Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7828:2007 Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng

Số hiệu: TCVN 7828:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Điện lực
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2007
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7828:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7828 : 2007

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator-freezer - Energy Efficiency Ratio

Lời nói đầu

TCVN 7828 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TCVN/TC/E1/SC 1 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator-freezer - Energy Efficiency Ratio

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tủ lạnh, tủ kết đông lạnh có dung tích đến 1 000 l sử dụng máy làm lạnh kiểu nén bằng điện.

Tiêu chuẩn này qui định hiệu suất năng lượng tối thiểu (điện năng tiêu thụ lớn nhất) và phân cấp hiệu suất năng lượng của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản được mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7829 : 2007, Tủ lạnh, tủ kết đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1 Tủ lạnh (refrigerator)

Thiết bị được làm lạnh bởi máy làm lạnh kiểu nén chạy bằng điện có một hoặc nhiều ngăn để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cần thiết. Ngăn đó được gọi là ngăn thực phẩm tươi.

3.2 Tủ kết đông lạnh (refrigerator-freezer)

Thiết bị được làm lạnh bởi máy làm lạnh kiểu nén chạy bằng điện có hai hoặc nhiều ngăn chứa dùng để bảo quản thực phẩm, trong đó ít nhất có một ngăn là ngăn thực phẩm tươi và ít nhất có một ngăn có thể duy trì ở nhiệt độ cần thiết để bảo quản thực phẩm đông lạnh, ngăn đó được gọi là ngăn kết đông.

3.3 Dung tích chứa (capacity)

Dung tích được làm lạnh thực phẩm được ngăn bởi các vách ngăn bên trong buồng chứa và (các) cửa đóng kín.

3.4 Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) (Minimum Energy Performance Standard)

Điện năng tiêu thụ lớn nhất trong một tháng (kWh/tháng)

3.5 Cấp hiệu suất năng lượng (energy efficiency grade)

Tỷ số giữa hiệu suất năng lượng đo được của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh và hiệu suất năng lượng tối thiểu được quy định trong tiêu chuẩn này. Cấp hiệu suất năng lượng được chia thành năm cấp từ 1 đến 5 và cấp 5 là cấp năng lượng tốt nhất.

4. Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS)

Hiệu suất năng lượng tối thiểu đối với tủ lạnh, tủ kết đông lạnh được xác định theo các điều kiện quy định trong TCVN 7829 : 2007 và phải phù hợp với Bảng 1.

Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu

Loại tủ

MEPS

Tủ lạnh

Tủ kết đông lạnh có dung tích quy đổi nhỏ hơn 500 I

Tủ kết đông lạnh có dung tích quy đổi bằng và lớn hơn 500 I

Pmax £  0,037 V + 16,75

Pmax £ 0,025 V + 29,45

Pmax £ 0,043 V + 16,19

CHÚ THÍCH:

Pmax - Điện năng tiêu thụ lớn nhất trong một tháng (kWh/tháng)

V - Dung tích quy đổi tính bằng lít (I)

V = V1 + V2.k

trong đó:

 

V1 - dung tích ngăn thực phẩm tươi (l)

V - dung tích ngăn kết đông (l)

k - hệ số quy đổi

trong đó :

T1 - Nhiệt độ môi trường thử (300C)

T2 - Nhiệt độ trung bình trong ngăn thực phẩm tươi (30C)

T3 - Nhiệt độ trung bình trong ngăn kết đông (-180C)

k = 0 đối với tủ lạnh

k = 1,78 đối với tủ kết đông lạnh.

5.  Cấp hiệu suất năng lượng

5.1 Chỉ số hiệu suất năng lượng (R) được tính theo công thức sau:

R = 

Trong đó:

Pdo - Mức năng lượng tiêu thụ trong một tháng (kWh/tháng);

Pmax - Điện năng tiêu thụ lớn nhất (kWh/tháng) được quy định trong bảng 1.

5.2 Cấp hiệu suất năng lượng được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2  - Cấp hiệu suất năng lượng

Chỉ số hiệu suất năng lượng (R)

Cấp

R = 1

1 < R £ 1,2

1,2 < R £ 1,4

1,4 £ R £ 1,6

R > 1,6

1

2

3

4

5

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2007

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7828:2013 Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×