Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7828:2007 Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2007

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7828:2007 Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng
Số hiệu:TCVN 7828:2007Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực
Năm ban hành:2007Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7828 : 2007

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator-freezer - Energy Efficiency Ratio

Lời nói đầu

TCVN 7828 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TCVN/TC/E1/SC 1 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator-freezer - Energy Efficiency Ratio

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tủ lạnh, tủ kết đông lạnh có dung tích đến 1 000 l sử dụng máy làm lạnh kiểu nén bằng điện.

Tiêu chuẩn này qui định hiệu suất năng lượng tối thiểu (điện năng tiêu thụ lớn nhất) và phân cấp hiệu suất năng lượng của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản được mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7829 : 2007, Tủ lạnh, tủ kết đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1 Tủ lạnh (refrigerator)

Thiết bị được làm lạnh bởi máy làm lạnh kiểu nén chạy bằng điện có một hoặc nhiều ngăn để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cần thiết. Ngăn đó được gọi là ngăn thực phẩm tươi.

3.2 Tủ kết đông lạnh (refrigerator-freezer)

Thiết bị được làm lạnh bởi máy làm lạnh kiểu nén chạy bằng điện có hai hoặc nhiều ngăn chứa dùng để bảo quản thực phẩm, trong đó ít nhất có một ngăn là ngăn thực phẩm tươi và ít nhất có một ngăn có thể duy trì ở nhiệt độ cần thiết để bảo quản thực phẩm đông lạnh, ngăn đó được gọi là ngăn kết đông.

3.3 Dung tích chứa (capacity)

Dung tích được làm lạnh thực phẩm được ngăn bởi các vách ngăn bên trong buồng chứa và (các) cửa đóng kín.

3.4 Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) (Minimum Energy Performance Standard)

Điện năng tiêu thụ lớn nhất trong một tháng (kWh/tháng)

3.5 Cấp hiệu suất năng lượng (energy efficiency grade)

Tỷ số giữa hiệu suất năng lượng đo được của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh và hiệu suất năng lượng tối thiểu được quy định trong tiêu chuẩn này. Cấp hiệu suất năng lượng được chia thành năm cấp từ 1 đến 5 và cấp 5 là cấp năng lượng tốt nhất.

4. Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS)

Hiệu suất năng lượng tối thiểu đối với tủ lạnh, tủ kết đông lạnh được xác định theo các điều kiện quy định trong TCVN 7829 : 2007 và phải phù hợp với Bảng 1.

Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu

Loại tủ

MEPS

Tủ lạnh

Tủ kết đông lạnh có dung tích quy đổi nhỏ hơn 500 I

Tủ kết đông lạnh có dung tích quy đổi bằng và lớn hơn 500 I

Pmax £  0,037 V + 16,75

Pmax £ 0,025 V + 29,45

Pmax £ 0,043 V + 16,19

CHÚ THÍCH:

Pmax - Điện năng tiêu thụ lớn nhất trong một tháng (kWh/tháng)

V - Dung tích quy đổi tính bằng lít (I)

V = V1 + V2.k

trong đó:

 

V1 - dung tích ngăn thực phẩm tươi (l)

V - dung tích ngăn kết đông (l)

k - hệ số quy đổi

trong đó :

T1 - Nhiệt độ môi trường thử (300C)

T2 - Nhiệt độ trung bình trong ngăn thực phẩm tươi (30C)

T3 - Nhiệt độ trung bình trong ngăn kết đông (-180C)

k = 0 đối với tủ lạnh

k = 1,78 đối với tủ kết đông lạnh.

5.  Cấp hiệu suất năng lượng

5.1 Chỉ số hiệu suất năng lượng (R) được tính theo công thức sau:

R = 

Trong đó:

Pdo - Mức năng lượng tiêu thụ trong một tháng (kWh/tháng);

Pmax - Điện năng tiêu thụ lớn nhất (kWh/tháng) được quy định trong bảng 1.

5.2 Cấp hiệu suất năng lượng được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2  - Cấp hiệu suất năng lượng

Chỉ số hiệu suất năng lượng (R)

Cấp

R = 1

1 < R £ 1,2

1,2 < R £ 1,4

1,4 £ R £ 1,6

R > 1,6

1

2

3

4

5

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi