Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7828:2013 Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng

Số hiệu: TCVN 7828:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2013
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7828:2013

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2013

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2013 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2013 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7828:2013

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator - freezer - Energy Efficiency

 

Lời nói đầu

TCVN 7828:2013 thay thế TCVN 7828:2007;

TCVN 7828:2013 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1/SC 5 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator - freezer - Energy Efficiency

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tủ lạnh, tủ kết đông lạnh có dung tích đến 1000 L sử dụng máy làm lạnh kiểu nén chạy điện.

Tiêu chuẩn này quy định hiệu suất năng lượng tối thiểu (điện năng tiêu thụ lớn nhất) và phân cấp hiệu suất năng lượng của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005), Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử

TCVN 7829:2013, Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Tủ lạnh (refrigerator)

Thiết bị được làm lạnh bằng máy làm lạnh kiểu nén chạy điện có một hoặc nhiều ngăn để bảo quản thực phẩm tươi trong điều kiện nhiệt độ cần thiết. Các ngăn này được gọi là ngăn thực phẩm tươi.

3.2. Tủ kết đông lạnh (refrigerator - freezer)

Thiết bị được làm lạnh bằng máy làm lạnh kiểu nén chạy điện có một hoặc nhiều ngăn để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ qui định trong đó có ít nhất một ngăn thực phẩm tươi và một ngăn có thể duy trì nhiệt độ cần thiết để bảo quản thực phẩm đông lạnh, ngăn này được gọi là ngăn kết đông.

3.3. Ngăn thực phẩm tươi (fresh food compartment)

Ngăn dùng để bảo quản thực phẩm không kết đông ở nhiệt độ như qui định trong Bảng 2 của TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005).

3.4. Ngăn đồ uống (cellar compartment)

Ngăn dùng để bảo quản thực phẩm đặc biệt hoặc đồ uống ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của ngăn thực phẩm tươi và như qui định trong Bảng 2 của TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005).

3.5. Ngăn nhiệt độ thấp (chill compartment)

Ngăn dành riêng để bảo quản thực phẩm có mức độ dễ hỏng cao ở nhiệt độ như qui định trong Bảng 2 của TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005).

3.6. Ngăn một sao (one-star compartment)

Ngăn bảo quản thực phẩm đông lạnh có nhiệt độ bên trong xác định theo 4.3.1 trong TCVN 7829:2013 không cao hơn - 6oC.

3.7. Ngăn hai sao (two-star compartment)

Ngăn bảo quản thực phẩm đông lạnh có nhiệt độ bên trong xác định theo 4.3.1 trong TCVN 7829:2013 không cao hơn -12o.

3.8. Ngăn ba sao (three-star compartment)

Ngăn bảo quản thực phẩm đông lạnh có nhiệt độ bên trong xác định theo 4.3.1 trong TCVN 7829:2013 không cao hơn -18oC.

3.9. Ngăn bốn sao (four-star compartment)

Ngăn thích hợp cho kết đông lạnh thực phẩm từ nhiệt độ môi trường xung quanh xuống đến -18oC và cũng thích hợp cho bảo quản thực phẩm đông lạnh trong điều kiện bảo quản ba sao.

3.10. Dung tích (volume)

Không gian phía trong lớp lót của thiết bị, của một ngăn hoặc ngăn phụ như xác định trong Phụ lục C của TCVN 7829:2013.

3.11. Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) (Minimum Energy Performance Standard)

Điện năng tiêu thụ lớn nhất trong một năm (kWh/năm).

3.12. Cấp hiệu suất năng lượng (energy efficiency grade)

Tỷ số giữa điện năng tiêu thụ lớn nhất trong một năm của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh và điện năng tiêu thụ đo được theo quy định trong tiêu chuẩn này. Cấp hiệu suất năng lượng được chia thành năm cấp từ 1 đến 5. Cấp 5 là cấp có điện năng tiêu thụ ít nhất.

4. Dung sai

4.1. Dung sai về dung tích

Giá trị dung tích đo được theo Phụ lục C của TCVN 7829:2013 không được nhỏ hơn giá trị công bố quá 3 % hoặc 1 L, cho phép lấy giá trị nào lớn hơn.

4.2. Dung sai về điện năng tiêu thụ

Giá trị điện năng tiêu thụ đo được theo TCVN 7829:2013 không được lớn hơn giá trị công bố quá 15%.

Nếu có kết quả thử nghiệm nào đó được thực hiện trên thiết bị đầu tiên lớn hơn giá trị công bố cộng thêm 15 % thì phải tiến hành thử thêm ba thiết bị nữa được chọn ngẫu nhiên. Giá trị trung bình cộng của ba thiết bị này phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị công bố cộng thêm 10 %.

5. Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS)

Hiệu suất năng lượng tối thiểu với tủ lạnh, tủ kết đông lạnh được xác định theo các điều kiện quy định trong TCVN 7829:2013 và phải phù hợp với Bảng 1.

Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu

Loại tủ

MEPS

Tủ lạnh

Emax = 0,302 Vadj + 386

Tủ kết đông lạnh

Emax = 0,451 Vadj + 515

CHÚ THÍCH:

Emax - ĐIện năng tiêu thụ lớn nhất trong một năm (kWh/năm)

Vadj - Dung tích qui đổi, tính bằng lít (L), được xác định theo công thức sau

Vadj =

trong đó:

n - số ngăn

Vc - dung tích của ngăn, tính bằng lít

Kc - hệ số của dung tích qui đổi qui định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Hệ số của dung tích qui đổi

Loại ngăn

Kc

Ngăn đồ uống

0,71

Ngăn thực phẩm tươi

1,00

Ngăn nhiệt độ thấp

1,07

Ngăn một sao

1,36

Ngăn hai sao

1,57

Ngăn ba sao và bốn sao

1,79

6. Cấp hiệu suất năng lượng

6.1. Chỉ số hiệu suất năng lượng (R) được tính theo công thức sau:

R =

trong đó:

Enăm - Điện năng tiêu thụ trong một năm (kWh/năm);

Emax - Điện năng tiêu thụ lớn nhất (kWh/năm) như quy định trong Bảng 1.

6.2. Cấp hiệu suất năng lượng được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Cấp hiệu suất năng lượng

Chỉ số hiệu suất năng lượng (R)

Cấp

R 1,0

1,0 < R 1,2

1,2 < R  1,4

1,4 < R  1,6

R > 1,6

1

2

3

4

5

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Dung sai

5. Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS)

6. Cấp hiệu suất năng lượng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7828:2013

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7828:2007 Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7828:2016 Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông-Hiệu suất năng lượng

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7627:2007 Thiết bị lạnh gia dụng-Đặc tính và phương pháp thử

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7829:2013 Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh-Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×