Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7696:2007 Yêu cầu về tính năng của bóng đèn natri áp suất thấp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7696:2007

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7696:2007 IEC 60192:2001 Bóng đèn natri áp suất thấp - Yêu cầu về tính năng
Số hiệu:TCVN 7696:2007Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực
Năm ban hành:2007Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7696 : 2007

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP

YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

Low-pressure sodium vapour lamps - Performance specifications

Lời nói đầu

TCVN 7696 : 2007 hoàn toàn tương đương với IEC 60192 : 2001;

TCVN 7696 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP

YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

Low-pressure sodium vapour lamps - Performance specifications

1. Yêu cầu chung

1.1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính năng đối với bóng đèn hơi natri áp suất thấp (sau đây gọi tắt là bóng đèn natri áp suất thấp) dùng trong chiếu sáng thông dụng.

Trong tiêu chuẩn này có một số yêu cầu được tham khảo từ “tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan”. Trong tiêu chuẩn này cũng đề cập đến các t dữ liệu của một số bóng đèn. Đối với các bóng đèn không nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền phải cung cấp tờ dữ liệu liên quan.

Các yêu cầu của tiêu chuẩn này chỉ liên quan đến thử nghiệm điển hình.

CHÚ THÍCH: Yêu cu và dung sai cho phép trong tiêu chuẩn này tương ứng với thử nghiệm mẫu thử điển hình được nhà chế tạo đưa đến để thử nghiệm. V nguyên tắc, mẫu thử nghiệm điển hình bao gm các mẫu có đặc tính đại diện cho quá trình sản xuất của nhà chế tạo và được lấy càng gần giá trị điểm trung tâm của quá trình sản xuất càng tốt.

Với dung sai cho trong tiêu chuẩn này, có nhiều khả năng để các sản phẩm được chế tạo theo mu thử nghiệm điển hình sẽ phù hợp với tiêu chuẩn ở hầu hết sản phẩm. Tuy nhiên, do tính không đồng đều của sản xuất nên đôi khi các sản phẩm nằm bên ngoài phạm vi dung sai quy định là không thể tránh khi. Về hướng dẫn kế hoạch lấy mẫu và quy trình kiểm tra thuộc tính, xem IEC 60410.

1.2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây cn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7684 (1EC 60923), Phụ kiện dùng cho bóng đèn - Balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống) - Yêu cầu về tính năng

IEC 60050(845), International Electrotechnical Vocabulary (IEV) - Chapter 845: Lighting (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) - Chương 845: Chiếu sáng

IEC 60061-1, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety - Part 1: Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn - Phần 1: Đầu đèn)

IEC 62035, Discharge lamps (excluding fluorescent lamps) - Safety specifications (Bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang) - Yêu cầu về an toàn)

1.3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây, một số thuật ngữ và định nghĩa khác được nêu trong IEC 60050(845).

1.3.1

Bóng đèn natri áp suất thấp (low pressure sodium (vapour) lamp)

Bóng đèn phóng điện trong đó ánh sáng phát ra do bức xạ từ hơi natri ở áp suất thấp từ 0,1 đến 1,5 pascal.

[IEC 845-07-24]

1.3.2

Giá trị danh nghĩa (nominal value)

Giá trị định lượng gần đúng được sử dụng để ký hiệu hoặc nhận biết bóng đèn.

1.3.3

Giá trị danh định (rated value)

Giá trị định lượng dùng cho đặc tính của bóng đèn trong các điều kiện làm việc quy định. Giá trị và điều kiện đó được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc do nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn định.

1.3.4

Ký hiệu bóng đèn: kiểu E (lamp designation: type E)

Mã, chỉ ra tính kinh tế, để ký hiệu cho một loại bóng đèn natri áp suất thấp có hiệu suất chiếu sáng được cải thiện.

CHÚ THÍCH: Nếu các bóng đèn này có thể làm việc với các balát khác nhau có công suất khác nhau không đáng kể, thì việc ký hiệu bóng đèn này bằng giá trị công suất danh nghĩa là không thỏa đáng. Việc ký hiệu một bóng đèn đã chọn gồm có chữ E và một chữ số xấp xỉ công suất danh định của bóng đèn. Chữ số trong ký hiệu bóng đèn là khác so với công suất danh định để không bị nhầm với các bóng đèn hiện có được ký hiệu bằng công suất danh nghĩa của chúng.

1.3.5

Điện áp khởi động đèn (lamp starting voltage)

Điện áp hiệu dụng tại các đầu nối của bóng đèn mà tại điện áp đó bóng đèn khởi động.

1.3.6

Số ghi ban đầu (initial readings)

Đặc tính khởi động của bóng đèn được đo trước khi luyện, và đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn đo được cuối giai đoạn luyện.

1.3.7

Balát chuẩn (reference ballast)

Balát đặc biệt kiểu điện cảm, được thiết kế để cung cấp các chuẩn so sánh khi thử nghiệm balát, để chọn bóng đèn chuẩn và để thử nghim các bóng đèn sản xuất thông thường, trong điều kiện tiêu chuẩn hóa. Balát chuẩn có đặc trưng cơ bn là, tần số danh đnh, balát có tỷ số điện áp/dòng điện ổn định, hầu như không bị ảnh hưởng do biến thiên dòng điện, nhiệt độ và vật từ tính xung quanh như nêu trong các tiêu chuẩn balát liên quan.

1.3.8

Dòng điện hiệu chuẩn của balát chuẩn (calibration current of a reference ballast)

Giá trị dòng điện, dựa vào đó hiệu chuẩn và kiểm tra balát chuẩn.

1.3.9

Thử nghiệm điển hình (type test)

Thử nghiệm hoặc một loạt các thử nghiệm được thực hiện trên mẫu thử điển hình để kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn liên quan đối với thiết kế của một sản phẩm cho trước.

1.3.10

Mu thử nghiệm điển hình (type test sample)

Bộ mẫu bao gồm một hoặc nhiều mẫu giống nhau được nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyn đưa đến để thử nghiệm điển hình.

1.4. Yêu cầu đối với bóng đèn

1.4.1. Yêu cu chung

Bóng đèn muốn phù hợp với tiêu chuẩn này, phải phù hợp với các yêu cầu trong IEC 62035;

Bóng đèn phải được thiết kế sao cho tính năng của nó là tin cậy trong sử dụng bình thường và trong sử dụng được chấp nhận. Nhìn chung, yêu cầu này có thể đạt được bằng cách đáp ứng các yêu cầu của các điều dưới đây.

Các yêu cầu này áp dụng cho 95 % sản phẩm.

1.4.2. Kích thước

Kích thước của bóng đèn phải phù hợp với các giá trị quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

1.4.3. Đầu đèn

Đầu đèn trên bóng đèn hoàn chỉnh phải phù hợp với IEC 60061-1.

1.4.4. Đặc tính khởi động

Bóng đèn phải khởi động được trong thời gian khởi động quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan rồi sáng liên tục trong thời gian ít nhất là 1 min.

Thử nghiệm này phải tiến hành trước khi luyện, sử dụng phương pháp đo cho trong phụ lục A.

1.4.5. Đặc tính điện

Số ghi ban đầu về điện áp tại đầu nối bóng đèn và công suất tiêu thụ của bóng đèn không được vượt quá giá trị lớn nhất quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, dùng phương pháp đo cho trong phụ lục B.

1.4.6. Đặc tính quang

S ghi ban đầu về quang thông của bóng đèn không được nhỏ hơn 90 % giá trị danh định, sử dụng phương pháp đo cho trong phụ lục B.

1.5. Thông tin để thiết kế đèn điện

Thông tin để thiết kế đèn điện, xem phụ lục C.

 

PHỤ LỤC A

(quy định)

PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG

A.1. Yêu cu chung

Không được cho bóng đèn hoạt động trong thời gian 5 h trước khi thực hiện các thử nghiệm này.

Bóng đèn phải được thử nghiệm trên mạch điện như chỉ ra trên Hình A.1, nhiệt độ môi trường xung quanh từ 20 oC đến 30 oC, sử dụng nguồn tần s danh nghĩa 50 Hz hoặc 60 Hz, tùy theo từng trường hợp.

Balát sử dụng phải thỏa mãn yêu cầu của TCVN 7684 (IEC 60923).

Trong quá trình thử nghiệm, các bóng đèn phải có đủ khoảng cách tính từ bất kỳ kim loại nối đất hoặc các phương tiện trợ giúp khởi động.

A.2. Phương pháp đo

Với công tắc S1 đóng và công tắc S2 mở, điện áp đo bằng vônmét V1 phải bằng điện áp khởi động cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, và sau đó đóng công tắc S2.

Sau thử nghiệm, công tắc S1 phải được m trước khi tắt đèn.

Chú giải

1. Nguồn

2. Balát

3. Bóng đèn

Hình A.1 - Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn

 

PHỤ LỤC B

(quy định)

PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH ĐIỆN VÀ ĐẶC TÍNH QUANG

B.1. Yêu cầu chung

Bóng đèn phải được thử nghiệm trong mạch điện cho trên hình B.1, ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 20 oC đến 30 oC, sử dụng nguồn cung cấp có tần số danh nghĩa là 50 Hz hoặc 60 Hz, tùy theo từng trường hợp.

Balát sử dụng cho phép đo phải là balát chuẩn có tỷ số điện áp/dòng điện và hệ số công suất được quy định trong các tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và thỏa mãn yêu cầu chung đối vi balát chuẩn cho trong TCVN 7684 (IEC 60923).

Trước khi tiến hành lấy số ghi ban đầu, bóng đèn phải được luyện 100 h trên balát phù hợp vi yêu cầu của TCVN 7684 (IEC 60923), tại điện áp và tần số danh định của balát. Điện áp nguồn không được thay đổi vượt quá ± 10 % và tần số không thay đổi nhiều hơn ± 1 Hz.

CHÚ THÍCH: Dung sai được chọn là để tránh phải có ổn áp và cho phép sử dụng điện lưới thông thưng.

Bóng đèn phi làm việc trong phạm vi ± 5° ở tư thế nằm ngang

B.2. Nguồn cung cấp

Điện áp và tần số nguồn phải bằng với các giá trị danh định của balát chuẩn, vi dung sai ± 0,5 %.

Dạng sóng của điện áp nguồn phải là sóng hình sin. Thành phần hài tổng không được vượt quá 3 % thành phần cơ bản. Thành phần hài tổng được định nghĩa là trung bình bình phương các thành phần hài riêng rẽ, sử dụng thành phần cơ bản là 100 %.

CHÚ THÍCH: Điều này có nghĩa là ngun cung cấp cần có đủ công suất và mạch cung cấp cần có tr kháng đủ nhỏ so với trở kháng balát, và cần áp dụng điều này trong tất cả các điều kiện xuất hiện trong quá trình đo.

Trong giai đoạn ổn định, điện áp và tần số ngun phải ổn định trong phạm vi dung sai ± 0,5 %, dung sai này được giảm xuống còn ± 0,2 % ở thởi điểm đo.

B.3. Thiết bị đo

Thiết bị đo phải là loại đo đúng giá trị hiệu dụng, về cơ bản là không có sai số dạng sóng và có độ chính xác thích hợp với các yêu cầu.

Mạch đo điện áp của thiết bị đo nối song song với bóng đèn không được có dòng điện chạy qua vượt quá 3 % dòng điện danh định của bóng đèn.

Thiết bị đo mắc nối tiếp với bóng đèn phải có trở kháng đủ thấp sao cho điện áp rơi không vượt quá 2 % điện áp danh định của bóng đèn.

B.4. Tiến hành đo

Khi đo điện bóng đèn, mạch điện áp của oátmét phải để h mạch và mạch dòng điện oátmét phải được nối tắt, nếu cần thiết.

Khi đo công suất bóng đèn, mạch đo điện áp bóng đèn phải để hở mạch, mạch đo dòng điện phải được nối tắt, nếu cần thiết. Không hiệu chỉnh phần công suất tiêu thụ trên oátmét bởi vì mạch dòng điện của oátmét nối ở phía bóng đèn.

Khi đo quang thông, mạch vônmét của bóng đèn và mạch đo điện áp của oátmét phải để hở mạch và mạch ampemét và mạch đo dòng điện của oátmét phải được nối tắt, nếu cần thiết.

CHÚ THÍCH: Những điều nêu trên đây nhằm tránh việc hiệu chnh công suất tiêu thụ trên mạch điện áp của oátmét xuất phát từ kinh nghiệm quan sát đã chứng tỏ rằng trong đa số các trường hợp, tại cùng một điện áp nguồn, lượng công suất tiêu thụ này được bù lại xấp xỉ bằng lượng công suất bị giảm đi của bóng đèn do mạch điện áp của oátmét đấu song song với bóng đèn.

Trong trường hợp nghi ngờ, có thể đánh giá sai số bù bằng cách lặp lại các phép đo với giá trị tải khác mắc song song với bóng đèn.

Điều này được thực hiện bằng cách b sung điện trở mắc song song vi bóng đèn và đọc số đo công suất đo được trên oátmét sau mỗi lần. Sau đó có thể dùng phương pháp ngoại suy kết quả nhận được để xác định giá trị công suất thực trong trường hợp không có ti mắc song song.

Bóng đèn phải làm việc cho đến khi các đặc tính điện được ổn định trước khi lấy bất kỳ số ghi nào trên bóng đèn.

Chú giải

1. Nguồn

2. Balát chuẩn

3. Bóng đèn

Hình B.1 - Sơ đ mạch điện dùng để đo đặc tính của bóng đèn

 

PHỤ LỤC C

(quy định)

THÔNG TIN ĐỂ THIẾT KẾ ĐÈN ĐIỆN

C.1. Kích thước lớn nhất của bóng đèn

Kích thước lớn nhất của bóng đèn, cho 2.2.2 được cung cấp để hướng dẫn thiết kế đèn điện và dựa trên cơ sở bóng đèn có kích thước lớn nhất gồm cả bầu đèn và đầu đèn thay thế.

Để lắp được v cơ của các bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này, phải có một khoảng trống trong đèn điện dựa trên kích thước lớn nhất này.

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Kế hoạch lấy mẫu và quy trình kiểm tra tính năng)

IEC/TS 61231:1999, International lamp coding system (ILCOS) (Hệ thống mã hiệu bóng đèn quốc tế (ILCOS))

 

2. Tờ dữ liệu

2.1. Nguyên tắc chung vể đánh số tờ dữ liệu

Chữ số thứ nhất thể hiện số hiệu tiêu chuẩn (7696 hoặc 60192), sau đó là nhóm chữ cái "TCVN" hoặc "IEC".

Chữ số thứ hai thể hiện số hiệu tờ dữ liệu.

Chữ số thứ ba thể hiện lần xuất bản của tờ dữ liệu. Khi tờ dữ liệu có nhiều hơn một trang, có thể xảy ra trường hợp các trang có số hiệu lần xuất bản khác nhau, với số hiệu tờ dữ liệu không thay đổi.

2.2. Tờ dữ liệu bóng đèn

2.2.1. Danh mục tờ dữ liệu bóng đèn

Vị trí các kích thước của bóng đèn được cho trên hình vẽ tờ dữ liệu 7696-TCVN-01.

Số hiệu tờ dữ liệu

Công suất danh định

W

Đầu đèn

7696-TCVN-110

18

BY 22d

7696-TCVN-120

35

BY 22d

7696-TCVN-130

55

BY 22d

7696-TCVN-140

90

BY 22d

7696-TCVN-150

135

BY 22d

7696-TCVN-160

180

BY 22d

 

Ký hiệu bóng dèn

 

 

Kiểu E

 

7696-TCVN-220

E26

BY 22d

7696-TCVN-230

E36

BY 22d

7696-TCVN-240

E66

BY 22d

7696-TCVN-250

E91

BY 22d

7696-TCVN-260

E131

BY 22d

2.2.2 Danh mục tờ dữ iiệu kích thước bao ngoài lớn nhất bóng đèn

Số hiệu t dữ liệu

Công suất danh định

Ký hiệu bóng đèn

 

W

Kiểu E

7696-TCVN-1000

18

-

7696-TCVN-1000

35

E26

7696-TCVN-1000

55

E36

7696-TCVN-2000

90

E66

7696-TCVN-2000

135

E91

7696-TCVN-2000

180

E131

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
VỊ TRÍ CÁC KÍCH THƯỚC CỦA BÓNG ĐÈN

 

 

Hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

 

 

 

7696-TCVN-110-1

 

 

       

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Công suất danh nghĩa

Đầu đèn

ILCOS

18 W

BY22d

LS-18-BY22d-54/216

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (ln nhất)

216

54

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Đin áp khởi đng (hiu dng) V

280

Thời gian khởi động s

10

 

Đc tính đin

 

Danh đnh

Lớn nhất

Công suất W

18

21

Điện áp (hiệu dụng) tại đu nối bóng đèn V

57

67

Dòng điện A

0,35

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp danh định

Dòng điện hiệu chuẩn

Tỷ số

Điện áp/dòng điện

Hệ số công suất

Hz

V

A

Ω

 

50/60

300

0,35

829 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)*

V

18

300

 

* Dữ liệu này được thể hiện trong các tờ dữ liệu trước đây và dựa trên cơ sở balát có điện áp mạch hở hình sin. Nhìn chung các loại khác của balát có các đặc tính khởi động thay đổi được sử dụng chung, và các dữ liệu thích hợp được chuẩn bị cho tiêu chuẩn này

 

7696-TCVN-110-1

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Công suất danh nghĩa

Đầu đèn

ILCOS

35 W

BY22d

LS-35-BY22d-54/311

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

311

54

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Đin áp khởi đng (hiu dụng) V

390

Thời gian khởi đng s

10

 

Đặc tính điện

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

37

42

Đin áp (hiu dng) ti đầu nối bóng đèn V

70

80

Dòng đin A

0,60

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp

Dòng điện

Tỷ số

Hệ s công suất

 

danh định

hiệu chuẩn

Điện áp/dòng điện

 

Hz

V

A

Ω

 

50/60

480

0,60

775 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) V

35

390

 

 

 

 

7696-TCVN-120-1

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Công suất danh nghĩa

Đầu đèn

ILCOS

55 W

BY22d

LS-55-BY22d-54/425

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

425

54

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

410

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

56

62

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

109

120

Dòng điện A

0,59

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp

Dòng điện

Tỷ số

Hệ số công suất

 

danh định

hiệu chuẩn

Điện áp/dòng điện

 

Hz

V

A

Ω

 

50/60

480

0,60

775 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)

V

55

410

 

 

 

7696-TCVN-130-1

 

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Công suất danh nghĩa

Đầu đèn

ILCOS

90 W

BY22d

LS-90-BY22d-68/528

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

528

68

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

420

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

91

104

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

112

125

Dòng điện A

0,94

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp

Dòng điện

Tỷ số

Hệ số công suất

 

danh định

hiệu chuẩn

Điện áp/dòng điện

 

Hz

V

A

Ω

 

50/60

480

0,90

500 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)

V

90

420

 

 

 

7696-TCVN-140-1

 

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Công suất danh nghĩa

Đầu đèn

ILCOS

135 W

BY22d

LS-135-BY22d-68/775

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

775

68

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

540

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

135

153

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

164

185

Dòng điện A

0,95

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp

Dòng điện

Tỷ số

Hệ số công suất

 

danh định

hiệu chuẩn

Điện áp/dòng điện

 

Hz

V

A

Ω

 

50/60

650

0,92

665 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)

V

135

540

 

 

 

7696-TCVN-150-1

 

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Công suất danh nghĩa

Đầu đèn

ILCOS

180 W

BY22d

LS-180-BY22d-68/1120

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

1120

68

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

600

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

185

210

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

240

270

Dòng điện A

0,91

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp

Dòng điện

Tỷ số

Hệ số công suất

 

danh định

hiệu chuẩn

Điện áp/dòng điện

 

Hz

V

A

Ω

 

50/60

650

0,92

655 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)

V

180

600

 

 

 

7696-TCVN-160-1

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Ký hiệu bóng đèn

Đầu đèn

ILCOS

E26

BY22d

LSE-E26-BY22d-54/311

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

311

54

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

390

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

27

32

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

69

82

Dòng điện A

0,45

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp danh định

Dòng điện hiệu chuẩn

Tỷ số

Điện áp/dòng điện

Hệ số công suất

Hz

V

A

Ω

 

50/60

480

0,45

1 055 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)*

V

27

390

 

* Dữ liệu này được thể hiện trong các tờ dữ liệu trước đây và dựa trên cơ sở balát có điện áp mạch hở hình sin. Nhìn chung các loại khác của balát có các đặc tính khởi động thay đổi được sử dụng chung, và các dữ liệu thích hợp được chuẩn bị cho tiêu chuẩn này.

 

 

7696-TCVN-220-1

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Ký hiệu bóng đèn

Đầu đèn

ILCOS

E36

BY22d

LS-E36-BY22d-54/425

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

425

54

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

410

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

35

40

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

120

135

Dòng điện A

0,35

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp danh định

Dòng điện hiệu chuẩn

Tỷ số

Điện áp/dòng điện

Hệ số công suất

Hz

V

A

Ω

 

50/60

480

0,35

1 315 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)

V

35

410

 

 

 

7696-TCVN-230-1

 

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Ký hiệu bóng đèn

Đầu đèn

ILCOS

E66

BY22d

LSE-E66-BY22d-68/528

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

528

68

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

420

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

65

72

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

123

138

Dòng điện A

0,62

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp danh định

Dòng điện hiệu chuẩn

Tỷ số

Điện áp/dòng điện

Hệ số công suất

Hz

V

A

Ω

 

50/60

480

0,62

750 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)*

V

65

420

 

* Dữ liệu này được thể hiện trong các tờ dữ liệu trước đây và dựa trên cơ sở balát có điện áp mạch hở hình sin. Nhìn chung các loại khác của balát có các đặc tính khởi động thay đổi được sử dụng chung, và các dữ liệu thích hợp được chuẩn bị cho tiêu chuẩn này.

 

 

7696-TCVN-240-1

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Ký hiệu bóng đèn

Đầu đèn

ILCOS

E91

BY22d

LS-E91-BY22d-68/775

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

775

68

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

540

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

90

100

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

173

191

Dòng điện A

0,62

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp danh định

Dòng điện hiệu chuẩn

Tỷ số

Điện áp/dòng điện

Hệ số công suất

Hz

V

A

Ω

 

50/60

650

0,62

1 015 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)

V

90

540

 

* Dữ liệu này được thể hiện trong các tờ dữ liệu trước đây và dựa trên cơ sở balát có điện áp mạch hở hình sin. Nhìn chung các loại khác của balát có các đặc tính khởi động thay đổi được sử dụng chung, và các dữ liệu thích hợp được chuẩn bị cho tiêu chuẩn này.

 

 

7696-TCVN-250-1

 

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

 

 

Ký hiệu bóng đèn

Đầu đèn

ILCOS

E131

BY22d

LSE-E131-BY22d-68/1120

 

Kích thước (mm)

L (lớn nhất)

D (lớn nhất)

1 120

68

 

Đặc tính khởi động

 

Lớn nhất

Điện áp khởi động (hiệu dng) V

600

Thời gian khởi động s

10

 

Đặc tính đin

 

Danh định

Lớn nhất

Công suất W

127

143

Điện áp (hiệu dng) tại đầu nối bóng đèn V

250

280

Dòng điện A

0,62

-

 

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

Điện áp danh định

Dòng điện hiệu chuẩn

Tỷ số

Điện áp/dòng điện

Hệ số công suất

Hz

V

A

Ω

 

50/60

650

0,62

940 ± 0,5 %

0,060 ± 0,005

 

Thông tin về thiết kế balát

Công suất danh nghĩa của bóng đèn

W

Điện áp mạch h nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng)*

V

127

600

 

* Dữ liệu này được thể hiện trong các tờ dữ liệu trước đây và dựa trên cơ sở balát có điện áp mạch hở hình sin. Nhìn chung các loại khác của balát có các đặc tính khởi động thay đổi được sử dụng chung, và các dữ liệu thích hợp được chuẩn bị cho tiêu chuẩn này.

 

 

 

7696-TCVN-260-1

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT CỦA BÓNG ĐÈN

 

Kích thước tính bằng milimét

 

Bóng đèn

L

B1

B2

R

E

D

G

Công suất

Ký hiệu

18W

-

200,5

58

54

10

6,7

22,3

10,2

35W

E26

295,5

58

54

10

6,7

22,3

10,2

55W

E36

409,5

58

54

10

6,7

22,3

10,2

 

 

 

7696-TCVN-1000-1

 

 

 

BÓNG ĐÈN NATRI ÁP SUẤT THẤP
KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT CỦA BÓNG ĐÈN

 

Kích thước tính bằng milimét

Bóng đèn

L

B1

B2

B3

R

E

F

D

G

Công suất

Ký hiệu

90 W

E66

512,5

72

68

50

10

6,7

27

22,3

10,2

135 W

E91

759,5

72

68

50

10

6,7

27

22,3

10,2

180 W

E131

1 104,5

72

68

50

10

6,7

27

22,3

10,2

 

 

 

 

7696-TCVN-2000-1

 

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Yêu cầu chung

1.1. Phạm vi áp dụng

1.2. Tài liệu viện dẫn

1.3. Định nghĩa

1.4. Yêu cầu đối với bóng đèn

1.5. Thông tin để thiết kế đèn điện

Phụ lục A (quy định) – Phương pháp đo đặc tính khởi động

Phụ lục B (quy định) – Phương pháp đo đặc tính điện và quang

Phụ lục C (quy định) – Thông tin để thiết kế đèn điện

Thư mục tài liệu tham khảo

2. Tờ dữ liệu

2.1. Nguyên tắc chung về đánh số tờ dữ liệu

2.2. Tờ dữ liệu bóng đèn

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi