Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7292:2003 ISO 261:1998 Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Vấn đề chung

Số hiệu: TCVN 7292:2003 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/12/2003
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7292:2003

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7292:2003

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7292:2003 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7292:2003 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7292: 2003

ISO 261 : 1998

REN VÍT HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO - VẤN ĐỀ CHUNG

ISO general purpose metric screw threads - General plan

 

Lời nói đầu

TCVN 7292 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 261 : 1998.

TCVN 7292 : 2003 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/SC1 Những vấn đề chung về cơ khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

REN VÍT HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO - VẤN ĐỀ CHUNG

ISO general purpose metric screw threads - General plan

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định ren vít hệ mét thông dụng (M) có profin gốc theo TCVN 7291-1: 2003. Kích thước cơ bản được quy định trong ISO 724. Dung sai ren xem trong ISO 965-1.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 7290 : 2003 (ISO 5408 : 1983) Ren vít trụ - Từ vựng.

TCVN 7291-1: 2003 (ISO 68-1 : 1998) Ren vít thông dụng ISO - Profin gốc - Phần 1: Ren vít hệ mét.

ISO 262 : 1998 ISO general purpose metric screw threads - Selected sizes for screws, bolts and nuts. (Ren hệ mét thông dụng ISO - Kích thước lựa chọn của vít, bulông và đai ốc).

ISO 724 : 1993 ISO general purpose metric screw threads - Basic dimensions (Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Kích thước cơ bản).

ISO 965-1 : 1998 ISO general purpose metric screw threads - Tolerances - Part 1: Principles and basic data (Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1 : Nguyên tắc và số liệu cơ bản).

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa được nêu trong TCVN 7290 : 2003.

4. Ký hiệu

Ren vít theo tiêu chuẩn này phải được ký hiệu phù hợp với ISO 965-1.

5. Chọn đường kính và bước ren

5.1. Nên ưu tiên chọn các đường kính trong cột 1 của Bảng 2 và nếu cần mới chọn các đường kính trong cột 2 và sau đó mới đến cột 3.

Đường kính 35 mm và bước ren 1,25 mm của đường kính 14 mm chỉ được sử dụng cho các trường hợp đặc biệt được chỉ dẫn trong chú thích ở dưới bảng.

Trong trường hợp có thể, tránh sử dụng các bước ren trong ngoặc đơn.

5.2. Các từ “lớn” và “nhỏ” được cho để phù hợp với sử dụng. Tuy nhiên các từ này không hề có liên quan đến khái niệm chất lượng.

Cần phải hiểu rằng bước “lớn” là bước ren hệ mét lớn nhất hiện được dùng trong thực tế.

5.3. Đối với đường kính (hoặc dẫy đường kính) đã cho, chọn một trong các bước ren được ghi trên hàng ngang (hoặc các hàng ngang) tương ứng.

5.4. Nếu cần dùng đến ren vít có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn các đường kính cho trong bảng 2 thì chỉ được dùng các bước ren sau:

3 mm; 2 mm; 1,5 mm; 1 mm; 0,75 mm; 0,5 mm; 0,35 mm; 0,25 mm; 0,2 mm.

Khi chọn các bước ren này, cần chú ý đến thực tế là rất khó đảm bảo được dung sai khi tăng đường kính với bước ren đã cho. Không nên dùng các đường kính danh nghĩa lớn hơn các đường kính cho trong Bảng 1 ứng với những bước ren đã chỉ dẫn.

Bảng 1 - Đường kính danh nghĩa lớn nhất

Kích thước tính bằng milimét

Bước ren

Đường kính danh nghĩa lớn nhất

0,5

22

0,75

33

1

80

1,5

150

2

200

3

300

Bảng 2 - Đường kính / bước ren danh nghĩa

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa D.d

Bước ren P

Cột 1 lựa chọn thứ 1

Cột 2 lựa chọn thứ 2

Cột 3 lựa chọn thứ 3

lớn

nhỏ

3

2

1,5

1,25

1

0,75

0,5

0,35

0,25

0,2

1

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

1,2

1,1

 

1,4

 

0,25

0,25

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

0,2

0,2

1,6

 

2

 

1,8

 

0,35

0,35

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,2

0,2

 

2,5

3

2,2

 

0,45

0,45

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

0,35

0,25

 

 

4

3,5

 

4,5

 

0,6

0,7

0,75

 

 

 

 

 

 

 

0,5

0,5

0,35

 

 

5

 

6

 

 

5,5

0,8

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,5

0,5

 

 

 

 

8

7

 

 

9

1

1,25

1,25

 

 

 

 

 

1

1

0,75

0,75

0,75

 

 

 

 

10

 

12

 

 

11

1,5

1,5

1,75

 

 

 

 

1,5

 

1,25

1,25

1

1

1

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

16

14

 

15

2

 

2

 

 

1,5

1,5

1,5

1,25 a

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

20

 

18

17

 

2,5

2,5

 

 

2

2

1,5

1,5

1,5

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

24

22

 

 

25

2,5

3

 

2

2

2

1,5

1,5

1,5

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

27

26

 

28

 

3

 

 

2

2

1,5

1,5

1,5

 

 

1

1

 

 

 

 

 

30

 

 

33

 

32

3,5

 

3,5

(3)

 

(3)

2

2

2

1,5

1,5

1,5

 

1

 

 

 

 

 

 

36

 

 

 

39

35 b

 

38

 

4

 

4

 

3

 

3

 

2

 

2

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa D.d

Lớn

Bước ren P

Cột 1 lựa chọn thứ 1

Cột 2 lựa chọn thứ 2

Cột 3 lựa chọn thứ 3

nhỏ

8

6

4

3

2

1,5

 

42

 

 

45

40

 

4,5

4,5

 

 

 

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

48

 

 

52

 

50

5

 

5

 

 

4

 

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

56

 

55

 

58

 

5,5

 

 

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

 

 

64

60

 

62

5,5

 

6

 

 

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

 

 

68

65

 

70

 

6

 

 

 

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

72

 

 

76

 

75

 

 

6

 

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

 

80

 

78

 

82

 

 

 

6

 

4

 

3

2

2

2

 

1,5

 

90

85

 

95

 

 

 

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

 

100

 

110

 

105

 

 

 

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

 

 

 

125

115

120

 

 

 

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

 

 

 

140

130

 

135

 

8

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

 

 

 

150

145

 

155

 

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

 

160

 

 

170

 

165

 

8

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

 

 

 

180

 

175

 

185

 

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

 

 

 

 

200

190

 

195

 

8

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

 

 

Bảng 2 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa D.d

Lớn

Bước ren P

Cột 1 lựa chọn thứ 1

Cột 2 lựa chọn thứ 2

Cột 3 lựa chọn thứ 3

nhỏ

8

6

4

3

2

1,5

 

 

210

205

 

215

 

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

 

 

220

 

 

225

230

 

8

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

 

 

 

 

240

235

 

245

 

 

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

 

 

250

 

 

260

 

255

 

8

 

8

6

6

6

4

4

4

3

 

 

 

 

265

270

275

 

 

8

6

6

6

4

4

4

 

 

 

280

 

 

285

290

 

8

 

8

6

6

6

4

4

4

 

 

 

 

 

300

295

 

 

8

6

6

4

4

 

 

 

a Chỉ dùng cho buji (nến đánh lửa) của động cơ.

b Chỉ dùng cho đai ốc hãm đối với ổ bi.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7292:2003

01

Quyết định 35/2003/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 2734/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13234-1:2020 ISO 9409-1:2004 Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 1: Dạng tấm

04

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

05

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×