Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5043:1990 Đai truyền hình thang mặt cắt thường
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5043:1990
Số hiệu: | TCVN 5043:1990 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5043 : 1990
ST SEV 4982 : 1985
ĐÀI TRUYỀN HÌNH THANG MẶT CẮT THƯỜNG – TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN VÀ CÔNG SUẤT TRUYỀN
Driven V- belt of normal sections – Calculation for gear and transmitted power
Lời nói đầu
TCVN 5043 : 1990 phù hợp với ST SEV 4982 : 1985.
TCVN 5043 : 1990 do Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc Phòng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐAI TRUYỀN HÌNH THANG MẶT CẮT THƯỜNG – TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN VÀ CÔNG SUẤT TRUYỀN
Driven V- belt of normal sections – Calculation for gear and transmitted power
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai truyền hình thang bằng vải cao su mặt cắt thường theo TCVN 2332 : 1978 và qui định phương pháp tính toán bộ truyền và công suất truyền.
1 Sơ đồ tính toán bộ truyền đai hình thang được trình bày trên Hình 1.
Hình 1
2. Mặt cắt của đai A, B, C, D, E tuỳ thuộc vào công suất truyền được chọn theo Hình 2. Mặt cắt của đai z nên sử dụng trong bộ truyền động có công suất truyền tới 2 Kw.
3. Vận tốc vòng của đai v (m/s) được xác định theo công thức:
trong đó:
v = (1)
d1 - đường kính tính toán của bánh đai nhỏ, mm
n1 - tần số vòng quay của bánh đai nhỏ, min
4. Tỉ số truyền i được xác định theo công thức
I = = (2)
Trong đó :
d2 - đường kính tính toán của bánh đai lớn, mm;
d1 - Tần số vòng quay của bánh đai lớn, min .
Hình 2
5 Chiều dài tính toán của đai Lp (mm) khi đo trên hai bánh đai tuỳ thuộc vào khoảng cách trục sơ bộ đã chọn được tính toán theo công thức
Trong đó: g là góc và bằng (90o - )
Chiều dài tính toán tính ra được qui tròn theo chiều dài tiêu chuẩn gần nhất. Sau đó xác định khoảng cách trục chính xác theo công thức
a = 0,25 [(Lp-W)+] (5)
Trong đó W = p; y =
6. Góc bao a bởi đai của bánh đai nhỏ d1 được xác định theo công thức:
a » 180o – 57 Khi a > 110 o (6)
a » 2rccos Khi a £ 110 o (7)
Trong đó a - khoảng cách trục, mm
7 Công suất N (Kw) được truyền bởi 1 đai khi làm việc được tính theo công thức:
Np = Nc (8)
Trong đó:
N c - Công suất danh nghĩa được truyền bởi một đai, Kw;
Ca - Hệ số góc bao;
CL - Hệ số, ảnh hưởng của chiều dài đai;
Cp - Hệ số, xét đến tính chất tải trọng và chế độ làm việc.
Tính toán công suất truyền bởi một đai khi làm việc trên hai bánh đai được tiến hành đối với bánh đai có đường kính nhỏ hơn
Tính toán công suất truyền bởi một đai khi làm việc trên ba bánh đai hoặc lớn hơn được tiến hành cho bánh đai chủ động và phải kiểm tra lại cho bánh đai bị động có đường kính và góc bao nhỏ hơn so với bánh đai chủ động
8 Công suất danh nghĩa N0 , Kw được truyền bởi một đai với chiều dài tính toán qui ước khi CL =1 chọn theo các Bảng 1 ÷ 6. Còn các trị số tần số vòng quay và tỉ số truyền nằm giữa các trị số khác nhau trong bảng thì công suất danh nghĩa được tính bằng phương pháp nội suy tuyến tính
9 Trị số hệ số góc bao đai Ca tuỳ thuộc theo trị số góc bao a phải theo chỉ dẫn dưới đây:
a o | Ca |
180 170 160 150 140 130 120 110 100 90 80 70 |
1,00 0,98 0,95 0,92 0,89 0,85 0,82 0,78 0,73 0,68 0,62 0,56 |
Trị số nằm giữa các hệ số xát đến ảnh hưởng của góc bao được xác định bằng phương pháp nội suy tuyến tính.
Bảng 1
Công suất danh nghĩa No , KW, được truyền bởi một đai mặt cắt Z khi Lp = 800 mm.
d1 mm | i | Tần số vòng quay của bánh nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||
200 | 400 | 700 | 800 | 950 | 1200 | 1450 | 1600 | 2000 | 2400 | 2800 | 3200 | 3600 | 4000 | 4500 | 5000 | 5500 | 6000 | ||
50 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,062 0,064 0,066 0,068 0,070 | 0,11 0,11 0,11 0,12 0,12 | 0,16 0,17 0,18 0,18 0,19 | 0,18 0,19 0,19 0,20 0,21 | 0,21 0,21 0,22 023, 0,24 | 0,25 0,25 0,26 0,27 0,28 | 0,28 0,29 0,30 0,31 0,32 | 0,30 0,31 0,32 0,33 0,34 | 0,35 0,36 0,38 0,39 0,40 | 0,40 0,41 0,42 0,44 0,45 | 0,44 0,45 0,47 0,48 0,50 | 0,47 0,49 0,50 0,52 0,54 | 0,50 052 0,54 0,55 0,57 | 0,53 0,54 0,56 0,58 0,60 | 0,55 0,57 0,59 0,61 0,63 | 0,57 0,59 0,61 0,63 0,65 | 0,57 0,59 0,61 0,63 0,65 | 0,57 0,59 0,61 0,63 0,65 |
56 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,08 0,08 0,08 0,08 0,09 | 0,14 0,14 0,14 0,15 0,15 | 0,21 0,22 0,23 0,23 0,24 | 0,23 0,24 0,25 0,26 0,27 | 0,27 0,28 0,29 0,30 0,31 | 0,32 0,33 0,34 0,36 0,37 | 0,37 0,38 0,40 0,41 0,42 | 0,40 0,41 0,43 0,44 0,46 | 0,47 0,49 0,50 0,52 0,54 | 0,54 0,55 0,57 0,59 0,61 | 0,59 0,62 0,64 0,66 0,68 | 0,65 0,67 0,69 0,72 0,74 | 0,69 0,72 0,74 0,77 0,79 | 0,73 0,76 0,79 0,81 0,84 | 0,78 0,80 0,83 0,86 0,88 | 0,81 0,83 0,86 0,89 0,92 | 0,83 0,85 0,88 0,91 0,94 | 0,83 0,86 0,89 0,92 0,95 |
63 | 1,00 1,05 120, 1,50 ≥ 3,00 | 0,09 0,10 0,10 0,10 0,11 | 0,17 0,17 0,18 0,19 0,19 | 0,27 0,27 0,28 0,29 0,30 | 0,30 0,31 0,32 0,33 0,34 | 0,34 0,35 0,36 0,38 0,39 | 0,41 0,42 0,44 0,45 0,47 | 0,48 0,49 0,51 0,53 0,54 | 0,51 0,53 0,55 0,57 0,59 | 0,61 0,63 0,65 0,67 0,69 | 0,70 0,72 0,75 0,77 0,79 | 0,78 0,80 0,83 0,86 0,88 | 0,85 0,88 0,91 0,94 0,97 | 0,91 0,94 0,98 1,01 1,04 | 0,97 1,00 1,04 1,07 1,10 | 1,03 1,06 1,10 1,13 1,17 | 1,07 1,11 1,14 1,18 1,22 | 1,10 1,14 1,17 1,21 1,25 | 1,11 1,15 1,19 1,23 1,26 |
71 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,11 0,12 0,12 0,13 0,13 | 0,20 0,21 0,22 0,23 0,23 | 0,32 0,34 0,35 0,36 0,37 | 0,37 0,38 0,39 0,40 0,42 | 0,42 0,44 0,45 0,46 0,48 | 0,51 0,53 0,54 0,56 0,58 | 0,59 0,61 0,63 0,66 0,68 | 0,64 0,66 0,69 0,71 0,73 | 0,76 0,79 0,82 0,84 0,87 | 0,88 0,91 0,94 0,97 1,00 | 0,98 1,01 1,05 1,08 1,11 | 1,07 1,11 1,14 1,18 1,22 | 1,15 1,19 1,23 1,27 1,31 | 1,22 1,27 1,31 1,35 1,39 | 1,29 1,34 1,39 1,43 1,48 | 1,35 1,39 1,44 1,49 1,54 | 1,38 1,43 1,48 1,52 1,57 | 1,39 1,44 1,48 1,53 1,58 |
v , m/s | 2 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 |
Bảng 1 (tiếp theo)
d1 mm | i | Tần số vòng quay của bánh nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||||
200 | 400 | 700 | 800 | 950 | 1200 | 1450 | 1600 | 2000 | 2400 | 2800 | 3200 | 3600 | 4000 | 4500 | 5000 | 5500 | 6000 | ||||
80 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,14 0,14 0,15 0,15 0,15 | 0,25 0,25 0,26 0,27 0,28 | 0,40 0,41 0,42 0,44 0,45 | 0,44 0,46 0,47 0,49 0,50 | 0,51 0,53 0,55 0,56 0,58 | 0,62 0,64 0,66 0,68 0,71 | 0,72 0,75 0,77 0,80 082 | 0,78 0,81 0,84 0,86 0,89 | 0,93 0,97 1,00 1,03 1,06 | 1,07 1,11 1,15 1,18 1,22 | 1,20 1,24 1,28 1,32 1,36 | 1,31 1,36 1,40 1,45 1,49 | 1,41 1,46 1,51 1,56 1,60 | 1,49 1,54 1,60 1,65 1,70 | 1,57 1,63 1,68 1,74 1,79 | 1,63 1,68 1,74 1,80 1,86 | 1,65 1,71 1,77 1,83 1,88 | 1,65 1,71 1,76 1,82 1,88 | ||
90 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,16 0,17 0,17 0,18 0,18 | 0,29 0,30 0,31 0,32 0,33 | 0,47 0,49 0,50 0,52 0,54 | 0,53 0,54 0,56 0,58 0,60 | 0,61 0,63 0,65 0,67 0,69 | 0,74 0,77 0,79 0,82 0,84 | 0,86 0,89 0,93 0,96 0,99 | 0,94 0,97 1,00 1,03 1,07 | 1,12 1,16 1,20 1,23 1,27 | 1,28 1,33 1,37 1,42 1,46 | 1,43 1,48 1,53 1,58 1,63 | 1,56 1,62 1,67 1,73 1,78 | 1,67 1,73 1,79 1,85 1,91 | 1,77 1,83 1,89 1,95 2,01 | 1,85 1,91 1,98 2,04 2,11 | 1,90 1,96 2,03 2,09 2,16 | 1,90 1,97 2,03 2,10 2,17 | 1,86 1,93 1,99 2,06 2,12 | ||
100 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,18 0,19 0,20 0,20 0,21 | 0,34 0,35 0,36 0,37 0,38 | 0,54 0,56 0,58 0,60 0,62 | 0,61 0,63 0,65 0,67 0,70 | 0,71 0,73 0,75 0,78 0,80 | 0,86 0,89 0,92 0,95 0,98 | 1,00 1,04 1,07 1,11 1,14 | 1,09 1,13 1,16 1,20 1,24 | 1,30 1,34 1,39 1,42 1,48 | 1,49 1,54 1,59 1,64 1,69 | 1,65 1,71 1,77 1,83 1,89 | 1,80 1,86 1,93 1,99 2,05 | 1,92 1,99 2,05 2,12 2,19 | 2,01 2,08 2,15 2,22 2,29 | 2,09 2,16 2,23 2,31 2,38 | 2,11 2,19 2,26 2,34 2,41 | 2,08 2,16 2,23 2,30 2,38 | 2,00 2,07 2,14 2,21 2,28 | ||
112 Và lớn hơn | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,21 0,22 0,23 0,23 0,24 | 0,39 0,40 0,42 0,43 0,44 | 0,63 0,65 0,68 0,70 0,72 | 0,71 0,73 0,76 0,78 0,81 | 0,82 0,85 0,88 0,91 0,91 | 1,00 1,03 1,07 1,10 1,11 | 1,17 1,21 1,25 1,29 1,33 | 1,26 1,31 1,35 1,40 1,41 | 1,51 1,56 1,61 1,66 1,72 | 1,72 1,78 1,84 1,90 1,96 | 1,91 1,97 2,01 2,11 2,17 | 2,06 2,14 2,21 2,28 2,35 | 2,19 2,26 2,31 2,42 2,49 | 2,27 2,35 2,43 2,51 2,59 | 2,32 2,40 2,48 2,57 2,65 | 2,30 2,38 2,46 2,51 2,63 | 2,21 2,29 2,36 2,44 2,52 |
| ||
v , m/s | 2 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||||||||||||||
CHÚ THÍCH : Để làm việc trên bánh đai có đường kính 50 và 56 mm khuyến khích sử dụng đai mặt cắt Z làm bằng sợi bện polieste.
Bảng 2
Công suất danh nghĩa No,KW, được truyền bởi một đai mặt cắt A khi LP = 1700 mm.
d1 mm | i | Tần số quay của bánh nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||||
200 | 400 | 700 | 800 | 950 | 1200 | 1450 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 2800 | 3200 | 3600 | 4000 | 4500 | ||||
90 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,22 0,23 0,24 0,24 0,25 | 0,39 0,40 0,41 0,43 0,44 | 0,61 0,63 0,65 0,67 0,69 | 0,68 0,70 0,72 0,75 0,77 | 0,77 0,80 0,83 0,85 0,88 | 0,93 0,96 0,99 1,02 1,05 | 1,07 1,10 1,14 1,18 1,21 | 1,15 1,19 1,23 1,27 1,31 | 1,24 1,29 1,33 1,38 1,42 | 1,34 1,38 1,43 1,48 1,53 | 1,42 1,47 1,52 1,57 1,62 | 1,50 1,56 1,61 1,66 1,71 | 1,38 1,63 1,69 1,74 1,80 | 1,64 1,70 1,76 1,82 1,87 | 1,75 1,81 1,87 1,94 2,00 | 1,83 1,89 1,96 2,02 2,09 | 1,87 1,94 2,00 2,07 2,14 | 1,88 1,94 2,01 2,07 2,14 | ||
100 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,26 0,27 0,28 0,29 0,30 | 0,47 0,48 0,50 0,52 0,53 | 0,74 0,77 0,79 0,82 0,84 | 0,83 0,85 0,88 0,91 0,94 | 0,95 0,98 1,01 1,05 1,08 | 1,14 1,18 1,22 1,25 1,30 | 1,32 1,36 1,41 1,45 1,50 | 1,42 1,47 1,52 1,57 1,62 | 1,54 1,16 1,65 1,71 1,76 | 1,66 1,78 1,78 1,84 1,89 | 1,77 1,83 1,90 1,96 2,02 | 1,87 1,94 2,01 2,07 2,14 | 1,97 2,04 2,10 2,17 2,24 | 2,05 2,12 2,19 2,27 2,34 | 2,19 2,26 2,34 2,42 2,49 | 2,28 2,36 2,44 2,52 2,60 | 2,34 2,42 2,50 2,58 2,66 | 2,33 2,42 2,50 2,58 2,66 | ||
112 | 1,00 1,05 1,20 150 ≥ 3,00 | 0,31 0,32 0,34 0,35 0,36 | 0,56 0,56 0,60 0,62 0,64 | 0,90 0,93 0,96 0,99 1,02 | 1,00 1,04 1,07 1,11 1,14 | 1,15 1,19 1,23 1,27 1,31 | 1,39 1,44 1,49 1,54 1,59 | 1,61 1,67 1,72 1,78 1,84 | 1,74 1,80 1,86 1,92 1,98 | 1,89 1,96 2,03 2,09 2,16 | 2,04 2,11 2,18 2,25 2,33 | 2,18 2,25 2,33 2,40 2,48 | 2,30 2,38 2,46 2,54 2,52 | 2,41 2,50 2,58 2,67 2,75 | 2,51 2,60 2,69 2,78 2,87 | 2,68 2,77 2,86 2,96 3,05 | 2,78 2,80 2,98 3,08 3,17 | 2,83 2,93 3,03 3,13 3,22 | 2,79 2,89 2,99 3,09 3,18 | ||
125 | 1,00 1,05 120 1,50 ≥ 3,00 | 0,37 0,38 0,39 0,41 0,42 | 0,67 0,69 0,71 0,74 0,76 | 1,07 1,10 1,14 1,18 1,22 | 1,19 1,23 1,28 1,32 1,36 | 1,37 1,42 1,47 1,52 1,57 | 1,66 1,72 1,77 1,83 1,89 | 1,90 1,99 2,08 2,13 2,19 | 2,07 2,15 2,22 2,29 2,36 | 2,26 2,34 2,42 2,50 2,58 | 2,44 2,52 2,61 2,69 2,78 | 2,60 2,69 2,78 2,87 2,96 | 2,74 2,84 2,93 3,03 3,12 | 2,87 2,97 3,07 3,17 3,27 | 2,98 3,09 3,19 3,30 3,40 | 3,16 3,27 3,38 3,49 3,60 | 3,26 3,37 3,49 3,60 3,72 | 3,28 3,39 3,51 3,62 3,74 | 3,17 3,26 3,39 3,50 3,62 | ||
v , m/s | 2 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||||||||||||||
Bảng 2 (tiếp theo)
d1 mm | i | Tần số quay của bánh nhỏ, min-1 | ||||||||||||||||||
200 | 400 | 700 | 800 | 950 | 1200 | 1450 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 2800 | 3200 | 3600 | 4000 | 4500 | |||
140 | 1,00 105 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,43 0,45 0,46 0,48 0,49 | 0,78 0,81 0,84 0,86 0,89 | 1,26 1,30 1,35 1,39 1,43 | 1,41 1,46 1,31 1,56 1,60 | 1,62 1,68 1,74 1,79 1,83 | 1,96 2,03 2,10 2,17 2,24 | 2,28 2,36 2,43 2,51 2,59 | 2,45 2,54 2,62 2,71 2,79 | 2,67 2,76 2,86 2,95 3,04 | 2,87 2,97 3,07 3,17 3,27 | 3,06 3,16 3,27 3,38 3,48 | 3,22 3,33 3,44 3,56 3,67 | 3,36 3,48 3,60 3,71 3,83 | 3,48 3,60 3,72 3,85 3,97 | 3,65 3,78 3,91 4,03 4,16 | 3,72 3,85 3,98 4,11 4,24 | 3,67 3,80 3,93 4,06 4,19 | 3,44 3,56 3,68 3,80 3,92 | |
160 | 1,00 105 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,51 0,53 0,55 0,57 0,58 | 0,91 0,97 1,00 1,03 1,07 | 1,51 1,56 1,62 1,67 1,72 | 1,69 1,75 1,81 1,87 1,93 | 1,95 2,02 2,09 2,15 2,22 | 2,36 2,44 2,52 2,60 2,69 | 2,73 2,82 2,92 3,02 3,11 | 2,94 3,04 3,14 3,24 3,35 | 3,19 3,30 3,41 3,52 3,64 | 3,42 3,54 3,66 3,78 3,90 | 3,63 3,75 3,88 4,01 4,13 | 3,80 3,93 4,07 4,20 4,33 | 3,95 4,09 4,22 4,36 4,50 | 4,06 4,20 4,35 4,49 4,63 | 4,19 4,34 4,48 4,63 4,78 | 4,17 4,31 4,46 4,60 4,75 |
|
| |
180 Và lớn hơn | 100 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,59 0,61 0,63 0,66 0,68 | 1,09 1,12 1,16 1,20 1,24 | 1,76 1,82 1,88 1,94 2,00 | 1,97 2,04 2,10 2,17 2,24 | 2,27 2,35 2,43 2,54 2,59 | 2,74 2,83 2,93 3,03 3,12 | 3,16 3,27 3,38 3,50 3,64 | 3,40 3,52 3,63 3,75 3,87 | 3,68 3,81 3,94 4,07 4,19 | 3,93 4,07 4,20 4,54 4,48 | 4,14 4,29 4,43 4,58 4,72 | 4,32 4,47 4,62 4,77 4,92 | 4,45 4,61 4,76 4,92 5,07 | 4,54 4,70 4,86 5,02 5,18 | 4,58 4,74 4,90 5,05 5,22 |
|
|
| |
v , m/s | 2 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | |||||||||||||
Bảng 3
Công suất danh nghĩa No,KW, được truyền bởi một đai mặt cắt B khi LP = 2240 mm.
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 |
|
| ||||||||||||||||||
200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 950 | 1000 | 1200 | 1450 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 2900 |
| ||||
125 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,48 0,50 0,52 0,53 0,55 | 0,67 0,69 0,72 0,74 0,76 | 0,84 0,87 0,90 0,93 0,96 | 1,00 1,04 1,07 1,11 1,14 | 1,16 1,20 1,24 1,28 1,32 | 1,30 1,35 1,39 1,44 1,48 | 1,44 1,49 1,54 1,59 1,64 | 1,64 1,69 1,75 1,81 1,86 | 1,70 1,76 1,82 1,88 1,93 | 1,93 2,00 2,07 2,13 2,20 | 2,19 2,27 2,35 2,43 2,50 | 2,33 2,41 2,50 2,58 2,66 | 2,50 2,59 2,67 2,75 2,85 | 2,64 2,73 2,83 2,93 3,01 | 2,76 2,86 2,93 3,05 3,15 | 2,85 2,95 3,05 3,15 3,25 | 2,98 3,02 3,12 3,22 3,33 | 2,96 3,06 3,16 3,27 3,37 | |||
| ||||||||||||||||||||||
140 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,59 0,61 0,64 0,66 0,68 | 0,83 0,86 0,89 0,92 0,95 | 1,05 1,09 1,12 1,16 1,20 | 1,26 1,30 1,34 1,39 1,43 | 1,45 1,50 1,55 1,61 1,66 | 1,64 1,70 1,76 1,81 1,87 | 1,82 1,89 1,95 2,01 2,08 | 2,08 2,15 2,22 2,30 2,37 | 2,16 2,24 2,31 2,39 2,46 | 2,47 2,56 2,64 2,72 2,82 | 2,82 2,91 3,01 3,10 3,21 | 3,00 3,11 3,21 3,32 3,42 | 3,23 3,34 3,45 3,56 3,68 | 3,42 3,54 3,66 3,78 3,90 | 3,58 3,70 3,83 3,95 4,08 | 3,70 3,83 3,96 4,09 4,22 | 3,79 3,93 4,06 4,19 4,33 | 3,85 3,98 4,11 4,25 4,38 |
| ||
160 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,74 0,76 0,79 0,82 0,84 | 1,04 1,08 1,11 1,15 1,18 | 1,32 1,37 1,41 1,46 1,51 | 1,59 1,64 1,70 1,75 1,81 | 1,84 1,91 1,97 2,04 2,10 | 2,09 2,16 2,23 2,31 2,38 | 2,32 2,40 2,48 2,57 2,65 | 2,66 2,75 2,84 2,94 3,03 | 2,76 2,86 2,96 3,05 3,15 | 3,17 3,28 3,39 3,50 3,61 | 3,62 3,75 3,87 4,00 4,13 | 3,86 4,00 4,13 4,27 4,40 | 4,15 4,30 4,44 4,49 4,73 | 4,40 4,55 4,70 4,86 5,01 | 4,60 4,76 4,92 5,08 5,24 | 4,75 4,91 5,08 5,25 5,42 | 4,85 5,02 5,19 5,35 5,52 | 4,89 5,06 5,23 5,40 5,58 |
| ||
180 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,88 0,91 0,94 0,98 1,01 | 1,25 1,29 1,33 1,38 1,42 | 1,59 1,64 1,70 1,76 1,81 | 1,91 1,98 2,05 2,12 2,18 | 2,23 2,30 2,38 2,46 2,54 | 2,53 2,61 2,70 2,79 2,88 | 2,81 2,91 3,01 3,11 3,21 | 3,22 3,33 3,45 3,56 3,67 | 3,35 3,47 3,59 3,70 3,82 | 3,85 3,98 4,11 4,25 4,38 | 4,39 4,55 4,70 4,85 5,01 | 4,68 5,05 5,01 5,17 5,34 | 5,02 5,20 5,37 5,55 5,73 | 5,30 5,49 5,67 5,86 6,05 | 5,52 5,71 5,91 6,10 6,29 | 5,67 5,87 6,07 6,27 6,47 | 5,75 5,95 6,16 6,36 6,56 | 5,76 5,96 6,16 6,36 6,56 |
| ||
v , m/s | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 |
|
| ||||||||||||||
|
Bảng 3 (tiếp theo)
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||||
200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 950 | 1000 | 1200 | 1450 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 2900 | ||||
200 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,02 1,06 1,10 1,13 1,17 | 1,45 1,50 1,55 1,60 1,65 | 1,85 1,92 1,98 2,05 2,11 | 2,24 2,32 2,39 2,47 2,53 | 2,60 2,70 2,79 2,88 2,97 | 2,96 3,06 3,16 3,27 3,37 | 3,30 3,41 3,53 3,64 3,76 | 3,77 3,91 4,04 4,17 4,30 | 3,93 4,07 4,20 4,34 4,48 | 4,50 4,66 4,32 4,97 5,13 | 5,13 5,31 5,49 5,67 5,85 | 5,46 5,65 5,84 6,03 6,22 | 5,83 6,04 6,24 6,45 6,65 | 6,13 6,35 6,56 6,78 6,99 | 6,35 6,57 6,79 7,01 7,24 | 6,47 6,70 6,93 7,15 7,42 | 6,50 6,73 6,90 7,19 7,46 | 6,43 6,66 6,88 7,11 7,33 | ||
224 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,19 1,21 1,26 1,32 1,36 | 1,69 1,75 1,81 1,87 1,93 | 2,17 2,24 2,32 2,40 2,47 | 2,62 2,71 2,80 2,89 2,99 | 3,05 3,16 3,27 3,37 3,18 | 3,47 3,59 3,71 3,83 3,95 | 3,86 4,00 4,13 4,27 4,40 | 4,42 4,58 4,73 4,89 5,04 | 4,60 4,76 4,92 5,08 5,24 | 5,26 5,44 5,63 5,81 6,00 | 5,97 6,18 6,39 6,60 6,81 | 6,33 6,55 6,77 7,00 7,22 | 6,73 6,96 7,20 7,48 7,71 | 7,02 7,26 7,55 7,80 8,05 | 7,19 7,49 7,74 8,00 8,25 | 7,25 7,55 7,80 8,08 8,31 | 7,17 7,47 7,72 7,97 8,22 |
| ||
250 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,37 1,42 1,47 1,52 1,57 | 1,95 2,02 2,09 2,16 2,23 | 2,50 2,59 2,68 2,77 2,85 | 3,03 3,13 3,24 3,34 3,45 | 3,53 3,65 3,77 3,90 4,00 | 4,00 4,14 4,28 4,42 4,56 | 4,46 4,62 4,77 4,93 5,08 | 5,10 5,28 5,46 5,63 5,81 | 5,30 5,49 5,67 5,86 6,01 | 6,04 6,25 6,47 6,68 6,89 | 6,82 7,06 7,30 7,58 7,82 | 7,30 7,49 7,80 8,00 8,25 | 7,63 7,89 8,16 8,43 8,69 | 8,07 8,15 8,42 8,70 8,97 | 7,97 8,24 8,52 8,80 9,07 | 7,89 8,10 8,44 8,71 8,99 |
|
| ||
280 Và lớn hơn | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,58 1,64 1,69 1,75 1,80 | 2,25 2,33 2,44 2,49 2,57 | 2,89 2,99 3,09 3,19 3,29 | 3,49 3,61 3,73 3,86 3,96 | 4,06 4,24 4,35 4,49 4,63 | 4,61 4,77 4,93 5,10 5,26 | 5,13 5,31 5,49 5,67 5,85 | 5,85 6,06 6,26 6,47 6,67 | 6,08 6,29 6,50 6,72 6,93 | 6,90 7,14 7,42 7,66 7,91 | 7,76 8,03 8,30 8,57 8,81 | 8,13 8,41 8,69 8,97 9,26 | 8,46 8,76 9,05 9,35 9,64 | 8,60 8,90 9,20 9,50 9,80 | 8,53 8,83 9,42 9,42 9,72 |
|
|
| ||
v , m/s | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | |||||||||||||||
Bảng 4
Công suất danh nghĩa No, KW , được truyền bởi một đai mặt cắt C khi Lp = 3750 mm.
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||
50 | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 950 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1450 | 1600 | 1800 | 2000 | ||
200 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,44 0,46 0,47 0,49 0,51 | 0,79 0,81 0,84 0,87 0,90 | 1,39 1,44 1,48 1,53 1,58 | 1,92 1,99 2,05 2,12 2,19 | 2,41 2,50 2,58 2,67 2,75 | 2,87 2,97 3,07 3,17 3,27 | 3,30 3,41 3,53 3,64 3,76 | 3,69 3,82 3,95 4,08 4,21 | 4,07 4,21 4,35 4,49 4,64 | 4,58 4,74 4,80 5,03 5,22 | 4,73 4,90 5,06 5,23 5,40 | 5,03 5,20 5,38 5,55 5,73 | 5,29 5,48 5,66 5,85 6,03 | 5,53 5,73 5,92 6,11 6,31 | 5,84 6,04 6,35 6,45 6,66 | 6,07 6,29 6,50 6,71 6,93 | 6,28 6,50 6,72 6,94 7,16 | 6,34 6,57 6,79 7,01 7,23 |
224 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,53 0,55 0,57 0,59 0,61 | 0,93 0,99 1,02 1,05 1,09 | 1,70 1,76 1,82 1,88 1,94 | 2,37 2,45 2,50 2,62 2,70 | 2,99 3,10 3,20 3,31 3,41 | 3,56 3,70 3,83 3,95 4,08 | 5,12 4,27 4,41 4,56 4,70 | 4,64 4,80 4,96 5,12 5,29 | 5,12 5,30 5,47 5,65 5,83 | 5,78 5,98 6,18 6,38 6,58 | 5,98 6,19 6,40 6,61 6,82 | 6,36 6,58 6,81 7,03 7,25 | 6,71 6,94 7,18 7,45 7,69 | 7,01 7,26 7,55 7,80 8,04 | 7,45 7,71 7,97 8,23 8,49 | 7,75 8,02 8,29 8,58 8,83 | 8,00 8,28 8,56 8,84 9,12 | 8,00 8,35 8,63 8,91 9,19 |
250 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,63 0,65 0,67 0,69 0,71 | 1,13 1,17 1,21 1,25 1,29 | 2,03 2,11 2,18 2,25 2,32 | 2,85 2,95 3,05 3,15 3,25 | 3,62 3,74 3,87 4,00 4,12 | 4,33 4,48 4,64 4,79 4,94 | 5,00 5,18 5,35 5,53 5,71 | 5,64 5,83 6,03 6,23 6,43 | 6,23 6,45 6,66 6,88 7,10 | 7,04 7,28 7,58 7,82 8,07 | 7,28 7,59 7,84 8,10 8,35 | 7,79 8,07 8,34 8,61 8,88 | 8,21 8,50 8,78 9,07 9,36 | 8,48 8,88 9,18 9,48 9,78 | 9,04 9,36 9,67 9,99 10,30 | 9,38 9,71 10,03 10,36 10,69 | 9,63 9,96 10,30 10,63 10,97 | 9,62 9,95 10,29 10,62 10,96 |
280 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,74 0,76 0,79 0,81 0,84 | 1,34 1,38 1,43 1,48 1,52 | 2,42 2,50 2,59 2,67 2,76 | 3,40 3,52 3,64 3,76 3,88 | 4,32 4,48 4,63 4,78 4,93 | 5,19 5,32 5,55 5,75 5,92 | 6,00 6,21 6,42 6,63 6,84 | 6,76 7,00 7,24 7,52 7,76 | 7,32 7,78 8,04 8,30 8,57 | 8,49 8,78 9,08 9,37 9,67 | 8,78 9,06 9,39 9,70 10,00 | 9,32 9,65 9,97 10,30 10,62 | 9,81 10,15 10,45 10,83 11,17 | 10,22 10,58 10,94 11,25 11,65 | 10,72 11,10 11,47 11,84 12,22 | 11,00 11,44 11,63 12,21 12,69 | 11,22 11,61 12,00 12,39 12,79 | 11,04 11,42 11,81 12,19 12,58 |
v , m/s | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 |
Bảng 4 (tiếp theo)
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 | ||||||||||||||||||
50 | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 950 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1450 | 1600 | 1800 | 2000 | |||
315 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 0,86 0,89 0,92 0,95 0,98 | 1,57 1,63 1,68 1,74 1,79 | 2,86 2,96 3,06 3,16 3,26 | 4,04 4,18 4,32 4,46 4,60 | 5,14 5,32 5,50 5,68 5,86 | 6,17 6,59 6,60 6,82 7,03 | 7,14 7,43 7,68 7,93 8,18 | 8,09 8,37 8,65 8,93 9,21 | 8,92 9,24 9,55 9,86 10,17 | 10,05 10,40 10,75 11,10 11,45 | 10,38 10,75 11,11 11,47 11,85 | 11,00 11,38 11,76 12,15 12,53 | 11,53 11,92 12,33 12,73 13,14 | 11,97 12,39 12,81 13,22 13,64 | 12,46 12,89 13,33 13,76 14,20 | 12,72 13,16 13,60 14,05 14,49 | 12,67 13,11 13,56 14,00 14,44 | 12,14 12,56 12,99 13,41 13,83 | |
355 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,00 1,05 1,07 1,11 1,14 | 1,64 1,90 1,97 2,03 2,10 | 3,36 3,47 3,59 3,71 3,82 | 4,75 4,91 5,08 5,25 5,41 | 6,05 6,28 6,47 6,69 6,90 | 7,27 7,57 7,82 8,08 8,33 | 8,45 8,74 9,04 9,33 9,62 | 9,50 9,83 10,16 10,49 10,82 | 10,46 10,83 11,19 11,26 11,92 | 11,73 12,14 12,55 12,95 13,36 | 12,10 12,52 12,94 13,36 13,79 | 12,76 13,20 13,65 14,09 14,54 | 13,31 13,77 14,23 14,70 15,16 | 13,73 14,21 14,63 15,17 15,64 | 14,12 14,61 15,10 15,99 16,03 | 14,19 14,68 15,16 15,67 16,17 | 13,73 14,21 14,69 15,17 15,65 |
| |
400 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,16 1,20 1,24 1,28 1,32 | 2,13 2,21 2,29 2,36 2,43 | 3,91 4,04 4,18 4,32 4,45 | 5,54 5,73 5,93 6,12 6,31 | 7,06 7,30 7,60 7,84 8,09 | 8,52 8,81 9,11 9,41 9,70 | 9,82 10,17 10,51 10,85 11,19 | 11,02 11,41 11,79 12,17 12,56 | 12,10 12,52 12,94 13,37 13,79 | 13,48 13,95 14,42 14,89 15,36 | 13,86 14,35 14,83 15,32 15,80 | 14,53 15,04 15,54 16,05 16,56 | 15,04 15,56 16,08 16,61 17,13 | 15,37 15,91 16,44 16,98 17,52 | 15,53 16,07 16,61 17,15 17,70 |
|
|
| |
450 Và lớn hơn | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,33 1,38 1,43 1,47 1,52 | 2,46 2,56 2,63 2,72 2,80 | 4,51 4,67 4,83 4,99 5,15 | 6,40 6,62 6,85 7,07 7,30 | 8,20 8,48 8,77 9,05 9,34 | 9,81 10,16 10,50 18,84 11,18 | 11,29 11,69 12,08 12,48 12,87 | 12,63 13,07 13,51 13,95 14,39 | 13,80 14,28 14,76 15,24 15,72 | 15,23 15,76 16,29 16,82 17,35 | 15,61 16,15 16,70 17,24 17,78 | 16,21 16,78 17,34 17,91 18,47 | 16,59 17,17 17,75 18,35 18,91 | 16,74 17,32 17,90 18,49 19,07 |
|
|
|
| |
v , m/s | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||||||||||||||
Bảng 5
Công suất danh nghĩa No, KW , được truyền bởi một đai mặt cắt D khi Lp = 6000 mm.
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||||
50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 700 | 800 | 950 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
355 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 1,69 1,75 1,81 1,87 1,92 | 3,01 3,11 3,22 3,32 3,43 | 4,20 4,35 4,50 4,64 4,79 | 5,31 5,55 5,65 5,87 6,06 | 6,36 6,58 6,81 7,03 7,25 | 7,35 7,63 7,91 8,17 8,43 | 6,34 8,63 8,92 9,21 9,50 | 9,24 9,56 9,88 10,20 10,52 | 10,09 10,44 10,79 11,14 11,50 | 10,90 11,28 11,66 12,04 12,42 | 11,67 12,07 12,48 12,89 13,29 | 12,39 12,82 13,25 13,68 14,12 | 13,70 14,18 14,66 15,13 15,61 | 14,83 15,35 15,86 16,38 16,90 | 16,15 16,71 17,28 17,84 18,40 | 16,48 17,06 17,63 18,21 18,78 | 16,96 17,58 18,17 18,76 19,36 | 17,25 17,85 18,75 19,06 19,66 | ||
400 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 2,03 2,10 2,18 2,25 2,32 | 3,66 3,79 3,91 4,04 4,17 | 5,14 5,32 5,50 5,68 5,86 | 6,52 6,75 6,98 7,21 7,48 | 7,88 8,16 8,93 8,70 8,98 | 9,13 9,45 9,76 10,08 10,40 | 10,32 10,68 11,03 11,39 11,75 | 11,45 11,85 12,25 12,64 13,04 | 12,52 12,96 13,40 13,83 14,27 | 13,55 14,02 14,49 14,96 15,44 | 14,51 15,02 15,52 16,03 16,34 | 15,42 15,96 16,50 17,04 17,57 | 17,07 17,66 18,26 18,85 19,45 | 18,46 19,11 19,75 20,40 21,04 | 20,06 20,78 21,46 22,16 22,86 | 20,45 21,16 21,87 22,59 23,30 | 20,99 21,72 22,45 23,19 23,92 | 21,20 21,94 22,68 23,42 24,16 | ||
450 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 2,41 2,50 2,56 2,67 2,75 | 4,37 4,52 4,68 4,83 4,98 | 6,17 6,38 6,60 6,81 7,03 | 7,90 8,17 8,45 8,72 9,00 | 9,50 9,83 10,16 10,49 10,82 | 11,02 11,40 11,79 12,17 12,56 | 12,47 12,91 13,34 13,78 14,21 | 13,85 14,33 14,82 15,30 15,78 | 15,16 15,69 16,22 16,75 17,28 | 16,40 16,98 17,55 18,12 18,69 | 17,57 18,19 18,80 19,41 20,03 | 18,67 19,32 19,97 20,62 21,28 | 20,63 21,35 22,07 22,75 23,51 | 22,25 23,03 23,01 24,56 25,36 | 24,01 24,84 25,68 26,52 27,36 | 24,39 25,24 26,10 26,95 27,80 | 24,80 25,71 26,58 27,45 28,32 | 24,84 25,71 26,56 27,44 28,51 | ||
500 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 2,79 2,89 2,99 3,08 3,18 | 5,08 5,25 5,43 5,61 5,79 | 7,10 7,48 7,73 7,98 8,23 | 9,21 9,53 9,85 10,17 10,49 | 11,09 11,48 11,86 12,25 12,64 | 12,88 13,33 13,78 14,23 14,68 | 15,58 15,09 15,60 16,11 16,62 | 16,20 16,77 17,33 17,90 18,46 | 17,73 18,35 18,97 19,59 20,21 | 19,17 19,84 20,51 21,18 21,85 | 20,23 21,24 21,96 22,68 23,39 | 21,78 22,54 23,30 24,06 24,82 | 23,99 24,82 25,66 26,50 27,34 | 25,76 26,66 27,56 28,45 29,33 | 27,56 28,46 29,42 30,38 31,34 | 27,82 28,79 29,76 30,73 31,70 | 28,02 29,50 29,98 30,96 31,94 | 27,61 28,57 29,54 30,50 31,47 | ||
v , m/s | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | |||||||||||||||
Bảng 5 (tiếp theo)
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||||
50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 700 | 800 | 950 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
560 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 3,24 3,35 3,46 3,58 3,69 | 5,91 6,12 6,33 6,53 6,74 | 8,43 8,78 9,02 9,31 9,60 | 10,76 11,14 11,51 11,89 12,26 | 12,97 13,42 13,88 14,33 14,73 | 15,07 15,60 16,12 16,65 17,17 | 17,06 17,66 18,25 18,85 19,45 | 18,95 19,61 20,27 20,93 21,59 | 20,72 21,44 22,17 22,89 23,61 | 22,30 23,16 23,94 24,72 25,50 | 23,91 24,75 25,50 26,42 27,25 | 25,32 26,01 27,09 27,98 28,86 | 27,73 28,70 29,67 30,64 31,61 | 29,55 30,55 31,52 32,65 33,68 | 31,64 32,13 33,41 34,30 35,38 | 31,17 32,26 33,26 34,44 35,53 | 30,85 31,92 33,00 34,08 35,16 |
| ||
630 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 3,75 3,88 4,02 4,15 4,28 | 6,88 7,12 7,36 7,63 7,89 | 9,82 10,16 10,50 10,84 11,19 | 12,54 12,98 13,42 13,86 14,29 | 15,13 15,65 16,18 16,71 17,24 | 17,57 18,18 18,80 19,41 20,02 | 19,88 20,57 21,27 21,96 22,66 | 22,05 22,82 23,59 24,36 25,13 | 24,07 24,91 25,75 26,09 27,43 | 25,94 26,54 27,45 28,56 29,56 | 27,64 28,61 29,57 30,54 31,51 | 29,18 30,19 31,21 32,23 33,25 | 31,66 32,79 33,90 35,01 36,11 | 33,38 34,54 35,71 36,88 38,04 | 34,19 35,38 36,58 37,78 38,07 |
|
|
| ||
710 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 4,34 4,49 3,64 4,79 4,94 | 8,01 8,29 8,57 8,85 9,13 | 11,38 11,78 12,17 12,57 12,97 | 14,55 15,05 15,56 16,07 16,58 | 17,54 18,14 18,76 19,57 19,99 | 21,35 21,46 21,78 22,49 23,20 | 22,99 23,80 24,60 25,40 26,21 | 25,45 26,34 27,23 28,12 29,01 | 27,71 28,68 29,64 30,61 31,38 | 29,76 30,80 31,84 32,88 33,92 | 31,59 32,63 33,80 34,90 36,00 | 33,18 34,34 35,50 36,66 37,82 | 35,59 36,83 38,06 39,32 40,57 | 36,87 38,16 39,44 40,73 42,02 | 36,33 37,62 38,90 40,17 41,44 |
|
|
| ||
800 Và lớn hơn | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 4,99 5,16 533 551 568 | 9,22 9,55 9,87 10,19 10,51 | 13,11 13,57 14,03 14,48 14,94 | 16,76 17,34 17,93 18,51 19,10 | 20,18 20,89 21,59 22,30 23,00 | 23,39 24,20 25,02 25,84 26,66 | 26,36 27,28 28,20 29,12 30,04 | 29,08 30,10 31,12 32,13 33,15 | 31,55 32,65 33,75 34,85 35,96 | 33,72 34,90 36,08 37,86 38,44 | 35,59 36,83 38,08 39,32 40,57 | 39,13 39,43 39,73 41,03 42,33 | 39,14 40,51 41,88 43,23 44,61 | 39,55 40,94 42,32 43,70 45,08 |
|
|
|
| ||
v , m/s | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | |||||||||||||||
Bảng 6
Công suất danh nghĩa No, KW , được truyền bởi một đai mặt cắt E khi Lp = 7100 mm.
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 | ||||||||||||||||||
50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | 950 | |||
500 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 3,42 3,54 3,66 3,78 3,90 | 6,12 6,33 6,54 6,76 6,97 | 8,60 8,90 9,20 9,50 9,79 | 10,86 11,24 11,61 11,99 12,37 | 12,97 13,42 13,88 14,33 14,78 | 14,96 15,48 16,00 16,52 17,64 | 16,81 17,40 17,99 18,58 19,16 | 18,55 19,20 19,85 20,49 21,14 | 20,16 20,87 21,57 22,28 22,98 | 21,65 22,40 23,16 23,92 24,67 | 23,00 23,80 24,61 25,41 26,21 | 24,21 25,06 25,91 26,75 27,60 | 25,29 26,17 27,05 27,94 28,82 | 26,21 27,12 28,04 28,94 29,87 | 26,97 27,92 28,86 29,90 30,74 | 27,57 28,54 29,30 30,45 31,43 | 28,00 28,98 29,95 30,94 31,92 | 28,32 29,31 30,32 31,20 32,27 | |
560 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 4,06 4,20 4,35 4,49 4,63 | 7,32 7,62 7,87 8,13 8,39 | 10,33 10,69 11,05 11,41 11,77 | 13,09 13,54 14,00 14,46 14,91 | 15,67 16,22 16,77 17,31 17,86 | 18,10 18,73 19,37 20,00 20,63 | 20,38 21,09 21,80 22,51 23,22 | 22,49 23,28 24,07 24,85 25,64 | 24,45 25,31 26,16 27,02 27,87 | 26,25 27,16 28,08 29,00 29,91 | 27,86 28,84 29,61 30,79 31,76 | 29,30 30,33 31,35 32,37 33,40 | 30,53 31,61 32,68 33,75 34,82 | 31,59 32,69 33,80 34,90 36,01 | 32,42 33,55 34,65 35,82 36,95 | 33,03 34,18 35,34 36,49 37,65 | 33,40 34,57 35,74 36,90 38,07 | 33,40 34,97 35,74 36,90 38,07 | |
630 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 4,80 4,97 5,14 5,31 5,48 | 8,75 9,05 9,36 9,66 9,97 | 12,32 12,75 13,18 13,61 14,04 | 15,65 16,19 16,74 17,28 17,83 | 18,77 19,42 20,08 20,73 21,39 | 21,69 22,45 23,21 23,96 24,72 | 24,42 25,27 26,13 26,98 27,83 | 26,95 27,89 28,83 29,77 30,71 | 29,26 30,29 31,31 32,33 33,35 | 31,36 32,45 33,55 34,65 35,74 | 33,22 34,38 35,54 36,70 37,86 | 34,85 36,05 37,27 38,49 39,70 | 36,19 37,15 38,72 39,98 41,25 | 37,26 38,36 39,87 41,17 42,47 | 38,04 39,37 40,70 42,03 43,36 | 38,32 39,86 41,21 42,36 43,90 | 38,66 40,00 41,07 42,72 44,07 | 37,52 39,24 40,57 41,89 43,22 | |
710 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 5,64 5,84 6,04 7,23 6,43 | 10,31 10,67 11,03 11,39 11,75 | 14,56 15,07 15,58 16,09 16,59 | 18,52 19,17 19,82 20,43 21,11 | 22,23 23,01 23,78 24,56 25,34 | 25,69 26,59 27,48 28,38 29,28 | 28,89 29,90 30,41 31,92 32,93 | 31,83 32,94 34,06 35,17 36,28 | 34,49 35,69 36,90 38,30 39,50 | 36,85 38,13 39,42 40,70 42,00 | 38,88 40,24 41,60 42,96 44,32 | 40,58 42,00 43,42 44,24 46,26 | 41,92 43,39 44,85 46,32 47,78 | 42,87 44,37 45,87 47,37 48,87 | 45,41 46,93 46,45 47,97 49,49 | 43,52 45,05 46,57 48,49 49,61 | 43,18 44,69 46,20 47,71 49,22 |
| |
v , m/s | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||||||||||||||
Bảng 6 (tiếp theo)
d1 mm | i | Tần số quay của bánh đai nhỏ, min-1 | |||||||||||||||||
50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | 950 | ||
800 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 6,57 6,80 7,03 7,26 7,54 | 12,05 12,47 12,89 13,31 13,74 | 17,05 17,64 18,24 18,83 19,43 | 21,70 22,46 23,21 23,97 24,73 | 26,03 26,94 27,85 28,76 29,67 | 30,00 31,10 32,15 33,20 34,25 | 33,73 34,90 36,08 37,26 38,44 | 37,05 38,35 39,64 40,94 42,23 | 40,05 41,40 42,79 44,19 45,59 | 42,53 44,02 45,31 47,00 48,48 | 44,63 46,19 47,75 49,31 50,67 | 46,26 47,87 49,49 51,11 52,73 | 47,28 49,04 50,69 52,33 54,01 | 47,96 49,64 51,52 52,99 54,67 | 47,97 49,65 51,33 53,01 54,68 |
|
|
|
900 | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 7,64 7,91 8,17 8,44 8,70 | 13,96 14,44 14,94 15,42 15,91 | 19,76 20,45 21,14 21,84 22,53 | 25,15 26,03 26,91 27,79 28,67 | 30,14 31,19 32,24 33,30 34,35 | 34,71 35,92 37,13 38,35 39,56 | 38,84 40,20 41,55 42,91 44,27 | 42,49 43,98 45,46 46,95 48,43 | 45,63 47,22 48,82 50,41 52,01 | 48,20 49,89 51,57 53,26 54,94 | 50,17 51,92 53,68 55,43 57,18 | 51,48 53,28 55,08 56,88 58,68 | 52,09 53,91 55,73 57,56 59,38 |
|
|
|
|
|
1000 Và lớn hơn | 1,00 1,05 1,20 1,50 ≥ 3,00 | 8,65 8,95 9,26 9,56 9,86 | 15,84 16,40 16,95 17,50 18,06 | 22,44 23,22 24,00 24,79 25,57 | 28,52 29,52 30,52 31,51 32,51 | 34,11 35,31 36,50 37,69 38,88 | 39,17 40,54 41,91 43,28 44,65 | 43,66 45,19 46,71 48,24 49,77 | 47,52 49,18 50,84 52,51 54,17 | 50,69 52,47 54,24 56,01 57,78 | 53,12 54,57 56,83 58,69 60,55 | 54,73 56,64 58,55 60,47 62,38 | 55,45 57,39 59,38 61,27 63,21 |
|
|
|
|
|
|
v , m/s | 5 | 15 | 20 | 25 | 30 |
10. Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai phải theo chỉ dẫn trong Bảng 7.
Bảng 7
I p | CL đối với đai có mặt cắt | |||||
Z | A | B | C | D | E | |
2650 2800 3000 5150 3350 3550 3750 4000 4250 4500 4750 5000 5300 5600 6000 6300 6700 7100 7500 8000 8500 9000 9500 10000 10500 11200 11800 12500 13200 14000 15000 | 0,87 0,88 0,89 0,90 0,91 0,93 0,94 0,95 0,96 0,97 0,99 1,00 1,03 1,05 1,05 1,06 1,07 1,08 1,10 1,11 1,13 1,14 1,15 1,17 1,20 1,22 1,24 1,25 1,27 1,28 1,29 | - - - - - - 0,75 0,80 0,81 0,82 0,83 0,84 0,85 0,86 0,87 0,88 0,89 0,90 0,91 0,92 0,93 0,94 0,96 0,98 0,99 1,00 1,01 1,02 1,03 1,05 1,06 | - - - - - - - - - - - - - - 0,82 0,83 0,84 0,85 0,86 0,87 0,88 0,89 0,90 0,92 0,93 0,94 0,95 0,97 0,98 0,99 1,00 | - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0,86 0,87 0,88 0,90 0,91 | - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - | - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - |
Bảng 7 (tiếp theo)
I p | CL đối với đai có mặt cắt | |||||
Z | A | B | C | D | E | |
16000 17000 18000 | - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - | 1,07 1,09 1,10 1,11 1,12 1,13 1,14 1,15 1,16 1,17 1,- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - | 1,01 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 1,11 1,13 1,14 1,15 1,17 1,18 1,19 1,20 1,22 1,23 - - - - - - - - - - - - - - - - - - | 0,92 0,93 0,94 0,95 0,96 0,97 0,98 0,99 1,00 1,02 1,03 1,04 1,06 1,07 1,08 1,09 1,11 1,12 1,14 1,15 1,16 1,18 1,20 1,21 1,22 1,23 1,24 - - - - - - - - - | - - - - - 0,86 0,87 0,88 0,90 0,91 0,91 0,93 0,95 0,96 0,97 0,98 1,00 1,01 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,09 1,10 1,11 1,12 1,14 1,16 1,17 1,18 1,19 1.20 - -- - | - - - - - - - - - - - - - 0,92 0,94 0,95 0,96 0,97 0,99 1,00 1,01 1,02 1,03 1,05 1,06 1,07 1,09 1,10 1,12 1,13 1,14 1,15 1.17 1.18 1.19 1.20 |
11. Hệ số xét đến tính chất tải trọng và chế độ làm việc C p phải theo chỉ dẫn trong Bảng 8
Bảng 8
Hệ số tính chất tải trọng và chế độ làm việc C p
Chế độ làm việc | Tên máy | Tính chất tải trọng | Động cơ điện xoay chiều sử dụng trong công nghiệp, động cơ điện một chiều tua bin phân nhánh | Động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp, động cơ đốt trong có tần số quay lớn hơn 600 min -1 | Động cơ điện xoay chiều có mômen khởi động lớn, động cơ điện một chiều kích thích nối tiếp động cơ đốt trong có tần số quay nhỏ hơn 600 min -1 | ||||||
Số lượng ca làm việc của đai | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||
Nhẹ | Máy tiện, máy khoan, máy mài, máy quạt loại nhẹ, máy nén khí ly tâm kiểu quay, máy guång tải trọng bằng đai, máy quạt lúa, máy phân ly, máy sàng cỡ nhỏ, máy rửa, máy bốc xếp ngũ cốc… | Tĩnh, tải trọng lớn nhất trong thời gian tới 120% tải trọng danh nghĩa | 1,0 | 1,1 | 1,4 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 1,2 | 1,4 | 1,5 |
Trung bình | Máy phay, máy phay răng, máy Revolver, máy in, máy phát điện, máy bơm, máy nén kiểu pít tông có từ 3 xi lanh trở lên, quạt gió và máy thông gió, máy vận chuyển bằng xích, máy nâng, máy cưa đĩa dùng làm trong công nghiệp, máy truyền dẫn, máy kéo sợi, máy sản xuất giấy, máy chế biến thực phẩm, máy sàng cỡ lớn, lò chất đốt tự quay, máy mài có vận tốc lớn… | Dao động tải trọng vừa phải,Tải trọng lớn nhất trong thời gian ngắn tới 150% tải trọng danh nghĩa | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 | 1,5 | 1,7 |
Nặng | Máy bào, máy xọc máy xọc răng, máy gia công gỗ, máy bơm và máy nén kiểu pít tông có 1 hoặc 2 xilanh, quạt máy và máy thông gió cỡ lớn, máy vận chuyển kiểu guồng xoắn, máy nạo vét, máy nghiền, máy ép lệch tâm kiểu vit có bánh đà tương đối lớn, máy dệt máy kéo sợi, máy ép và đóng bánh đồ ăn | Dao động tải tương đối lớn.Tải trọng lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất tới 200% tải trọng danh nghĩa | 1,0 | 1,1 | 1,4 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 1,2 | 1,4 | 1,6 |
Rất nặng | Máy trục, máy đào, tàu vét bùn, máy đập, búa máy, trục nghiền, máy mài đất sét, máy nghiền bi, máy xay hai mâm, máy đột dập, máy cưa | Tải trọng và đập và không ổn định.Tải trọng trong thời gian ngắn nhất tới 300% tải trọng danh nghĩa | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 | 1,5 | 1,7 |
CHÚ THÍCH:
1 Nên bố trí bánh xe căng ở nhánh bị dẫn ở phía trong đường quay đai của bộ truyền khi lắp bánh xe căng ở ngoài đường quay đai hoặc trên nhánh dẫn hệ số C p tăng lên 1,1 lần
2 Khi đảo chiều liên tục và mở máy thường xuyên hệ số C p tăng lên 1,1 lần
12 Số đai K trong bộ truyền xác định theo công thức
K =
trong đó:
N – Công suất truyền trên trục chủ động, Kw; C – Hệ số xét đến số tải trọng bộ truyền;
N – Công suất được truyền bởi một đai khi làm việc, Kw.
13 Hệ số xét đến số đai trong bộ truyền C k phải theo chỉ dẫn trong Bảng 9.
Bảng 9
Số đai trong bộ truyền | C k |
1 Từ 2 đến 3 Từ 4 đến 6 Trên 6 | 1,00 0,95 0,90 0,85 |
Để bù lại những sai lệch so với chiều dài danh nghĩa của đai đo dãn dài của đai trong quá trình sử dụng, cũng như để lắp đai mới dễ dàng, trong bộ truyền phải xét đến việc điều chỉnh khoảng cách dọc hoặc phải lắp thiết bị căng đai.
Việc điều chỉnh tăng hoặc giảm khoảng cách trục phải được xác định bằng chiều dài tính toán của đai.
Để chiếu cố đến dung sai và chiều dài đến sự co ngắn lại của đai khi đai không làm việc và để đảm bảo lắp đai vào bánh đai dễ dàng, chiều dài tính toán của đai được giảm đi 2 % khi chiều dài đai đến 2 m và 1 % khi chiều dài đai lớn hơn 2 m so với chiều dài danh nghĩa.
Để chiếu cố đến dung sai dương về chiều dài và sự dãn dài của đai khi làm việc chiều dài tính toán của đai được tăng lên 5,5 % so với chiều dài danh nghĩa.