Trang /
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13776:2023
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN 13776:2023 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 12/09/2023 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13776:2023
ĐẤT SÉT ĐỂ SẢN XUẤT SỨ DÂN DỤNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Clay for manufacturing tableware - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 13776:2023 do Viện Nghiên cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp xây dựng, Bộ Công thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
ĐẤT SÉT ĐỂ SẢN XUẤT SỨ DÂN DỤNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Clay for manufacturing tableware - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với đất sét làm nguyên liệu để sản xuất sứ dân dụng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4344 : 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Lấy mẫu
ASTM C322-09 Practice for Sampling Ceramic Whiteware Clays (Thực hành lấy mẫu đất sét làm sứ trắng)
TCVN 13775:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hoá học
TCVN 13771:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm
TCVN 13772:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt
TCVN 13774:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ trắng
TCVN 13773:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ co dài
TCVN 13777:2023 Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ dẻo bằng phương pháp P.Fefferkorn
3. Lấy mẫu
Mẫu thử được lấy theo TCVN 4344:1986 áp dụng với các mẫu đất sét nguyên khai tại nơi khai thác, vận chuyển, xưởng chế biến đất sét; mẫu khoan thăm dò địa chất. Trường hợp đất sét đã qua chế biến và được đóng bao, áp dụng ASTM C322-09 để lấy mẫu.
Khối lượng mẫu thử được lấy không nhỏ hơn bốn lần khối lượng mẫu cần thiết để thử các chỉ tiêu (áp dụng TCVN 4344:1986). Mẫu thử sau khi lấy phải được chứa trong các bao kín tránh mất nước trước khi thử nghiệm
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Thành phần hóa học của đất sét để sản xuất sứ dân dụng theo quy định ở Bảng 1
Bảng 1 - Thành phần hóa học
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |
% | |||
Loại 1 | Loại 2 | ||
1. Hàm lượng silic dioxit (SiO2), không lớn hơn | 56,0 | 64,0 | TCVN 13775:2023 |
2. Hàm lượng nhôm oxit (AI2O3), không nhỏ hơn | 30,0 | 25,0 | TCVN 13775:2023 |
3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), không lớn hơn | 0,7 | 1,3 | TCVN 13775:2023 |
4. Hàm lượng titan oxit (TiO2), không lớn hơn | 0,2 | 0,5 | TCVN 13775:2023 |
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), không lớn hơn | 13 | 15 | TCVN 13775:2023 |
6. Hàm lượng canxi oxit (CaO) | Theo báo cáo | TCVN 13775:2023 | |
7. Hàm lượng magie oxit (MgO) | Theo báo cáo | TCVN 13775:2023 | |
8. Hàm lượng kali oxit (K2O) | Theo báo cáo | TCVN 13775:2023 | |
9. Hàm lượng kali oxit (Na2O) | Theo báo cáo | TCVN 13775:2023 |
4.2. Thành phần cấp hạt và các chỉ tiêu cơ lý của đất sét để sản xuất sứ dân dụng theo quy định ở Bảng 2
Bảng 2 - Thành phần cấp hạt và các chỉ tiêu cơ lý
Tên chỉ tiêu | Mức % | Phương pháp thử | |
Loại 1 | Loại 2 | ||
1. Thành phần cấp hạt |
|
|
|
- Lớn hơn 0,1mm - Từ 0,1 mm đến 0,063mm, không lớn hơn - Nhỏ hơn 0,063mm, không nhỏ hơn | Không cho phép 5,0 95,0 | Không cho phép 5,0 95,0 | TCVN 13772:2023 |
2. Độ trắng sau nung 1200°C (môi trường oxy hoá), không nhỏ hơn | 75,0 | 70,0 | TCVN 13774:2023 |
3. Độ co |
|
|
|
- Khi sấy ở 110°C, không nhỏ hơn | 5,5 | 5,5 | TCVN 13773:2023 |
- Khi nung ở 1200°C, không lớn hơn | 10,0 | 10,0 |
|
4. Độ dẻo (chỉ số dẻo), không nhỏ hơn | 25 | TCVN 13777:2023 |
CHÚ THÍCH: Đất sét loại 1 dùng để sản xuất men và xương sứ dân dụng cao cấp; đất sét loại 2 dùng để sản xuất xương sứ dân dụng phổ thông.
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1. Bao gói, bảo quản
Đất sét được bảo quản trong kho có mái che, theo từng lô ở dạng rời hoặc đóng bao pp.
5.2. Ghi nhãn
Ngoài các nội dung trong phiếu chất lượng theo quy định pháp lý hiện hành, trên bao bì phải có nhãn ghi rõ:
- Tên, ký hiệu loại sản phẩm;
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Các chỉ tiêu kỹ thuật chính;
- Ký hiệu lô (ngày, tháng, năm sản xuất...);
- Khối lượng tịnh.
5.3. Vận chuyển
Đất sét được vận chuyển bằng các phương tiện thông dụng có mái che, đảm bảo khô ráo, không lẫn loại.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.