Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12671-3:2019 IEC 62893-3:2017 Cáp sạc điện xoay chiều theo các chế độ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12671-3:2019

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12671-3:2019 IEC 62893-3:2017 Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1kV - Phần 3: Cáp sạc điện xoay chiều theo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 61851-1 có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
Số hiệu:TCVN 12671-3:2019Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực
Năm ban hành:2019Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12671-3:2019

IEC 62893-3:2017

CÁP SẠC DÙNG CHO XE ĐIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1 KV - PHẦN 3: CÁP SẠC ĐIỆN XOAY CHIỀU THEO CÁC CHẾ ĐỘ 1, 2 VÀ 3 CỦA IEC 61851-1 CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V

Charging cables for electric vehicles of rated voltages up to and including 0,6/1 kV - Part 3: Cables for AC charging according to modes 1, 2 and 3 of IEC 61851-1 of rated voltages up to and including 450/750 V

Lời nói đầu

TCVN 12671-3:2019 hoàn toàn tương đương với IEC 62893-3:2017;

TCVN 12671-3:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12671 (IEC 62893), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV, gồm các phần sau:

1) TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017), Phần 1: Yêu cầu chung

2) TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017), Phần 2: Phương pháp thử nghiệm

3) TCVN 12671-3 :2019 (IEC 62893-3:2017), Phần 3: Cáp sạc điện xoay chiều theo các chế độ 1, 2 và 3 ca IEC 62851-1 có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V

 

CÁP SẠC DÙNG CHO XE ĐIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1 KV - PHẦN 3: CÁP SẠC ĐIỆN XOAY CHIỀU THEO CÁC CH ĐỘ 1, 2 VÀ 3 CỦA IEC 61851-1 CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V

Charging cables for electric vehicles of rated voltages up to and including 0,6/1 kV - Part 3: Cables for AC charging according to modes 1, 2 and 3 of IEC 61851-1 of rated voltages up to and including 450/750 V

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cáp sạc điện xoay chiều theo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 61851-1. Các cáp có điện áp danh định U0/U lên đến và bao gồm 450/750 V. Cáp làm việc ở chế độ thông thường có điện áp danh định 300/500 V chỉ được sử dụng ở chế độ sạc 1 của IEC 61851-1.

Nhiệt độ làm việc cao nhất của ruột dẫn đối với các cáp trong tiêu chuẩn này là 90 °C.

Các phương pháp thử nghiệm quy định được nêu trong TCVN 12671-2 (IEC 62893-2), TCVN 9615-2 (IEC 60245-2), TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Phụ lục B và trong các phần liên quan của IEC 60811.

TCVN 9616 (IEC 62440) dự kiến được sử dụng làm hướng dẫn về việc sử dụng cáp an toàn trong tiêu chuẩn này cùng với hướng dẫn cụ thể Điều 5 của tiêu chuẩn này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm

TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Phần 1-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thng đng đối vi một dây có cách điện hoặc một cáp - Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khi trộn trước có công suất 1 kW

IEC 60811-401:2012, Electric and optical fibre cables - Test methods for non-metallic materials - Part 401: Miscellaneous tests - Thermal ageing methods - Ageing in an air oven (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại - Phần 401: Các thử nghiệm khác - Phương pháp lão hóa nhiệt - Lão hóa trong lò không khí)

IEC 60811-505:2012, Electric and optical fibre cables - Test methods for non-metallic materials - Part 505: Mechanical tests - Elongation at low temperature for insulations and sheaths (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại - Phần 505: Thử nghiệm về cơ - Độ giãn dài ở nhiệt độ thấp đối với cách điện và v bọc)

IEC 60811-507, Electric and optical fibre cables - Test methods for non-metallic materials - Part 507: Mechanical tests - Hot set test for cross-linked materials (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại - Phần 507: Thử nghiệm về cơ - Th nghiệm kéo giãn trong lò nhiệt đối với vật liệu liên kết ngang)

IEC 61851-1, Electric vehicle conductive charging system - Part 1: General requirements (Hệ thống sạc có dây dùng cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung)

TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008), Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Hướng dẫn sử dụng

TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Cáp điện - Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung

IEC 62893-1:2017, Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Yêu cầu chung

IEC 62893-2:2017, Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được nêu trong IEC 62893-1.

4  Cáp dùng cho mục đích chung

4.1  Cáp mềm dùng cho chế độ thông thường

4.1.1  Ký hiệu mã

Ký hiệu mã là 12671 TCVN 121 hoặc 62893 IEC 121 đối với cáp không có halogen, hp chất vỏ bọc EVM-1 và 12671 TCVN 122 hoặc 62893 IEC 122 đối với cáp không có halogen, hợp chất vỏ bọc EVM-2.

4.1.2  Điện áp danh định

300/500 V.

4.1.3  Kết cấu

4.1.3.1  Cỡ cáp

Cỡ cáp phải là:

1,5 mm2 và 2,5 mm2 - 3 lõi dẫn điện.

4.1.3.2  Cách điện

Cách điện của lõi dẫn điện phải là hợp chất EVI-2 của TCVN 12671-1 (IEC 62893-1).

4.1.3.3  Bố trí lõi

Lõi phải được xoắn với nhau.

Dải băng có thể được đặt quanh cụm lõi trước khi bọc vỏ bọc.

4.1.3.4  Vỏ bọc

Vò bọc phải là hợp chất EVM-1 của TCVN 12671-1 (IEC 62893-1) đi với cáp 12671 TCVN 121 hoặc 62893 IEC 121 và EVM-2 của TCVN 12671-1 (IEC 62893-1) đối vi cáp 12671 TCVN 122 hoặc 62893 IEC 122.

Vỏ bọc không được dính vào lõi. Cụm lõi có thể được bọc xung quanh bằng một lớp phân cách mà không dính vào các lõi.

Việc bọc vỏ bọc phải sao cho cáp hoàn chỉnh có hình dạng tương đối tròn.

4.1.3.5  Ghi nhãn

Cáp phải được ghi nhãn với ký hiệu mã tương ứng.

Ghi nhãn phải phù hợp với Điều 6 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).

4.1.4  Yêu cầu

Từng cáp phải phù hợp với các yêu cầu thích hợp nêu ở TCVN 12671-1 (IEC 62893-1) và các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.

Th nghiệm phải theo Phụ lục A, và các thử nghiệm liên quan được chỉ ra trong cột 6 Bảng A.1.

a) Chiều dày cách điện và vỏ bọc phải phù hợp với Bảng B.1 đối với kiểu 121 và Bảng B.2 đối với kiểu 122.

b) Yêu cầu cần đáp ứng đối với thử nghiệm tính tương thích như được nêu trong Phụ lục A của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).

c) Điều kiện và yêu cầu th nghiệm cần đáp ứng đối với thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp phải như nêu 5.8 của TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).

d) Điều kiện và yêu cầu thử nghiệm cần đáp ứng đối với thử nghiệm khả năng chịu ép phải như nêu ở 5.7 của TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).

4.2  Cáp mềm dùng cho chế độ nặng

4.2.1  Ký hiệu mã

Ký hiệu mã là 12671 TCVN 123 hoặc 62893 IEC 123 đối với cáp không có halogen, hợp chất vỏ bọc EVM-1 và 12671 TCVN 124 hoặc 62893 IEC 124 đối với cáp không có halogen, hợp chất v bọc EVM-2.

Ký hiệu mã là 12671 TCVN 125 hoặc 62893 IEC 125 đối với cáp có hợp chất v bọc EVM-3.

4.2.2  Điện áp danh định

450/750 V.

4.2.3  Kết cấu

4.2.3.1  Cỡ cáp

Cỡ cáp phải là:

lõi dẫn điện:

1,5 mm2 - 3 lõi

2,5 mm2 đến 35 mm2 - 3, 4 và 5 lõi

lõi điều khiển: không quy định số lỗi, xem 8.2 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) về cỡ cáp.

4.2.3.2  Cách điện

Cách điện của lõi dẫn điện phải là hợp chất EVI-2 theo TCVN 12671-1 (IEC 62893-1).

Cách điện của lõi điều khiển phải là hợp chất EVI-1 hoặc EVI-2 của TCVN 12671-1 (IEC 62893-1).

4.2.3.3  Bố trí lõi

Các lõi phải được xoắn với nhau.

Có thể s dụng lớp độn giữa.

Cụm lõi có thể được bọc xung quanh bằng một lớp phân cách hoặc lớp độn mà không dính vào các lõi.

Có thể đặt màn chắn theo 8.6 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).

4.2.3.4  V bọc

Vỏ bọc phải là hợp chất EVM-1 của TCVN 12671-1 (IEC 62893-1) đối với cáp 12671 TCVN 123 hoặc 62893 IEC 123, EVM-2 của TCVN 12671-1 (IEC 62893-1) đối với cáp 12671 TCVN 124 hoặc 62893 IEC 124 và EVM-3 của TCVN 12671-1 (IEC 62893-1) đối với cáp 12671 TCVN 125 hoặc 62893 IEC 125.

Vỏ bọc không được dính vào lõi.

Đối với cáp tròn, việc bọc vỏ bọc phải sao cho cáp hoàn chỉnh có hình dạng tương đối tròn.

4.2.3.5  Ghi nhãn

Cáp phải được ghi nhãn với ký hiệu mã tương ứng.

Ghi nhãn phải phù hợp với Điều 6 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).

4.2.4  Yêu cầu

Từng cáp phải phù hp với các yêu cầu thích hợp nêu TCVN 12671-1 (IEC 62893-1) và các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.

Thử nghiệm phải theo Phụ lục A, và các thử nghiệm liên quan được ch ra trong cột 7 và cột 8 Bảng A.1.

a) Chiều dày cách điện và vỏ bọc phải phù hợp với Bảng B.3 đối với kiểu 123 và Bảng B.4 đối với kiểu 124 và 125.

b) Yêu cầu cần đáp ứng đối với th nghiệm tính tương thích như được nêu trong Phụ lục A của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).

c) Điều kiện và yêu cầu thử nghiệm cần đáp ứng đối với thử nghiệm va đập lạnh phải như nêu ở 5.8 của TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).

d) Điều kiện và yêu cầu thử nghiệm cần đáp ứng đối với th nghiệm khả năng chịu ép phải như nêu ở 5.7 của TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).

5  Hướng dẫn sử dụng cáp

Thông tin hướng dẫn chung được nêu trong TCVN 9616 (IEC 62240) phải được sử dụng. Ngoài ra, thông tin cụ thể từ Bảng 1 và Bảng 2 phải được tính đến đối với các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn này.

Bảng 1 - Sử dụng dự kiến của cáp sạc dùng cho xe điện (điều kiện môi trường)

1

2

3

Ký hiệu mã

12671 TCVN 121 hoặc 62893 IEC 121 và 12671 TCVN 122 hoặc 62893 IEC 122

12671 TCVN 123 hoặc 62893 IEC 123, 12671 TCVN 124 hoặc 62893 IEC 1234 và 12671 TCVN 125 hoặc 62893 IEC 125

Hình dạng cáp

Tròn

Tròn

Kết cấu ruột dẫn

Cấp 5

Cấp 5

1  Chế độ a

1.1  Thông thường

1.2  Nặng

 

+

-

 

+

+

2  Có nước

2.1  Điều kiện AD 7 b

 

+

 

+

3  Ăn mòn của các chất ô nhiễm

3.1  Điều kiện AF 3 b

 

+

 

+

Hình dạng cáp

Tròn

Tròn

Kết cu ruột dẫn

Cp 5

Cấp 5

4  Va đập

4.1  Điều kiện AG 2 b

 

-

 

+

5  Rung

5.1  Điều kiện AH 3 b

 

+

 

+

6  Thực vật

6.1  Điều kiện AK 2 b

 

-

 

-

7  Động vật

7.1  Điều kiện AL 2 b

 

-

 

-

8  Sử dụng ngoài trời

8.1  Điều kiện AN 3 b

8.2  Vĩnh viễn c

 

-

+

 

+

+

9  Uốn thường xuyên

+

+

10  Xoắn thường xuyên

+

+

“+" = chấp nhận được

“-” = không thích hợp

 

a Xem định nghĩa trong Phụ lục C của TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008).

b Xem định nghĩa trong Phụ lục A của TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008).

c Xem định nghĩa trong Phụ lục B của TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008).

Bảng 2 - Sử dụng khuyến cáo cáp sạc dùng cho xe điện

1

2

3

Ký hiệu mã

Sử dụng khuyến cáo

Lưu ý

12671 TCVN 121 hoặc 62893 IEC 121 và 12671 TCVN 122 hoặc 62893 IEC 122

Dự kiến sử dụng cho chế độ sạc 1 của IEC 61851-1

Nhiệt độ lưu kho cao nhất: +45 °C

Nhiệt độ thấp nhất để lắp đặt và vận chuyển: -25 °C

Chúng được dự kiến để sử dụng trong nhà và ngoài trời.

12671 TCVN 123 hoặc 62893 IEC 123, 12671 TCVN 124 hoặc 62893 IEC 1234 và 12671 TCVN 125 hoặc 62893 IEC 125

Dự kiến sử dụng cho chế độ sạc 1, 2 và 3 của IEC 61851-1

 

Phụ lục A

(quy định)

Thử nghiệm đối với cáp hoàn chỉnh

Bảng A.1 chỉ ra các thử nghiệm đối với kiểu cáp 12671 TCVN 121, 122, 123, 124 và 125 hoặc 62893 IEC 121, 122, 123, 124 và 125.

Bàng A.1 – Th nghiệm đối với kiểu cáp 12671 TCVN 121, 122, 123, 124 và 125 hoặc 62893 IEC 121, 122, 123, 124 và 125

1

2

3

4

5

6

7

8

Số TT

Thử nghiệm a

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Khả năng áp dụng thử nghiệm – Điều

Tiêu chuẩn

Điều

12671 TCVN 121 hoặc 62893 IEC 121 và 12671 TCVN 122 hoặc 62893 IEC 122

12671 TCVN 123 hoặc 62893 IEC 123 và 12671 TCVN 124 hoặc 62893 IEC 124

12671 TCVN 125 hoặc 62893 IEC 125

1

Thử nghiệm điện b

 

 

 

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)

2.1

x

x

x

1.2

Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh

T, S

TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)

2.2

 

 

 

 

- ở 2 000 V xoay chiều, 4 000 V một chiều

 

 

 

x

-

-

 

- 2 500 V xoay chiều, 5 000 V một chiều

 

 

 

-

x

x

1.3

Thử nghiệm điện áp trên lỗi theo chiều dày cách điện quy định:

T

TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)

2.3

 

 

 

1.3.1

- ở 1 500 V đối với chiều dày cách điện đến và bằng 0,6 mm

 

 

 

x

-

-

1.3.2

- 2 000 V đối với chiều dày cách điện lớn hơn 0,6 mm

 

 

 

x

-

-

1.3.3

- 2 500 V đối với chiều dày cách điện lớn hơn 0,6 mm

 

 

 

-

x

x

1.4

Điện trở cách điện ở 90 °C

T

TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)

2.4

x

x

x

1.5

Khả năng chịu điện áp một chiều dài hạn của cách điện

T

TCVN 11341-1 (IEC 62821-1)

5.1.1

x

x

x

2

Thử nghiệm kết cấu và kích thước

 

 

 

 

 

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

TCVN 11341-1 (IEC 62821-1)

 

x

x

x

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)

1.9

x

x

x

2.3

Đo chiều dày vỏ bọc

T, S

TCVN 9615- 2:2013 (IEC 60245-2:1994)

1.10

x

x

x

2.4

Đo kích thước ngoài

 

 

 

 

 

 

2.4.1

- giá trị trung bình

T, S

TCVN 9615- 2:2013 (IEC 60245-2:1994)

1.10.2

x

x

x

2.4.2

- độ ô van

T, S

TCVN 9615- 2:2013 (IEC 60245-2:1994)

1.11

x

x

x

3

Thử nghiệm vật liệu cách điện

T

IEC 62893-1 c

8.3.1

x

x

x

4

Thử nghiệm vật liệu vỏ bọc

T

IEC 62893-1 c

8.7.1

x

x

x

5

Thử nghiệm tính tương thích

T

IEC 60811-401:2012

IEC 62893-1:2017

4.23.4

Phụ lục A

x

x

x

6

Thử nghiệm va đập ở -35 °C

T

IEC 62893-2:2017

5.8

x

x

x

7

Thử nghiệm co ngót

T

IEC 62893-1:2017

8.8.6

x

x

x

8

Độ bền cơ của cáp hoàn chỉnh

T

IEC 62893-1:2017

8.8.3

x

x

x

9

Thử nghiệm khả năng chịu ép

T

IEC 62893-2:2017

5.7

x

x

x

10

Khả năng chu hóa chất

T

IEC 62893-2:2017

5.3

x

x

x

11

Thử nghiệm trong điều kiện cháy

 

 

 

 

 

 

11.1

Thử nghiệm trên cáp đơn thẳng đứng

T

TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2)

-

x

x

x

12

Đánh giá halogen đối với tất cả các vật liệu phi kim loại

T, S

TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015)

Phụ lục B

x

 

x

a) Thứ tự các thử nghiệm được nêu trong bng không có nghĩa là theo trình tự thử nghiệm.

b) Các điều kiện thử nghiệm và yêu cầu cụ thể được nêu trong Bảng 4 của IEC 62893-1:2017.

c) Tiêu chuẩn này bao gồm tất cả các phương pháp thử và các yêu cầu đối với vật liệu này. Vật liệu cần th nghiệm được lấy từ cáp hoàn chỉnh.

d) Ở các nưc có nhiệt độ cực thấp, có th sử dụng giá trị khác.

 

Phụ lục B

(quy định)

Bảng kích thước cáp và điện trở cách điện của cáp

CHÚ THÍCH 1: Kích thước ngoài của cáp được tính theo TCVN 10347 (IEC 60719).

CHÚ THÍCH 2: Kích thước ngoài trung bình trong Bảng B.1, Bảng B.2, Bảng B.3 và Bảng B.4 đ cập đến kết cấu có ít hơn hoặc bằng hai lõi điều khiển và ch cho cáp không có màn chắn.

Bảng B.1 - Dữ liệu chung đi với kiểu 121 (EVM-1)

1

2

3

4

5

6

Số lượng và tiết diện ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị quy định

Chiều dày vỏ bọc

Giá trị quy định

Kích thước ngoài trung bình a

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 90 °C

Giới hạn dưới

Giới hn trên

mm2

mm

mm

mm

mm

x km

3 x 1,5

0,6

1,0

7,9

10,1

0,094

3 x 2,5

0,6

1,0

9,1

11,5

0,076

a Các giá trị được chỉ ra chỉ để tham khảo

Bảng B.2 - Dữ liệu chung đối với kiểu 122 (EVM-2)

1

2

3

4

5

6

Số lượng và tiết diện ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị qui định

Chiều dày vỏ bọc

Giá trị qui định

Kích thước ngoài trung bình a

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 90 °C

Giới hn dưới

Giới hn trên

mm2

mm

mm

mm

mm

x km

3 x 1,5

0,6

1,5

8,9

11,6

0,0094

3 x 2,5

0,6

1,6

10,1

13,2

0,0076

a Các giá trị được ch ra chỉ để tham khảo

Bng B.3 - Dữ liệu chung đối với kiểu 123 (EVM-1)

1

2

3

4

5

6

Số lượng và tiết diện ruột dẫn

Chiều dày cách đin

Giá trị qui định

Chiều dày v bọc

Giá trị qui định

Kích thước ngoài trung bình a

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 90 °C

Giới hạn dưới

Giới hạn trên

mm2

mm

mm

mm

mm

x km

3 x 1,5

0,7

1,0

8,2

10,5

0,010 5

3 x 2,5

0,7

1,0

9,3

11,9

0,008 6

3 x 4

0,7

1,1

10,8

13,8

0,007 1

3 x 6

0,7

1,2

12,3

15,7

0,006 1

3 x 10

0,7

1,4

14,8

19,0

0,004 9

3 x 16

0,7

1,5

17,6

22,6

0,003 9

3 x 25

0,9

1,7

21,9

28,0

0,004 0

3 x 35

0,9

1,9

24,7

32,9

0,003 3

 

 

 

 

 

 

4 x 2,5

0,7

1,0

10,2

13,1

0,008 6

4 x 4

0,7

1,1

11,9

15,2

0,007 1

4 x 6

0,7

1.2

13,5

17,3

0,006 1

4 x 10

0,7

1,4

16,4

20,9

0,004 9

4 x 16

0,7

1,6

19,7

25,2

0,003 9

4 x 25

0,9

1,9

24,6

31,5

0,004 0

4 x 35

0,9

2,1

28,9

37,0

0,003 3

 

 

 

 

 

 

5 x 2,5

0,7

1,2

11,7

15,0

0,008 6

5 x 4

0,7

1,3

13,5

17,3

0,007 1

5 x 6

0,7

1,4

15,4

19,7

0,006 1

5 x 10

0,7

1,5

18,3

23,4

0,004 9

5 x 16

0,7

1,7

22,0

28,1

0,003 9

5 x 25

0,9

2,0

27,5

35,2

0,004 0

5 x 35

0,9

2,3

32,4

41,5

0,003 3

a Các giá trị được chỉ ra chỉ để tham khảo

Bng B.4 - Dữ liệu chung đối với kiu 124 (EVM-2) và kiểu 125 (EVM-3)

1

2

3

4

5

6

Số lưng và tiết diện ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị qui định

Chiều dày vỏ bọc

Giá trị qui định

Kích thước ngoài trung bình a

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 90 °C

Giới hạn dưới

Giới hạn trên

mm2

mm

mm

mm

mm

MΩ x km

3 x 1,5

0,7

1,5

9,2

11,8

0,010 5

3 x 2,5

0,7

1,6

10,5

13,5

0,008 6

3 x 4

0,7

1,7

12,1

15,5

0,007 1

3 x 6

0,7

1,9

13,7

17,5

0,006 1

3 x 10

0,7

2,1

16,3

20,8

0,004 9

3 x 16

0,7

2,4

19,4

24,9

0,003 9

3 x 25

0,9

2,8

24,2

30,9

0,004 0

3 x 35

0,9

3,2

28,4

36,3

0,003 3

 

 

 

 

 

 

4 x 2,5

0,7

1,7

11,6

14,9

0,008 6

4 x 4

0,7

1,9

13,4

17,2

0,007 1

4 x 6

0,7

2,0

15,2

19,4

0,006 1

4 x 10

0,7

2.3

18,1

23,2

0,004 9

4 x 16

0,7

2,6

21,7

27,7

0,003 9

4 x 25

0,9

3,1

27,0

34,5

0 004 0

4 x 35

0,9

3,5

31,7

40,6

0,003 3

 

 

 

 

 

 

5 x 2,5

0,7

1,8

12.9

16,5

0,008 6

5 x 4

0,7

2,0

14,9

19,1

0,007 1

5 x 6

0,7

2,2

16,9

21,7

0,006 1

5 x 10

0,7

2,5

20,3

25,9

0,004 9

5 x 16

0,7

2,8

24,2

31,0

0,003 9

5 x 25

0,9

3,4

30,2

38,7

0,004 0

5 x 35

0,9

3,9

35,6

45,5

0,003 3

a Các giá trị được chỉ ra chỉ để tham khảo

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 6612 (IEC 60228), Ruột dẫn của cáp cách điện

[2] TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992), Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có điện áp đến và bằng 450/750 V

[3] IEC 60811-501, Electric and optical fibre cables - Test methods for non-metallic materials - Part 501: Mechanical tests - Tests for determining the mechanical properties of insulating and sheathing compounds

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Cáp mục đích chung

5  Hướng dẫn sử dụng cáp

Phụ lục A (quy định) - Thử nghiệm đối với cáp hoàn chỉnh

Phụ lục B (quy định) - Bảng kích thước và điện tr cách điện ca cáp

Thư mục tài liệu tham khảo

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi