Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 6359-2:2008 Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp máy công cụ

Số hiệu: TCVN 6359-2:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2008
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6359-2:2008

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-2:2008

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-2:2008 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-2:2008 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6359-2:2008

ISO 702-2:2007

MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 2: KIỂU CAM KHOÁ

Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks - Part 2 : Camlock type

Lời nói đầu

TCVN 6359-1 : 2008; TCVN 6359-2 : 2008; TCVN 6359-3 : 2008; TCVN 6359-4 : 2008 thay thế cho TCVN 6359 : 1998.

TCVN 6359-2 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 702-2 : 2007.

TCVN 6359-2 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 6359 : 2008 Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp gồm 4 phần sau:

TCVN 6359-1 : 2008 (ISO 702-1 : 2001) - Phần 1: Nối ghép côn; TCVN 6359-2 : 2008 (ISO 702-2 : 2007) - Phần 2: Kiểu cam khoá; TCVN 6359-3 : 2008 (ISO 702-3 : 2007) - Phần 3: Kiểu chốt chặn;

TCVN 6359-4 : 2008 (ISO 702-4 : 2004) - Phần 4: Nối ghép trụ.

 

MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 2: KIỂU CAM KHÓA

Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks - Part 2: Camlock type

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của đầu trục chính hình trụ và mặt bích tương ứng của mâm cặp.

CHÚ THÍCH : “nối ghép côn”, “kiểu chốt chặn” và “nối ghép trụ” quy định tương ứng trong TCVN 6359-1; TCVN 6359-3 và TCVN 6359-4.

2. Khả năng lắp lẫn

Trong tiêu chuẩn này các kích thước và dung sai tính bằng milimét.

Tuy nhiên các chi tiết lắp ráp và các vít có thể hoàn toàn chuyển đổi giữa hệ mét và hệ inch kể cả đầu trục chính và mặt bích.

3. Kích thước lắp dẫn

3.1. Đầu trục chính

 CHÚ DẪN:

1 cỡ số 3

2 cỡ số 4

3 cỡ số 5 đến 20

a đường tham chiếu.

Hình 1 - Đầu trục chính

Bảng 1 - Kích thước đầu trục chính

Kích thước

 

 

 

Cỡ

 

 

 

 

3

4

5

6

8

11

15

20

d1

Danh nghĩa

53,975

63,513

82,563

106,375

139,719

196,869

285,775

412,775

Dung sai

+0,008
0

+0,008
0

+0,010
0

+0,010
0

+0,012
0

+0,014
0

+0,01
0

+0,020
0

d2

 

 

65

85

114

172

258

380

d3

70,6

82,6

104,8

133,4

171,4

235,0

330,2

463,6

d4

92

117

146

181

225

295

403

546

d5

15,1

16,7

19,8

23,0

26,2

31,0

35,7

42,1

d6 H8

19

19

22

26

29

32

35

42

d7

M8

M8

M6

M8

M8

M8

M10

M10

d8

15,5

15,5

10,5

13,5

13.5

13.5

16,5

16,5

e

11

11

13

14

16

18

19

21

f min

32

34

38

45

50

60

70

82

g ± 0,05

22,6

27,0

 

 

 

 

 

 

h ± 0,2

30

40

 

 

 

 

 

 

j

17,5

17,5

20,6

23,8

27,0

31,8

36,5

42,9

k ± 0,1

11,1

11,1

13,5

15,9

18,25

21,42

24,6

28,6

l

27,5

36

46

57

64

75

84

94

m

 

 

7

9

9

9

11

11

w

0,1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

x

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

a

18o18,6’

15o36’

14o55’

13o46’

12o18’

10o30’

8o35’

7o05’

CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm.

3.2 Cam

CHÚ DẪN:

1 cỡ 3

2 cỡ 4

a đường tham chiếu.

Hình 2 - Cam

Bảng 2 – Kích thước cam

Kích thước

 

 

 

Cỡ

 

 

 

 

3

4

5

6

8

11

15

20

a min

13

17

22

25

28

32

37

43

b

13,4

11,9

14,2

16,7

18,9

21,2

23,5

27,8

c

 

 

7

10

10

10

10

10

d

1,65

1,60

1,45

2,56

2,46

2,44

2,35

3,10

e

0,15

0,15

0

0,45

0,36

0,28

0,20

0,50

h

26,5

35

45

56

63

73

82

92

i ± 0,1

2,2

2,2

3,0

4,2

5,3

8,7

6,0

6,0

j

3,6 ± 0,05

3,6 ± 0,05

5,0 ± 0,1

6,5 ± 0,1

6,5 ± 0,1

6,5 ± 0,1

8,5 ± 0,1

8,5 ± 0,1

k e8

19

19

22

26

29

32

35

42

l

13 ± 0,2

13 ± 0,2

14

17

21

24

27

33

m ± 0,05

 

 

4,5

6

6

6

8

8

n ± 0,1

 

 

2,0

2,85

3,95

7,35

5,2

5,2

o ± 0,2

14,9

16,7

22,4

30,2

33,2

39,5

43,6

48,4

p

21,4

26,5

35,0

43,0

49,0

59,0

62,0

69,0

q D12

8

10

11

12

14

17

17

22

r

7,5

9,5

11,1

12,7

14,2

16,7

19,0

22,2

s

 

 

13

15

15

15

15

15

t

8

9

11

12

14

16

16

20

u

1,2

1,2

 

 

 

 

 

 

Loe trên va

1,60

1,90

1,90

2,64

2,64

2,64

2,64

3,18

b

15o

10o

10o

10o

10o

15o

15o

15o

a

15o

15o

15o

20o

20o

20o

20o

20o

CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm.

 

a Xem dung sai của kích thước d và e.

 

3.3 Chốt chặn

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:

1 cỡ 4 đến cỡ 20

2 cỡ 3

a đường bao xác định vị trí của chốt.

Hình 3 - Chốt chặn

Bảng 3 – Kích thước Chốt chặn

Kích thước

 

 

 

Cỡ

 

 

 

 

3

4

5

6

8

11

15

20

a ±0,1

12,7

13.5

16,5

19.6

23.2

26.8

32, 0

38.5

b ±0,2

4.2

4,8

4.B

4,a

4,8

6,4

SA

6:4

c

14,3

15.9

19,0

22.2

25,4

30,2

34,9

41,3

d

M10 X 1

M10 x 1

M12 X 1

M16 X 1,5

M20 X 1,5

M22 X 1,5

M24 X 1,5

M27 X 2

e ±0,1

8,7

9,5

11,9

14.3

16,7

20.6

24.6

28.6

g

35

37

43

49

55,5

67

76

89

h

19

19

22

27

30.5

35

40

44

k

11

11

11

14

14

14

14

14

l ±0,2

30,0

31,0

35,7

40.5

44,5

53,2

58,7

69,0

r

9,5

9,5

11,25

12,7

14,3

15.9

17,5

20.6

CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm.

 

3.4 Mặt bích

CHÚ DẪN :

1 cỡ 3 và cỡ 4

2 cỡ 5 đến cỡ 20

a đường tham chiếu.

Hình 4 - Mặt bích

Bảng 4 – Kích thước mặt bích

Kích thước

 

 

 

Cỡ

 

 

 

 

3

4

5

6

8

11

15

20

d1

53,975

63,513

82,563

106,375

139,719

196,869

285,775

412,775

Dung sai

Kiểu 1 a

+0,003
-0,005

+0,003
-0,005

+0,004
-0,006

+0,004
-0,006

+0,004
-0,008

+0,004
-0,010

+0,004
-0,012

+0,005
-0,015

Dung sai

Kiểu 2 a

+0,008
0

+0,008
0

+0,010
0

+0,010
0

+0,012
0

+0,014
0

+0,01
0

+0,020
0

d2

70,6

82,6

104,8

133,4

171,4

235,0

330,2

463,6

d3

92

117

146

181

225

298

403

546

d4

M10 x 1

M10 x 1

M12 x 1

M16 x 1,5

M20 x 1,5

M22 x 1,5

M22 x 1,5

M27 x 2

d5

14,6

16,2

19,4

22,6

25,8

30,6

35,4

41,6

d6

M6

M6

M6

M8

M8

M8

M8

M8

d7

10,5

10,5

10,5

13,5

13,5

13,5

13,5

13,5

f min

13

13

15

16

18

20

21

23

g

10

10

12

13

14

16

17

19

h

26

28

30

35

38

45

50

55

j

7

8

8

9,5

9,5

13

13

13

l

11,0

11,0

12,5

15,5

17,5

18,7

21,5

24,8

m

7

7

7

9

9

9

9

9

w

0,1

0,15

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

x

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

a

18o18,6’

15o36’

14o55’

13o 46’

12o 18’

10o 30’

8o 35’

7o 05’

CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm.

a Nhận biết kiểu phải được đánh dấu.

3.5 Phụ tùng cho đầu trục chính và mặt bích

3.5.1 Chốt vít đầu chìm sáu cạnh

Bảng 5 – Kích thước chốt vít đầu chìm sáu cạnh

Chốt vít đầu chìm sáu cạnh dùng cho cam

Bảng 6 – Kích thước chốt vít đầu chìm sáu cạnh dùng cho cam

Bảng 7 – Kích thước bulông chặn dùng cho cam

3.5.4 Vít chỏm cầu dùng cho cam

Bảng 8 – Kích thước vít chỏm cầu dùng cho cam

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6359 -1: 2008 (ISO 702-1: 2001) Máy công cụ – Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp – Phần 1 : Nối ghép côn;

[2] TCVN 6359 -3 : 2008 (ISO 702-3: 2007) Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 3 : Kiểu chốt chặn;

[3] TCVN 6359 - 4 : 2008 (ISO 702-4: 2004) Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4 : Nối ghép trụ.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-2:2008

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6359-4:2008 ISO 702-4:2004 Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4: Nối ghép trụ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×