Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6359-4:2008 ISO 702-4:2004 Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4: Nối ghép trụ

Số hiệu: TCVN 6359-4:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/12/2008
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6359-4:2008

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-4:2008

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-4:2008 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-4:2008 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6359-4 : 2008

ISO 702-4 : 2004

MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 4: NỐI GHÉP TRỤ

Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks - Part 4 : Cylindrical connection

 

Lời nói đầu

TCVN 6359-1 : 2008; TCVN 6359-2 : 2008; TCVN 6359-3 : 2008; TCVN 6359-4 : 2008 thay thế cho TCVN 6359 : 1998.

TCVN 6359-4 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 702-4 : 2004.

TCVN 6359-4 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 6359 : 2008 Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp gồm 4 phần sau:

TCVN 6359-1 : 2008 (ISO 702-1 : 2001) - Phần 1: Nối ghép côn; TCVN 6359-2 : 2008 (ISO 702-2 : 2007) - Phần 2: Kiểu cam khoá; TCVN 6359-3 : 2008 (ISO 702-3 : 2007) - Phần 3: Kiểu chốt chặn;

TCVN 6359-4 : 2008 (ISO 702-4 : 2004) - Phần 4: Nối ghép trụ.

 

MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 4: NỐI GHÉP TRỤ

Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks – Part 4 : Cylindrical connection

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của đầu trục chính hình trụ và mặt bích tương ứng của mâm cặp.

CHÚ THÍCH : “nối ghép côn”, “kiểu cam khoá” và “kiểu chốt chặn” quy định tương ứng trong TCVN 6359-1; TCVN 6359-2 và TCVN 6359-3.

2. Kích thước lắp lẫn

2.1. Đầu trục chính

Trong tiêu chuẩn này quy định cho một dãy bu lông trên vòng tròn đường kính d2 với 6 lỗ cho cỡ số 3 và 12 lỗ cho cỡ từ số 4 đến số 28.

Các kích thước được chỉ ra trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1 – Đầu trục chính

Bảng 1 – Kích thước đầu trục chính

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước

Cỡ số

3

4

5

6

8

11

15

20

28

d1

Danh nghĩa

90

115

140

170

220

300

380

520

720

Dung sai

0
− 0,010

0
− 0,010

0
− 0,012

0
− 0,012

0
− 0,014

0
− 0,016

0
− 0,018

0
− 0,022

0
− 0,025

d2

70,6

82,6

104,8

133,4

171,4

235

330,2

463,6

647,6

d3

M10

M10

M10

M12

M16

M20

M24

M24

M30

f

16

20

22

25

28

35

42

48

56

k

14

17

19

22

25

32

37

42

50

w

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

0,3

2.2 Mặt bích (mặt nối ghép)

Kích thước mặt lắp nối ghép của mâm cặp hay mặt bích tương ứng của đầu trục chính quy định trong 2.1 được chỉ ra trên Hình 2 và trong Bảng 2.

Số lỗ trên mặt bích do nhà chế tạo quy định. Kích thước góc giữa đường tâm của các lỗ bulông là 300.

Hình 2 – Mặt bích

Bảng 2 - Kích thước mặt bích

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước

Cỡ

3

4

5

6

8

11

15

20

28

d1

Danh nghĩa

90

115

140

170

220

300

380

520

720

Dung sai

+ 0,022
0

+ 0,022
0

+ 0,025
0

+ 0,025
0

+ 0,029
0

+ 0,032
0

+ 0,036
0

+ 0,044
0

+ 0,050
0

d2

70,6

82,6

104,8

133,4

171,4

235

330,2

463,6

647,6

d3

12

12

12

14

18

22

26

26

33

gmin

4

4

5

5

5

5

5

5

5

w

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

0,3

3 Ký hiệu của mặt bích trụ

Trong tiêu chuẩn này quy định ký hiệu nối ghép trụ theo:

a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, tức TCVN 6359-4;

b) Kích thước danh nghĩa của mặt bích trụ. Ví dụ: Mặt bích cỡ 8 ký hiệu như sau:

TCVN 6359-4 - Số 8.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6359-4:2008

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6359-3:2008 ISO 702-3:2007 Máy công cụ-Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp-Phần 3: Kiểu chốt chặn

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6359-2:2008 ISO 702-2:2007 Máy công cụ-Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp-Phần 2: Kiểu cam khóa

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6359-1:2008 ISO 702-1:2001 Máy công cụ-Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp-Phần 1: Nối ghép côn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×