- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 14332:2025 Thép không gỉ dùng làm linh kiện trong thiết bị điện và điện tử gia dụng
| Số hiệu: | TCVN 14332:2025 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp , Điện lực |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/08/2025 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14332:2025
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14332:2025
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14332:2025
THÉP KHÔNG GỈ DÙNG LÀM LINH KIỆN TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG
Stainless steel for components in household electrical and electronic appliances
Lời nói đầu
TCVN 14332:2025 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP KHÔNG GỈ DÙNG LÀM LINH KIỆN TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG
Stainless steel for components in household electrical and electronic appliances
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép không gỉ dùng làm linh kiện trong thiết bị điện và điện tử gia dụng.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép không gỉ mác 420-DT1, 420-DT2, 304-DT1 và 430- DT1.
CHÚ THÍCH 1: Ký hiệu 420 là viết tắt của nhóm thép không gỉ mactenxit, 304 là viết tắt của nhóm thép không gỉ austenit, 430 là viết tắt của nhóm thép không gỉ ferrit, chữ "DT" là viết tắt của thiết bị điện điện tử, chữ số tiếp theo để phân loại thép.
CHÚ THÍCH 2: Ngoài các mác thép quy định trong tiêu chuẩn này, có thể sử dụng các mác thép không gỉ được quy định trong các tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế, khu vực để làm thiết bị điện và điện tử gia dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.
JIS G 1253, Iron and Steel - Method for spark discharge atomic emission spectrometric analysis (Gang và thép - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 11371 (ISO 6929) và thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Thép không gỉ (stainless steel)
Thép có hàm lượng crôm không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng cacbon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).
3.2
Thiết bị điện và điện tử gia dụng (household electrical and electronic appliances)
Các thiết bị được nối trực tiếp hoặc nổi qua ổ cắm hoặc nối qua thiết bị đóng cắt đến nguồn điện hạ áp, sử dụng trong gia đình, trong thương mại và ở những nơi có mục đích sử dụng tương tự.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ mác 420-DT1, 420-DT2, 304-DT1 và 430-DT1 được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Thành phần hóa học
| Mác thép | % (theo khối lượng) | ||||||||
| C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn lớn nhất | P lớn nhất | S lớn nhất | Cr | Ni | Cu | Nguyên tố khác | |
| 420-DT1 | 0,20 | 1,00 | 1,00 | 0,04 | 0,03 | 13,00 - 15,00 | ≤ 0,60 | - | N ≤ 0,10 |
| 420-DT2 | 0,40 | 1,00 | 1,00 | 0,04 | 0,03 | 12,00 - 14,00 | ≤ 0,50 | ≤ 0,50 | Mo < 0,50 Nb: 0,30 - 0,50 |
| 304-DT1 | 0,06 | 1,00 | 2,50 | 0,045 | 0,03 | 15,50-19,00 | 11,50-13,50 | 3,00-4,00 | - |
| 430-DT1 | 0,01 | 0,50 | 0,50 | 0,04 | 0,03 | 13,75 - 15,00 | - | - | N ≤ 0,015 Sn: 0,10- 0,25 Nb+Ti ≥ 10x(C+N) |
4.2 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học các loại thép không gỉ mác 420-DT1, 420-DT2, 304-DT1 và 430-DT1 được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Tính chất cơ học
| Mác thép | Giá trị quy định của giới hạn chảy trên (ReH) hoặc giới hạn chảy quy ước (Rp0.2), MPa | Giá trị quy định của giới hạn bền kéo, MPa | Giá trị đặc trưng quy định của độ giãn dài, % |
| nhỏ nhất | nhỏ nhất | nhỏ nhất | |
| 420-DT1 | 225 | 520 | 18 |
| 420-DT2 | 225 | 540 | 18 |
| 304-DT1 | 175 | 450 | 40 |
| 430-DT1 | 175 | 360 | 28 |
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định thành phần hóa học của thép theo JIS G 1253.
5.2 Xác định tính chất cơ học theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
6 Ghi nhãn
Sản phẩm phải được ghi nhãn với các nội dung tối thiểu như sau:
a) Tên hàng hóa: "Thép không gỉ dùng làm linh kiện trong thiết bị điện và điện tử gia dụng";
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa (cơ sở sản xuất/tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
c) Xuất xứ hàng hóa;
d) Định lượng (khối/số lượng);
e) Mác thép;
f) Kích thước danh nghĩa, tiêu chuẩn công bố áp dụng.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 20:2019/BKHCN được sửa đổi 1:2021/BKHCN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ.
[2] JIS G 4304, Hot - rolled stainless Steel plate, sheet and strip.
[3] JIS G 4305, Cold - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!