Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 11983-2:2017 Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc

Số hiệu: TCVN 11983-2:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2017
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11983-2:2017

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11983-2:2017

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11983-2:2017 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11983-2:2017 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11983-2:2017

ISO 5753-2:2010

Ổ LĂN - KHE HỞ BÊN TRONG - PHN 2: KHE HỞ CHIU TRỤC BÊN TRONG CHO BI CÓ BỐN ĐIM TIẾP XÚC

Rolling bearings - Internal clearance - Part 2: Axial internal clearance for four-point-contact ball bearings

Lời nói đầu

TCVN 11983-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5753-2:2010

TCVN 11983-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11983 (ISO 5753), lăn - Khe hở bên trong bao gồm các phần sau:

- TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009), Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong đỡ

- TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010), Phần 2: Khe h chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc

 

Ổ LĂN - KHE HỞ BÊN TRONG - PHẦN 2: KHE HỞ CHIỀU TRỤC BÊN TRONG CHO Ổ BI CÓ BỐN ĐIỂM TIẾP XÚC

Rolling bearings - Internal clearance - Part 2: Axial internal clearance for four-point-contact ball bearings

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định giá trị của khe h chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc với góc tiếp xúc 35°.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

ISO 1132-1:2000, Rolling bearings - Tolerances - Part 1: Terms and definitions ( lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).

ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for quantities ( lăn- Ký hiệu cho các đại lượng).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 1132-1, TCVN 8288:2009 (ISO 5593) và các thuật ngữ, định nghĩa sau.

CHÚ THÍCH: Để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này các định nghĩa sau được sao chép lại.

3.1

Khe hở chiều trục bên trong (axial internal clearance) Ga

(Ổ trục có khả năng chịu tải trọng chiều trục theo cả hai chiều, không có tải trọng đặt trước) giá trị trung bình cộng của các khoảng cách chiều trục do một trong các vòng ổ trục có thể dịch chuyển so với vòng kia, từ một vị trí chiều trục cực hạn tới vị trí cực hạn đối diện khi không chịu tác động của bất cứ tải trọng bên ngoài nào.

CHÚ THÍCH 1: Giá trị trung bình bao gồm các dịch chuyển với các vòng ổ bi trục ở các vị trí góc khác nhau so với nhau và với một bộ con lăn các vị trí góc khác nhau so với các vòng ổ trục.

CHÚ THÍCH 2: Đ một phép đo có hiệu lực, tại mỗi vị trí chiều trục giới hạn của các vòng trục so với nhau, vị trí hướng tâm tương đối của chúng, và vị trí của các con lăn so với các mặt lăn, phải sao cho một vòng ổ trục được giả thiết là có vị trí chiều trục cực hạn so với vòng trục kia.

[ISO 1132-1:2000, định nghĩa 8.2.1].

3.2

Ổ bi có bốn điểm tiếp xúc (four-point-contact ball bearing)

Ổ bi đỡ - chặn một dãy, trong đó khi chỉ chịu ti trọng hướng tâm, mỗi viên bi chịu tải tiếp xúc với mỗi một trong hai mặt lăn tại hai điểm.

CHÚ THÍCH 1: Dưới tác dụng của chi tải trọng chiều trục trên ổ bi, mỗi viên bi tiếp xúc với mỗi mặt lăn tại ch một điểm.

CHÚ THÍCH 2: bi này được sử dụng như một ổ bi chặn mặc dù góc tiếp xúc danh nghĩa của nó thường nhỏ hơn 45°.

CHÚ THÍCH 3: Định nghĩa được sửa đổi lại cho thích hợp từ TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), định nghĩa 01.05.09.

4  Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu (trừ các ký hiệu cho các giá trị của khe hở) và các giá trị được cho trong các Bảng 1 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

d

đường kính lỗ của vòng trong

Gr

khe h chiều trục bên trong

a

góc tiếp xúc

5  Khe hở chiều trục bên trong cho các ổ bi có bốn điểm tiếp xúc

Các giá trị của khe h chiều trục bên trong cho các ổ bi có bốn điểm tiếp xúc, với đường kính lỗ của vòng trong đến và bao gồm 1000 mm, được cho trong Bảng 1.

Bảng 1 - bi có bốn điểm tiếp xúc với góc tiếp xúc 35°

Kích thước tính bằng micromet

d

mm

Gr

Nhóm 2

Nhóm N

Nhóm 3

Nhóm 4

> 

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

10

18

15

65

50

95

85

130

120

165

18

40

25

75

65

110

100

150

135

185

40

60

35

85

75

125

110

165

150

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

80

45

100

85

140

125

175

165

215

80

100

55

110

95

150

135

190

180

235

100

140

70

130

115

175

160

220

205

265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

180

90

155

135

200

185

250

235

300

180

220

105

175

155

225

210

280

260

330

220

260

120

195

175

250

230

305

290

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

300

135

215

195

275

255

335

315

390

300

350

155

240

220

305

285

370

350

430

350

400

175

265

245

330

310

400

380

470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

450

190

285

265

360

340

435

415

510

450

500

210

310

290

390

365

470

445

545

500

560

225

335

315

420

400

505

485

595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

630

250

365

340

455

435

550

530

645

630

710

270

395

375

500

475

600

580

705

710

800

290

425

405

540

520

655

635

770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

900

315

460

440

585

570

715

695

840

900

1000

335

490

475

630

615

770

755

910

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11983-2:2017

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11983-1:2017 ISO 5753-1:2009 Ổ lăn-Khe hở bên trong-Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×