Quyết định 2833/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2020 danh mục TTHC mới; sửa đổi, bổ sung của Ban Quản lý các Khu công nghiệp về lĩnh vực thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2833/QĐ-CT

Quyết định 2833/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc về lĩnh vực thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2833/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:17/11/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng, Hành chính

tải Quyết định 2833/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2833/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________

Số: 2833/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 11 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung của Ban quản lý các khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc về lĩnh vực thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

_______________

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh về ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 24/TTr-BQLKCB ngày 23/10/2020,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục hành chính mới (Theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh); 03 Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc về lĩnh vực thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp (đã thành lập và giao chủ đầu tư) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp chuẩn hóa thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia; cập nhật danh mục thủ tục hành chính vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh theo đúng quy định.

Ban Quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ, thay thế thủ tục hành chính số thứ tự số 32,33,34 tại Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VỀ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ VÀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (ĐÃ THÀNH LẬP VÀ GIAO CHỦ ĐẦU TƯ) TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2833/QĐ-CT ngày 17 tháng 11 năm 2020

của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

1. Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng/BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà nước.

Thời hạn giải quyết

- 24 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm B;

- 16 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

2. Thẩm định điều chỉnh, bổ sung Dự án /BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà nước.

Thời hạn giải quyết

- 24 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm B;

- 16 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;

- Nghị định số 01/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;

- Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

3. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách.

Thời hạn giải quyết

- 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III;

- 16 ngày làm việc đối với các công trình còn lại.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hanh chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

4. Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác.

Thời hạn giải quyết

- 16 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

- 12 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

5. Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách.

Thời hạn giải quyết

- 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III;

- 16 ngày làm việc đối với các công trình còn lại.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

6. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình sử dụng nguồn vốn khác (Công trình công cộng, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng có cấp công trình từ cấp II trở xuống trong khu công nghiệp)

Thời hạn giải quyết

- 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III;

- 16 ngày làm việc đối với các công trình còn lại.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hanh chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02,03 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

7. Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công công trình sử dụng nguồn vốn khác (Công trình công cộng, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng có cấp công trình từ cấp II trở xuống trong khu công nghiệp)

Thời hạn giải quyết

- 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III;

- 16 ngày làm việc đối với các công trình còn lại.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02,03 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

8. Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác

Thời hạn giải quyết

- 16 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm B;

- 12 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm C.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hanh chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Lệ phí

Theo quy định của Bộ Tài chính

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;

 

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

9. Cấp giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình đối với công trình phải có Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trong khu công nghiệp.

Thời hạn giải quyết

16 ngày làm việc

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

Lệ phí

150.000 đồng

Căn cứ pháp lý

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II 2 Cấp giấy phép xây dựng , phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

10. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình phải có Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trong khu công nghiệp.

Thời hạn giải quyết

- 08 ngày làm việc đối với TTHC điều chỉnh giấy phép xây dựng;

- 05 ngày làm việc đối với TTHC gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Lệ phí

- 150.000 đồng đối với TTHC điều chỉnh giấy phép xây dựng;

- 15.000 đồng đối với TTHC gia hạn giấy phép xây dựng

- Không thu phí đối với cấp lại giấy phép xây dựng

Căn cứ pháp lý

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

- Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 mục II 2 Cấp giấy phép xây dựng , phần II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi