Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1813/QĐ-TTg 2017 Kế hoạch sản xuất của Tập đoàn Công nghiệp Cao su
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1813/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1813/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 15/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam đặt mục tiêu tăng trưởng 18%/năm
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh 05 năm 2016-2020 của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1813/QĐ-TTg, ngày 15/11/2017.
Mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020 của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam: Tốc độ tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận trung bình 18%/năm tổng doanh thu đạt trên 40.000 tỷ đồng, lợi nhuận 9000 tỷ đồng vào năm 2020. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu đạt bình quân 20%. Lợi nhuận toàn Tập đoàn trên vốn điều lệ bình quân 17%/năm. Duy trì tổng diện tích cao su đến 2020 khoảng 400.000 ha, trong đó trong nước khoảng 285.000 ha, nước ngoài 115.000 ha. Sản lượng cao su gia tăng bình quân 15%/năm, đến 2020 khoảng 414.000 tấn. Tăng cường công tác thu mua mủ cao su tiểu điền, tăng sản lượng từ 60.000 tấn hiện nay lên 105.000 tấn vào năm 2020; sản lượng tiêu thụ xấp xỉ 520.000 tấn năm 2020. Tăng gấp đôi các sản phẩm như chỉ thun, găng tay, nệm, cao su kỹ thuật với công suất 23.000 tấn/năm hiện nay lên 45.000 tấn vào năm 2020…
Kế hoạch sản xuất kinh doanh của toàn Tập đoàn: Tổng doanh thu toàn Tập đoàn đạt khoảng 150.000 tỷ đồng, trong đó năm 2020 đạt trên 40.000 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân 18%/năm; Lợi nhuận sau thuế tăng từ 1.956 tỷ đồng năm 2016 lên 8.900 tỷ đồng vào năm 2020, lợi nhuận sau thuế cả kỳ kế hoạch là 29.000 tỷ đồng, bình quân khoảng 5.500 tỷ đồng/năm; Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/ doanh thu bình quân toàn Tập đoàn 20%/năm, tỷ suất lợi nhuận sau thuế/vôn điều lệ bình quân 17%/năm.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1813/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1813/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1813/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
Chỉ tiêu | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng cộng |
1. Cao su | | | | | | |
Diện tích khai thác (1000 ha) | 154 | 181 | 208 | 241 | 278 | 1.062 |
Diện tích cạo mới (1000 ha) | 8 | 42 | 41 | 45 | 49 | 185 |
Diện tích thanh lý (1000 ha) | 14 | 16 | 14 | 12 | 12 | 68 |
Sản lượng khai thác (1000 tấn) | 245 | 265 | 301 | 350 | 414 | 1.574 |
Sản lượng thu mua (1000 tấn) | 60 | 80 | 87 | 95 | 105 | 441 |
Sản lượng tiêu thụ (1000 tấn) | 319 | 345 | 387 | 445 | 519 | 2.015 |
2. Gỗ (1000 m3) | | | | | | |
Gỗ phôi | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 1.775 |
Gỗ ghép tấm | 24 | 27 | 30 | 43 | 46 | 169 |
Gỗ tinh chế | 11 | 12 | 13 | 15 | 16 | 66 |
Gỗ MDF | 569 | 740 | 850 | 895 | 920 | 3.974 |
3. Sản phẩm công nghiệp cao su (1.000 tấn) | 32 | 32 | 40 | 54 | 62 | 219 |
4. Diện tích khu công nghiệp cho thuê (ha) | 297 | 380 | 450 | 530 | 460 | 2.117 |
5. Nông nghiệp công nghệ cao (ha) | | 575 | 1.575 | 3.085 | 5.000 | 10.235 |
TT | CHỈ TIÊU | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng |
I | Doanh thu | 795 | 1.712 | 4.519 | 5.140 | 6.241 | 18.407 |
1 | Kinh doanh cao su | 265 | 464 | 321 | 353 | 388 | 1.791 |
2 | Kinh doanh khác | 26 | 13 | 37 | 75 | 100 | 251 |
3 | Thu lợi nhuận công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV) | 120 | 341 | 3.109 | 3.404 | 4.159 | 11.133 |
4 | Cổ tức được chia | 148 | 489 | 816 | 1.072 | 1.358 | 3.883 |
5 | Hoạt động tài chính khác | 181 | 339 | 181 | 181 | 181 | 1.063 |
6 | Hoạt động khác | 55 | 65 | 55 | 55 | 55 | 220 |
II | Lợi nhuận trước thuế | 325 | 1.025 | 4.079 | 4.651 | 5.706 | 15.786 |
1 | Kinh doanh cao su | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 13 |
2 | Kinh doanh khác | 14 | 14 | 25 | 45 | 60 | 158 |
3 | Thu lợi nhuận công ty TNHH MTV | 120 | 341 | 3.109 | 3.404 | 4.159 | 11.133 |
4 | Cổ tức được chia | 148 | 489 | 816 | 1.072 | 1.358 | 3.883 |
5 | Hoạt động tài chính khác | 126 | 179 | 126 | 126 | 126 | 683 |
6 | Hoạt động khác | (-85) | | | | | (-85) |
III | Lợi nhuận sau thuế | 313 | 990 | 4.048 | 4.616 | 5.668 | 15.635 |
1 | Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu | 39% | 60% | 90% | 90% | 91% | 85% |
2 | Tỷ suất lợi nhuận/vốn điều lệ | 2,3% | 2,8% | 11,4% | 12,8% | 15,7% | 9,0% |
TT | CHỈ TIÊU | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng |
| Tổng nhu cầu vốn | 1.368 | 1.959 | 883 | 676 | 662 | 5.548 |
1 | Đầu tư xây dựng cơ bản | 6 | 469 | 50 | 50 | 50 | 625 |
2 | Đầu tư tài chính dài hạn | 1.362 | 1.490 | 833 | 626 | 612 | 4.923 |
| Đầu tư vào công ty TNHH MTV | 756 | 1.016 | 469 | 348 | 405 | 2.994 |
| Góp vốn vào doanh nghiệp khác | 606 | 474 | 364 | 278 | 208 | 1.930 |
3 | Nguồn vốn chủ sở hữu | 1.368 | 1.959 | 883 | 676 | 662 | 5.548 |
4 | Vốn chủ sở hữu cuối kỳ | 35.500 | 35.500 | 35.500 | 36.000 | 36.000 | |
Chỉ tiêu | Công ty mẹ | Toàn Tập đoàn |
Tổng lao động (người) | | |
Năm 2016 | 260 | 84.540 |
Năm 2017 | 273 | 87.000 |
Năm 2018 | 260 | 90.000 |
Năm 2019 | 270 | 93.000 |
Năm 2020 | 280 | 96.000 |
Tiền lương bình quân ( đồng/tháng) | | |
Năm 2016 | 17.000.000 | 5.000.000 |
Năm 2017 | 22.500.000 | 5.350.000 |
Năm 2018 | 23.000.000 | 5.725.000 |
Năm 2019 | 23.743.000 | 6.126.000 |
Năm 2020 | 24.655.000 | 6.555.000 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan: NN & PTNT, CT, TC, KH&ĐT, NG, QP, CA, NV, LĐ-TB&XH, KH&CN, TN&MT, NHNN VN; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam; - Ban Chỉ đạo đổi mới và Phát triển doanh nghiệp TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTgCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, ĐMDN, KGVX, QHĐP, CN, NC, TH, QHQT, TKBT; - Lưu: VT, NN (03). Thịnh 92 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Trịnh Đình Dũng |