Quyết định 1813/QĐ-TTg 2017 Kế hoạch sản xuất của Tập đoàn Công nghiệp Cao su
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1813/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
Chỉ tiêu | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng cộng |
1. Cao su | | | | | | |
Diện tích khai thác (1000 ha) | 154 | 181 | 208 | 241 | 278 | 1.062 |
Diện tích cạo mới (1000 ha) | 8 | 42 | 41 | 45 | 49 | 185 |
Diện tích thanh lý (1000 ha) | 14 | 16 | 14 | 12 | 12 | 68 |
Sản lượng khai thác (1000 tấn) | 245 | 265 | 301 | 350 | 414 | 1.574 |
Sản lượng thu mua (1000 tấn) | 60 | 80 | 87 | 95 | 105 | 441 |
Sản lượng tiêu thụ (1000 tấn) | 319 | 345 | 387 | 445 | 519 | 2.015 |
2. Gỗ (1000 m3) | | | | | | |
Gỗ phôi | 355 | 355 | 355 | 355 | 355 | 1.775 |
Gỗ ghép tấm | 24 | 27 | 30 | 43 | 46 | 169 |
Gỗ tinh chế | 11 | 12 | 13 | 15 | 16 | 66 |
Gỗ MDF | 569 | 740 | 850 | 895 | 920 | 3.974 |
3. Sản phẩm công nghiệp cao su (1.000 tấn) | 32 | 32 | 40 | 54 | 62 | 219 |
4. Diện tích khu công nghiệp cho thuê (ha) | 297 | 380 | 450 | 530 | 460 | 2.117 |
5. Nông nghiệp công nghệ cao (ha) | | 575 | 1.575 | 3.085 | 5.000 | 10.235 |
TT | CHỈ TIÊU | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng |
I | Doanh thu | 795 | 1.712 | 4.519 | 5.140 | 6.241 | 18.407 |
1 | Kinh doanh cao su | 265 | 464 | 321 | 353 | 388 | 1.791 |
2 | Kinh doanh khác | 26 | 13 | 37 | 75 | 100 | 251 |
3 | Thu lợi nhuận công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV) | 120 | 341 | 3.109 | 3.404 | 4.159 | 11.133 |
4 | Cổ tức được chia | 148 | 489 | 816 | 1.072 | 1.358 | 3.883 |
5 | Hoạt động tài chính khác | 181 | 339 | 181 | 181 | 181 | 1.063 |
6 | Hoạt động khác | 55 | 65 | 55 | 55 | 55 | 220 |
II | Lợi nhuận trước thuế | 325 | 1.025 | 4.079 | 4.651 | 5.706 | 15.786 |
1 | Kinh doanh cao su | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 13 |
2 | Kinh doanh khác | 14 | 14 | 25 | 45 | 60 | 158 |
3 | Thu lợi nhuận công ty TNHH MTV | 120 | 341 | 3.109 | 3.404 | 4.159 | 11.133 |
4 | Cổ tức được chia | 148 | 489 | 816 | 1.072 | 1.358 | 3.883 |
5 | Hoạt động tài chính khác | 126 | 179 | 126 | 126 | 126 | 683 |
6 | Hoạt động khác | (-85) | | | | | (-85) |
III | Lợi nhuận sau thuế | 313 | 990 | 4.048 | 4.616 | 5.668 | 15.635 |
1 | Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu | 39% | 60% | 90% | 90% | 91% | 85% |
2 | Tỷ suất lợi nhuận/vốn điều lệ | 2,3% | 2,8% | 11,4% | 12,8% | 15,7% | 9,0% |
TT | CHỈ TIÊU | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng |
| Tổng nhu cầu vốn | 1.368 | 1.959 | 883 | 676 | 662 | 5.548 |
1 | Đầu tư xây dựng cơ bản | 6 | 469 | 50 | 50 | 50 | 625 |
2 | Đầu tư tài chính dài hạn | 1.362 | 1.490 | 833 | 626 | 612 | 4.923 |
| Đầu tư vào công ty TNHH MTV | 756 | 1.016 | 469 | 348 | 405 | 2.994 |
| Góp vốn vào doanh nghiệp khác | 606 | 474 | 364 | 278 | 208 | 1.930 |
3 | Nguồn vốn chủ sở hữu | 1.368 | 1.959 | 883 | 676 | 662 | 5.548 |
4 | Vốn chủ sở hữu cuối kỳ | 35.500 | 35.500 | 35.500 | 36.000 | 36.000 | |
Chỉ tiêu | Công ty mẹ | Toàn Tập đoàn |
Tổng lao động (người) | | |
Năm 2016 | 260 | 84.540 |
Năm 2017 | 273 | 87.000 |
Năm 2018 | 260 | 90.000 |
Năm 2019 | 270 | 93.000 |
Năm 2020 | 280 | 96.000 |
Tiền lương bình quân ( đồng/tháng) | | |
Năm 2016 | 17.000.000 | 5.000.000 |
Năm 2017 | 22.500.000 | 5.350.000 |
Năm 2018 | 23.000.000 | 5.725.000 |
Năm 2019 | 23.743.000 | 6.126.000 |
Năm 2020 | 24.655.000 | 6.555.000 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan: NN & PTNT, CT, TC, KH&ĐT, NG, QP, CA, NV, LĐ-TB&XH, KH&CN, TN&MT, NHNN VN; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam; - Ban Chỉ đạo đổi mới và Phát triển doanh nghiệp TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTgCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, ĐMDN, KGVX, QHĐP, CN, NC, TH, QHQT, TKBT; - Lưu: VT, NN (03). Thịnh 92 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Trịnh Đình Dũng |