Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND Phú Thọ bổ sung một số nội dung Nghị quyết 01/2014 về khoáng sản

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 18/2020/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/12/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 18/2020/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

Số: 18/2020/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Phú Thọ, ngày 09  tháng 12 năm 2020

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ  Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét Tờ trình số 5252/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Đang theo dõi

1. Ba (03) điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Biểu số 01 kèm theo).

Đang theo dõi

2. Một (01) điểm mỏ Caolin-Fenspat đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ (Biểu số 02 kèm theo). Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Đang theo dõi

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Mười một, thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2020./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: Xây dựng; TN&MT; Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các HTT;
- CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, TH (T......bản). 

CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

Biểu số 01

Danh mục ba (03) điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
(Kèm theo Nghị quyết số        /2020/ NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

1. Điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Hang Chuột, xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập, với tọa độ các điểm khép góc như sau:

Tên điểm mỏ

Hệ tọa độ VN2000, KTT 10445’, múi chiếu 30

Diện tích

Điểm mỏ đá Hang Chuột, xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

STT

X(m)

Y(m)

S =2,26 ha

1

2 354 108.02

532 039.09

2

2 354 046.74

532 074.63

3

2 353 993.52

532 102.73

4

2 354 001.46

532 121.39

5

2 353 980.77

532 154.52

6

2 353 981.31

532 165.92

7

2 353 993.10

532 180.61

8

2 353 999.81

532 216.24

9

2 353 991.62

532 223.28

10

2 353 993.16

532 244.35

11

2 354 005.84

532 287.32

12

2 354 037.24

532 284.09

13

2 354 038.78

532 312.54

14

2 354 029.57

532 310.05

15

2 353 980.04

532 308.24

16

2 353 953.84

532 283.68

17

2 353 961 84

532 228.68

18

2 353 895.24

532 153.04

19

2 353 866.38

532 117.62

20

2 353 866.38

532 117.62

21

2 354 037.83

532 022.84

22

2 354 055.43

532 010.01

1

2 354 108.02

532 039.09

2. Điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Mèo Gù, xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập, với tọa độ các điểm khép góc như sau:

Tên điểm mỏ

Hệ tọa độ VN2000, KTT 10445’, múi chiếu 30

Diện tích

Điểm mỏ đá Mèo Gù, xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

STT

X(m)

Y(m)

S = 4,96 ha

1

2 353 756.69

532 747.64

2

2 353 602.05

532 674.64

3

2 353 472.51

532 888.39

4

2 353 567.51

532 990.95

5

2 353 744.00

532 837.00

1

2 353 756.69

532 747.64

3. Điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ đá Hang Nắng, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, với tọa độ các điểm khép góc như sau:

Tên điểm mỏ

Hệ tọa độ VN2000, KTT 10445’, múi chiếu 30

Diện tích

Điểm mỏ đá Hang Nắng, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

STT

X(m)

Y(m)

S = 9,730 ha

1

2 352 865.00

533 247.00

2

2 352 679.70

533 345.54

3

2 352 599.00

533 216.00

4

2 352 655.97

533 030.84

5

2 352 873.74

532 904.88

6

2 352 984.00

533 021.00

1

2 352 865.00

533 247.00

Đang theo dõi

Biểu số 02

Danh mục một (01) điểm mỏ Caolin-Fenspat đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
(Kèm theo Nghị quyết số        /2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

Tên điểm mỏ

Hệ tọa độ VN200, KTT 10445’, múi chiếu 30

Diện tích

Điểm mỏ Caolin-Fenspat núi Nhà Giáo và núi Thần thuộc thôn 7, xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

STT

X(m)

Y(m)

S= 1,54 ha

1

2 400 680.00

538 542.00

2

2 400 771.00

538 755.00

3

2 400 759.00

538 760.00

4

2 400 706.00

538 769.00

5

2 400 693.00

538 776.00

6

2 400 680.00

538 703.00

7

2 400 670.00

538 678.00

8

2 400 649.00

538 634.00

9

2 400 629.00

538 597.00

10

2 400 619.00

538 558.00

1

2 400 680.00

538 542.00

11

2 400 608.00

538 518.00

S= 3,54 ha

12

2 400 616.00

538 567.00

13

2 400 625.00

538 601.00

14

2 400 664.00

538 677.00

15

2 400 674.00

538 701.00

16

2 400 688.00

538 779.00

17

2 400 666.00

538 791.00

18

2 400 630.00

538 815.00

19

2 400 615.00

538 828.00

20

2 400 573.00

538 786.00

21

2 400 533.00

538 727.00

22

2 400 508.00

538 656.00

23

2 400 502.00

538 594.00

24

2 400 511.00

538 542.00

11

2 400 608.00

538 518.00

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc bổ sung một số nội dung Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

04

Nghị định 24a/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý vật liệu xây dựng

05

Nghị định 158/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×