Quyết định 965/2008/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 965/2008/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 965/2008/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Trung Tụng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/05/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 965/2008/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP Số: 965/2008/QĐ-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 160/1999/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh về tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 loại Biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi là Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải), gồm:
- Các Biểu mẫu về tổ chức của Tổ hòa giải: STP/HG-TK.1A; PTP/HG-TK.2A; TP/HG-TK.3A; TP/THG-TK.4A;
- Các Biểu mẫu về kết quả hòa giải của Tổ hòa giải: STP/HG-TK.1B; PTP/HG-TK.2B; TP/HG-TK.3B; TP/THG-TK.4B;
- Mẫu Sổ theo dõi kết quả hòa giải của Tổ hòa giải: TP/THG- TK.4C.
2. Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải quy định tại Điều này được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2.
1. Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật có trách nhiệm hướng dẫn Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức in và phát hành 09 loại Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải quy định tại Quyết định này, đáp ứng yêu cầu công tác thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở.
2. Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức in và phát hành các loại Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải theo đúng nội dung và hình thức quy định tại các Biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Việc in và phát hành các Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải phải theo đúng quy định.
Nghiêm cấm việc in, phát hành và sử dụng Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải trái với các quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp, Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh/thành phố: |
THỐNG KÊ VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (Tính đến hết tháng……….năm 200….) |
Mẫu STP/HG-TK.1A |
Sở Tư pháp |
STT |
Đơn vị |
Số thôn, tổ dân phố và tương đương |
Tổng số Tổ hoà giải |
Tổng số hoà giải viên |
Thành phần tổ hoà giải |
Giới tính |
Độ tuổi |
Trình độ văn hoá |
Trình độ chuyên môn |
||||||||||||||||||||
Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố và tương đương |
Bí thư chi bộ |
Ban CT Mặt trận |
Hội Phụ nữ |
Hội Nông dân |
Đoàn Thanh niên |
Hội Cựu chiến binh |
Hội Người cao tuổi |
Già làng, chức sắc tôn giáo |
Thành phần khác |
Nam |
Nữ |
Dưới 30 |
Từ 30 dưới 45 |
Từ 45 dưới 55 |
Từ 55 trở lên |
Tiểu học |
TH cơ sở |
Thuộc phổ thông |
Trung học |
Cao đẳng |
Đại học và trên đại học |
||||||||
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày tháng năm 200 |
|
Tỉnh/thành phố: |
THỐNG KÊ VỀ KẾT QUẢ HÒA GIẢI CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng……… 200….) |
Mẫu STP/HG-TK.1B |
Sở Tư pháp: |
STT |
Đơn vị |
Số vụ, việc nhận hoà giải |
Kết quả hoà giải |
Số vụ, việc đang hoà giải |
Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết |
Ghi chú |
||||||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đất đai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Số vụ, việc hoà giải thành |
Số vụ, việc hoà giải không thành |
|||||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đất đai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Đạt tỷ lệ % số vụ, việc hòa giải thành |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày tháng năm 200… |
Tỉnh/thành phố: |
THỐNG KÊ VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (Tính đến hết tháng……….năm 200….) |
Mẫu PTP/HG-TK.2A |
Huyện/quận: Phòng Tư pháp: |
STT |
Đơn vị |
Số thôn, tổ dân phố và tương đương |
Tổng số Tổ hoà giải |
Tổng số hoà giải viên |
Thành phần tổ hoà giải |
Giới tính |
Độ tuổi |
Trình độ văn hoá |
Trình độ chuyên môn |
||||||||||||||||||||
Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố và tương đương |
Bí thư chi bộ |
Ban công tác MT |
Hội Phụ nữ |
Hội Nông dân |
Đoàn Thanh niên |
Hội Cựu chiến binh |
Hội Người cao tuổi |
Già làng, chức sắc tôn giáo |
Thành phần khác |
Nam |
Nữ |
Dưới 30 |
Từ 30 dưới 45 |
Từ 45 dưới 55 |
Từ 55 trở lên |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Trung học |
Cao đẳng |
Đại học và trên đại học |
||||||||
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200 |
Tỉnh/thành phố: |
THỐNG KÊ VỀ KẾT QUẢ HOÀ GIẢI CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng……..năm 200….) |
Mẫu PTP/HG-TK.2B |
Huyện/quận: Phòng tư pháp: |
STT |
Đơn vị |
Số vụ, việc nhận hoà giải |
Kết quả hoà giải |
Số vụ, việc đang hoà giải |
Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết |
Ghi chú |
||||||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đất đai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Số vụ, việc hoà giải thành |
Số vụ, việc hoà giải không thành |
|||||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đất đai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Tỷ lệ % số vụ, việc hòa giải thành |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200 |
Tỉnh/thành phố : Huyện/quận : |
THỐNG KÊ VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (Tính đến hết tháng……….năm 200….) |
Mẫu TP/HG-TK.3A |
Xã/phường: |
STT |
Đơn vị |
Số thôn, tổ dân phố và tương đương |
Tổng sốTổ hoà giải |
Tổng số hoà giải viên |
Thành phần tổ hoà giải |
Giới tính |
Độ tuổi |
Trình độ văn hoá |
Trình độ chuyên môn |
||||||||||||||||||||
Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố và tương đương |
Bí thư chi bộ |
Ban công tác MT |
Hội Phụ nữ |
Hội Nông dân |
Đoàn Thanh niên |
Hội Cựu chiến binh |
Hội Người cao tuổi |
Già làng, chức sắc tôn giáo |
Thành phần khác |
Nam |
Nữ |
Dưới 30 |
Từ 30 dưới 45 |
Từ 45 dưới 55 |
Từ 55 trở lên |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Trung học |
Cao đẳng |
Đại học và trên đại học |
||||||||
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh/thành phố : Huyện/quận : |
THỐNG KÊ VỀ KẾT QUẢ HÒA GIẢI CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng…….năm 200….) |
Mẫu TP/HG-TK.3B |
Xã/phuờng: |
STT |
Đơn vị |
Số vụ, việc nhận hoà giải |
Kết quả hoà giải |
Số vụ, việc đang hoà giải |
Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết |
Ghi chú |
||||||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đất đai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Số vụ, việc hoà giải thành |
Số vụ, việc hoà giải không thành |
|||||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đất đai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Tỷ lệ % số vụ, việc hòa giải thành |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày…….. tháng….... năm 200 |
Tỉnh/thành phố: |
THỐNG KÊ VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (Tính đến hết tháng……năm 200….) |
Mẫu TP/THG-TK.4A |
Huyện/quận: Xã/phường: Thôn/tổ dân phố: Tổ hoà giải: |
Tổng số tổ viên Tổ hoà giải |
Thành phần tổ hoà giải |
Giới tính |
Độ tuổi |
Trình độ văn hoá |
Trình độ chuyên môn |
||||||||||||||||||||
Trưởng thôn,tổ trưởng dân phố và tương đương |
Bí thư chi bộ |
Ban công tác Mặt trận |
Hội Phụ nữ |
Hội Nông dân |
Đoàn Thanh niên |
Hội Cựu chiến binh |
Hội Người cao tuổi |
Già làng, chức sắc tôn giáo |
Thành phần khác |
Nam |
Nữ |
Dưới 30 |
Từ 30 dưới45 |
Từ 45 dưới 55 |
Từ 55 trở lên |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Trung học |
Cao đẳng |
Đại học và trên đại học |
||||
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
Luật |
Khác |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200 |
Tỉnh/thành phố: |
THỐNG KÊ VỀ KẾT QUẢ HOÀ GIẢI CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (Từ tháng…....năm…....đến hết tháng……năm 200….) |
Mẫu TP/THG-TK.4B |
Huyện/quận: Xã/phường: Thôn/tổ dân phố: Tổ hoà giải: |
Số vụ, việc nhận hoà giải |
Kết quả hoà giải |
Số vụ, việc đang hoà giải |
Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết |
Ghi chú |
||||||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đất đai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Số vụ, việc hoà giải thành |
Số vụ, việc hoà giải không thành |
|||||||||
Dân sự |
Hôn nhân và gia đình |
Đấtđai |
Môi trường |
Lĩnh vực khác |
Tổng số |
Đạt tỷ lệ % số vụ, việc hoà giải thành |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200 |
Tỉnh thành phố: Huyện/quận: Xã/phường: Thôn/…..: Tổ hoà giải: |
SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG HOÀ GIẢI CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng……năm 200….) |
TP/THG-TK.4C |
STT |
Ngày, tháng, năm nhận vụ, việc hoà giải |
Lĩnh vực hoà giải (Nội dung tranh chấp: dân sự, Hôn nhân gia đình, đất đai…) Ghi tóm tắt nội dung vụ, việc |
Các bên được hoà giải |
Người có liên quan đến vụ, việc hoà giải (Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp) |
Người hoà giải hoặc những thành viên tham gia hoà giải |
Ngày, tháng, năm tiến hành hoà giải |
Ngày, tháng, năm kết thúc hoà giải (Ghi rõ số lần hoà giải) |
Kết quả hoà giải |
Ghi chú |
||||
Bên A (Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp) |
Bên Bộ Thông tin và Truyền thông (Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp) |
Hoà giải thành |
Hoà giải không thành (hướng giải quyết tiếp) |
Đã thanh toán tiền bồi dưỡng (nếu có) |
|||||||||
Tóm tắt nội dung thoả thuận |
Kết quả thực hiện nội dung thoả thuận |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200 |