Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 678/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 phê duyệt vị trí việc làm ngạch công chức trong cơ quan thuộc UBND Nam Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 678/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 678/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 678/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ________ Số: 678/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Quảng Nam, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc UBND huyện Nam Giang
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 255/TTr-SNV ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Danh mục vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nam Giang; phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc UBND huyện Nam Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện: 06 vị trí.
2. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc UBND huyện Nam Giang: 140 vị trí; trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 118 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
3. Cơ cấu ngạch công chức:
Chuyên viên và tương đương: 100%.
(Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho UBND huyện Nam Giang trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế địa phương, phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày Quyết định này có hiệu đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Giang có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 31/3/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của UBND huyện Nam Giang theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Nội vụ; - TTTU, TTHĐND tỉnh; - CT, các Phó CT UBND tỉnh; - CPVP; - Lưu: VT, NCKS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh |
Phụ lục I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH THUỘC UBND HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024
của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I. | Vị trí việc làm cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý (12 vị trí) |
| |
1 | HUYEN.LĐ.01 | Chủ tịch HĐND huyện |
|
2 | HUYEN.LĐ.02 | Chủ tịch UBND huyện |
|
3 | HUYEN.LĐ.03 | Phó Chủ tịch HĐND huyện |
|
4 | HUYEN.LĐ.04 | Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
5 | HUYEN.LĐ.05 | Trưởng Ban thuộc HĐND huyện |
|
6 | HUYEN.LĐ.06 | Phó Trưởng Ban thuộc HĐND huyện |
|
7 | HUYEN.LĐ.07 | Chánh Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
8 | HUYEN.LĐ.08 | Chánh Thanh tra huyện |
|
9 | HUYEN.LĐ.09 | Trưởng phòng và tương đương thuộc UBND huyện |
|
10 | HUYEN.LĐ.10 | Phó Chánh Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
11 | HUYEN.LĐ.11 | Phó Chánh Thanh tra huyện |
|
12 | HUYEN.LĐ.12 | Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc UBND huyện |
|
II. | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (118 vị trí) |
| |
1 | HUYEN.CN.01 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
|
2 | HUYEN.CN.02 | Chuyên viên về thư ký - biên tập |
|
3 | HUYEN.CN.03 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
|
4 | HUYEN.CN.04 | Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
|
5 | HUYEN.CN.05 | Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
|
6 | HUYEN.CN.06 | Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật |
|
7 | HUYEN.CN.07 | Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế |
|
8 | HUYEN.CN.08 | Chuyên viên về dược (bao gồm dược cổ truyền) |
|
9 | HUYEN.CN.09 | Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
|
10 | HUYEN.CN.10 | Chuyên viên về dân số |
|
11 | HUYEN.CN.11 | Chuyên viên về quản lý khám chữa bệnh (bao gồm y học cổ truyền) |
|
12 | HUYEN.CN.12 | Chuyên viên về bảo hiểm y tế |
|
13 | HUYEN.CN.13 | Chuyên viên về chăm sóc sức bà mẹ, trẻ em |
|
14 | HUYEN.CN.14 | Chuyên viên về biên giới, lãnh thổ |
|
15 | HUYEN.CN.15 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
16 | HUYEN.CN.16 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
17 | HUYEN.CN.17 | Chuyên viên về địa giới hành chính |
|
18 | HUYEN.CN.18 | Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
19 | HUYEN.CN.19 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
20 | HUYEN.CN.20 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
|
21 | HUYEN.CN.21 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
|
22 | HUYEN.CN.22 | Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
|
23 | HUYEN.CN.23 | Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
|
24 | HUYEN.CN.24 | Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
|
25 | HUYEN.CN.25 | Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
|
26 | HUYEN.CN.26 | Chuyên viên về hành chính tư pháp |
|
27 | HUYEN.CN.27 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
|
28 | HUYEN.CN.28 | Chuyên viên về quản lý đầu tư |
|
29 | HUYEN.CN.29 | Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
|
30 | HUYEN.CN.30 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
|
31 | HUYEN.CN.31 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
|
32 | HUYEN.CN.32 | Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
|
33 | HUYEN.CN.33 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
|
34 | HUYEN.CN.34 | Chuyên viên về quản lý tài chính-ngân sách |
|
35 | HUYEN.CN.35 | Chuyên viên về quản lý tài sản công |
|
36 | HUYEN.CN.36 | Chuyên viên về quản lý giá |
|
37 | HUYEN.CN.37 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
|
38 | HUYEN.CN.38 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y |
|
39 | HUYEN.CN.39 | Chuyên viên về quản lý thủy sản |
|
40 | HUYEN.CN.40 | Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
|
41 | HUYEN.CN.41 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
|
42 | HUYEN.CN.42 | Chuyên viên về chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
|
43 | HUYEN.CN.43 | Chuyên viên về phát triển nông thôn |
|
44 | HUYEN.CN.44 | Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
|
45 | HUYEN.CN.45 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
|
46 | HUYEN.CN.46 | Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
47 | HUYEN.CN.47 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
48 | HUYEN.CN.48 | Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông |
|
49 | HUYEN.CN.49 | Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông |
|
50 | HUYEN.CN.50 | Chuyên viên về quản lý vận tải |
|
51 | HUYEN.CN.51 | Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
|
52 | HUYEN.CN.52 | Chuyên viên về quản lý về nhà ở |
|
53 | HUYEN.CN.53 | Chuyên viên về quản lý công sở |
|
54 | HUYEN.CN.54 | Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị |
|
55 | HUYEN.CN.55 | Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật |
|
56 | HUYEN.CN.56 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
|
57 | HUYEN.CN.57 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch xây dựng |
|
58 | HUYEN.CN.58 | Chuyên viên về quản lý kiến trúc |
|
59 | HUYEN.CN.59 | Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng |
|
60 | HUYEN.CN.60 | Chuyên viên về khoáng sản |
|
61 | HUYEN.CN.61 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
|
62 | HUYEN.CN.62 | Chuyên viên về quản lý đất đai |
|
63 | HUYEN.CN.63 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
64 | HUYEN.CN.64 | Chuyên viên về môi trường |
|
65 | HUYEN.CN.65 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
|
66 | HUYEN.CN.66 | Chuyên viên về tài nguyên nước |
|
67 | HUYEN.CN.67 | Chuyên viên về quản lý báo chí |
|
68 | HUYEN.CN.68 | Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
|
69 | HUYEN.CN.69 | Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
|
70 | HUYEN.CN.70 | Chuyên viên về thông tin đối ngoại |
|
71 | HUYEN.CN.71 | Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
|
72 | HUYEN.CN.72 | Chuyên viên về quản lý xuất bản |
|
73 | HUYEN.CN.73 | Chuyên viên về quản lý in |
|
74 | HUYEN.CN.74 | Chuyên viên về quản lý phát hành |
|
75 | HUYEN.CN.75 | Chuyên viên về quản lý bưu chính |
|
76 | HUYEN.CN.76 | Chuyên viên về quản lý viễn thông |
|
77 | HUYEN.CN.77 | Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
|
78 | HUYEN.CN.78 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
|
79 | HUYEN.CN.79 | Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
|
80 | HUYEN.CN.80 | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
|
81 | HUYEN.CN.81 | Chuyên viên về quản lý di sản văn hoá |
|
82 | HUYEN.CN.82 | Chuyên viên về quản lý văn hoá cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hoá dân tộc) |
|
83 | HUYEN.CN.83 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
|
84 | HUYEN.CN.84 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
|
85 | HUYEN.CN.85 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
|
86 | HUYEN.CN.86 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
|
87 | HUYEN.CN.87 | Chuyên viên về lao động tiền lương |
|
88 | HUYEN.CN.88 | Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
|
89 | HUYEN.CN.89 | Chuyên viên về bình đẳng giới |
|
90 | HUYEN.CN.90 | Chuyên viên về an toàn vệ sinh lao động |
|
91 | HUYEN.CN.91 | Chuyên viên về người có công |
|
92 | HUYEN.CN.92 | Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
93 | HUYEN.CN.93 | Chuyên viên về việc làm |
|
94 | HUYEN.CN.94 | Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
|
95 | HUYEN.CN.95 | Chuyên viên về trẻ em |
|
96 | HUYEN.CN.96 | Chuyên viên về giảm nghèo |
|
97 | HUYEN.CN.97 | Chuyên viên về cơ sở vật chất và thiết bị |
|
98 | HUYEN.CN.98 | Chuyên viên về đào tạo |
|
99 | HUYEN.CN.99 | Chuyên viên về công tác học sinh, sinh viên |
|
100 | HUYEN.CN.100 | Chuyên viên về quản lý kỹ năng nghề |
|
101 | HUYEN.CN.101 | Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
|
102 | HUYEN.CN.102 | Chuyên viên về kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
|
103 | HUYEN.CN.103 | Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
|
104 | HUYEN.CN.104 | Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động của cở sở giáo dục |
|
105 | HUYEN.CN.105 | Chuyên viên về quản lý đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục |
|
106 | HUYEN.CN.106 | Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
|
107 | HUYEN.CN.107 | Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
|
108 | HUYEN.CN.108 | Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyến sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
|
109 | HUYEN.CN.109 | Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
|
110 | HUYEN.CN.110 | Chuyên viên về Công tác dân tộc |
|
111 | HUYEN.CN.111 | Thanh tra viên về công tác Thanh tra |
|
112 | HUYEN.CN.112 | Chuyên viên về công tác Thanh tra |
|
113 | HUYEN.CN.113 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
114 | HUYEN.CN.114 | Chuyên viên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
115 | HUYEN.CN.115 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
116 | HUYEN.CN.116 | Chuyên viên viên về giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
117 | HUYEN.CN.117 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
118 | HUYEN.CN.118 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
III. | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (12 vị trí) | ||
1 | HUYEN.CM.01 | Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
|
2 | HUYEN.CM.02 | Chuyên viên về pháp chế |
|
3 | HUYEN.CM.03 | Chuyên viên về tổng hợp |
|
4 | HUYEN.CM.04 | Chuyên viên về hành chính-văn phòng |
|
5 | HUYEN.CM.05 | Chuyên viên quản trị công sở |
|
6 | HUYEN.CM.06 | Văn thư viên |
|
7 | HUYEN.CM.07 | Chuyên viên về lưu trữ |
|
8 | HUYEN.CM.08 | Chuyên viên về kế hoạch - đầu tư |
|
9 | HUYEN.CM.09 | Chuyên viên về thống kê |
|
10 | HUYEN.CM.10 | Chuyên viên về tài chính |
|
11 | HUYEN.CM.11 | Kế toán viên |
|
12 | HUYEN.CM.12 | Chuyên viên thủ quỹ |
|
IV. | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 vị trí) | ||
1 | HUYEN.HT.01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
2 | HUYEN.HT.02 | Nhân viên phục vụ |
|
3 | HUYEN.HT.03 | Nhân viên bảo vệ |
|
4 | HUYEN.HT.04 | Nhân viên lái xe |
|