Quyết định 904/QĐ-BTC 2025 quy định quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuế khu vực thuộc Cục Thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 904/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 904/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 904/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Chi cục Thuế khu vực thuộc Cục Thuế
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ (được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Nghị định số 83/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
- Văn phòng;
- Phòng Tổ chức cán bộ;
- Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế;
- Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác;
- Phòng Quản trị dữ liệu và quản lý rủi ro;
- Phòng Quản lý các khoản thu từ đất (nếu có);
- Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp;
- Phòng Thanh tra, kiểm tra.
Đội Thuế cấp huyện có tư cách pháp nhân, con dấu riêng, được cấp mã cơ quan quản lý thu và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Số lượng phòng tham mưu, Đội Thuế cấp huyện của từng Chi cục Thuế khu vực được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
SỐ LƯỢNG PHÒNG, ĐỘI THUỘC CHI CỤC THUẾ KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 904/QĐ-BTC ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT |
Chi cục Thuế khu vực |
Số lượng phòng tham mưu |
Số lượng Đội Thuế cấp huyện |
|||
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp |
Phòng Thanh tra, kiểm tra |
Các phòng tham mưu khác |
Tổng số phòng |
|||
1 |
Chi cục Thuế khu vực I |
6 |
7 |
6 |
19 |
30 |
2 |
Chi cục Thuế khu vực II |
5 |
5 |
6 |
16 |
20 |
3 |
Chi cục Thuế khu vực III |
4 |
5 |
5 |
14 |
15 |
4 |
Chi cục Thuế khu vực IV |
4 |
5 |
5 |
14 |
17 |
5 |
Chi cục Thuế khu vực V |
4 |
5 |
5 |
14 |
15 |
6 |
Chi cục Thuế khu vực VI |
4 |
4 |
5 |
13 |
17 |
7 |
Chi cục Thuế khu vực VII |
3 |
3 |
5 |
11 |
13 |
8 |
Chi cục Thuế khu vực VIII |
4 |
4 |
5 |
13 |
20 |
9 |
Chi cục Thuế khu vực IX |
3 |
3 |
5 |
11 |
14 |
10 |
Chi cục Thuế khu vực X |
3 |
4 |
5 |
12 |
22 |
11 |
Chi cục Thuế khu vực XI |
3 |
4 |
5 |
12 |
16 |
12 |
Chi cục Thuế khu vực XII |
5 |
5 |
5 |
15 |
20 |
13 |
Chi cục Thuế khu vực XIII |
4 |
5 |
5 |
14 |
19 |
14 |
Chi cục Thuế khu vực XIV |
4 |
5 |
5 |
14 |
22 |
15 |
Chi cục Thuế khu vực XV |
5 |
6 |
5 |
16 |
18 |
16 |
Chi cục Thuế khu vực XVI |
4 |
4 |
5 |
13 |
13 |
17 |
Chi cục Thuế khu vực XVII |
3 |
4 |
5 |
12 |
14 |
18 |
Chi cục Thuế khu vực XVIII |
3 |
3 |
5 |
11 |
12 |
19 |
Chi cục Thuế khu vực XIX |
4 |
5 |
5 |
14 |
19 |
20 |
Chi cục Thuế khu vực XX |
3 |
3 |
5 |
11 |
14 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây