Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 07/2016/TT-BCA hướng dẫn Luật căn cước công dân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2016/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2016/TT-BCA | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 07/2016/TT-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN
------- Số: 07/2016/TT-BCA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Các đồng chí Thứ trưởng; - Các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an; - Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; - Công báo, cổng TTĐT Chính phủ, cổng TTĐT Bộ Công an; - Công báo nội bộ; - Lưu: VT, V19, C41(C72). |
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Trần Đại Quang |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01/02/2016 của Bộ Công an)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã
|
1
|
Hà Nội
|
001
|
2
|
Hà Giang
|
002
|
3
|
Cao Bằng
|
004
|
4
|
Bắc Kạn
|
006
|
5
|
Tuyên Quang
|
008
|
6
|
Lào Cai
|
010
|
7
|
Điện Biên
|
011
|
8
|
Lai Châu
|
012
|
9
|
Sơn La
|
014
|
10
|
Yên Bái
|
015
|
11
|
Hòa Bình
|
017
|
12
|
Thái Nguyên
|
019
|
13
|
Lạng Sơn
|
020
|
14
|
Quảng Ninh
|
022
|
15
|
Bắc Giang
|
024
|
16
|
Phú Thọ
|
025
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
026
|
18
|
Bắc Ninh
|
027
|
19
|
Hải Dương
|
030
|
20
|
Hải Phòng
|
031
|
21
|
Hưng Yên
|
033
|
22
|
Thái Bình
|
034
|
23
|
Hà Nam
|
035
|
24
|
Nam Định
|
036
|
25
|
Ninh Bình
|
037
|
26
|
Thanh Hóa
|
038
|
27
|
Nghệ An
|
040
|
28
|
Hà Tĩnh
|
042
|
29
|
Quảng Bình
|
044
|
30
|
Quảng Trị
|
045
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
046
|
32
|
Đà Nẵng
|
048
|
33
|
Quảng Nam
|
049
|
34
|
Quảng Ngãi
|
051
|
35
|
Bình Định
|
052
|
36
|
Phú Yên
|
054
|
37
|
Khánh Hòa
|
056
|
38
|
Ninh Thuận
|
058
|
39
|
Bình Thuận
|
060
|
40
|
Kon Tum
|
062
|
41
|
Gia Lai
|
064
|
42
|
Đắk Lắk
|
066
|
43
|
Đắk Nông
|
067
|
44
|
Lâm Đồng
|
068
|
45
|
Bình Phước
|
070
|
46
|
Tây Ninh
|
072
|
47
|
Bình Dương
|
074
|
48
|
Đồng Nai
|
075
|
49
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
077
|
50
|
Hồ Chí Minh
|
079
|
51
|
Long An
|
080
|
52
|
Tiền Giang
|
082
|
53
|
Bến Tre
|
083
|
54
|
Trà Vinh
|
084
|
55
|
Vĩnh Long
|
086
|
56
|
Đồng Tháp
|
087
|
57
|
An Giang
|
089
|
58
|
Kiên Giang
|
091
|
59
|
Cần Thơ
|
092
|
60
|
Hậu Giang
|
093
|
61
|
Sóc Trăng
|
094
|
62
|
Bạc Liêu
|
095
|
63
|
Cà Mau
|
096
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA Ngày 01/02/2016 của Bộ Công an)
STT
|
Tên nước
|
Mã
|
STT
|
Tên nước
|
Mã
|
1
|
Afghanistan
|
101
|
100
|
Litva (Lít-va)
|
200
|
2
|
Ai Cập
|
102
|
101
|
Luxembourg (Lúc-xem-bua)
|
201
|
3
|
Albania
|
103
|
102
|
Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a)
|
202
|
4
|
Algérie (An-giê-ri)
|
104
|
103
|
Madagascar
|
203
|
5
|
Andorra (An-đô-ra)
|
105
|
104
|
Malawi (Ma-la-uy)
|
204
|
6
|
Angola (Ăng-gô-la)
|
106
|
105
|
Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a)
|
205
|
7
|
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
|
107
|
106
|
Maldives (Man-di-vơ)
|
206
|
8
|
Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da)
|
108
|
107
|
Mali
|
207
|
9
|
Áo
|
109
|
108
|
Malta (Man-ta)
|
208
|
10
|
Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út)
|
110
|
109
|
Maroc
|
209
|
11
|
Argentina
|
111
|
110
|
Quần đảo Marshall
|
210
|
12
|
Armenia (Ác-mê-ni-a)
|
112
|
111
|
Mauritanie (Mô-ri-ta-ni)
|
211
|
13
|
Azerbaijan (A-giéc-bai-gian)
|
113
|
112
|
Mauritius (Mô-ri-xơ)
|
212
|
14
|
Cộng hòa Azerbaijan
|
114
|
113
|
Mexico (Mê-hi-cô)
|
213
|
15
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
115
|
114
|
Micronesia (Mi-crô-nê-di)
|
214
|
16
|
Bahamas (Ba-ha-mát)
|
116
|
115
|
Moldova (Môn-đô-va)
|
215
|
17
|
Bahrain (Ba-ranh)
|
117
|
116
|
Monaco (Mô-na-cô)
|
216
|
18
|
Ba Lan
|
118
|
117
|
Mông Cổ
|
217
|
19
|
Bangladesh (Băng-la-đét)
|
119
|
118
|
Montenegro (Môn-tê-nê-grô)
|
218
|
20
|
Barbados (Bác-ba-đốt)
|
120
|
119
|
Mozambique (Mô-dăm-bích)
|
219
|
21
|
Belarus (Bê-la-rút)
|
121
|
120
|
Myanma (Mi-an-ma)
|
220
|
22
|
Belize (Bê-li-xê)
|
122
|
121
|
Namibia (Na-mi-bi-a)
|
221
|
23
|
Benin (Bê-nanh)
|
123
|
122
|
Nam Sudan
|
222
|
24
|
Bhutan (Bu-tan)
|
124
|
123
|
Nam Phi
|
223
|
25
|
Bỉ
|
125
|
124
|
Nauru (Nau-ru)
|
224
|
26
|
Bolivia (Bô-li-vi-a)
|
126
|
125
|
Na Uy
|
225
|
27
|
Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)
|
127
|
126
|
Nepal (Nê-pan)
|
226
|
28
|
Botswana
|
128
|
127
|
New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan)
|
227
|
29
|
Bồ Đào Nha
|
129
|
128
|
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)
|
228
|
30
|
Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa)
|
130
|
129
|
Niger (Ni-giê)
|
229
|
31
|
Brasil (Bra-xin)
|
131
|
130
|
Nigeria (Ni-giê-ri-a)
|
230
|
32
|
Brunei (Bru-nây)
|
132
|
131
|
Nga
|
231
|
33
|
Bulgaria (Bungari)
|
133
|
132
|
Nhật Bản
|
232
|
34
|
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô)
|
134
|
133
|
Oman (Ô-man)
|
233
|
35
|
Burundi
|
135
|
134
|
Pakistan (Pa-kít-xtan)
|
234
|
36
|
Cabo Verde (Cáp Ve)
|
136
|
135
|
Palau (Pa-lau)
|
235
|
37
|
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
|
137
|
136
|
Panama (Pa-na-ma)
|
236
|
38
|
Cameroon (Ca-mơ-run)
|
138
|
137
|
Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê)
|
237
|
39
|
Campuchia
|
139
|
138
|
Paraguay (Pa-ra-goay)
|
238
|
40
|
Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)
|
140
|
139
|
Peru (Pê-ru)
|
239
|
41
|
Chile (Chi-lê)
|
141
|
140
|
Pháp (Pháp Lan Tây)
|
240
|
42
|
Colombia (Cô-lôm-bi-a)
|
142
|
141
|
Phần Lan
|
241
|
43
|
Comoros (Cô-mo)
|
143
|
142
|
Philippines (Phi-líp-pin)
|
242
|
44
|
Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville)
|
144
|
143
|
Qatar (Ca-ta)
|
243
|
45
|
Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)
|
145
|
144
|
Romania (Ru-ma-ni, Lỗ Ma Ni)
|
244
|
46
|
Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)
|
146
|
145
|
Rwanda (Ru-an-đa)
|
245
|
47
|
Croatia (Crô-a-ti-a)
|
147
|
146
|
Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)
|
246
|
48
|
Cộng hòa Croatia
|
148
|
147
|
Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a)
|
247
|
49
|
Cuba (Cu-ba)
|
149
|
148
|
Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)
|
248
|
50
|
Djibouti (Gi-bu-ti)
|
150
|
149
|
Samoa (Xa-moa)
|
249
|
51
|
Dominica (Đô-mi-ni-ca)
|
151
|
150
|
San Marino (San Ma-ri-nô)
|
250
|
52
|
Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na)
|
152
|
151
|
São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)
|
251
|
53
|
Đan Mạch
|
153
|
152
|
Séc (Tiệp)
|
252
|
54
|
Đông Timor (Ti-mo Lex-te)
|
154
|
153
|
Sénégal (Xê-nê-gan)
|
253
|
55
|
Đức
|
155
|
154
|
Serbia (Xéc-bi-a)
|
254
|
56
|
Ecuador (Ê-cu-a-đo)
|
156
|
155
|
Seychelles (Xây-sen)
|
255
|
57
|
El Salvador (En Xan-va-đo)
|
157
|
156
|
Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)
|
256
|
58
|
Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)
|
158
|
157
|
Singapore (Xinh-ga-po)
|
257
|
59
|
Estonia (E-xtô-ni-a)
|
159
|
158
|
Slovakia (Xlô-va-ki-a)
|
258
|
60
|
Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a)
|
160
|
159
|
Slovenia (Xlô-ven-ni-a)
|
259
|
61
|
Fiji (Phi-gi)
|
161
|
160
|
Solomon (Xô-lô-môn)
|
260
|
62
|
Gabon (Ga-bông)
|
162
|
161
|
Somalia (Xô-ma-li)
|
261
|
63
|
Gambia (Găm-bi-a)
|
163
|
162
|
Sri Lanka (Xri Lan-ca)
|
262
|
64
|
Ghana (Ga-na)
|
164
|
163
|
Sudan (Xu-đăng)
|
263
|
65
|
Grenada (Grê-na-đa)
|
165
|
164
|
Suriname (Xu-ri-nam)
|
264
|
66
|
Gruzia (Gru-di-a)
|
166
|
165
|
Swaziland (Xoa-di-len)
|
265
|
67
|
Guatemala (Goa-tê-ma-la)
|
167
|
166
|
Syria (Xi-ri)
|
266
|
68
|
Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)
|
168
|
167
|
Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)
|
267
|
69
|
Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)
|
169
|
168
|
Tanzania (Tan-da-ni-a)
|
268
|
70
|
Guinea (Ghi-nê)
|
170
|
169
|
Tây Ban Nha
|
269
|
71
|
Guyana (Gai-a-na)
|
171
|
170
|
Tchad (Sát)
|
270
|
72
|
Haiti (Ha-i-ti)
|
172
|
171
|
Thái Lan
|
271
|
73
|
Hà Lan (Hòa Lan)
|
173
|
172
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
272
|
74
|
Hàn Quốc (Nam Hàn)
|
174
|
173
|
Thụy Điển
|
273
|
75
|
Hoa Kỳ (Mỹ)
|
175
|
174
|
Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)
|
274
|
76
|
Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)
|
176
|
175
|
Togo (Tô-gô)
|
275
|
77
|
Hungary (Hung-ga-ri)
|
177
|
176
|
Tonga (Tông-ga)
|
276
|
78
|
Hy Lạp
|
178
|
177
|
Triều Tiên
|
277
|
79
|
Iceland (Ai xơ len)
|
179
|
178
|
Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)
|
278
|
80
|
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)
|
180
|
179
|
Trung Quốc
|
279
|
81
|
Iran
|
181
|
180
|
Trung Phi
|
280
|
82
|
Iraq (I-rắc)
|
182
|
181
|
Tunisia (Tuy-ni-di)
|
281
|
83
|
Ireland (Ai-len)
|
183
|
182
|
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)
|
282
|
84
|
Israel (I-xra-en)
|
184
|
183
|
Tuvalu
|
283
|
85
|
Jamaica (Gia-mai-ca)
|
185
|
184
|
Úc (Ốt-xrây-li-a)
|
284
|
86
|
Jordan (Gioóc-đan-ni)
|
186
|
185
|
Uganda (U-gan-đa)
|
285
|
87
|
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan)
|
187
|
186
|
Ukraina (U-crai-na)
|
286
|
88
|
Kenya (Kê-nhi-a)
|
188
|
187
|
Uruguay (U-ru-goay)
|
287
|
89
|
Kiribati
|
189
|
188
|
Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)
|
288
|
90
|
Kuwait (Cô-oét)
|
190
|
189
|
Vanuatu (Va-nu-a-tu)
|
289
|
91
|
Síp
|
191
|
190
|
Việt Nam
|
000
|
92
|
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan)
|
192
|
191
|
Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh
|
290
|
93
|
Lào
|
193
|
192
|
Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)
|
291
|
94
|
Latvia (Lat-vi-a)
|
194
|
193
|
Ý (I-ta-li-a)
|
292
|
95
|
Lesotho (Lê-xô-thô)
|
195
|
194
|
Yemen (Y-ê-men)
|
293
|
96
|
Li ban (Li-băng)
|
196
|
195
|
Zambia (Dăm-bi-a)
|
294
|
97
|
Liberia (Li-bê-ri-a)
|
197
|
196
|
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)
|
295
|
98
|
Libya (Li-bi)
|
198
|
|
|
|
99
|
Liechtenstein (Lích-ten-xtai)
|
199
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA Ngày 01/02/2016 của Bộ Công an)