Thông tư 03/2010/TT-BNV quy định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2010/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2010/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/04/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 03/2010/TT-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 03/2010/TT-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2010 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Theo đề nghị của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước tại Tờ trình số 1152/TTr-VTLTNN ngày 15 tháng 12 năm 2009 về việc ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy như sau:
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy tại các cơ quan, tổ chức nhà nước ở trung ương và địa phương.
Định mức lao động trực tiếp (Tcn) đối với các bước công việc phải sử dụng tiếng nước ngoài được nhân với hệ số 1,5 và được lấy làm căn cứ để xác định định mức lao động phục vụ, quản lý tương ứng;
Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý tài liệu quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 630/QĐ-BNV ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu bằng giấy.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TIẾNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động (ngày-người) |
Ghi chú |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Tài liệu rời lẻ |
|
|||
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ và tương đương |
1.05 |
31 |
34 |
|
2 |
Văn phòng Chủ tịch nước, bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương |
1.0 |
29 |
33 |
Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo phụ lục số 02 |
3 |
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương |
0.9 |
26 |
29 |
|
4 |
Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương |
0.8 |
23 |
26 |
|
5 |
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương |
0.7 |
20 |
23 |
|
II |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
a |
Dự án quan trọng quốc gia |
0.9 |
26 |
29 |
|
b |
Dự án nhóm A |
0.8 |
23 |
26 |
|
c |
Dự án nhóm B, C |
0.7 |
20 |
23 |
|
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… |
0.6 |
17 |
20 |
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
3 |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…. (sổ sách, chứng từ) |
0.5 |
15 |
16 |
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHI TIẾT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TIẾNG VIỆT (HỆ SỐ 1,0)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc viên chức |
Định mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút) |
Ghi chú |
|
|
|||
Lao động trực tiếp (Tcl) |
Lao động phục vụ (Tpv) |
Lao động quản lý (Tql) |
Tổng hợp (Tsp) |
|
|
|
|||
2% |
5% |
|
|
||||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
6.00 |
0.12 |
0.31 |
6.43 |
|
|
|
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30.00 |
0.60 |
1.53 |
32.13 |
|
|
|
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
50.00 |
1.00 |
2.55 |
53.55 |
|
|
|
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch chỉnh lý; - Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
120.00 |
2.40 |
6.12 |
128.52 |
|
|
|
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 |
622.70 |
12.45 |
31.76 |
666.91 |
|
|
|
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
4,182.70 |
83.65 |
213.32 |
4,479.67 |
|
|
|
b |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
2,637.30 |
52.75 |
134.50 |
2,824.55 |
|
|
|
7 |
Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
1,598.40 |
31.97 |
81.52 |
1,711.89 |
Việc xác định trường 12 (chế độ sử dụng) thực hiện theo quy trình “Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng” do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
|
|
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
1,225.08 |
24.50 |
62.48 |
1,312.06 |
|
|
|
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 |
86.40 |
1.73 |
4.41 |
92.53 |
|
|
|
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
144.00 |
2.88 |
7.34 |
154.22 |
|
|
|
11 |
Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đánh số tờ cho tài liệu quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610.00 |
12.20 |
31.11 |
653.31 |
|
|
|
b |
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
1,080.00 |
21.60 |
55.08 |
1,156.68 |
|
|
|
c |
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
720.00 |
14.40 |
36.72 |
771.12 |
|
|
|
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 |
455.10 |
9.10 |
23.21 |
487.41 |
|
|
|
13 |
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
123.00 |
2.46 |
6.27 |
131.73 |
|
|
|
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
490.36 |
9.81 |
25.01 |
525.18 |
|
|
|
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
40.00 |
0.80 |
2.04 |
42.84 |
|
|
|
16 |
Viết và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
35.00 |
0.70 |
1.79 |
37.49 |
|
|
|
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30.00 |
0.60 |
1.53 |
32.13 |
|
|
|
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
610.00 |
12.20 |
31.11 |
653.31 |
|
|
|
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
1,440.00 |
28.80 |
73.44 |
1,542.24 |
|
|
|
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
359.87 |
7.20 |
18.35 |
385.42 |
|
|
|
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14.40 |
0.29 |
0.73 |
15.42 |
|
|
|
b |
Lập bảng tra cứu bổ trợ |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
57.60 |
1.15 |
2.94 |
61.69 |
|
|
|
c |
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
33.60 |
0.67 |
1.71 |
35.99 |
|
|
|
d |
Đóng quyển mục lục (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
33.49 |
0.67 |
1.71 |
35.87 |
|
|
|
22 |
Xử lý tài liệu loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385.49 |
7.71 |
19.66 |
412.86 |
|
|
|
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4.80 |
0.10 |
0.24 |
5.14 |
|
|
|
c |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu loại |
|
|
|
|
|
Việc tổ chức tiêu hủy tài liệu loại thực hiện theo quy trình xử lý tài liệu loại do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
|
|
d |
Bổ sung tài liệu giữ lại (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Kết thúc chỉnh lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2.00 |
0.04 |
0.10 |
2.14 |
|
|
|
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
9.60 |
0.19 |
0.49 |
10.28 |
|
|
|
c |
Tổ chức họp rút kinh nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chi phí nhân công |
Đối với tài liệu rời lẻ |
|
14,600 |
292 |
745 |
15,636 |
|
|
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
13,054 |
261 |
666 |
13,981 |
|
|
|
|
Quy đổi ra ngày công |
Đối với tài liệu rời lẻ |
|
30 |
1 |
2 |
33 |
|
|
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
27 |
1 |
1 |
29 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
STT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân |
Tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
|
|||
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
200 |
126 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
285 |
190 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
tờ |
200 |
126 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2 |
4 |
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
60 |
40 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
12 |
18 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
200 |
126 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 |
Bút viết bìa |
chiếc |
8 |
5 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
chiếc |
2 |
1 |
|
9 |
Bút chì để đánh số tờ |
chiếc |
1 |
1/2 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
hộp |
2/100 |
1/100 |
|
11 |
Cặp, hộp đựng tài liệu |
chiếc |
10 |
7 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
lọ |
1/2 |
1/4 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 |
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác |
|
|
|
|