Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4184/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4184/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4184/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 08/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 4184/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA _______ Số: 4184/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________ Thanh Hóa, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ năm 2023 theo quy định
của Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ;
Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ; Nghị quyết
số 33/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 1670/BCA-V28 ngày 11/7/2016 của Bộ Công an về việc hướng dẫn chi trả trợ cấp một lần cho công an xã;
Căn cứ Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách, chủ tịch hội đặc thù ở cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư do bố trí, sắp xếp theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ; chính sách hỗ trợ đối với công chức là Trưởng Công an xã, thị trấn và người hoạt động không chuyên trách là Phó trưởng công an xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy về xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh về việc quy định biện pháp thi hành Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6614/TTr-STC ngày 31/10/2023 (kèm theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 1829/SNV- XDCQ&CTTN ngày 04/8/2023, Công văn số 1924/SNV-XDCQ&CTTN ngày 15/8/2023, Công văn số 2259/SNV-XDCQ&CTTN ngày 20/9/2023, Công văn số 2335/SNV-XDCQ&CTTN ngày 27/9/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ năm 2023 theo quy định của Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ; Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ; Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:
I. Trợ cấp một lần cho Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã (theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ)
1. Đối tượng, mức hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ.
2. Số đối tượng và kinh phí hỗ trợ:
a) Tổng số đối tượng: 06 người.
b) Tổng kinh phí: 185.804.000 đồng (Một trăm tám mươi lăm triệu, tám trăm linh tư nghìn đồng).
(Chi tiết tại các phụ lục I, II kèm theo)
II. Trợ cấp một lần cho Phó trưởng Công an xã, Công an viên (theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ)
1. Đối tượng, mức hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 7 Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ.
2. Đối tượng và kinh phí hỗ trợ:
a) Tổng đối tượng: 36 người.
b) Tổng kinh phí: 877.984.000 đồng (Tám trăm bảy mươi bảy triệu, chín trăm tám mươi tư nghìn đồng).
(Chi tiết tại các phụ lục I, III kèm theo)
III. Chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1. Đối tượng, mức hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh.
2. Số đối tượng và kinh phí hỗ trợ:
a) Tổng đối tượng: 58 người.
b) Tổng kinh phí: 392.019.000 đồng (Ba trăm chín mươi hai triệu, không trăm mười chín nghìn đồng).
(Chi tiết tại các phụ lục I, IV kèm theo)
IV. Nguồn kinh phí: Từ nguồn chi quản lý hành chính khác trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ, Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan khác về số liệu báo cáo, điều kiện, tiêu chuẩn, định mức áp dụng và nội dung thẩm định, tham mưu trình phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thành phố có liên quan để thực hiện chế độ cho đối tượng được thụ hưởng chính sách theo quy định.
3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan, giám sát việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách của các đơn vị, đảm bảo theo đúng quy định; đôn đốc, tổng hợp, báo cáo theo quy định.
4. UBND các huyện, thành phố có liên quan tổ chức thực hiện chi trả kinh phí và thanh, quyết toán theo chế độ tài chính quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có liên quan; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KTTC. (thht) | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng |
Phụ lục I
TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2020/NĐ-CP
NGÀY 30/6/2020 CỦA CHÍNH PHỦ; NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2009/NĐ-CP NGÀY 07/9/2009 CỦA
CHÍNH PHỦ; NGHỊ QUYẾT SỐ 233/2019/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Huyện, thành phố | Tổng kinh phí hỗ trợ | Trong đó | |||||
Theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ | Theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ | Theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | ||||||
Số đối tượng | Kinh phí | Số đối tượng | Kinh phí | Số đối tượng | Kinh phí | |||
| TỔNG CỘNG | 1.455.807 | 6 | 185.804 | 36 | 877.984 | 58 | 392.019 |
1 | TP Thanh Hóa | 25.097 | 1 | 11.687 |
|
| 2 | 13.410 |
2 | TP Sầm Sơn | 48.171 |
|
| 2 | 48.171 |
|
|
3 | H. Hà Trung | 379.524 |
|
| 17 | 379.524 |
|
|
4 | H. Hậu Lộc | 23.840 |
|
|
|
| 2 | 23.840 |
5 | H. Hoằng Hóa | 315.734 |
|
| 9 | 315.734 |
|
|
6 | H. Quảng Xương | 60.260 | 1 | 52.538 | 1 | 7.722 |
|
|
7 | H. Nông Cống | 100.146 | 3 | 100.146 |
|
|
|
|
8 | H. Thọ Xuân | 2.026 |
|
| 1 | 2.026 |
|
|
9 | H. Vĩnh Lộc | 437.874 |
|
| 4 | 94.280 | 53 | 343.594 |
10 | H. Cẩm Thuỷ | 11.736 |
|
| 1 | 11.736 |
|
|
11 | H. Bá thước | 11.175 |
|
|
|
| 1 | 11.175 |
12 | H. Mường Lát | 18.792 |
|
| 1 | 18.792 |
|
|
13 | H. Quan Sơn | 21.433 | 1 | 21.433 |
|
|
|
|
Phụ lục II
DANH SÁCH TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI CHỈ HUY PHÓ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2020/NĐ-CP NGÀY 30/6/2020 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | Thời gian công tác | Số năm công tác được tính hưởng trợ cấp một lần (trừ thời gian đóng BHXH bắt buộc) | Tiền phụ cấp bình quân của 5 năm cuối (60 tháng) trước thời điểm nghỉ việc | Tổng số tháng được hưởng trợ cấp một lần theo quy đổi | Tổng số tiền được hưởng trợ cấp | Ghi chú | ||
Từ tháng/năm | Đến tháng/năm | Năm | Tháng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 185.804 |
| ||
I | Huyện Quảng Xương (01 người) |
|
|
|
|
|
| 52.538 |
| ||
1 | Nguyễn Quang Ca | 1959 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Quảng Nhân | 01/2005 | 12/2019 | 15 | 0 | 2.335 | 22,5 | 52.538 |
|
II | Huyện Quan Sơn (01 người) |
|
|
|
|
|
| 21.433 |
| ||
1 | Lương Văn Chuyên | 1981 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Xã Trung Xuân | 11/2010 | 7/2022 | 11 | 8 | 2.798 | 7,66 | 21.433 | Trừ 06 năm 7 th tham gia BHXH |
III | Huyện Nông Cống (03 người) |
|
|
|
|
|
| 100.146 |
| ||
1 | Cao Văn Long | 1961 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Trường Trung | 11/2001 | 6/2020 | 18 | 8 | 2.802 | 27 | 75.654 |
|
2 | Hoàng Minh Ân | 1979 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Tượng Sơn | 01/2012 | 11/2019 | 7 | 11 | 2.411 | 6 | 14.466 | Trừ 03 năm 11 th tham gia BHXH |
3 | Lê Xuân Tài | 1968 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Công Chính | 03/2012 | 7/2018 | 6 | 5 | 2.228 | 4,5 | 10.026 | Trừ 02 năm 7 th tham gia BHXH |
IV | Thành phố Thanh Hóa (01 người) |
|
|
|
|
|
| 11.687 |
| ||
1 | Lưu Mạnh Hùng | 1984 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS phường Đông Sơn | 11/2009 | 7/2020 | 10 | 9 | 2.597 | 4,5 | 11.687 | Trừ 7 năm 07 th tham gia BHXH |
Phụ lục III
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO PHÓ TRƯỞNG CÔNG AN XÃ
VÀ CÔNG AN VIÊN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2009/NĐ-CP NGÀY 07/9/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | Diễn biến thời gian công tác liên tục từ đủ 15 năm trở lên đến khi cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định nghỉ việc | Tiền phụ cấp bình quân của 5 năm cuối (60 tháng) trước thời điểm nghỉ việc | Tổng số tháng được hưởng trợ cấp một lần theo quy đổi | Tổng số tiền được hưởng trợ cấp | Ghi chú | ||||
Chức danh tham gia lực lượng Công an xã | Từ tháng năm | Đến tháng năm | Tổng số năm được hưởng trợ cấp | |||||||||
Năm | Tháng | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=6*1,5 | 10=8*9 |
|
| Tổng cộng | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 877.984 |
|
I | Thành phố Sầm Sơn | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 48.171 |
|
1 | Nguyễn Đức Quang | 1971 | Xã Quảng Minh | Công an viên | 04/2000 | 12/2021 | 21 | 9 | 842 | 31,5 | 26.523 |
|
2 | Phạm Văn Sơn | 1974 | Xã Quảng Đại | Công an viên | 06/2005 | 12/2021 | 16 | 7 | 902 | 24 | 21.648 |
|
II | Huyện Cấm Thủy | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.736 |
|
1 | Đinh Văn Ngởi | 1954 | Xã Cẩm Giang | Công an viên | 01/1988 | 11/2012 | 24 | 11 | 326 | 36 | 11.736 |
|
III | Huyện Hoằng Hóa | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 315.734 |
|
1 | Lê Anh Thành | 1955 | Xã Hoằng Trung | Công an viên | 8/1987 | 9/2022 | 35 | 2 | 865 | 52,5 | 45.413 |
|
2 | Nguyễn Tiến Dũng | 1969 | Xã Hoằng Trung | Công an viên | 11/1989 | 9/2022 | 32 | 11 | 865 | 48 | 41.520 |
|
3 | Lê Thanh Nghị | 1965 | Xã Hoằng Trung | Công an viên | 8/1988 | 9/2022 | 34 | 2 | 865 | 51 | 44.115 |
|
4 | Lê Như Thành | 1967 | Xã Hoằng Trung | Công an viên | 4/1985 | 9/2022 | 37 | 6 | 865 | 55,5 | 48.008 |
|
5 | Lê Tiến Võ | 1976 | Xã Hoằng Xuyên | Phó trưởng Công an | 8/1998 | 9/2020 | 19 | 7 | 1.372 | 28,5 | 39.102 | Trừ 2 năm 7 tháng tham gia BHXH |
6 | Phùng Văn Hạnh | 1972 | Xã Hoằng Xuyên | Phó trưởng Công an | 6/1998 | 9/2020 | 17 | 5 | 1.372 | 25,5 | 34.986 | Trừ 4 năm 9 tháng tham gia BHXH |
7 | Cao Duy Tự | 1953 | Xã Hoằng Phụ | Công an viên | 8/2003 | 12/2018 | 15 | 5 | 731 | 22,5 | 16.448 |
|
8 | Lê Ngọc Hợp | 1964 | Xã Hoằng Hải | Công an viên | 7/2004 | 10/2022 | 18 | 4 | 944 | 27 | 25.488 |
|
9 | Cao Trọng Mạnh | 1968 | Xã Hoằng Xuân | Công an viên | 01/2004 | 01/2021 | 17 | 1 | 810 | 25,5 | 20.655 |
|
IV | Huyện Hà Trung | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 379.524 |
|
1 | Lê Văn Tre | 1963 | Xã Hà Thái | Công an viên | 12/1999 | 9/2020 | 20 | 10 | 796 | 30 | 23.880 |
|
2 | Lê Văn Nhuận | 1956 | Xã Hà Thái | Công an viên | 5/2004 | 9/2020 | 16 | 5 | 796 | 24 | 19.104 |
|
3 | Ngô Văn Nghiêm | 1965 | Xã Hà Vinh | Công an viên | 6/2004 | 11/2020 | 16 | 6 | 803 | 24 | 19.272 |
|
4 | Trịnh Văn Cường | 1965 | Xã Hà Lĩnh | Công an viên | 01/2000 | 8/2022 | 22 | 8 | 942 | 33 | 31.086 |
|
5 | Hoàng Mậu Giáp | 1964 | Xã Hà Lĩnh | Công an viên | 01/2006 | 8/2022 | 16 | 8 | 942 | 24 | 22.608 |
|
6 | Nguyễn Văn San | 1976 | Xã Hà Tân | Công an viên | 01/2004 | 11/2020 | 16 | 11 | 803 | 24 | 19.272 |
|
7 | Trình Quốc Hải | 1953 | Xã Hà Châu | Công an viên | 01/2005 | 03/2020 | 15 | 3 | 776 | 22,5 | 17.460 |
|
8 | Lê Viết Toại | 1962 | Xã Hà Châu | Công an viên | 3/2005 | 3/2020 | 15 | 1 | 776 | 22,5 | 17.460 |
|
9 | Hoàng Viết Ngoại | 1970 | Xã Hà Ngọc | Công an viên | 6/2003 | 10/2018 | 15 | 5 | 726 | 22,5 | 16.335 |
|
10 | Hoàng Minh Kỳ | 1957 | Xã Hà Ngọc | Công an viên | 01/1988 | 3/2020 | 32 | 3 | 776 | 48 | 37.248 |
|
11 | Dương Ngọc Điệp | 1972 | Xã Hà Ngọc | Công an viên | 01/1997 | 3/2020 | 23 | 3 | 776 | 34,5 | 26.772 |
|
12 | Hoàng Văn Trạch | 1966 | Xã Hà Hải | Công an viên | 02/2007 | 8/2022 | 15 | 7 | 863 | 22,5 | 19.418 |
|
13 | Nguyễn Văn Long | 1982 | Xã Hà Hải | Công an viên | 08/2007 | 8/2022 | 15 | 1 | 863 | 22,5 | 19.418 |
|
14 | Vũ Tuấn Nhạc | 1957 | Xã Hà Hải | Công an viên | 04/2001 | 8/2022 | 21 | 5 | 863 | 31,5 | 27.185 |
|
15 | Nguyễn Văn Sơn | 1966 | Xã Hà Hải | Công an viên | 6/2003 | 8/2022 | 19 | 3 | 863 | 28,5 | 24.596 |
|
16 | Nguyễn Viết Hiền | 1963 | Xã Hà Long | Công an viên | 02/2004 | 3/2020 | 16 | 2 | 776 | 24 | 18.624 |
|
17 | Cù Ngọc Hoàn | 1963 | Xã Hà Long | Công an viên | 3/2003 | 3/2020 | 17 | 1 | 776 | 25,5 | 19.788 |
|
V | Huyện Mường Lát | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.792 |
|
1 | Thao Dính Pó |
| Xã Quang Chiểu | Công an viên | 01/2004 | 5/2020 | 16 | 5 | 783 | 24 | 18.792 |
|
VI | Huyện Thọ Xuân | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.026 |
|
1 | Phạm Văn Liên | 1964 | Xã Quảng Phú | Công an viên | 10/2005 | 5/2022 | 16 | 8 | 856 | 24 | 2.026 | Bổ sung quá trình công tác tổng kinh phí 20.544.000đ đã hưởng tại Quyết định 937/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 số tiền 18.518.000đ |
VII | Huyện Vĩnh Lộc | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 94.280 |
|
1 | Trịnh Xuân Nam | 1977 | Xã Ninh Khang | Công an viên | 01/2005 | 3/2023 | 18 | 3 | 976 | 27 | 26.352 |
|
2 | Nguyễn Văn Giọng | 1959 | Xã Minh Tân | Công an viên | 5/1999 | 4/2022 | 23 | 0 | 923 | 34,5 | 31.844 |
|
3 | Lê Đăng Tuấn | 1974 | Xã Vĩnh Hùng | Công an viên | 01/2004 | 3/2020 | 16 | 3 | 776 | 24 | 18.624 |
|
4 | Lê Đăng Tuấn | 1964 | Xã Vĩnh Hùng | Công an viên | 3/2005 | 3/2020 | 15 | 1 | 776 | 22,5 | 17.460 |
|
VIII | Huyện Quảng Xương | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.722 |
|
1 | Lê Tiến Dũng | 1969 | Xã Quảng Long | Phó trưởng Công an | 04/2000 | 02/2020 | 16 | 11 | 1.287 | 24 | 7.722 | Trừ 3 năm tham gia BHXH; bổ sung số năm công tác. Tổng kimh phí 30.888.000đ đã hưởng tại Quyết định 937/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 số tiền 23.166.000đ |
Phụ lục IV
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH,
CHỦ TỊCH HỘI ĐẶC THÙ Ở CẤP XÃ HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 233/2019/NQ-HĐND
NGÀY 12/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh người hoạt động không chuyên trách trước khi nghỉ | Hệ số phụ cấp trước khi nghỉ | Thời gian đảm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách | Số tháng đảm nhiệm chức danh | Số tháng được hưởng phụ cấp | Kinh phí hỗ trợ 03 tháng phụ cấp của chức danh trước khi nghỉ (1000 đồng) | Kinh phí hỗ trợ thêm theo thời gian giữ chức danh (1000 đồng) | Tổng kinh phí hỗ trợ (1000 đồng) | Ghi chú | |
Từ tháng/năm | Đến tháng/năm | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng cộng | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 392.019 |
|
I | Huyện Bá Thước | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.175 |
|
| Xã Ái Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trương Văn Luyện | 1991 | Phó Trưởng Công an | 1,0 | 01/2010 | 9/2020 | 129 | 4,5 | 4.470 | 6.705 | 11.175 |
|
II | Huyện Hậu Lộc | 2 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 23.840 |
|
1 | Trịnh Văn Hiếu | 1977 | Phó Trưởng Công an | 1,0 | 3/2000 | 9/2020 | 247 | 8,5 | 4.470 | 12.665 | 17.135 |
|
2 | Nguyễn Hồng Hà | 1969 | Phó Trưởng Công an | 1,0 | 10/2017 | 9/2020 | 36 | 1,5 | 4.470 | 2.235 | 6.705 |
|
III | Huyện Vĩnh Lộc | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
| 343.594 |
|
| Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112.644 |
|
1 | Phạm Thị Tuyến | 1985 | Nhân viên y tế | 0,5 | 01/2019 | 02/2020 | 14 | 0 | 2.235 | 0 | 2.235 |
|
2 | Phạm Ngọc Duẩn | 1989 | Nhân viên y tế | 0,5 | 01/2017 | 02/2020 | 38 | 1,5 | 2.235 | 1.118 | 3.353 |
|
3 | Phạm Thị Thông | 1970 | Nhân viên y tế | 0,5 | 01/1998 | 02/2020 | 266 | 9 | 2.235 | 6.705 | 8.940 |
|
4 | Phạm Doãn Thuyên | 1960 | Nhân viên y tế | 0,5 | 01/1993 | 02/2020 | 326 | 11 | 2.235 | 8.195 | 10.430 |
|
5 | Hà Hồng Nam | 1968 | Nhân viên y tế | 0,5 | 01/1999 | 02/2020 | 254 | 8,5 | 2.235 | 6.333 | 8.568 |
|
6 | Phạm Thị Hoàn | 1987 | Nhân viên y tế | 0,5 | 7/2009 | 02/2020 | 128 | 4,5 | 2.235 | 3.353 | 5.588 |
|
7 | Phạm Thị Hợp | 1991 | Nhân viên y tế | 0,5 | 10/2015 | 02/2020 | 53 | 2 | 2.235 | 1.490 | 3.725 |
|
8 | Bùi Văn Nhiệm | 1964 | Công an viên | 0,6 | 01/1996 | 05/2020 | 293 | 10 | 2.682 | 8.940 | 11.622 |
|
9 | Phạm Thành Thọ | 1977 | Công an viên | 0,6 | 8/2017 | 05/2020 | 34 | 1,5 | 2.682 | 1.341 | 4.023 |
|
10 | Phạm Đình Sĩ | 1979 | Công an viên | 0,6 | 10/2010 | 05/2020 | 116 | 4 | 2.682 | 3.576 | 6.258 |
|
11 | Phạm Hữu Đương | 1969 | Công an viên | 0,6 | 01/2003 | 05/2020 | 209 | 7 | 2.682 | 6.258 | 8.940 |
|
12 | Trần Đình Sóng | 1985 | Công an viên | 0,6 | 10/2010 | 05/2020 | 116 | 4 | 2.682 | 3.576 | 6.258 |
|
13 | Lê Thanh Toàn | 1986 | Công an viên | 0,6 | 7/2018 | 05/2020 | 23 | 0 | 2.682 | 0 | 2.682 |
|
14 | Lê Văn An | 1964 | Công an viên | 0,6 | 10/2013 | 05/2020 | 80 | 3 | 2.682 | 2.682 | 5.364 |
|
15 | Phạm Văn Thắng | 1977 | Công an viên | 0,6 | 12/2014 | 05/2020 | 66 | 2,5 | 2.682 | 2.235 | 4.917 |
|
16 | Nguyễn Thị Quyến | 1984 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 07/2018 | 6/2020 | 24 | 0 | 2.235 | 0 | 2.235 |
|
17 | Trịnh Thị Thúy | 1984 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 10/2018 | 6/2020 | 21 | 0 | 2.235 | 0 | 2.235 |
|
18 | Phạm Khắc Tảo | 1982 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 10/2018 | 6/2020 | 21 | 0 | 2.235 | 0 | 2.235 |
|
19 | Phạm Văn Tùng | 1987 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 7/2015 | 6/2020 | 60 | 2 | 2.235 | 1.490 | 3.725 |
|
20 | Tào Văn Trang | 1993 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 10/2018 | 6/2020 | 21 | 0 | 2.235 | 0 | 2.235 |
|
21 | Nguyễn Văn Then | 1985 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 04/2012 | 6/2020 | 99 | 3,5 | 2.235 | 2.608 | 4.843 |
|
22 | Bùi Văn Bảy | 1987 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 10/2018 | 6/2020 | 21 | 0 | 2.235 | 0 | 2.235 |
|
| Xã Vĩnh Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230.950 |
|
23 | Trịnh Đình Văn | 1960 | Phó Trưởng Công an | 1,0 | 6/1990 | 6/2020 | 361 | 12,5 | 4.470 | 18.625 | 23.095 |
|
24 | Lê Văn An | 1980 | Phó Trưởng Công an | 1,0 | 6/2001 | 6/2020 | 229 | 8 | 4.470 | 11.920 | 16.390 |
|
25 | Lê Văn Hải | 1984 | Công an viên | 0,6 | 8/2019 | 3/2020 | 8 | 0 | 2.682 | 0 | 2.682 |
|
26 | Hà Văn Hợi | 1984 | Công an viên | 0,6 | 5/2012 | 3/2020 | 95 | 3,5 | 2.682 | 3.129 | 5.811 |
|
27 | Lê Văn Khôi | 1984 | Công an viên | 0,6 | 10/2008 | 3/2020 | 138 | 5 | 2.682 | 4.470 | 7.152 |
|
28 | Lê Hồng Sơn | 1981 | Công an viên | 0,6 | 5/2012 | 3/2020 | 95 | 3,5 | 2.682 | 3.129 | 5.811 |
|
29 | Lê Văn Đạo | 1965 | Công an viên | 0,6 | 2/2017 | 3/2020 | 38 | 1,5 | 2.682 | 1.341 | 4.023 |
|
30 | Hoàng Đạt Nam | 1972 | Công an viên | 0,6 | 5/2012 | 3/2020 | 95 | 3,5 | 2.682 | 3.129 | 5.811 |
|
31 | Lê Văn Tiến | 1963 | Công an viên | 0,6 | 5/1998 | 3/2020 | 263 | 9 | 2.682 | 8.046 | 10.728 |
|
32 | Nguyễn Văn Năm | 1965 | Công an viên | 0,6 | 1/2000 | 3/2020 | 243 | 8,5 | 2.682 | 7.599 | 10.281 |
|
33 | Bùi Văn Điện | 1987 | Công an viên | 0,6 | 5/2012 | 3/2020 | 95 | 3,5 | 2.682 | 3.129 | 5.811 |
|
34 | Hoàng Đạt Vinh | 1964 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 8/2008 | 3/2020 | 140 | 5 | 2.235 | 3.725 | 5.960 |
|
35 | Lê Đăng Tùng | 1985 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 1/2011 | 3/2020 | 111 | 4 | 2.235 | 2.980 | 5.215 |
|
36 | Hoàng Đạt Dũng | 1964 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 4/2010 | 3/2020 | 120 | 4 | 2.235 | 2.980 | 5.215 |
|
37 | Lê Đăng Thuấn | 1977 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 01/2013 | 9/2022 | 117 | 4 | 2.235 | 2.980 | 5.215 |
|
38 | Lê Đăng Sỹ | 1971 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 10/1997 | 3/2020 | 270 | 9 | 2.235 | 6.705 | 8.940 |
|
39 | Trịnh Thế Cường | 1980 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 3/2011 | 3/2020 | 109 | 4 | 2.235 | 2.980 | 5.215 |
|
40 | Lê Văn Hào | 1972 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 4/2004 | 3/2020 | 192 | 6,5 | 2.235 | 4.843 | 7.078 |
|
41 | Trịnh Đình Thìn | 1983 | Thôn đội trưởng | 0,5 | 1/2015 | 9/2022 | 93 | 3,5 | 2.235 | 2.608 | 4.843 |
|
42 | Lê Văn Hải | 1960 | Nhân viên y tế | 0,5 | 3/1997 | 01/2020 | 275 | 9,5 | 2.235 | 7.078 | 9.313 |
|
43 | Trịnh Thế Thuấn | 1961 | Nhân viên y tế | 0,5 | 3/1997 | 01/2020 | 275 | 9,5 | 2.235 | 7.078 | 9.313 |
|
44 | Trịnh Thế Cường | 1973 | Nhân viên y tế | 0,5 | 3/1997 | 01/2020 | 275 | 9,5 | 2.235 | 7.078 | 9.313 |
|
45 | Trịnh Thị Huê | 1968 | Nhân viên y tế | 0,5 | 1/1999 | 01/2020 | 253 | 8,5 | 2.235 | 6.333 | 8.568 |
|
46 | Nguyễn Thị Lệ | 1980 | Nhân viên y tế | 0,5 | 1/2003 | 01/2020 | 205 | 7 | 2.235 | 5.215 | 7.450 |
|
47 | Nguyễn Thị Thắm | 1972 | Nhân viên y tế | 0,5 | 2/2011 | 01/2020 | 108 | 4 | 2.235 | 2.980 | 5.215 |
|
48 | Hoàng Thị Hồng | 1976 | Nhân viên y tế | 0,5 | 7/2015 | 01/2020 | 55 | 2 | 2.235 | 1.490 | 3.725 |
|
49 | Đỗ Thị Nga | 1987 | Nhân viên y tế | 0,5 | 2/2011 | 01/2020 | 108 | 4 | 2.235 | 2.980 | 5.215 |
|
50 | Mai Thị Oanh | 1970 | Nhân viên y tế | 0,5 | 2/2011 | 01/2020 | 108 | 4 | 2.235 | 2.980 | 5.215 |
|
51 | Lê Thị Luân | 1973 | Nhân viên y tế | 0,5 | 1/2003 | 01/2020 | 205 | 7 | 2.235 | 5.215 | 7.450 |
|
52 | Lê Thị Thanh | 1982 | Nhân viên y tế | 0,5 | 2/2009 | 01/2020 | 132 | 4,5 | 2.235 | 3.353 | 5.588 |
|
53 | Lê Thị Tân | 1969 | Nhân viên y tế | 0,5 | 3/1997 | 01/2020 | 275 | 9,5 | 2.235 | 7.078 | 9.313 |
|
IV | Thành phố Thanh Hóa | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.410 |
|
1 | Nguyễn Tài Dũng | 1957 | Tổ trưởng Tổ BVDP | 0,6 | 10/2017 | 7/2020 | 34 | 1,5 | 2.682 | 1.341 | 4.023 |
|
2 | Nguyễn Thị Huyền | 1967 | Dân số - Gia đình -Trẻ em | 0,7 | 6/2006 | 7/2020 | 170 | 6 | 3.129 | 6.258 | 9.387 |
|