Quyết định 4184/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4184/QĐ-UBND

Quyết định 4184/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ năm 2023 theo quy định của Nghị định 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ; Nghị định 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ; Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4184/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đầu Thanh Tùng
Ngày ban hành:08/11/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức

tải Quyết định 4184/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4184/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4184/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

_______

Số: 4184/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 11 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ năm 2023 theo quy định
của Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ;

Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ; Nghị quyết
số 33/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;

Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 1670/BCA-V28 ngày 11/7/2016 của Bộ Công an về việc hướng dẫn chi trả trợ cấp một lần cho công an xã;

Căn cứ Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách, chủ tịch hội đặc thù ở cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư do bố trí, sắp xếp theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ; chính sách hỗ trợ đối với công chức là Trưởng Công an xã, thị trấn và người hoạt động không chuyên trách là Phó trưởng công an xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy về xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh về việc quy định biện pháp thi hành Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6614/TTr-STC ngày 31/10/2023 (kèm theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 1829/SNV- XDCQ&CTTN ngày 04/8/2023, Công văn số 1924/SNV-XDCQ&CTTN ngày 15/8/2023, Công văn số 2259/SNV-XDCQ&CTTN ngày 20/9/2023, Công văn số 2335/SNV-XDCQ&CTTN ngày 27/9/2023).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ năm 2023 theo quy định của Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ; Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ; Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:

I. Trợ cấp một lần cho Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã (theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ)

1. Đối tượng, mức hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ.

2. Số đối tượng và kinh phí hỗ trợ:

a) Tổng số đối tượng: 06 người.

b) Tổng kinh phí: 185.804.000 đồng (Một trăm tám mươi lăm triệu, tám trăm linh tư nghìn đồng).

(Chi tiết tại các phụ lục I, II kèm theo)

II. Trợ cấp một lần cho Phó trưởng Công an xã, Công an viên (theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ)

1. Đối tượng, mức hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 7 Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ.

2. Đối tượng và kinh phí hỗ trợ:

a) Tổng đối tượng: 36 người.

b) Tổng kinh phí: 877.984.000 đồng (Tám trăm bảy mươi bảy triệu, chín trăm tám mươi tư nghìn đồng).

(Chi tiết tại các phụ lục I, III kèm theo)

III. Chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1. Đối tượng, mức hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh.

2. Số đối tượng và kinh phí hỗ trợ:

a) Tổng đối tượng: 58 người.

b) Tổng kinh phí: 392.019.000 đồng (Ba trăm chín mươi hai triệu, không trăm mười chín nghìn đồng).

(Chi tiết tại các phụ lục I, IV kèm theo)

IV. Nguồn kinh phí: Từ nguồn chi quản lý hành chính khác trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2023.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nội vụ, Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan khác về số liệu báo cáo, điều kiện, tiêu chuẩn, định mức áp dụng và nội dung thẩm định, tham mưu trình phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thành phố có liên quan để thực hiện chế độ cho đối tượng được thụ hưởng chính sách theo quy định.

3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan, giám sát việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách của các đơn vị, đảm bảo theo đúng quy định; đôn đốc, tổng hợp, báo cáo theo quy định.

4. UBND các huyện, thành phố có liên quan tổ chức thực hiện chi trả kinh phí và thanh, quyết toán theo chế độ tài chính quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có liên quan; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3 Quyết định;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KTTC. (thht)

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Đầu Thanh Tùng

 

Phụ lục I

TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2020/NĐ-CP
NGÀY 30/6/2020 CỦA CHÍNH PHỦ; NGHỊ ĐỊNH
SỐ 73/2009/NĐ-CP NGÀY 07/9/2009 CỦA
CHÍNH PHỦ; NGHỊ QUYẾT SỐ
233/2019/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2019 CỦA HĐND TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng kinh phí hỗ trợ

Trong đó

Theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ

Theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ

Theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Số đối tượng

Kinh phí

Số đối tượng

Kinh phí

Số đối tượng

Kinh phí

 

TỔNG CỘNG

1.455.807

6

185.804

36

877.984

58

392.019

1

TP Thanh Hóa

25.097

1

11.687

 

 

2

13.410

2

TP Sầm Sơn

48.171

 

 

2

48.171

 

 

3

H. Hà Trung

379.524

 

 

17

379.524

 

 

4

H. Hậu Lộc

23.840

 

 

 

 

2

23.840

5

H. Hoằng Hóa

315.734

 

 

9

315.734

 

 

6

H. Quảng Xương

60.260

1

52.538

1

7.722

 

 

7

H. Nông Cống

100.146

3

100.146

 

 

 

 

8

H. Thọ Xuân

2.026

 

 

1

2.026

 

 

9

H. Vĩnh Lộc

437.874

 

 

4

94.280

53

343.594

10

H. Cẩm Thuỷ

11.736

 

 

1

11.736

 

 

11

H. Bá thước

11.175

 

 

 

 

1

11.175

12

H. Mường Lát

18.792

 

 

1

18.792

 

 

13

H. Quan Sơn

21.433

1

21.433

 

 

 

 

Phụ lục II

DANH SÁCH TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI CHỈ HUY PHÓ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ
THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 72/2020/NĐ-CP NGÀY 30/6/2020 CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Thời gian công tác

Số năm công tác được tính hưởng trợ cấp một lần (trừ thời gian đóng BHXH bắt buộc)

Tiền phụ cấp bình quân của 5 năm cuối (60 tháng) trước thời điểm nghỉ việc

Tổng số tháng được hưởng trợ cấp một lần theo quy đổi

Tổng số tiền được hưởng trợ cấp

Ghi chú

Từ tháng/năm

Đến tháng/năm

Năm

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

185.804

 

I

Huyện Quảng Xương (01 người)

 

 

 

 

 

 

52.538

 

1

Nguyễn Quang Ca

1959

Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Quảng Nhân

01/2005

12/2019

15

0

2.335

22,5

52.538

 

II

Huyện Quan Sơn (01 người)

 

 

 

 

 

 

21.433

 

1

Lương Văn Chuyên

1981

Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Xã Trung Xuân

11/2010

7/2022

11

8

2.798

7,66

21.433

Trừ 06 năm 7 th tham gia BHXH

III

Huyện Nông Cống (03 người)

 

 

 

 

 

 

100.146

 

1

Cao Văn Long

1961

Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Trường Trung

11/2001

6/2020

18

8

2.802

27

75.654

 

2

Hoàng Minh Ân

1979

Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Tượng Sơn

01/2012

11/2019

7

11

2.411

6

14.466

Trừ 03 năm 11 th tham gia BHXH

3

Lê Xuân Tài

1968

Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS xã Công Chính

03/2012

7/2018

6

5

2.228

4,5

10.026

Trừ 02 năm 7 th tham gia BHXH

IV

Thành phố Thanh Hóa (01 người)

 

 

 

 

 

 

11.687

 

1

Lưu Mạnh Hùng

1984

Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy QS phường Đông Sơn

11/2009

7/2020

10

9

2.597

4,5

11.687

Trừ 7 năm 07 th tham gia BHXH

Phụ lục III

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO PHÓ TRƯỞNG CÔNG AN XÃ
VÀ CÔNG AN
VIÊN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2009/NĐ-CP NGÀY 07/9/2009 CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Diễn biến thời gian công tác liên tục từ đủ 15 năm trở lên đến khi cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định nghỉ việc

Tiền phụ cấp bình quân của 5 năm cuối (60 tháng) trước thời điểm nghỉ việc

Tổng số tháng được hưởng trợ cấp một lần theo quy đổi

Tổng số tiền được hưởng trợ cấp

Ghi chú

Chức danh tham gia lực lượng Công an xã

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Tổng số năm được hưởng trợ cấp

Năm

Tháng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=6*1,5

10=8*9

 

 

Tổng cộng

36

 

 

 

 

 

 

 

 

877.984

 

I

Thành phố Sầm Sơn

2

 

 

 

 

 

 

 

 

48.171

 

1

Nguyễn Đức Quang

1971

Xã Quảng Minh

Công an viên

04/2000

12/2021

21

9

842

31,5

26.523

 

2

Phạm Văn Sơn

1974

Xã Quảng Đại

Công an viên

06/2005

12/2021

16

7

902

24

21.648

 

II

Huyện Cấm Thủy

1

 

 

 

 

 

 

 

 

11.736

 

1

Đinh Văn Ngởi

1954

Xã Cẩm Giang

Công an viên

01/1988

11/2012

24

11

326

36

11.736

 

III

Huyện Hoằng Hóa

9

 

 

 

 

 

 

 

 

315.734

 

1

Lê Anh Thành

1955

Xã Hoằng Trung

Công an viên

8/1987

9/2022

35

2

865

52,5

45.413

 

2

Nguyễn Tiến Dũng

1969

Xã Hoằng Trung

Công an viên

11/1989

9/2022

32

11

865

48

41.520

 

3

Lê Thanh Nghị

1965

Xã Hoằng Trung

Công an viên

8/1988

9/2022

34

2

865

51

44.115

 

4

Lê Như Thành

1967

Xã Hoằng Trung

Công an viên

4/1985

9/2022

37

6

865

55,5

48.008

 

5

Lê Tiến Võ

1976

Xã Hoằng Xuyên

Phó trưởng Công an

8/1998

9/2020

19

7

1.372

28,5

39.102

Trừ 2 năm 7 tháng tham gia BHXH

6

Phùng Văn Hạnh

1972

Xã Hoằng Xuyên

Phó trưởng Công an

6/1998

9/2020

17

5

1.372

25,5

34.986

Trừ 4 năm 9 tháng tham gia BHXH

7

Cao Duy Tự

1953

Xã Hoằng Phụ

Công an viên

8/2003

12/2018

15

5

731

22,5

16.448

 

8

Lê Ngọc Hợp

1964

Xã Hoằng Hải

Công an viên

7/2004

10/2022

18

4

944

27

25.488

 

9

Cao Trọng Mạnh

1968

Xã Hoằng Xuân

Công an viên

01/2004

01/2021

17

1

810

25,5

20.655

 

IV

Huyện Hà Trung

17

 

 

 

 

 

 

 

 

379.524

 

1

Lê Văn Tre

1963

Xã Hà Thái

Công an viên

12/1999

9/2020

20

10

796

30

23.880

 

2

Lê Văn Nhuận

1956

Xã Hà Thái

Công an viên

5/2004

9/2020

16

5

796

24

19.104

 

3

Ngô Văn Nghiêm

1965

Xã Hà Vinh

Công an viên

6/2004

11/2020

16

6

803

24

19.272

 

4

Trịnh Văn Cường

1965

Xã Hà Lĩnh

Công an viên

01/2000

8/2022

22

8

942

33

31.086

 

5

Hoàng Mậu Giáp

1964

Xã Hà Lĩnh

Công an viên

01/2006

8/2022

16

8

942

24

22.608

 

6

Nguyễn Văn San

1976

Xã Hà Tân

Công an viên

01/2004

11/2020

16

11

803

24

19.272

 

7

Trình Quốc Hải

1953

Xã Hà Châu

Công an viên

01/2005

03/2020

15

3

776

22,5

17.460

 

8

Lê Viết Toại

1962

Xã Hà Châu

Công an viên

3/2005

3/2020

15

1

776

22,5

17.460

 

9

Hoàng Viết Ngoại

1970

Xã Hà Ngọc

Công an viên

6/2003

10/2018

15

5

726

22,5

16.335

 

10

Hoàng Minh Kỳ

1957

Xã Hà Ngọc

Công an viên

01/1988

3/2020

32

3

776

48

37.248

 

11

Dương Ngọc Điệp

1972

Xã Hà Ngọc

Công an viên

01/1997

3/2020

23

3

776

34,5

26.772

 

12

Hoàng Văn Trạch

1966

Xã Hà Hải

Công an viên

02/2007

8/2022

15

7

863

22,5

19.418

 

13

Nguyễn Văn Long

1982

Xã Hà Hải

Công an viên

08/2007

8/2022

15

1

863

22,5

19.418

 

14

Vũ Tuấn Nhạc

1957

Xã Hà Hải

Công an viên

04/2001

8/2022

21

5

863

31,5

27.185

 

15

Nguyễn Văn Sơn

1966

Xã Hà Hải

Công an viên

6/2003

8/2022

19

3

863

28,5

24.596

 

16

Nguyễn Viết Hiền

1963

Xã Hà Long

Công an viên

02/2004

3/2020

16

2

776

24

18.624

 

17

Cù Ngọc Hoàn

1963

Xã Hà Long

Công an viên

3/2003

3/2020

17

1

776

25,5

19.788

 

V

Huyện Mường Lát

1

 

 

 

 

 

 

 

 

18.792

 

1

Thao Dính Pó

 

Xã Quang Chiểu

Công an viên

01/2004

5/2020

16

5

783

24

18.792

 

VI

Huyện Thọ Xuân

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2.026

 

1

Phạm Văn Liên

1964

Xã Quảng Phú

Công an viên

10/2005

5/2022

16

8

856

24

2.026

Bổ sung quá trình công tác tổng kinh phí 20.544.000đ đã hưởng tại Quyết định 937/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 số tiền 18.518.000đ

VII

Huyện Vĩnh Lộc

4

 

 

 

 

 

 

 

 

94.280

 

1

Trịnh Xuân Nam

1977

Xã Ninh Khang

Công an viên

01/2005

3/2023

18

3

976

27

26.352

 

2

Nguyễn Văn Giọng

1959

Xã Minh Tân

Công an viên

5/1999

4/2022

23

0

923

34,5

31.844

 

3

Lê Đăng Tuấn

1974

Xã Vĩnh Hùng

Công an viên

01/2004

3/2020

16

3

776

24

18.624

 

4

Lê Đăng Tuấn

1964

Xã Vĩnh Hùng

Công an viên

3/2005

3/2020

15

1

776

22,5

17.460

 

VIII

Huyện Quảng Xương

1

 

 

 

 

 

 

 

 

7.722

 

1

Lê Tiến Dũng

1969

Xã Quảng Long

Phó trưởng Công an

04/2000

02/2020

16

11

1.287

24

7.722

Trừ 3 năm tham gia BHXH; bổ sung số năm công tác.

Tổng kimh phí 30.888.000đ đã hưởng tại Quyết định 937/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 số tiền 23.166.000đ

 

Phụ lục IV

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH,
CHỦ TỊCH HỘI ĐẶC THÙ Ở CẤP XÃ HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 233/2019/NQ-HĐND
NGÀY 12/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 4184/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chức danh người hoạt động không chuyên trách trước khi nghỉ

Hệ số phụ cấp trước khi nghỉ

Thời gian đảm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách

Số tháng đảm nhiệm chức danh

Số tháng được hưởng phụ cấp

Kinh phí hỗ trợ 03 tháng phụ cấp của chức danh trước khi nghỉ

(1000 đồng)

Kinh phí hỗ trợ thêm theo thời gian giữ chức danh (1000 đồng)

Tổng kinh phí hỗ trợ (1000 đồng)

Ghi chú

Từ tháng/năm

Đến tháng/năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng cộng

58

 

 

 

 

 

 

 

 

392.019

 

I

Huyện Bá Thước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

11.175

 

 

Xã Ái Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Văn Luyện

1991

Phó Trưởng Công an

1,0

01/2010

9/2020

129

4,5

4.470

6.705

11.175

 

II

Huyện Hậu Lộc

2

 

 

 

 

1

 

 

 

23.840

 

1

Trịnh Văn Hiếu

1977

Phó Trưởng Công an

1,0

3/2000

9/2020

247

8,5

4.470

12.665

17.135

 

2

Nguyễn Hồng Hà

1969

Phó Trưởng Công an

1,0

10/2017

9/2020

36

1,5

4.470

2.235

6.705

 

III

Huyện Vĩnh Lộc

53

 

 

 

 

 

 

 

 

343.594

 

 

Xã Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.644

 

1

Phạm Thị Tuyến

1985

Nhân viên y tế

0,5

01/2019

02/2020

14

0

2.235

0

2.235

 

2

Phạm Ngọc Duẩn

1989

Nhân viên y tế

0,5

01/2017

02/2020

38

1,5

2.235

1.118

3.353

 

3

Phạm Thị Thông

1970

Nhân viên y tế

0,5

01/1998

02/2020

266

9

2.235

6.705

8.940

 

4

Phạm Doãn Thuyên

1960

Nhân viên y tế

0,5

01/1993

02/2020

326

11

2.235

8.195

10.430

 

5

Hà Hồng Nam

1968

Nhân viên y tế

0,5

01/1999

02/2020

254

8,5

2.235

6.333

8.568

 

6

Phạm Thị Hoàn

1987

Nhân viên y tế

0,5

7/2009

02/2020

128

4,5

2.235

3.353

5.588

 

7

Phạm Thị Hợp

1991

Nhân viên y tế

0,5

10/2015

02/2020

53

2

2.235

1.490

3.725

 

8

Bùi Văn Nhiệm

1964

Công an viên

0,6

01/1996

05/2020

293

10

2.682

8.940

11.622

 

9

Phạm Thành Thọ

1977

Công an viên

0,6

8/2017

05/2020

34

1,5

2.682

1.341

4.023

 

10

Phạm Đình Sĩ

1979

Công an viên

0,6

10/2010

05/2020

116

4

2.682

3.576

6.258

 

11

Phạm Hữu Đương

1969

Công an viên

0,6

01/2003

05/2020

209

7

2.682

6.258

8.940

 

12

Trần Đình Sóng

1985

Công an viên

0,6

10/2010

05/2020

116

4

2.682

3.576

6.258

 

13

Lê Thanh Toàn

1986

Công an viên

0,6

7/2018

05/2020

23

0

2.682

0

2.682

 

14

Lê Văn An

1964

Công an viên

0,6

10/2013

05/2020

80

3

2.682

2.682

5.364

 

15

Phạm Văn Thắng

1977

Công an viên

0,6

12/2014

05/2020

66

2,5

2.682

2.235

4.917

 

16

Nguyễn Thị Quyến

1984

Thôn đội trưởng

0,5

07/2018

6/2020

24

0

2.235

0

2.235

 

17

Trịnh Thị Thúy

1984

Thôn đội trưởng

0,5

10/2018

6/2020

21

0

2.235

0

2.235

 

18

Phạm Khắc Tảo

1982

Thôn đội trưởng

0,5

10/2018

6/2020

21

0

2.235

0

2.235

 

19

Phạm Văn Tùng

1987

Thôn đội trưởng

0,5

7/2015

6/2020

60

2

2.235

1.490

3.725

 

20

Tào Văn Trang

1993

Thôn đội trưởng

0,5

10/2018

6/2020

21

0

2.235

0

2.235

 

21

Nguyễn Văn Then

1985

Thôn đội trưởng

0,5

04/2012

6/2020

99

3,5

2.235

2.608

4.843

 

22

Bùi Văn Bảy

1987

Thôn đội trưởng

0,5

10/2018

6/2020

21

0

2.235

0

2.235

 

 

Xã Vĩnh Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230.950

 

23

Trịnh Đình Văn

1960

Phó Trưởng Công an

1,0

6/1990

6/2020

361

12,5

4.470

18.625

23.095

 

24

Lê Văn An

1980

Phó Trưởng Công an

1,0

6/2001

6/2020

229

8

4.470

11.920

16.390

 

25

Lê Văn Hải

1984

Công an viên

0,6

8/2019

3/2020

8

0

2.682

0

2.682

 

26

Hà Văn Hợi

1984

Công an viên

0,6

5/2012

3/2020

95

3,5

2.682

3.129

5.811

 

27

Lê Văn Khôi

1984

Công an viên

0,6

10/2008

3/2020

138

5

2.682

4.470

7.152

 

28

Lê Hồng Sơn

1981

Công an viên

0,6

5/2012

3/2020

95

3,5

2.682

3.129

5.811

 

29

Lê Văn Đạo

1965

Công an viên

0,6

2/2017

3/2020

38

1,5

2.682

1.341

4.023

 

30

Hoàng Đạt Nam

1972

Công an viên

0,6

5/2012

3/2020

95

3,5

2.682

3.129

5.811

 

31

Lê Văn Tiến

1963

Công an viên

0,6

5/1998

3/2020

263

9

2.682

8.046

10.728

 

32

Nguyễn Văn Năm

1965

Công an viên

0,6

1/2000

3/2020

243

8,5

2.682

7.599

10.281

 

33

Bùi Văn Điện

1987

Công an viên

0,6

5/2012

3/2020

95

3,5

2.682

3.129

5.811

 

34

Hoàng Đạt Vinh

1964

Thôn đội trưởng

0,5

8/2008

3/2020

140

5

2.235

3.725

5.960

 

35

Lê Đăng Tùng

1985

Thôn đội trưởng

0,5

1/2011

3/2020

111

4

2.235

2.980

5.215

 

36

Hoàng Đạt Dũng

1964

Thôn đội trưởng

0,5

4/2010

3/2020

120

4

2.235

2.980

5.215

 

37

Lê Đăng Thuấn

1977

Thôn đội trưởng

0,5

01/2013

9/2022

117

4

2.235

2.980

5.215

 

38

Lê Đăng Sỹ

1971

Thôn đội trưởng

0,5

10/1997

3/2020

270

9

2.235

6.705

8.940

 

39

Trịnh Thế Cường

1980

Thôn đội trưởng

0,5

3/2011

3/2020

109

4

2.235

2.980

5.215

 

40

Lê Văn Hào

1972

Thôn đội trưởng

0,5

4/2004

3/2020

192

6,5

2.235

4.843

7.078

 

41

Trịnh Đình Thìn

1983

Thôn đội trưởng

0,5

1/2015

9/2022

93

3,5

2.235

2.608

4.843

 

42

Lê Văn Hải

1960

Nhân viên y tế

0,5

3/1997

01/2020

275

9,5

2.235

7.078

9.313

 

43

Trịnh Thế Thuấn

1961

Nhân viên y tế

0,5

3/1997

01/2020

275

9,5

2.235

7.078

9.313

 

44

Trịnh Thế Cường

1973

Nhân viên y tế

0,5

3/1997

01/2020

275

9,5

2.235

7.078

9.313

 

45

Trịnh Thị Huê

1968

Nhân viên y tế

0,5

1/1999

01/2020

253

8,5

2.235

6.333

8.568

 

46

Nguyễn Thị Lệ

1980

Nhân viên y tế

0,5

1/2003

01/2020

205

7

2.235

5.215

7.450

 

47

Nguyễn Thị Thắm

1972

Nhân viên y tế

0,5

2/2011

01/2020

108

4

2.235

2.980

5.215

 

48

Hoàng Thị Hồng

1976

Nhân viên y tế

0,5

7/2015

01/2020

55

2

2.235

1.490

3.725

 

49

Đỗ Thị Nga

1987

Nhân viên y tế

0,5

2/2011

01/2020

108

4

2.235

2.980

5.215

 

50

Mai Thị Oanh

1970

Nhân viên y tế

0,5

2/2011

01/2020

108

4

2.235

2.980

5.215

 

51

Lê Thị Luân

1973

Nhân viên y tế

0,5

1/2003

01/2020

205

7

2.235

5.215

7.450

 

52

Lê Thị Thanh

1982

Nhân viên y tế

0,5

2/2009

01/2020

132

4,5

2.235

3.353

5.588

 

53

Lê Thị Tân

1969

Nhân viên y tế

0,5

3/1997

01/2020

275

9,5

2.235

7.078

9.313

 

IV

Thành phố Thanh Hóa

2

 

 

 

 

 

 

 

 

13.410

 

1

Nguyễn Tài Dũng

1957

Tổ trưởng Tổ BVDP

0,6

10/2017

7/2020

34

1,5

2.682

1.341

4.023

 

2

Nguyễn Thị Huyền

1967

Dân số - Gia đình -Trẻ em

0,7

6/2006

7/2020

170

6

3.129

6.258

9.387

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi