- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND Ninh Bình một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 55/2019/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Hồng Quảng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 55/2019/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 55/2019/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô
1. Cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất năm 2020 cho Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất của các khu đất thuộc Danh mục vị trí, diện tích đất kèm theo Nghị quyết này để thanh toán cho các công trình đầu tư xây dựng cơ bản của huyện theo quy định (ưu tiên thanh toán nợ xây dựng nông thôn mới).
2. Cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất cho Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019, năm 2020 của thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (ngoài phần vị trí, diện tích đất thuộc Danh mục vị trí, diện tích đất quy định tại Khoản 1 Điều này) để thanh toán cho các công trình đầu tư xây dựng cơ bản của thị trấn theo quy định.
3. Năm 2020 thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô được hưởng các chính sách như các xã đạt chuẩn nông thôn mới quy định tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án số 29/ĐA-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
| STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án (ha) | Lấy vào các loại đất | Vị trí bản đồ |
|
| ||||
| Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng |
|
|
| |||||
| Tổng | Đất trồng lúa | Đất nông nghiệp còn lại |
|
|
|
|
| |||
|
| Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Thị trấn Yên Thịnh | 24.70 | 22.76 | 21.41 | 1.35 | 1.93 | 0.01 |
|
|
|
| 1 | Khu Trung Yên | 13.38 | 11.88 | 11.69 | 0.19 | 1.49 | 0.01 | Tờ 7 thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14; tờ 8 thửa 2, 8, 87, 86; tờ 9 thửa 3, 4, 5, 6, 7, 8, 105, 106; tờ 6 thửa 34, 35 |
|
|
| 2 | Khu Trung Thành | 1.20 | 1.16 | 0.00 | 1.16 | 0.04 |
| Tờ 2 thửa 128, 804 |
|
|
| 3 | Khu trước cửa công an | 10.12 | 9.72 | 9.72 | 0.00 | 0.40 |
| Tờ 12 thửa 3, 4, 14, 15, 29, 30 |
|
|
| II | Xã Yên Mạc | 16.20 | 15.05 | 13.62 | 1.43 | 0.93 | 0.22 |
|
|
|
| 1 | Khu từ đường vào xã Yên Mỹ đến cây Đa quán | 10.80 | 9.95 | 9.95 | 0.00 | 0.70 | 0.15 | Tờ 2 thửa 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 85, 90, 91, 89, 88, 87, 86 |
|
|
| 2 | Khu Đông Lân (giáp đền cây Đa) | 5.40 | 5.10 | 3.67 | 1.43 | 0.23 | 0.07 | Tờ 2 thửa 84, 78, 83, 76, 77, 79, 80, 102, 104, 105, 106 |
|
|
| III | Xã Yên Lâm | 9.90 | 9.45 | 9.45 | 0.00 | 0.45 | 0.00 |
|
|
|
| 1 | Khu Đỗi Tư | 9.90 | 9.45 | 9.45 | 0.00 | 0.45 |
| Tờ 3 thửa 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69 |
|
|
| IV | Xã Yên Từ | 6.74 | 6.05 | 6.05 | 0.00 | 0.69 | 0.00 |
|
|
|
| 1 | Khu Đồng Nuốn | 6.74 | 6.05 | 6.05 |
| 0.69 |
| Tờ 6 thửa 10, 12, 9, 8, 7, 6, 5 |
|
|
| V | Xã Mai Sơn | 8.35 | 8.11 | 7.91 | 0.20 | 0.10 | 0.14 |
|
|
|
| 1 | Khu dân cư | 8.35 | 8.11 | 7.91 | 0.20 | 0.10 | 0.14 | Tờ 191đ thửa 2202, 2123, 2122, 2121, 2120, 2119, 2118, 2124, 2125, 2126, 2128, 2201, 2135, 2134, 2133, 2132, 2130, 2129, 2131, 2194, 2226, 2192, 2191, 2193, 2208, 2207, 2209 |
|
|
| Tổng cộng | 65.89 | 61.42 | 58.44 | 2.98 | 4.10 | 0.37 |
|
|
| |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!