Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND Ninh Bình một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:55/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành:06/12/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

tải Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 55/2019/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô

____________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Ban hành một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô

1. Cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất năm 2020 cho Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất của các khu đất thuộc Danh mục vị trí, diện tích đất kèm theo Nghị quyết này để thanh toán cho các công trình đầu tư xây dựng cơ bản của huyện theo quy định (ưu tiên thanh toán nợ xây dựng nông thôn mới).

2. Cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất cho Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019, năm 2020 của thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (ngoài phần vị trí, diện tích đất thuộc Danh mục vị trí, diện tích đất quy định tại Khoản 1 Điều này) để thanh toán cho các công trình đầu tư xây dựng cơ bản của thị trấn theo quy định.

3. Năm 2020 thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô được hưởng các chính sách như các xã đạt chuẩn nông thôn mới quy định tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án số 29/ĐA-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng ĐPCTMTQG XD NTM tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã: Yên Lâm, Yên Từ, Yên Mạc, Mai Sơn và thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh, Đài PT - TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng TH.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án (ha)

Lấy vào các loại đất

Vị trí bản đồ

 

 

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

 

 

Tổng

Đất trồng lúa

Đất nông nghiệp còn lại

 

 

 

 

 

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị trấn Yên Thịnh

24.70

22.76

21.41

1.35

1.93

0.01

 

 

 

1

Khu Trung Yên

13.38

11.88

11.69

0.19

1.49

0.01

Tờ 7 thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14; tờ 8 thửa 2, 8, 87, 86; tờ 9 tha 3, 4, 5, 6, 7, 8, 105, 106; tờ 6 thửa 34, 35

 

 

2

Khu Trung Thành

1.20

1.16

0.00

1.16

0.04

 

Tờ 2 thửa 128, 804

 

 

3

Khu trước cửa công an

10.12

9.72

9.72

0.00

0.40

 

Tờ 12 thửa 3, 4, 14, 15, 29, 30

 

 

II

Xã Yên Mạc

16.20

15.05

13.62

1.43

0.93

0.22

 

 

 

1

Khu từ đường vào xã Yên Mỹ đến cây Đa quán

10.80

9.95

9.95

0.00

0.70

0.15

Tờ 2 thửa 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 85, 90, 91, 89, 88, 87, 86

 

 

2

Khu Đông Lân (giáp đền cây Đa)

5.40

5.10

3.67

1.43

0.23

0.07

Tờ 2 thửa 84, 78, 83, 76, 77, 79, 80, 102, 104, 105, 106

 

 

III

Xã Yên Lâm

9.90

9.45

9.45

0.00

0.45

0.00

 

 

 

1

Khu Đỗi Tư

9.90

9.45

9.45

0.00

0.45

 

Tờ 3 thửa 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69

 

 

IV

Xã Yên Từ

6.74

6.05

6.05

0.00

0.69

0.00

 

 

 

1

Khu Đồng Nuốn

6.74

6.05

6.05

 

0.69

 

Tờ 6 thửa 10, 12, 9, 8, 7, 6, 5

 

 

V

X Mai Sơn

8.35

8.11

7.91

0.20

0.10

0.14

 

 

 

1

Khu dân cư

8.35

8.11

7.91

0.20

0.10

0.14

Tờ 191đ tha 2202, 2123, 2122, 2121, 2120, 2119, 2118, 2124, 2125, 2126, 2128, 2201, 2135, 2134, 2133, 2132, 2130, 2129, 2131, 2194, 2226, 2192, 2191, 2193, 2208, 2207, 2209

 

 

Tổng cộng

65.89

61.42

58.44

2.98

4.10

0.37

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi