Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND Quảng Nam sửa đổi nội dung quy định tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc sửa đổi một số nội dung quy định tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:02/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phan Việt Cường
Ngày ban hành:12/01/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

tải Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 02/2022/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 39/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN; MỨC KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ NẤU ĂN CHO HỌC SINH Ở XÃ, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP

_____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi phụ lục đính kèm khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ; Báo cáo thẩm tra số 04/BC-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung quy định tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP .
(Chi tiết phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 12 tháng 01 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 01 năm 2022./.

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH







Phan Việt Cường

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐỊA BÀN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN: QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Tt

Tên đơn vị

Cấp học

Tên xã, thị trấn

Khu vực

Tên thôn (bản, xóm)

ĐBKK

Đặc điểm

Địa hình cách trở

Số km

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

HUYỆN TÂY GIANG

 

 

 

 

 

 

 

1

PTDTBT TH Gari

Tiểu học

Gari

III

Thôn Pứt

x

Qua đèo núi

3,0

2

PTDTBT TH Avương

Tiểu học

AVương

III

Thôn Xa’ ơi

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

3

PTDTBT THCS Nguyễn Bá Ngọc

THCS

Bhalêê

III

Thôn Adzốc

x

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

5,6

4

PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi

THCS

ATiêng

II

Thôn Ta Vang

x

Địa hình cách trở

5,0

5

PTDTBT TH xã Dang

Tiểu học

Dang

III

Thôn Ađâu

x

Qua đèo, suối

2,5

6

THPT Võ Chí Công

THPT

Axan

III

Thôn Ki’nonh

x

Qua đồi, suối

6,0

III

Thôn Ga’nil

x

Qua đèo, núi cao

6,0

III

Thôn T’râm

x

Qua đồi, suối

7,0

III

Thôn Agriih

x

Qua đồi, suối

8,0

7

THPT Tây Giang

THPT

ATiêng

II

Thôn Achiing

x

Sườn dốc, đi bộ

7,0

Thôn Ta Vang

x

Sườn dốc, đi bộ

5,5

Thôn Ra'bhướp

x

Sườn dốc, qua suối, đi bộ

7,0

ANông

I

Thôn Z'rượt

x

Sườn dốc, qua suối, đi bộ

9,5

Lăng

Thôn Tà'ri

x

Dốc, qua suối

9,0

II

HUYỆN NAM GIANG

 

 

 

 

 

 

 

1

PTDTBT THCS LX Cà Dy - Tà Bhing

THCS

Cà Dy

III

Bến Giằng

x

Đi bộ, qua đoạn trũng, sông, suối, có nguy cơ sạt lở

2,0

2

PTDTBT THCS LX La Dê - Đắc Tôi

THCS

La Dêê

III

Kông Tờ Rơn

x

Qua suối

6,0

Đắc Rế

x

Đường dốc

5,0

3

PTDTBT THCS LX La Ê - Chơ Chun

THCS

La Êê

III

Đắc Ngol

x

Qua suối, đèo núi sạt lở

4,5

Pa Lan

x

Qua suối, đèo núi sạt lở

5,0

Pà Ooi

x

Qua khe, suối, đường dốc

2,5

4

PTDTBT THCS LX Đắc Pring - Đắc Pre

THCS

Đắc Pring

III

49A

x

Qua suối, sạt lở

2,0

49B

x

Qua suối, sạt lở

2,5

47

x

Qua suối, đường dốc, sạt lở

4,5

48

x

Qua suối, đường dốc, sạt lở

4,0

Đắc Pre

III

57

x

Qua sông, đường dốc, sạt lở

4,0

58

x

Qua sông, đường dốc, sạt lở

4,0

5

Tiểu học Tà Bhing

Tiểu học

Tà Bing

III

A Liêng

x

Qua suối

2,0

6

PTDTBT THCS Cụm xã Chà Val - Zuôih

THCS

Chà Val

III

A Bát

x

Qua khe suối

4,0

7

PTDTBT THLX Đắc Pring- Đắc Pre

Tiểu học

Đắc Pring

III

49A

x

Qua suối

2,0

49B

x

Qua suối

2,5

8

PTDTBT THLX La Ê - Chơ Chun

Tiểu học

La Êê

III

Pà Ooi

x

Qua đèo, qua suối

2,5

9

PTDTBT Tiểu học Zuôih

Tiểu học

Zuôih

III

Công Dồn

x

Qua vùng có nguy cơ sạt lở

2,0

10

Tiểu học Zơ Nông

Tiểu học

Thị trấn Thạnh Mỹ

II

Hoa

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

4,0

Đồng Râm

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,0

Pà Dấu II

x

Xa trường, đường dốc

13,0

Hà Ra

x

Đường dốc, qua sông suối

4,0

11

THCS Thạnh Mỹ

THCS

Thị trấn Thạnh Mỹ

II

Hoa

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

4,5

Pà Dấu I

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,0

Pà Dấu II

x

Xa trường, đường dốc

13,0

Mực

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

Đồng Râm

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,5

Dung

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

Hà Ra

x

Đường dốc, qua sông suối

5,0

12

THPT Tố Hữu

THPT

Thị trấn Thạnh Mỹ

II

Hoa

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

4,5

Pà Dấu I

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,0

Pà Dấu II

x

Xa trường, đường dốc

13,0

Mực

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

Đồng Râm

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,5

Dung

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

Hà Ra

x

Đường dốc, qua sông suối

5,0

Cà Dy

III

Cà Lai

x

Đi bộ, xa trường, có nguy cơ sạt lở

7,0

13

THPT Nguyễn Văn Trỗi

THPT

La Dê

III

Kông Tờ Rơn

x

Qua vùng sông, suối, vùng hay bị sạt lở đất, đá

8,7

Đắc Ốc

x

Xa trường, đồi núi, qua suối, vùng hay bị sạt lở

6,3

Đắc Rế

x

Đường đèo dốc

1,0

Đắc Tôi

III

Đắc Tà Vâng

x

Đường đèo dốc

8,5

Đắc Rích

x

Đường đèo dốc

8,3

Đắc Ro

x

Đường đèo dốc

8,0

Xóm 10

x

Đường đèo dốc

9,2

Chà Val

III

La Bơ

x

Đường đèo dốc

3,0

A dinh

x

Đường đèo dốc

2,5

A Bát

x

Đường dốc, qua khe suối

5,0

III

HUYỆN ĐÔNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

1

THCS Lê Văn Tám

THCS

Jơ Ngây

III

Ra Nuối ( tổ Aram 2, tổ La Đàng, tổ Zà Há)

x

Qua vùng sạt lở đất đá

6,5

A ting

III

Arớch

x

Qua vùng sạt lở đất đá

5,0

III

A liêng- Ra Vãh

x

Qua vùng sạt lở đất đá, qua vùng ngập lụt

6,0

2

TH&THCS Phan Bội Châu

Tiểu học

Kà Dăng

III

Dốc Gợp (cụm1)

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,0

THCS

III

Cột Buồm

x

Qua sông, suối, qua vùng sạt lở đất, đá

5,0

III

Dốc Gợp

x

Qua sông, suối, qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

3

THCS Phan Châu Trinh

THCS

Sông Kôn

III

Thôn Bhơhôồng

x

Qua sông, qua suối

5,0

4

TH&THCS Za Hung

THCS

A Rooi

III

Ka Đắp

x

Qua sông, qua suối

4,5

5

Tiểu học Sông Kôn

Tiểu học

Sông Kôn

III

Thôn K8 (tổ 3)

x

Qua sông, qua suối

1,5

6

Tiểu học Thị trấn Prao

Tiểu học

Thị trấn Prao

III

Tà Vạc (tổ 2,4,5)

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

7

THCS Mẹ Thứ

THCS

Thị trấn Prao

III

ADinh

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

III

Tà Vạc (tổ 2,4,5)

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

Tà Lu

III

Aré Đhrồng

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

8

THPT Quang Trung

THPT

Thị trấn Prao

III

Aduông (Cụm Aduông 2 cũ)

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

8,0

III

Adinh (Cụm Adinh 2, Adinh 3 cũ)

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

III

Tà Vạc (Cụm Tà Vạc, Ka Đeh cũ)

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

Tà Lu

III

Pà Nai

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

7,0

III

Aré Đhrồng

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

Zà Hung

III

Axanh Gố

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

III

Kà Dâu

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

7,0

III

Xa Nghin

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,5

A Rooi

III

Ka Đắp

x

Qua sông, qua suối

9,0

9

THPT Âu Cơ

THPT

Ba

I

ĐhaMi (tổ 1, 3)

x

Qua vùng sạt lở đất, đá

5,5

IV

HUYỆN NAM TRÀ MY

 

 

 

 

 

 

 

1

PTDTBT TH&THCS Trà Nam

THCS

Trà Nam

III

Thôn 1, nóc Mang Dí 2

x

Đồi, dốc, đường sạt lở

2,0

Thôn 1, nóc Mang Dí 2

x

Đồi, dốc, đường sạt lở

2,0

Thôn 1, nóc Mang Dí 3

x

Đồi, dốc, đường sạt lở

1,0

Thôn 3, nóc Tu Ron 2

x

Qua suối nước Lê, đồi dốc

4,0

2

PTDTBT TH&THCS Trà Vinh

THCS

Trà Vinh

III

Thôn 1, nóc ông Nút

x

Qua dốc

3,0

Thôn 1, nóc ông Đoàn (ông Hải)

x

Qua đồi dốc

6,0

3

PTDTBT THCS Trà Tập

THCS

Trà Tập

III

Thôn 1, nóc Tu gia

x

Qua dốc, núi cao, qua vùng sạt lở đất; nhà nghèo khó

4,0

Thôn 4, nóc Tu Lung

x

Qua sông, suối, không có cầu, núi cao qua vùng sạt lở đất

5,0

Khu dân cư thôn 1

x

Qua đồi dốc, qua suối

3,0

4

PTDTBT TH Trà Dơn

Tiểu học

Trà Dơn

III

Thôn 1, nóc ông Hà

x

Qua đồi dốc, sạt lở

2,0

Thôn 1, nóc ông Mát

x

Qua đèo dốc, đường sạt lở

2,0

Thôn 4, Nước Xa, xã Trà Mai

x

Qua sông suối, đường sạt lở

3,0

5

PTDTBT THCS Trà Dơn

THCS

Trà Dơn

III

Thôn 4, Nước Xa, xã Trà Mai

x

Qua sông suối, đường sạt lở

3,0

6

PTDTBT THCS Trà Leng

THCS

Trà Leng

III

Thôn 2, nóc ông Tiến

x

Qua đồi dốc, suối sâu, thường xuyên bị sạt lở

4,5

Thôn 1, ông Nhầy

x

Qua đồi dốc, suối sâu, thường xuyên bị sạt lở

4,0

Thôn 2, ông Tiêu

x

Qua đồi dốc, đường thường xuyên sạt lở

4,0

7

PTDTBT TH Vừ A Dính

Tiểu học

Trà Don

III

Thôn 2, Làng Lê

x

Qua đèo dốc

1,0

Thôn 2, Tất Chanh

x

Qua đèo dốc

1,0

Thôn 1, ông Toàn

x

Qua đồi dốc

2,0

8

PTDTBT THCS Trà Don

THCS

Trà Don

III

Thôn 1, nóc Chị Hạnh

x

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,5

Thôn 2, Tất Chanh

x

Qua đồi dốc, sạt lở, đi bộ

2,0

Thôn 2, nóc Làng Lê 2

x

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối, không có cầu

5,0

9

THPT Nam Trà My

THPT

Trà Tập

III

Thôn 1, nóc Mô Rổi

x

Qua đồi dốc

9,0

Thôn 1, nóc Tất Pổ

x

Qua đồi dốc

9,8

Thôn 1, nóc Tất Giác

x

Qua đồi dốc

5,0

Thôn 2, nóc Tu Gia

x

Qua đồi dốc

9,0

Thôn 2, nóc Làng Lương

x

Qua đồi dốc

9,0

Thôn 2, nóc Răng Chuổi

x

Qua đồi dốc

9,0

Thôn 4, nóc Răng Dí

x

Qua đồi dốc, sạt lở, qua khe không có cầu

8,0

Thôn 4, nóc Tu Lung

x

Qua đồi dốc

4,0

Trà Cang

III

Thôn 7, C72

x

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,0

Thôn 7, Xu xoa

x

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,0

V

HUYỆN BẮC TRÀ MY

 

 

 

 

 

 

 

1

PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Tiểu học

Trà Ka

III

Thôn 1 (tổ 1, xóm trên; tổ 2, tổ 3, tổ 4; tổ 9, xóm trên)

x

Đường đi lại khó khăn, qua sông, suối

2,5-3,7

Thôn 2 (tổ 1, xóm Tam góc; tổ 2, tổ 3)

Đường đi lại khó khăn, qua sông, suối, nguy cơ sạt lở cao

3,0

THCS

Trà Ka

III

Thôn 1 (tổ 1 xóm trên; tổ 3, tổ 4; tổ 9 xóm trên)

Đường đi lại khó khăn, qua sông, suối, nguy cơ sạt lở cao

2,5-3,7

Thôn 1 (tổ 5)

Đường dốc, hiểm trở, nguy cơ sạt lở cao

6,5

Thôn 2 (tổ 1, xóm Tam góc; tổ 2; tổ 3; tổ 5)

Đường đi lại khó khăn, qua sông, suối, nguy cơ sạt lở cao

2,5-3,3

Thôn 2 (tổ 5)

Đường dốc, hiểm trở, nguy cơ sạt lở cao

6,5

2

PTDTBT TH&THCS Trần Phú

TH & THCS

Trà Kót

III

Thôn 1 (tổ 1)

x

Qua suối, đường dốc

4,5

Thôn 2 ( tổ 1)

Qua suối, đường dốc

4,4

3

PTDTBTTH Trà Giáp

THCS

Trà Giáp

III

Thôn 1 (tổ 6,7,8,9,10)

x

Qua suối, đường dốc sạt lở

3,5-3,9

Thôn 2 (tổ 1,2,3,4,9,15)

Qua suối, đường dốc, núi cao sạt lở.

3,0-3,9

4

PTDTBT TH Trần Cao Vân

Tiểu học

Trà Giác

III

Thôn 1 (nóc ông Nam, cây số 27 và cây số 19)

x

Qua vùng núi cao, sạt lở

3,5

Thôn 4, đường Đông trường Sơn nóc bà Cúc, nóc ông Hoàng, nóc ông Hiến TackLay và nóc ông Mãi

Qua suối, núi cao, sạt lở

3,5

5

THCS Nguyễn Huệ

THCS

Trà Giang

III

Thôn 1 (tổ 7, 8, 9, 10)

x

Qua suối, đường sạt lở

3,0

Thôn 2 (tổ 11, 13)

Đường núi, không có đường bê tông, qua suối, đường sạt lở

4,0

Thôn 3 (tổ 8, 9, 10, 11,12)

Không có đường bê tông, qua suối (Tổ 12, 8); qua suối, đường sạt lở (9,10,11)

4,5

6

PTDTBT TH Nông Văn Dền

Tiểu học

Trà Bui

III

Thôn 1 (nóc ông Phong, nóc ông Xiêm)

x

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở vào mùa mưa

3,0

7

PTDTBT TH&THCS Trà Nú

TH&THCS

Trà Nú

III

Thôn 1

x

Leo dốc ông Đồng; đường dốc sạt lở, qua suối, giao thông không có cầu

5,0

8

THCS Nguyễn Văn Trỗi

THCS

Trà Sơn

III

Tân Hiệp (tổ 1, tổ 2, tổ 3)

x

Qua suối, đường dốc sạt lở

4,5

9

PTDTBT TH Trà Bui

Tiểu học

Trà Bui

III

Thôn 4 (nóc ông Hương)

x

Qua suối, đường dốc sạt lở

3,0

10

PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

THCS

Trà Bui

III

Thôn 5 (gồm thôn 6 cũ, từ trong dốc ông Hùng trở vào)

x

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở vào mùa mưa

4,4 trở lên

Thôn 6 (gồm Nước Lía (Thôn 1 cũ 6km) và thôn 2 cũ bên kia cầu sông Bui đã bị trôi (4km)

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở vào mùa mưa, qua sông Bui không có cầu

4,0 trở lên

Thôn 3 (tư nóc ông Hoa trở ra đến hết thôn 3)

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở vào mùa mưa

4,4 trở lên

11

PTDTBT THCS Chu Huy Mân

THCS

Trà Giáp

III

Thôn 1 (Tổ 6, 7, 8, 9, 10)

x

Qua suối, đường dốc sạt lở

5,0

Thôn 2 (Tổ 1, 2, 3, 4, 9,15)

Qua suối, đường dốc, núi cao sạt lở.

5,0

12

PTDTBT THCS Lý Tự Trọng

THCS

Trà Giác

III

Thôn 1 (Cây số 27 và cây số 19)

x

Qua vùng núi cao, sạt lở

4,5

Thôn 2a, tổ Trung tâm, nóc ông Đi, nóc ông Yên

Qua suối, núi cao, sạt lở

4,5

Thôn 4 khu vực dưới dốc Đá Đen nóc Tak Lay, nóc ông Mãi, nóc bà Cúc

Qua suối, núi cao, sạt lở

4,5

13

PTDTBT TH Nguyễn Thị Minh Khai

Tiểu học

Trà Đốc

III

Thôn 1 (nóc ông Tang, tổ 3, 7 nóc)

x

Qua suối, núi cao, sạt lở

3,5

Thôn 2 (nóc ông Rí, nóc ông Hùng, nóc ông Tướng)

Qua suối, núi cao, sạt lở

2,0

Thôn 3 (nóc ông Chốt, nóc Ông Tài)

Qua suối, núi cao, sạt lở

2,0

14

PTDTBT THCS Lê Hồng Phong

THCS

Trà Đốc

III

Thôn 1 (nóc Ông Tăng, nóc Ông Dương và 7 nóc)

x

Qua suối, núi cao, sạt lở

4,0-6,0

15

THPT Bắc Trà My

THPT

Trà Giang

III

Thôn 1 (Tổ 7, 8, 9, 10)

x

Qua suối, đường sạt lở

6,0

Thôn 2 (Tổ 11, 13)

Đường núi, không có đường bê tông, qua suối, đường sạt lở

7,0

Thôn 3 (Tổ 8, 9, 10, 11,12)

Không có dường bê tông, qua suối (tổ 8, 12); qua suối, đường sạt lở (tổ 9,10, 11)

7,5

Trà Sơn

III

Thôn Long Sơn (khu vực Nà Gành)

x

Qua vùng sạt lở, qua suối, giao thông không có cầu

8,0

VI

HUYỆN PHƯỚC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

1

PTDTBT TH&THCS Phước Lộc

TH&THCS

Phước Lộc

III

Thôn 2 (Tổ 1)

x

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá

5,0

Thôn 2 (Tổ 2)

x

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá

5,0

Thôn 1 (Tổ 2)

x

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, sông suối núi cao hiểm trở, sạt lở đất đá

4,0

Thôn 1 (Tổ 3)

x

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá

4,0

2

TH&THCS Phước Thành

TH&THCS

Phước Thành

III

Thôn 4 (Tổ 3)

x

Sông, suối, núi cao hiểm trở, chia cắt, sạt lở đất

4,5

Thôn 2 (Tổ 3)

x

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở, chia cắt, sạt lở đất

4,0

Thôn 3

x

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở, chia cắt, sạt lở đất

5,0

3

PTDTBT TH&THCS Phước Kim

TH&THCS

Phước Kim

III

Thôn 1 (tổ Trà Văn B)

x

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất

4,0

Thôn 2 (tổ Trà Văn A)

x

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất

5,0

Thôn 3 (tổ Luông B)

x

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất

4,0

Thôn 3 (tổ Triêng)

x

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất

5,0

4

PTDTBT THCS Phước Chánh

THCS

Phước Chánh

III

Thôn 1

x

Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa

3,5

Thôn 4

x

Đường sạt lở đất, đá vào mùa mưa

6,0

Thôn 5

x

Đường sạt lở đất, đá vào mùa mưa

4,0

5

TH LX Chánh Công

Tiểu học

Phước Chánh

III

Thôn 1

x

Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa

3,5

6

TH&THCS Phước Mỹ

TH&THCS

Phước Mỹ

III

Thôn 3

x

Núi đèo cao, giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá

6,0

7

TH&THCS Kim Đồng

TH&THCS

Phước Đức

III

Thôn 4

x

Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá vào mùa mưa

5,0

8

TH&THCS Võ Thị Sáu

TH&THCS

Phước Xuân

II

Thôn Nước Lang

x

Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá vào mùa mưa

4,0

9

THPT Khâm Đức

THPT

Phước Đức

III

Thôn 1 và thôn 5

x

Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá vào mùa mưa

6,0

VII

HUYỆN HIỆP ĐỨC

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu học Kpa Kơ Lơng

Tiểu học

Phước Gia

III

Thôn Gia Cao

x

Địa hình qua sông qua suối cách trường 2km

2,0

2

Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Tiểu học

Sông Trà

III

Thôn Trà Va

x

Địa hình qua sông qua suối cách trường 2km

2,0

VIII

HUYỆN TIÊN PHƯỚC: Còn Thôn 1, xã Tiên Lập thuộc thôn ĐBKK

1

THPT Phan Châu Trinh

THPT

Thi trấn Tiên Kỳ

 

Thôn 1, xã Tiên Lập

x

 

Trên 10,0

2

THPT Huỳnh Thúc Kháng

THPT

 

 

Thôn 1, xã Tiên Lập

x

 

Trên 10,0

IX

HUYỆN ĐẠI LỘC: Còn Thôn Yều, xã Đại Hưng thuộc thôn ĐBKK

1

THPT Chu Văn An

THPT

Đại Đồng

 

Thôn Yều, xã Đại Hưng

x

 

Trên 10,0

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi