Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quảng Nam khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:39/2016/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Ngọc Quang
Ngày ban hành:08/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

Số: 39/2016/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN; MỨC KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ NẤU ĂN CHO HỌC SINH Ở XÃ, THÔN ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/-CP

_______

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 03

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 5778/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh và trường phthông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ, với các nội dung như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ (gọi tắt là Nghị định số 116).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối với học sinh, gồm:
a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1, Điều 4 Nghị định số 116;
b) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số theo quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 116;
c) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh theo quy định tại khoản 3, Điều 4 Nghị định số 116.
2. Đối với các trường phổ thông, gồm:
a) Trường phổ thông dân tộc bán trú;
b) Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116.
Điều 3. Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày
1. Đối với trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng cách từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở và từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông.
2. Đối với trường hợp địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: học sinh đi học phải qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá (danh mục cụ thể theo Phụ lục đính kèm).
Điều 4. Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh
Điều 5. Thời gian thực hiện
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Ban CTĐB - UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Cục Kiểm
tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- TTXVN tại QN;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- CPVP, CV;
- Lưu VT, TH (Hạnh).

CHTỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐỊA BÀN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN: QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU;
QUA ĐÈO, NÚI CAO; QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT ĐÁ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 39/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên

Cấp học

Tên xã, thị trấn

Khu vực

Tên bản, làng

Đbkk

Lý do chọn

Địa hình cách trở

Số km

nhayPhụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam theo quy định tại Điều 1nhay

I. Huyn Tây Giang

1

PTDTBT TH Gari

TH

Gari

III

Pứt

 

Qua đèo, núi cao

3,0

Apool

 

Qua đèo, núi cao

3,0

2

PTDTBT TH Axan

TH

Axan

III

Arầng 2

 

Qua đèo, núi cao

2,5

3

PTDTBT TH Avương

TH

Avương

III

Xà ơi 1

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

4

PTDTBT THCS Lý Tự Trọng

THCS

Axan

III

Knoonh 1

 

Qua sui không có cu

5,0

Knoonh 2

 

Qua suối không có cầu

5,0

Knoonh 3

 

Qua suối không có cầu

6,0

Ganil

 

Qua đèo, núi cao

6,0

5

PTDTBT Liên Chơm-Gari

THCS

Chơm

III

Chanốc

 

Qua đèo, núi cao

6,0

Réh

 

Qua đèo, núi cao

6,0

Zrượt

 

Qua đèo, núi cao

6,0

6

PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi

THCS

Lăng

III

Arớh

 

Qua đèo, núi cao

5,5

Blừa

 

Qua đèo, núi cao

5,0

Nal

 

Qua đèo, núi cao

5,0

7

PTDTBT THCS Nguyễn Bá Ngọc

THCS

Bhalêê

III

Bloóc

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

4,0

Auung

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

5,6

Agiốc

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

5,6

8

PTDTBT TH&THCS Dang

TH

Dang

III

Ađâu

 

Qua đèo, núi cao

2,5

THCS

Dang

III

Batư

 

Qua đèo, núi cao

4,3

Ka la

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

6,8

Ka tiếc

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

6,8

9

THPT Tây Giang

THPT

Atiêng

III

Zờrượt

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá.

9,5

Rà bượp

 

Qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá.

7,0

Agrồn

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sat lở đất, đá.

7,0

II. Huyện Nam Giang

1

THCS LXCà Dy-Tà Bhing

THCS

Cà Dy

III

Pà Dồn

 

Qua vùng sạc lở đất, đá và thường ngp lt

6,0

2

PTDTBT THCS LX La Dêê - Đắc Tôi

THCS

La Dêê

III

Kông Tơ Rơn 3

 

Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm

6,0

Đắc Rế

 

Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm

5,0

3

PTDTBT THCS LX La Ê - Chơ Chun

THCS

La Ê

III

Pa Lan

 

Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm

4,5

 

Đắc Ngol

 

Núi, đèo, qua khe suối không có cầu

4,1

4

PTDTBT THCS LX Đắc Pring-Đắc Pre

THCS

Đắc Pring

III

47

 

Qua suối xeng

5,0

48

 

Qua suối xeng

5,0

49a

 

Qua suối

3,0

49B

 

Qua suối

3,5

Đắc Pre

III

57

 

Qua sông Rin

3,5

58

 

Qua sông Rin

4,5

5

TH Cà Dy

TH

Cà Dy

III

Pà Roong

 

Đi bộ xa

3,0

Pà Dồn

 

Qua sông

2,0

6

TH Tà Bhing

TH

Tà Bhing

III

Za Ra

 

Đồi dốc

3,5

7

PTDTBT TH Chàval

TH

ChàVal

III

A Bát

 

Qua khe suối, giao thông nguy hiểm

3,0

8

PTDTBT TH LX Đắc Pring-Đắc Pre

TH

ĐắcPring

III

49a

 

Qua suối

3,0

49b

 

Qua suối

3,7

9

PTDTBT TH LX La Ê - Chơ Chun

TH

La Ê

III

Pà Ooi

 

Qua đèo, suối

2,0

10

THCS Thạnh Mỹ

THCS

TTThạnh Mỹ

II

Đồng Râm

X

Sườn dốc, dễ sạt lở

3,5

Thạnh Mỹ 1

X

Qua khe suối

3,2

Mực

X

Qua khe, đường dốc

3,0

Pà Dấu 1

X

Xa

3,0

Pà Dương

X

Xa

5,0

11

THPT Nguyễn Văn Trỗi

THPT

Chà Vàl

III

A Bát

 

Qua vùng đèo, núi, vùng thường hay bị sạt lở đất, đá

5,0

A Dinh

 

Qua vùng đèo núi

2,5

Cần Đôn

 

Qua vùng đèo núi, vùng thường hay bị sạt lở đất đá.

6,1

Lơ Bơ A

 

Qua vùng đèo núi

3,0

Lơ Bơ B

 

Qua vùng đèo núi

1,0

La Dêê

III

Công Tờ Rơn

 

Qua vùng sông, suối không có cầu; vùng hay bị sạt lở đất đá

8,7

Đắc ốc

 

Qua vùng đèo, núi, suối vùng hay bị sạt lở đất, đá

6,3

Đắc Rế

 

Qua vùng đèo núi

1,0

Đắc Tôi

III

Đắc Tà Vâng

 

Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá

8,5

Đắc Rích

 

Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá

8,3

Đắc Ro

 

Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá

8,0

Xóm 10

 

Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá

9,2

12

THPT Nam Giang

THPT

Thị trấn Thạnh Mỹ Cà Dy

II

Mực

X

Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ

3,5

Thạnh Mỹ 1

X

Đường dốc, qua sui. HS không có phương tiện phải đi bộ.

4,0

Thạnh Mỹ 3

X

Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ

5,5

Đồng Râm

X

Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ

4,0

Pà Dương

X

Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ

5,0

III

Pà Păng

 

Nhà ở của người dân tộc thiểu số thường sát chân núi cách xa đường nhựhọc sinh không có phương tiện đi lại, phải đi qua 02 cái dc cao

8,0

Pà Lanh

 

Nhà ở của người dân tộc thiểu số thường sát chân núi cách xa đường nhựa học sinh không có phương tiện đi lại, phải đi qua 02 cái dốc cao

6,5

III. Huyện Đông Giang

1

THCSBT Lê Văn Tám

THCS

Jơ Ngây

III

La Đàng

 

Qua vùnnguy cơ sạt lở đất, đá.

6,5

Zà Há

 

Qua vùng nguy cơ sạt lở đất, đá.

5,5

Arăm 2

 

Qua vùng có nguy cơ sạt lở đất, đá.

5,0

A Ting

 

BaLiêng

 

Qua vùng nguy cơ ngập lụt

6,0

Rà Vã

 

Qua suối

4,2

2

THCS Phan Bội Châu

THCS

Kà Dăng

III

A Chôm 1

 

Qua sông suối, mùa mưa dễ bị sạt lở đất, đá

5,5

A Chôm 2

 

Qua sông, suối, mùa mua dễ bị cô lập, sạt lở

6,5

Tu Núc

 

Qua sôngsuối, mùa mưa dễ bị cô lập,sạt lở

5,0

Khe Bợt

 

Qua sông suối, mùa mưa dễ bị sạt lở đất, đá

6,0

3

THCS Phan Châu Trinh

THCS

SôngKôn

III

Bhoồng II

 

Qua sông, qua suối

5,0

4

TH và THCS Zahung

TH&THCS

A Rooi

III

Ka Đắp

 

Qua suối, không có cầu

4,5

5

TH Kàdăng

TH

Kà Dăng

III

Khe bợt

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,0

6

TH Sông Kôn

TH

SôngKôn

III

Bhoồng II

 

Qua suối

3,5

K9

 

Qua sui

1,5

7

THPT Quang Trung

THPT

A rooi

III

Ka Đắp

 

Phải qua sông, suối không có cầu; qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

9,0

Thị trấn P’rao

II

A Dinh 2

X

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

6,0

A Dinh 3

X

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

6,5

A Duông 2

X

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

8,0

Ka Đéh

X

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

3,5

Tà vạc

X

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

3,5

Tà Lu

III

Pà Nai 1

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

7,5

Pà Nai 2

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

6,5

A Réh

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

6,0

Đhrồông

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

4,5

Zà Hung

III

G

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

3,5

A Xanh 1

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

5,5

A Xanh 2

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

6,0

Kà Dâu

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá

7,0

Xà Nghìn 1

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

6,5

Xà Nghìn 2

 

Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.

7,5

8

THPT Âu Cơ

 

Ba

 

5

 

Qua sông (có cầu) nhưng bị ngập cục bộ khi có mưa lớn.

5,0

Tà Lâu

 

Qua sông (có cầu) nhưng bị ngập cục bộ khi có mưa lớn.

5,5

 

Vầu

 

Đường Giao thông đi lại khó khăn, học sinh phải qua cầu, đèo, đồi núi cao.

8,5

Đha Nghi

 

Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được.

8,5

Điềm

 

Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được.

8,0

Lấy

 

Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được.

9,0

Nà Hoa

 

Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được.

9,0

IV. Huyện Nam Trà My

1

PTDTBT-THCS Trà Nam

THCS

Trà Nam

III

1, nóc M.Dí 2

 

Đồi -dốc

2,0

1, nóc M.Dí 2

 

Đồi -dốc

2,0

1, nóc M.Dí 3

 

Đồi -dốc

1,0

3, nóc Tu Ron 2

 

Qua suối nước Lê, đồi dốc

4,0

2

PTDTBT-THCS Trà Vinh

THCS

Trà Vinh

III

1, Nóc Ông Nút

 

Qua dốc

3,0

1, Nóc Ông Tý

 

Dốc hiểm trở

2,0

Nóc Ông Đoàn

 

Qua Đồi dốc

6,0

3

PTDTBT -TH Trà Vinh

TH

Trà Vinh

III

1,Nóc Ông Nút

 

Qua đồi dốc, sạt lở

2,5

2, Nóc Ông Lượng

 

Qua đồi dốc

3,0

3, Nóc Ông Trung

 

Qua Đèo dốc

3,0

4, Nóc Ông Chim

 

Qua đồi dốc

2,5

4

PTDTBT- THCS Trà Tập

THCS

Trà Tập

III

1, Nóc Tu gia

 

Qua dốc, núi cao, qua vùng sạt lở đất; nhà nghèo khó

4,0

4, Nóc Tu Lung

 

Qua sông, suối, không có cầu, núi cao qua vùng sạt lở đất

5,0

Khu dân cư thôn 1

 

Qua đồi dốc, qua suối

3,0

Khu dân cư thôn 2

 

Qua đồi dốc, qua suối

3,0

5

PTDTBT-TH Trà Dơn

TH

Trà Dơn

III

1, Nóc ông Hà

 

Qua đồi dốc, sạt lở

2,0

1, Nóc ông Mát

 

Qua đèo dốc

2,0

6

PTDTBT -THCS Trà Leng

THCS

Trà Leng

III

1, Nóc Ông Tiến

 

Qua đồi dốc, suối sâu, thường xuyên bị sạt lở

4,5

7

PTDTBT - TH Trà Nam

TH

Trà Nam

III

1, Nóc Mang Dí 2

 

Qua đồi dốc

2,0

1, Nóc Mang Dí 3

 

Qua đồi dốc

1,0

8

TH Vừ A Dính

TH

Trà Don

III

2- Làng Lê

 

Qua đèo dốc

1,0

2-Tất Chanh

 

Qua đèo dốc

1,0

1, Ông Toàn

 

Qua đồi dốc

2,0

9

PTDTBT- THCS Trà Don

THCS

Trà Don

III

1, Nóc Chị Hạnh

 

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,5

2, Tất Chanh

 

Qua đồi dốc, sạt lở, đi bộ

2,0

2, Nóc Làng Lê 2

 

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối, không có cầu...

5,0

10

THPT Nam Trà My

THPT

Trà Mai

III

1, Tất Ven

 

Qua đồi dốc, qua suối

9,0

1, Tất Nầm

 

Qua đồi dốc, qua suối

9,0

1, Tất Lang

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,1

1, ông Đông

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,0

2, Nước Ui

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,0

2, Tak Ngô

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,0

2,Tak Râu 1

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,2

2,Tak Râu 2

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,3

2, ông Phương

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,0

2, tổ 1

 

Qua đồi dốc, qua suối

8,0

3, Tu Nức

 

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

9,0

3, Tak Lũ

 

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

9,8

Trà Tập

III

1, Nóc Mô Rổi

 

Qua đồi dốc

9,0

1, Nóc Tất Pổ

 

Qua đồi dốc

9,8

1, Nóc Tất Giác

 

Qua đồi dốc

5,0

2, Nóc Tu Gia

 

Qua đồi dốc

9,0

2, Nóc Làng Lương

 

Qua đồi dốc

9,0

2, Nóc Răng Chuổi

 

Qua đi dốc

9,0

4, Nóc Răng Dí

 

Qua đồi dốc, sạt lở, qua khe không có cầu

8,0

4, Nóc Tu Lung

 

Qua đồi dốc

4,0

Trà Cang

III

7 C72

 

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,0

7 Xu xoa

 

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,0

V. Huyện Bắc Trà My

1

TH Võ Thị Sáu

TH

Trà Ka

III

2B

 

Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối

2,3

3A

 

Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối

2,3

2

TH Bế Văn Đàn

TH

Trà Kót

III

2a

 

Đi lại khó khăn

1,5

2b

 

Qua Hố Nhím và đi lại khó khăn

1,5

3

TH Trà Giáp

TH

Trà Giáp

III

Nóc ông Na (2)

 

Đường dốc, sạt lở, qua suối P.Ruôi không có cầu

3,0

Nóc ông Vân (3)

 

Đường dốc, sạt lở

3,5

Nóc ông Rê (4)

 

Đường núi, dốc cao thường sạt lở vào mùa mưa; qua suối Mit không có cầu

2,5

Nóc ông Dũng (4)

 

Đường núi, dốc thường sạt lở vào mùa mưa

3,5

Nóc ông Du (5)

 

Đường dốc cao, qua suối Vân không có cầu

1,7

4

TH Trần Cao Vân

TH

Trà Giác

III

1 Nóc Ông Riềng

 

Đường qua suối và đồi núi

2,5

1 Nóc Đường Đông Sơn

 

Đường đi dốc, xa

3,0

2a Nóc Ông Thượng

 

Đường qua suối và đồi núi

3,5

2a Nóc Ông Phòng

 

Đường qua suối và đồi núi

2,5

2b Nóc Ông Diêm

 

Đường qua suối và đồi núi

3,0

3a Nóc Ông Hiến

 

Đường qua suối và đồi núi

3,5

3a Nóc Ông Phân

 

Đường qua suối và đồi núi

3,5

3c Nóc Ông Vũ

 

Đường qua suối và đồi núi

3,0

3b Tổ 8

 

Đường qua suối và đồi núi

3,0

3b Tổ 5, 6

 

Đường qua suối và đồi núi

2,5

4 Nóc Ông Hoàng

 

Đường qua suối và đồi núi

2,5

5 Tổ 4

 

Đường đi dốc, xa

2,5

5

TH Lê Văn Tám

TH

Trà Giang

III

1

 

Đường xa, qua đồi dốc 3, khó đi lại

1,0

3

 

Đường xa, qua sông, suối

3,0

4

 

Đường xa hiểm trở, dốc cao

2,5

6

TH Nông văn Dền

TH

Trà Bui

III

Nóc Ông Đông

 

Đường dốc, hiểm trở HS đi lại khó khăn

2,5

Nóc Ô. Xiêm

 

Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm tr

1,5

Nóc Ô. Phong

 

Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm tr, sạt lở đất vào mùa mưa

3,0

Nóc Xa rơ

 

Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa

1,5

Nóc Ô. Nét

 

Đường dc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa

1,5

Nóc Bà Phi

 

Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa

1,5

Ông Đoàn

 

Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa

2,5

7

TH Trà Nú

TH

Trà Nú

III

4

 

Leo dốc ông Đồng, qua vùng sạt lở

1,2

8

THCS Hoàng Văn Thụ

THCS

Trà Ka

III

2B

 

Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối

2,3

3A

 

Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối

2,3

1A

 

Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối

4,2

1B

 

Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối

4,2

3B

 

Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối

4,5

9

THCS Trà Kót

THCS

Trà Kót

III

2a

 

Đi lại khó khăn

1,5

2b

 

Qua Hố Nhím, đi lại khó khăn

1,5

3

 

Qua suối Bà Có, Hố Nhím và đi lại khó khăn

4,5

10

THCS Nguyễn Văn Trỗi

THCS

Trà Sơn

III

Tân Hiệp

 

Qua Suối Lam, Suối Đĩa, đường dốc cao dễ sạt lở đất

4,5

11

THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

THCS

Trà Bui

III

1

 

Đường dốc, núi cao, sạt lở

6,0

2

 

Đường dốc, núi cao, sạt lở

4,3

6

 

Đường dốc, núi cao, sạt lở

4,4

12

THCS Phương Đông

THCS

Trà Đông

III

Thanh Tước

 

Qua Suối trạm, không có cầu

6,5

Hòa An

 

Qua Sui trạm, không có cu

2,5

Định Yên

 

Qua Suối trạm, không có cầu

3,5

13

THCS Trà Nú

THCS

Trà Nú

III

Nóc 7-T4

 

Qua suối Giarong không có cầu

6,0

Nóc 2-T1

 

Qua suối Giarong không có cầu

5,0

Nóc5,6-T1

 

Qua suối Giarong không có cầu

6,0

14

THCS Chu Huy Mân

THCS

Trà Giáp

III

3 (Tổ 1;2;3;4;9)

 

Đèo dốc, núi cao

5,0

2 (Tổ 6;7;8;9;10)

 

Đèo dốc, núi cao

5,0

15

THCS Lý Tự Trọng

THCS

Trà Giác

III

1c (Nóc Bà Cúc)

 

Qua vùng núi cao, sạt lở

4,5

2a (Trung tâm)

 

Qua suối, núi cao, sạt lở

4,5

4 (Nóc tak lay)

 

Qua suối, núi cao, sạt lở

4,5

5 (Cây số 27)

 

Qua núi cao, sạt lở

4,5

16

THCS Lê Hồng Phong

THCS

Trà Đốc

III

1 (Bảy Nóc)

 

Qua núi cao, vùng sạt lở

4,5

2 Nóc Ông Tăng

 

Qua núi cao, vùng sạt lở

5,0

2 Nóc Ông Xem

 

Qua núi cao, vùng sạt lở

4,5

Tổ 3- 2

 

Qua núi cao, vùng sạt lở

4,6

3-Tổ 1

 

Qua núi cao, vùng sạt lở

6,0

3 Nóc Ông Sâm

 

Qua núi cao, vùng sạt lở

6,0

4 Tổ Ông Dây

 

Qua núi cao, vùng sạt lở

6,5

17

THPT Bắc Trà My

THPT

Trà Giang

III

1

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.

5,0

2

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.

5,0

4

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.

5,0

5

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.

9,0

6

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.

9,0

Trà Sơn

III

Lâm Bình Phương

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.

4,0

Dương Hòa

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.

2,0

Trà Tân

III

6

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.

9,0

VI. Huyện Phước Sơn

1

PTDTBT TH, THCS Phước Lc

THCS

Phước Lộc

III

8

 

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất.

5,0

7

 

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất.

4,0

2

TH, THCS Phước Thành

THCS

Phước Thành

III

1B

 

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất.

4,5

2

 

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất.

4,0

3

 

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất.

5,0

4 A

 

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất.

3,5

3

PTDTBT TH, THCS Phước Kim

THCS

Phước Kim

III

Trà Văn B

 

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất.

4,0

Trà Văn A

 

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất.

5,0

Luông B

 

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất.

4,0

Triên

 

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất.

5,0

4

PTDTBT THCS Phước Chánh

THCS

Phước Chánh

III

1

 

Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa

3,5

5

 

Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa

4,0

6

 

Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa

6,0

7

 

Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa

6,0

5

TH Phước Chánh

TH

Phước Chánh

III

1

 

Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa

3,5

6

TH, THCS Phước Mỹ

THCS

Phước Mỹ

III

Long Viên

 

Núi đèo cao, Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất đá

6,0

7

TH, THCS Kim Đồng

THCS

Phước Đức

III

4

 

Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá vào mùa mưa

5,0

8

TH, THCS Võ Thị Sáu

THCS

Phước Xuân

III

Lao Đu

 

Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá

6,0

9

THPT Khâm Đức

THPT

Phước Xuân

III

Lao Mưng

 

Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá

7,5

Phước Đức

III

1, 5

 

Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá

6,0

VII. Huyện Nông Sơn

1

TH Quế Lộc

Tiểu học

Quế Lộc

III

Lộc Tây 2

 

Qua khe bến Đá chưa có cầu, đoạn đường thấp trũng, dễ bị ngp nước khi mưa lớn và lũ lụt

2,5

2

TH Quế Ninh

Tiểu học

Quế Ninh

III

Ninh Khánh 1 (Hóc Xoài)

 

Qua khe suối không có cầu, thường xuyên ngập lụt, đồi dốc

3,0

3

THCS Quế Trung

THCS

Quế Trung

III

Đại Bình

 

Qua sông Thu Bồn, chưa có cầu, mùa mưa lụt này như một ốc đảo thường xuyên bị cô lập

3,0

4

THCS Quế Ninh

THCS

Quế Ninh

III

Ninh Khánh 1(Hóc Xoài)

 

Địa hình phức tạp, qua khe suối, thường xuyên bị ngập lụt, đi dốc

5,0

III

III

Mậu Long (Nà Bò, Cỏ Ống)

 

Qua khe suối không có cầu, thường xuyên ngập lụt, đồi dốc

6,0

5

TH&THCS Quế Lâm I

Tiểu học

Quế Lâm

III

Cẩm La

 

Học sinh lớp 1, 2, 3 đi học qua khe Sam, khe Sé không có cầu

Học sinh Khối 4, 5 đi học xa trên 4 km tại phân hiệu Phước Hội

3,0

6

TH&THCS Quế Lâm II

Tiểu học

Quế Lâm

III

Tứ Nhũ

 

Đi học qua đò ngang; qua sông Thu Bồn không có cầu

2,5

THCS

Quế Lâm

III

Tứ Nhũ

 

Đi học qua đò ngang; qua sông Thu Bồn không có cầu

2,5

7

THPT Nông Sơn

THPT

Quế Phước

 

Đông An

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở

9,3

Quế Ninh

 

Ninh Khánh I

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở

8,2

III

Ninh Khánh II

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở

7,4

Khánh Bình

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở

5,5

Phước Ninh

 

Xuân Hòa 1

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua khe, qua đèo dốc, dễ sạt lở

9,0

Xuân Hòa 2

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua khe, qua đèo dốc, dễ sạt lở

7,5

Quế Trung

III

Trung Nam

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước

4,5

Trung Viên

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước

3,5

Nông Sơn

 

Học sinh đi học qua cu ngm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước

3,0

Trung An

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước, đường khó đi còn đường đá gồ ghề, dốc

7,0

Đại Bình

 

Học sinh đi học qua đò sông chưa có cầu

1,5

Quế Lộc

III

Lộc Trung

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước

6,2

Sơn Viên

III

Phước Bình Tây

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia ct do bị ngập nước

7,3

Phước Bình Trung

 

Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước

6,2

Trung Yên

 

Học sinh đi học qua cầu ngm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước

5,1

VIII. Huyện Tiên Phước

1

TH Tiên An

TH

Tiên An

III

4

 

Địa hình đi lại khó khăn, qua suối

2,0

5

 

Qua suối có cầu thấp

3,0

2

TH-THCS Trần Quốc Toản

TH-THCS

Tiên Ngọc

III

2

 

Trên 4 km, đi lại khó khăn

5,0

6

 

Trên 4 km, đi lại khó khăn

5,0

3

THCS Quang Trung

THCS

Tiên Hiệp

II

1

X

Đường đi lại khó khăn

4,5

IX. Huyện Hiệp Đức

1

TH Trần Quốc Ton

TH

Quế Thọ

II

An Tây

X

Qua cầu Ông Kê, cầu Sông Trầu, cầu Máng nhưng ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

2,0

Mỹ Thạnh

X

Đường đi học qua các ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn

3,0

2

TH Kpa-Kơlơng

TH

Phước Gia

III

1,2,4,5

 

Qua ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa.

2,0

3

TH Lê Văn Tám

TH

Quế Thọ

II

Mỹ Thạnh

X

Đường đi học qua các ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn

2,0

4

TH Nguyễn Bá Ngọc

TH

Sông Trà

III

2

 

Qua khe Côn (giáp giới Hiệp Hòa), dễ bị ngật lũ lụt vào mùa mưa

2,5

5

 

Qua khe Trà Va, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

3,0

6

 

Qua khe Suối Vông, khe Đình, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

2,5

5

TH&THCS Trần Cao Vân

THCS

Thăng Phước

III

Phú Mỹ

 

Qua đèo Hầm, dốc cao

6,0

An Mỹ

 

Qua đèo dốc cao - đèo Đá Đen, dễ bị sạt lở

6,0

6

TH&THCS Nguyễn Trãi

TH

Bình Sơn

III

3

 

Qua cầu Bà Tú, cầu Sơn, ngầm thấp, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

2,0

THCS

1,2,3,4,5

 

Qua cầu Bà Tú, cầu Sơn, ngầm thấp, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

3,0

7

TH&THCS Lê Hồng Phong

TH & THCS

Quế Lưu

III

4

 

Qua đèo Hầm Voi, dốc cao

6,0

5

 

Qua cầu suối Miếu, cầu sui Dớn, cu Bà Tư, ngầm thấp dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, Giao thông đi lại khó khăn.

6,5

8

THCS Nguyễn Văn Trỗi

THCS

Quế Thọ

III

An Tây

 

Qua ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

3,0

Mỹ Thạnh

 

Đường đi học qua các ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn

4,5

9

THCS Phan Bội Châu

THCS

Quế Thọ

III

Mỹ Thạnh

 

Đường đi học qua ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn

5,0

10

THPT Hiệp Đức

THPT

Thăng Phước

III

Phú Toản, Nhị Phú, Phú Mỹ

 

Đường đến qua ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

8,0

Quế Thọ

III

An Tây, Mĩ Thạnh

 

Đường đến qua ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa

7,0

X. Huyện Núi Thành

1

THCS Trần Quý Cáp

THCS

Tam Hải

Bãi ngang

Xuân Mỹ

 

Cách sông trở đò

4,0

Long Thạnh Tây

 

Cách sông trở đò

4,0

2

THCS Nguyễn Duy Hiệu

THCS

Tam Trà

III

1

 

Qua suối, đèo, dc

5,0

2

 

Qua suối, đèo, dốc

4,0

3

 

Qua suối, đèo, dốc

5,0

4

 

Qua suối, đèo, dốc

6,0

5

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

4,0

6

 

Qua suối, đèo, dốc

4,0

7

 

Qua suối, đèo, dốc

6,0

3

TH Nguyễn Chí Thanh

TH

Tam Tiến

Bãi ngang

Xóm Cù lao-Tú Phong

 

Qua sông

2,0

4

THCS Phan Bá Phiến

THCS

Tân Lộc

 

Qua sông

5,0

Diêm Trà

 

Qua sông

3,0

5

TH Nguyễn Thị Minh Khai

TH

Tam Thạnh

II

Trường Thạnh

X

Mùa mưa lũ một số HS đi qua lòng hồ Phú Ninh

3,0

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi