Nghị định 92/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương trợ tư pháp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 92/2008/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 08 NĂM 2008
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU
CỦA LUẬT TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Tương trợ tư pháp ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
NGHỊ ĐỊNH:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương trợ tư pháp về chi phí thực hiện uỷ thác tư pháp quy định tại các Điều 16, 31, 48, 60; chế độ báo cáo, thông báo hoạt động tương trợ tư pháp từ Điều 61 đến Điều 70 và nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư pháp trong việc thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động tương trợ tư pháp quy định tại Điều 62 của Luật Tương trợ tư pháp.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Thuật ngữ "thoả thuận khác" theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Điều 31, Điều 48 và Điều 60 của Luật Tương trợ tư pháp là điều ước quốc tế theo quy định của Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế và thoả thuận quốc tế theo quy định của Pháp lệnh Ký kết và thực hiện thoả thuận quốc tế.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Chi phí thực hiện tương trợ tư pháp nêu trong Nghị định này bao gồm phí và các chi phí thực tế theo quy định của pháp luật.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Bộ Tư pháp giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động tương trợ tư pháp có các nhiệm vụ và quyền hạn sau đây:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Kèm theo thông báo cần có bảng tổng hợp tình hình tương trợ tư pháp của Bộ, ngành theo các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Bộ Tư pháp có trách nhiệm tổ chức họp định kỳ 6 tháng và hàng năm để thông báo tình hình và trao đổi các vấn đề phối hợp giữa các Bộ, ngành.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Phụ lục I
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP
CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
(Ban hành kèm theo Nghị định số 92/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ)
I. Bảng tổng hợp tình hình thực hiện hoạt động tương trợ tư pháp về dẫn độ, chuyển giao người đang chấp hành hình phạt tù của Tòa án nhân dân tối cao và của các Tòa án nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Số lượng hồ sơ yêu cầu tòa án xem xét, giải quyết để dẫn độ |
Số lượng hồ sơ yêu cầu xem xét, quyết định chuyển giao người đang chấp hành hình phạt tù |
|||||||
Yêu cầu của nước ngoài |
Yêu cầu của nước ngoài |
Yêu cầu của Việt Nam ra nước ngoài |
||||||
Đã xem xét, quyết định |
Đang xem xét, giải quyết |
Chưa xem xét, quyết định |
Đã xem xét, quyết định |
Đang xem xét, giải quyết |
Chưa xem xét, quyết định |
Đã xem xét, quyết định |
Đang xem xét, giải quyết |
Chưa xem xét, quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Bảng tổng hợp chung ủy thác tư pháp về dân sự
Số lượng các yêu cầu tương trợ tư pháp về dân sự của nước ngoài cho Việt Nam |
Số lượng các ủy pháp tư pháp về dân sự của Việt Nam ra nước ngoài |
||
Số yêu cầu được thực hiện |
Số yêu cầu thực hiện không có kết quả |
Số yêu cầu được thực hiện |
Số yêu cầu thực hiện không có (chưa có) kết quả |
|
|
|
|
III. Bảng tổng hợp ủy thác tư pháp về dân sự của người nước ngoài
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày đến |
Nước gửi |
Loại yêu cầu |
Nội dung yêu cầu |
Cơ quan xử lý |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
Từ chối |
Lý do từ chối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Bảng tổng hợp ủy thác tư pháp về dân sự của Việt Nam
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày gửi |
Nước nhận |
Loại yêu cầu |
Nội dung yêu cầu |
Cơ quan yêu cầu |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
Bị từ chối |
Lý do từ chối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP VỀ HÌNH SỰ
CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
(Ban hành kèm theo Nghị định số 92/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ)
I. Bảng tổng hợp chung
Số lượng các ủy thác tư pháp về hình sự của nước ngoài cho Việt Nam |
Số lượng các ủy thác tư pháp về hình sự của Việt Nam ra nước ngoài |
|||||||||
Số ủy thác được thực hiện |
Số ủy thác bị đình chỉ, hoãn thực hiện |
Số ủy thác bị từ chối |
Số yêu cầu được thực hiện |
Số ủy thác bị từ chối |
||||||
Số ủy thác được thực hiện có kết quả |
Số ủy thác đang thực hiện chưa có kết quả |
Số ủy thác bị đình chỉ, hoãn thực hiện hiện |
Lý do hoãn, đình chỉ thực hiện |
Số ủy thác bị từ chối |
Lý do từ chối |
Số ủy thác được thực hiện có kết quả |
Số ủy thác bị đình chỉ, hoãn thực hiện hiện |
Lý do đình chỉ, hoãn thực hiện |
Số ủy thác bị từ chối |
Lý do từ chối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Bảng tổng hợp ủy thác tư pháp về hình sự của nước ngoài
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày đến |
Nước gửi |
Loại yêu cầu |
Nội dung yêu cầu |
Cơ quan xử lý |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
Từ chối |
Lý do từ chối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Bảng tổng hợp ủy thác tư pháp về hình sự của Việt Nam
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày gửi |
Nước nhận |
Loại yêu cầu |
Nội dung yêu cầu |
Cơ quan yêu cầu |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
Từ chối |
Lý do từ chối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN YÊU CẦU DẪN ĐỘ CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 92/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ)
I. Bảng tổng hợp chung
Số lượng các yêu cầu dẫn độ |
|||||
Số yêu cầu của nước ngoài |
Số yêu cầu của Việt Nam |
||||
Được chấp nhận |
Không được chấp nhận |
Lý do không chấp nhận |
Được chấp nhận |
Không được chấp nhận |
Lý do không chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
II. Bảng tổng hợp yêu cầu dẫn độ của nước ngoài
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày nhận yêu cầu |
Nước gửi yêu cầu |
Tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch của bị can hoặc người đang chấp hành hình phạt tù được yêu cầu dẫn độ |
Nội dung yêu cầu |
Căn cứ yêu cầu* |
Loại tội phạm/Tội danh theo BLHSVN |
Cơ quan xử lý |
Cơ quan phối hợp |
Tình hình xử lý |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý/chưa xử lý xong |
Được chấp nhận |
Không được chấp nhận |
Lý do không chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hiệp định hoặc nguyên tắc có đi có lại, nếu là Hiệp định, ghi rõ ngày tháng năm ký Hiệp định.
II. Bảng tổng hợp yêu cầu dẫn độ của Việt Nam
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày nhận yêu cầu |
Nước nhận yêu cầu |
Tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch của bị can hoặc người đang chấp hành hình phạt tù được yêu cầu dẫn độ |
Nội dung yêu cầu |
Căn cứ yêu cầu* |
Loại tội phạm/Tội danh theo BLHSVN |
Cơ quan yêu cầu |
Cơ quan phối hợp |
Tình hình xử lý |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý/chưa xử lý xong |
Được chấp nhận |
Không được chấp nhận |
Lý do không chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hiệp định hoặc nguyên tắc có đi có lại, nếu là Hiệp định, ghi rõ ngày tháng năm ký Hiệp định.
Phụ lục IV
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN YÊU CẦU CHUYỂN GIAO NGƯỜI
ĐANG CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT TÙ CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 92/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ)
I. Bảng tổng hợp chung
Số lượng các yêu cầu về chuyển giao người đang chấp hành hình phạt tù |
|||||
Số yêu cầu của nước ngoài |
Số yêu cầu của Việt Nam |
||||
Được chấp nhận |
Không được |
Lý do không |
Được chấp nhận |
Không được |
Lý do không |
|
|
|
|
|
|
II. Bảng tổng hợp yêu cầu chuyển giao người đang chấp hành hình phạt tù của nước ngoài
Số |
Ngày |
Nước |
Tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch của bị can hoặc người đang chấp hành hình phạt tù được yêu cầu chuyển giao |
Nội Yêu |
Căn cứ yêu cầu * |
Loại tội phạm/Tội danh theo BLHSVN |
Cơ quan xử lý |
Cơ quan phối hợp |
Tình hình xử lý |
|||
Chưa xử lý/chưa xử lý xong |
Được |
Không được |
Lý do không |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hiệp định hoặc nguyên tắc có đi có lại, nếu là Hiệp định, ghi rõ ngày tháng năm ký Hiệp định.
III. Bảng tổng hợp yêu cầu chuyển giao người đang chấp hành hình phạt tù của Việt Nam
Số |
Ngày |
Nước |
Tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch của bị can hoặc người đang chấp hành hình phạt tù được yêu cầu chuyển giao |
Nội Yêu |
Căn cứ yêu cầu * |
Loại tội phạm/Tội danh theo BLHSVN |
Cơ quan yêu cầu |
Cơ quan phối hợp |
Tình hình xử lý |
|||
Chưa xử lý/chưa xử lý xong |
Được |
Không được |
Lý do không |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hiệp định hoặc nguyên tắc có đi có lại, nếu là Hiệp định, ghi rõ ngày tháng năm ký Hiệp định.
Phụ lục V
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP VỀ DÂN SỰ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 92/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ)
I. Bảng tổng hợp chung
Số lượng các yêu cầu tương trợ tư pháp về dân sự |
Số lượng các ủy thác tư pháp về dân sự |
||
Số yêu cầu được thực hiện |
Số yêu cầu thực hiện không có kết quả |
Số yêu cầu được thực hiện |
Số yêu cầu không có (chưa có) kết quả |
|
|
|
|
II. Bảng tổng hợp ủy thác tư pháp về dân sự của nước ngoài
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày đến |
Nước gửi |
Loại yêu cầu |
Nội dung yêu cầu |
Cơ quan |
Đã |
Chưa |
Từ chối |
Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Bảng tổng hợp ủy thác tư pháp về dân sự của Việt Nam
Số ký hiệu hồ sơ |
Ngày gửi |
Nước |
Loại |
Nội dung yêu cầu |
Cơ quan |
Đã |
Chưa |
Bị từ chối |
Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|