Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4828/LĐTBXH-KHLĐ của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4828/LĐTBXH-KHLĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4828/LĐTBXH-KHLĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Quân |
Ngày ban hành: | 17/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 4828/LĐTBXH-KHLĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4828/LĐTBXH-KHLĐ V/v:Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các thành viên BCĐ; - Lưu: VT, KHLĐ. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quân |
(Kèm theo công văn số: 4828/LĐTBXH-KHLĐ ngày 17 tháng 11 năm 2017 về việc báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017)
Chỉ tiêu | Cơ quan thực hiện | Đơn vị | Kết quả thực hiện | KH theo NQ 15 | Đánh giá | |||||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2015 | 2020 | | |||
1. Ưu đãi người có công | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Mức chuẩn trợ cấp | 1000 đồng | 876 | 1100 | 1220 | 1220 | 1318 | 1318 | | | | | |
Số người hưởng trợ cấp hàng tháng | 1000 người | | | 1397 | 1384 | 1378 | 1463 | | | | | |
Số người hưởng trợ cấp 1 lần | 1000 người | | 22 | 52 | 54 | 55 | 41 | | | | | |
Hỗ trợ cải thiện nhà ở cho người có công | 1000 hộ | | | | 39 | 41 | 11,7 | | 41 | | Đạt | |
2.Việc làm, bảo đảm thu nhập | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ thất nghiệp | % | 2,22 | 1,96 | 2,18 | 2,10 | 2,33 | 2,30 | | <> | <> | Đạt | |
Tỷ lệ thất nghiệp thành thị | % | 3,60 | 3,21 | 3,59 | 3,40 | 3,37 | 3,23 | | <> | <> | Đạt | |
Tỷ lệ việc làm trong nông nghiệp | % | 48,40 | 47,40 | 46,70 | 46,30 | 44,00 | 41,90 | | 41 | 30 | Không đạt | |
Lao động được tạo việc làm mới mỗi năm | 1000 người | 1600 | 1520 | 1543 | 1600 | 1.617 | 1.641 | | 1600 | 1600 | Đạt | |
Lao động đi làm việc theo hợp đồng có thời hạn ở nước ngoài | 1000 người | 88 | 80,32 | 88,11 | 106,84 | 115,98 | 126,3 | | 80 | 100 | Vượt | |
3. Giảm nghèo | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ hộ nghèo | % | 11,76 | 9,6 | 7,8 | 5,97 | 4.25 9.88* | 8.23* | | | | | |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm | % | 2,5 | 2,16 | 1,8 | 1,83 | 1,8 | 1.65* | | 2 | 2 | Đạt | |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm tại các huyện, xã có tỷ lệ nghèo cao | % | 6 | 7,08 | 5,69 | >5 | >5 | 5.5* | | 4 | 4 | Vượt | |
Mức tăng thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo so với năm 2010 | lần | | | | | 1.6* * | | | 1,6 | 3,5 | Đạt | |
4. Bảo hiểm xã hội | Bộ LĐTBXH, BHXH Việt Nam | | | | | | | | | | | |
Số người lao động tham gia BHXH | 1000 người | 10200 | 10565 | 11057 | 11648 | 12290 | 13065 | | 18000 | 29000 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH bắt buộc | 1000 người | 10104 | 10431 | 10889 | 11452 | 12072 | 12862 | | 17200 | 26000 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH tự nguyện | 1000 người | 96 | 133 | 168 | 196 | 217 | 203 | | 800 | 3000 | Không đạt | |
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BHXH | % | 19,72 | 20,17 | 20,76 | 21,65 | 22,76 | 23,18 | | >30 | >50 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH bắt buộc | % | 19,53 | 19,92 | 20,45 | 21,3 | 22,36 | 23,81 | | >29 | >45 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH tự nguyện | % | 0,19 | 0,25 | 0,31 | 0,35 | 0,4 | 0,37 | | >1 | >5 | Không đạt | |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong tuổi tham gia BHXH | % | | | | | | 26,8 | | | | | |
Số người tham gia BHXH thất nghiệp | 1000 người | 7968 | 8269 | 8676 | 9213 | 10308 | 11061 | | 11000 | 20000 | Không đạt | |
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BH thất nghiệp | % | 15,60 | 15,80 | 16,30 | 17,15 | 18,95 | 20,01 | | 20,00 | 35,00 | Không đạt | |
5. Trợ giúp xã hội cho người có hoàn cảnh đặc biệt | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Trợ giúp xã hội thường xuyên | | | | | | | | | | | | |
Số người hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên | 1000 người | 1674 | 2374 | 2669 | 2679 | 2.643 | 2705 | | 2000 | 3700 | Vượt | |
Trong đó, người cao tuổi không có thu nhập và trợ cấp xã hội | 1000 người | 925 | 1333 | 1517 | 1564 | 1.582 | 1585 | | 900 | 2100 | Vượt | |
Trong đó, đối tượng bảo trợ xã hội khác | 1000 người | 749 | 1041 | 1152 | 1115 | 1.061 | 1120 | | 1100 | 1600 | Đạt | |
Trợ giúp xã hội đột xuất | | | | | | | | | | | | |
Số người được hỗ trợ gạo cứu đói | 1000 người | 2496 | 1950 | 4170 | 8367 | 2092 | 3464 | | 1800 | | Vượt | |
6.Bảo đảm giáo dục tối thiểu | Bộ GDĐT | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi học mầm non | % | 98,1 | 98,6 | 99,1 | 99,3 | 99,4 | 99,5 | | 100 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ trẻ dưới 4 tuổi học mầm non | % | 82,5 | 84,4 | 86,5 | 88,5 | 90,0 | 91,1 | | 90 | 90 | Đạt | |
Tỷ lệ đi học tiểu học đúng tuổi | % | 97,0 | 97,6 | 98,8 | 98,9 | 98,9 | 99,3 | | 98 | 99 | Đạt | |
Tỷ lệ đi học trung học cơ sở đúng tuổi | % | 83,0 | 87,2 | 87,2 | 89,9 | 90,1 | 92,2 | | 90 | 95 | Đạt | |
Tỷ lệ đạt trình độ phổ thông trung học | % | 50,0 | 54,2 | 58,6 | 58,6 | 60,9 | 63 | | 70 | 80 | Không đạt | |
Tỷ lệ trẻ khuyết tật đi học | % | 54,0 | 56,1 | 58,4 | 60,0 | 62,0 | 60 | | 60 | 70 | Đạt | |
Tỷ lệ sinh viên trên 1 vạn dân | người | 250 | 248 | 249 | 250 | 252 | 240 | | 300 | 350-400 | Không đạt | |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 43,0 | 46,0 | 47,4 | 49,1 | 51,6 | 53,00 | | 60 | 70 | Không đạt | |
Tỷ lệ người biết chữ trong độ tuổi từ 15 tuổi trở lên | % | 97,1 | 98,0 | 98,2 | 98,2 | 97,7 | 96,9 | | 98 | 98 | Không đạt | |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | Bộ LĐTBXH | % | 31,1 | 32,6 | 34,9 | 36,1 | 40 | Chưa BC | | 40 | 55 | |
7.Bảo đảm y tế tối thiểu | Bộ Y tế | | | | | | | | | | | |
Tuổi thọ trung bình | tuổi | 73 | 73 | 73,1 | 73,2 | 73,4 | 73,6 | | 74 | 75 | Không đạt | |
Tổng số người tham gia BHYT | 1000 người | 57082 | 59310 | 61764 | 64230 | 67879 | 74840 | | | | | |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 64,90 | 66,81 | 68,84 | 70,79 | 76,4 | 82,0 | | 75 | >80 | Vượt | |
Trong đó, nhà nước hỗ trợ toàn bộ | % | | 47,9 | 44,9 | 43,07 | 42,69 | 42,64 | | 44,4 | 40,5 | Vượt | |
Trong đó, nhà nước hỗ trợ một phần | % | | 21,3 | 23,2 | 23,74 | 23,35 | 21,25 | | 24,3 | 22,4 | Vượt | |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiêm phòng uốn ván | % | 96,0 | 96,0 | 96,0 | 95,8 | Chưa BC | Chưa BC | | 98 | 99 | | |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được khám thai từ 3 lần trở lên | % | 83,4 | 83,4 | 83,4 | 90,8 | Chưa BC | Chưa BC | | 90 | 93 | | |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | 16,8 | 16,3 | 15,3 | 15,0 | 14,5 | 13,6 | | 15 | 12,5 | Đạt | |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | ‰ | 15,5 | 15,3 | 15,1 | 14,9 | 14,8 | 14,6 | | 14 | 11 | Không đạt | |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi | ‰ | 23,3 | 22,0 | 23,1 | 22,4 | 22 | 21,6 | | 19,3 | 16 | Không đạt | |
Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ | % | >90 | >90 | >89 | >90 | >90 | >90 | | >90 | >90 | Đạt | |
Mức giảm số người mắc bệnh lao | Tỷ lệ trên 100.000 | 225 | 215 | 205 | Chưa BC | 187 | Chưa BC | | 187 | 131 | | |
8.Bảo đảm nhà ở tối thiểu | Bộ Xây dựng | | | | | | | | | | | |
Hộ nghèo được hỗ trợ cải thiện nhà ở | 1000 hộ | | | 531 | | Chưa thực hiện | 15,1 | | 500 | 500 | Vượt | |
Hỗ trợ nhà ở tránh bão lụt khu vực miền Trung | 1000 hộ | | | 2,2 | 8,3 | 11,9 | 12,9 | | | | | |
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp ở đô thị | 1000 căn | 6,4 | 11 | 15 | 19 | 27,0 | 32,5 | | | | | |
Diện tích xây dựng nhà xã hội cho người có thu nhập thấp ở đô thị | Triệu m2 | | 0,5 | 0,7 | 1,38 | 1,48 | 1,61 | | | | | |
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp | 1000 căn | 6,5 | 12 | 15 | 20 | 21 | 38 | | | | | |
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho học sinh, sinh viên | 1000 chỗ ở | | | | 145 | 200 | 220 | | | | | |
Tỷ lệ học sinh sinh viên được đáp ứng nhu cầu nhà ở | % | | | | 73 | | 83 | | 60 | 80 | Vượt | |
Tỷ lệ công nhân lao động tại các khu công nghiệp được đáp ứng nhu cầu nhà ở | % | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | | 50 | 70 | | |
9.Bảo đảm nước sạch | Bộ NN& PTNT | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 78,0 | 80,0 | 82,5 | 84,5 | 85,0 | 87,5 | | 85,0 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch theo tiêu chuẩn của bộ y tế | % | 36,0 | 38,7 | 42,0 | 43,0 | 45,0 | 49,0 | | 45,0 | 70 | Đạt | |
10.Bảo đảm thông tin cho người nghèo, vùng nghèo | Bộ TTTT | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng phát thanh | % | 99,1 | 99,2 | 99,8 | 99,9 | 99,9 | Chưa BC | | 100 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng truyền hình | % | 97,5 | 97,9 | 99,8 | 99,8 | 99,0 | Chưa BC | | 100 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có đài truyền thanh xã | % | 72,3 | 74,3 | 87,0 | 88,0 | 88,0 | Chưa BC | | 100 | 100 | Không đạt |
Stt | Nơi nhận | Đơn vị | Chức vụ |
1 | Ông Vũ Đức Đam (để b/c) | Phó Thủ tướng Chính phủ | Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương |
2 | Ông Đào Ngọc Dung (để b/c) | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phó Trưởng ban Thường trực |
3 | Bà Nguyễn Thị Nghĩa | Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy viên |
4 | Ông Nguyễn Viết Tiến | Thứ trưởng Bộ Y tế | Ủy viên |
5 | Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Ông Đỗ Đức Duy - Thứ trưởng, Ủy viên Ban chỉ đạo đã chuyển công tác | |
6 | Ông Trần Thanh Nam | Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ủy viên |
7 | Ông Nguyễn Minh Hồng | Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Ủy viên |
8 | Ông Nguyễn Thế Phương | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ủy viên |
9 | Ông Nguyễn Văn Tùng | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Ủy viên |
10 | Ông Huỳnh Quang Hải | Thứ trưởng Bộ Tài Chính | Ủy viên |
11 | Ông Đinh Quế Hải | Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Ủy viên |
12 | Ông Trần Đình Liệu | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Ủy viên |
13 | Bà Trương Thị Ngọc Ánh | Phó Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Ủy viên |
14 | Văn phòng Chính phủ | | |
15 | Bộ Quốc phòng | | |