Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1977/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1977/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1977/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 07/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 1977/TTg-KTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1977/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 6420/BKHĐT-QLKKT ngày 19 tháng 9 năm 2014 về việc báo cáo rà soát và Đề án điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Phê duyệt Danh mục quy hoạch khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 (Phụ lục kèm theo), cụ thể:
- Giữ nguyên diện tích quy hoạch đối với các khu công nghiệp: Đông Xuyên, Phú Mỹ I, Mỹ Xuân A và mở rộng, Mỹ Xuân A2 và mở rộng, Mỹ Xuân B1 - Conac, Cái Mép, Phú Mỹ II và mở rộng, Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng, Mỹ Xuân B1 - Đại Dương, Phú Mỹ III, Dầu khí Long Sơn, Châu Đức, Đất Đỏ 1, Long Hương trong Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020.
- Bổ sung khu công nghiệp Đá Bạc giai đoạn 1 với diện tích 300 ha vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, trong đó bao gồm cả 75 ha của cụm công nghiệp Đá Bạc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp giấy chứng nhận đầu tư.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tiếp thu ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành liên quan, chỉ đạo triển khai lập quy hoạch chi tiết và xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Đá Bạc theo đúng quy định của pháp luật; tập trung chỉ đạo đẩy nhanh công tác xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp để thu hút mạnh mẽ đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KCN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 1977/TTg-KTN ngày 07 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên KCN | Diện tích quy hoạch được duyệt | Hiện trạng quy hoạch (ha) | Phương án đề xuất của địa phương | Phương án điều chỉnh quy hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||
Diện tích đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích còn lại chưa thành lập | Diện tích dự kiến quy hoạch đến năm 2020 | Tăng so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Giảm so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | 8=(5)-(2) |
I | KCN có trong quy hoạch, đã thành lập/cấp GCNĐT toàn bộ hoặc một phần diện tích | ||||||||
1 | KCN Đông Xuyên | 160.87 | 160.87 |
| 160.87 | 160.87 |
|
|
|
2 | KCN Phú Mỹ I | 954.40 | 959.38 |
| 959.38 | 959.38 |
|
|
|
3 | KCN Mỹ Xuân A & mở rộng | 269.21 | 302.40 |
| 302.40 | 302.40 |
|
|
|
4 | KCN Mỹ Xuân A2 & mở rộng | 402.80 | 422.22 |
| 422.22 | 422.22 |
|
|
|
5 | KCN Mỹ Xuân B1-Conac | 227.14 | 227.14 |
| 227.14 | 227.14 |
|
|
|
6 | KCN Cái Mép | 670 | 670 |
| 670 | 670 |
|
|
|
7 | KCN Phú Mỹ II & mở rộng | 1,023.60 | 1,023.60 |
| 1,023.60 | 1,023.60 |
|
|
|
8 | KCN Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
9 | KCN Mỹ Xuân B1-Đại Dương | 146 | 145.70 |
| 145.70 | 145.70 |
|
|
|
10 | KCN Phú Mỹ III | 800 | 802.50 |
| 802.50 | 802.50 |
|
|
|
11 | KCN Dầu khí Long Sơn | 850 | 850 |
| 850 | 850 |
|
|
|
12 | KCN Châu Đức | 1,550 | 1,550.24 |
| 1,550.24 | 1,550.24 |
|
|
|
13 | KCN Đất Đỏ 1 | 500 | 496.22 |
| 496.22 | 496.22 |
|
|
|
| Cộng (I) | 7,754.02 | 7,810.27 |
| 7,810.27 | 7,810.27 |
|
|
|
II | KCN có trong quy hoạch, toàn bộ diện tích chưa thành lập | ||||||||
14 | KCN Long Hương | 400 | 0 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Cộng (II) | 400 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
Tổng cộng (I)+(II) | 8,154.02 | 7,810.27 |
| 8,210.27 | 8,210.27 |
|
|
| |
III | KCN chưa có trong Quy hoạch, đề nghị bổ sung Quy hoạch (thành lập mới/mở rộng) | ||||||||
15 | KCN Đá Bạc (giai đoạn 1: 300 ha) |
|
|
| 1,000 | 300 |
|
| 300 |
Tổng cộng (I)+(II)+(III) | 8,154.02 | 7,810.27 |
| 9,210.27 | 8,510.27 |
|
| 300 |