Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2864/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 danh sách tinh giản biên chế đợt I năm 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2864/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2864/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 2864/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM _______________ Số: 2864/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Quảng Nam, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh sách tinh giản biên chế đợt I năm 2024
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2945/TTr-SNV ngày 27/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách cán bộ, công chức, viên chức được tinh giản biên chế đợt I năm 2024 theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ đối với 68 người, cụ thể như sau:
1. Nghỉ hưu trước tuổi: 59 người.
2. Thôi việc ngay: 09 người.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nội vụ kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện, tiêu chuẩn đối với 68 trường hợp được xét tinh giản biên chế đợt I năm 2024.
2. Sở Tài chính kiểm tra, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách cho đối tượng tinh giản biên chế đúng quy định hiện hành.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương (có cán bộ, công chức, viên chức tinh giản biên chế) ban hành quyết định nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc ngay đối với cán bộ, công chức, viên chức được phê duyệt tinh giản biên chế thuộc thẩm quyền quản lý theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Vụ Tổ chức Biên chế (Bộ Nội vụ); - Bảo hiểm xã hội tỉnh; - Các Sở, Ban, ngành; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Lưu: VT, NCKS (A). | CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh |
Phụ lục
DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐỢT I NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2864/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ đào tạo | Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm | Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH | Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế | Thời điểm tinh giản biên chế | Được hưởng chính sách | Lý do tinh giản | |||
Nghỉ hưu trước tuổi | Chuyển sang làm việc ở các cơ sở không sử dụng kinh phí thường xuyên từ NSNN | Thôi việc ngay | Thôi việc sau khi đi học nghề | |||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A. KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH , NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Nguyễn Xuân Phước | 19/10/1966 | Thạc sĩ | Kiểm lâm viên chính, Chi cục Kiểm lâm | 39 năm 3 tháng | 57 tuổi 4 tháng | 01/3/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Luật BHXH cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý |
2 | Lưu Văn Vân | 10/08/1965 | Đại học | Phó Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Nông Sơn | 23 năm | 58 tuổi 4 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Luật BHXH cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý |
3 | Phạm Mẫn | 02/02/1966 | Trung cấp | Kiểm lâm viên trung cấp, Hạt Kiểm lâm Hiệp Đức | 28 năm 9 tháng | 58 tuổi | 01/3/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Luật BHXH cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
4 | Trần Lanh | 19/06/1966 | Đại học | Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm Hiệp Đức | 31 năm | 57 tuổi 9 tháng | 01/4/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Luật BHXH cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý |
5 | Dương Được | 10/10/1966 | Đại học | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Nam Quảng Nam | 32 năm 9 tháng | 57 tuổi 5 tháng | 01/4/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Luật BHXH cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý |
II. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Trần Văn Lộc | 10/12/1966 | Đại học | Giáo viên Trường Trung học phổ thông Phạm Phú Thứ | 35 năm 02 tháng | 57 tuổi 02 tháng | 1/3/2024 | x |
|
|
| Có 02 năm liên tiếp liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cán bộ, công chức, viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp |
7 | Đinh Văn Hóa | 12/12/1964 | Đại học | Giáo viên Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi | 38 năm 4 tháng | 59 tuổi | 1/1/2024 | x |
|
|
| Có 02 năm liên tiếp liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cán bộ, công chức, viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp |
8 | Huỳnh Thị Hoài Hương | 03/7/1969 | Đại học | Giáo viên Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi | 28 năm 7 tháng | 54 tuổi 10 tháng | 1/6/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
9 | Nguyễn Hùng | 11/08/1966 | Đại học | Giáo viên Trường Trung học phổ thông Hoàng Diệu | 33 năm 10 tháng | 57 tuổi 4 tháng | 1/1/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
III. T | Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Trương Đức Minh | 01/01/1965 | Đại học | Bác sĩ chính | 33 năm 11 tháng | 58 tuổi 11 tháng | 1/1/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
11 | Nguyễn Xuân Khanh | 01/5/1965 | Đại học | Giảng viên | 36 năm 6 tháng | 58 tuổi 7 tháng | 1/1/2024 | x |
|
|
| Có 02 năm liên tiếp liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cán bộ, công chức, viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp |
12 | Nguyễn Thị Hồng Nguyệt | 12/3/1970 | Đại học | Giảng viên | 30 năm 02 tháng | 53 tuổi 9 tháng | 1/1/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
IV. Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Huỳnh Thị Kim Loan | 17/3/1970 | Bác sĩ CKI | Bác sĩ, Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên | 28 năm | 53 tuổi 9 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
14 | Thái Văn Ba | 02/5/1965 | Đại học | Trưởng khoa, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam | 38 năm 01 tháng | 58 tuổi 11 tháng | 01/5/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
15 | Trần Văn Loan | 05/10/1964 | Trung cấp | Trưởng trạm Y tế, Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn | 36 năm 10 tháng | 59 tuổi 02 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
16 | Đỗ Trần Khánh Châu | 04/3/1965 | Trung cấp | Điều dưỡng, Trung tâm Y tế huyện Núi Thành | 31 năm 7 tháng | 58 tuổi 9 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
V. Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Nguyễn Thị Kim Lý | 01/9/1969 | Trung cấp | Lưu trữ viên trung cấp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử Quảng Nam | 27 năm 7 tháng | 54 tuổi 7 tháng | 01/5/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
VI.Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựn | g các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
| |||||
18 | Nguyễn Duy Minh | 06/01/1967 | Đại học | Kỹ sư Phòng quản lý dự án 3 | 38 năm 11 tháng | 57 tuổi | 01/02/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
B. KHỐI UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
I. Huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
19 | Phạm Văn Sang | 30/12/1964 | Đại học | Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường | 38 năm 3 tháng | 59 tuổi 5 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Hoàn thành nhiệm vụ trong năm trước liền kề tại thời điểm tinh giản biên chế nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
20 | Phan Hộ | 01/01/1966 | Đại học | Giám đốc BQL Di sản Văn hóa Mỹ Sơn | 29 năm 7 tháng | 58 tuổi 02 tháng | 01/4/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
II. Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
21 | A Lăng Tài | 30/10/1971 | Trung cấp | Nhân viên thư viện Trường PTDT BT TH LX La Êê-Chơ Chun | 32 năm 01 tháng | 52 tuổi 02 tháng | 1/1/2024 | x |
|
|
| Viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp (Có trên 15 năm công tác ở nơi có hệ số phụ cấp khu vực 0,7) |
III. Huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
22 | Arất Sút | 10/4/1982 | Trung cấp | Giáo viên Trường Mầm non AVương | 8 năm 7 tháng | 41 tuổi 8 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
IV. Thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
23 | Nguyễn Thị Mỹ Lệ | 04/4/1970 | Đại học | Phó Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Bình Minh | 29 năm 8 tháng | 54 tuổi | 01/5/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
24 | Lâm Thị Mỹ Duyên | 17/11/1977 | Đại học | Giáo viên Trường TH Nguyễn Hiền | 28 năm | 46 tuổi 01 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp |
V. Huyện Phú Ninh Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
25 | Lê Công Thọ | 02/02/1967 | Đại học | Viên chức Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp | 28 năm 9 tháng | 57 tuổi 02 tháng | 1/5/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
VI. Huyện Nam Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
26 | Trần Ngọc Bôn | 12/9/1970 | Trung cấp | Giáo viên Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học- Trung học cơ sở Long Túc | 30 năm 6 tháng | 53 tuổi 3 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Có 02 năm liên tiếp liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cán bộ, công chức, viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp (Có trên 15 năm công tác ở nơi có hệ số phụ cấp khu vực 0,7) |
27 | Phạm Văn Phương | 25/10/1971 | Trung cấp | Nhân viên Trường Mẫu giáo Trà Cang | 30 năm 3 tháng | 52 tuổi 2 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý (Có trên 15 năm công tác ở nơi có hệ số phụ cấp khu vực 0,7) |
VII. Huyện Bắc Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
28 | Phan Thị Liên | 10/6/1969 | Trung cấp | Kế toán Trường Mẫu giáo Hướng Dương | 25 năm 06 tháng | 54 tuổi 11 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Không hoàn thành nhiệm vụ trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
29 | Nguyễn Văn Cường | 01/01/1967 | Trung cấp | Nhân viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 24 năm | 57 tuổi 4 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
30 | Huỳnh Thị Thu Trang | 06/6/1969 | Cao đẳng | Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 29 năm 3 tháng | 54 tuổi 11 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Không hoàn thành nhiệm vụ trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp đồng ý |
VIII. Huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
31 | Lê Thị Kim Biên | 22/12/1970 | Đại học | Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Tiên Hà | 34 năm 4 tháng | 53 tuổi | 01/01/2024 | x |
|
|
| Không hoàn thành nhiệm vụ trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp đồng ý |
IX. Huyện Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
32 | Đinh Văn Cảnh | 20/7/1988 | 12/12 | Kỹ thuật viên hạng IV Ban quản lý đô thị huyện Phước Sơn | 13 năm 1 tháng | 35 tuổi 5 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại tổ chức, bộ máy, nhân sự theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
X. Huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
33 | Trương Thị Mận | 10/10/1970 | Đại học | Phó Hiệu trưởng Trường mầm non Đại Hồng | 29 năm 01 tháng | 53 tuổi 4 tháng | 01/3/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
34 | Nguyễn Tấn Hơn | 31/12/1966 | Đại học | Hiệu trưởng Trường TH Đại Lãnh | 33 năm 11 tháng | 57 tuổi 01 tháng | 01/02/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
35 | Bùi Quang | 09/6/1965 | Cao đẳng | Giáo viên Trường Tiểu học Đại Hồng | 29 năm 5 tháng | 58 tuổi 7 tháng | 01/02/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
36 | Hứa Văn Tưởng | 01/01/1966 | Đại học | Giáo viên Trường Tiểu học Đại Hồng | 40 năm 3 tháng | 58 tuổi | 01/02/2024 | x |
|
|
| Có 02 năm liên tiếp liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp |
37 | Trần Văn Lựu | 30/10/1964 | Đại học | Giáo viên Trường TH và THCS Đại Thạnh | 28 năm 3 tháng | 59 tuổi 02 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
38 | Đỗ Thị Kiều Quốc | 09/5/1969 | Đại học | Giáo viên Trường mẫu giáo Đại Nghĩa | 30 năm 6 tháng | 54 tuổi 9 tháng | 01/3/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
XI. Huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
39 | Trần Văn Hảo | 05/02/1966 | Đại học | Giáo viên Trường THCS Quế Xuân | 33 năm 4 tháng | 57 tuổi 10 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
XII. Thành phố Hội An i An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
40 | Ngô Thị Chung | 09/3/1971 | Đại học | Phó Giám đốc Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp thành phố Hội An | 28 năm 9 tháng | 52 tuổi 9 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý. |
41 | Trần Đại Khoa | 01/01/1966 | Đại học | Giáo viên Trường THCS Phan Bội Châu | 37 năm 4 tháng | 58 tuổi 01 tháng | 01/3/2024 | x |
|
|
| Có 02 năm liên tiếp liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, viên chức có 01 năm xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ nhưng không thể bố trí việc làm khác phù hợp |
XIII. Huyện Nông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
42 | Phan Thị Thương | 23/7/1969 | Đại học | Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 26 năm 8 tháng | 54 tuổi 10 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
43 | Nguyễn Văn Huỳnh | 21/4/1966 | Cao đẳng | Giáo viên Trường Tiểu học Phạm Phú Thứ | 33 năm 9 tháng | 58 tuổi 01 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ |
XIV. Thị xã Điện Bàn àn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
44 | Phan Minh Vinh | 08/11/1965 | Đại học | Giáo viên Trường THCS Phan Thúc Duyện | 35 năm 01 tháng | 58 tuổi 01 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế, viên chức xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
45 | Cao Văn Trí | 04/02/1965 | Đại học | Giáo viên Trường THCS Nguyễn Du | 36 năm 01 tháng | 58 tuổi 10 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
46 | Phạm Văn Hữu | 01/01/1967 | Đại học | Giáo viên Tổ trưởng CM, Trường THCS Lê Ngọc Giá | 36 năm 9 tháng | 57 tuổi 4 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ |
47 | Trương Phú Ngọc | 13/01/1966 | Đại học | Giáo viên Tổ trưởng CM Trường THCS Quang Trung | 34 năm 6 tháng | 58 tuổi 4 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế, viên chức xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
XV. Huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
48 | Nguyễn Hùng | 10/5/1965 | Đại học | Giáo viên Trường TH Trần Hưng Đạo | 27 năm 7 tháng | 58 tuổi 11 tháng | 01/5/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
49 | Nguyễn Lượm | 21/11/1964 | Đại học | Hiệu trưởng Trường TH Trần Quốc Toản | 38 năm 4 tháng | 59 tuổi 01 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm thực hiện tinh giảm biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giảm biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
50 | Trần Thị Thúy | 10/02/1970 | Đại học | Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 36 năm 3 tháng | 53 tuổi 10 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
51 | Nguyễn Đình Nuôi | 03/5/1967 | Trung cấp | Nhân viên kế toán Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ | 24 năm 10 tháng | 57 tuổi | 01/6/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
52 | Lê Trung Duy | 04/6/1965 | Cao đẳng | Giáo viên Trường THCS Trần Quý Cáp | 35 năm 7 tháng | 58 tuổi 8 tháng | 01/3/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ hoặc được cơ quan bố trí việc làm khác nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
53 | Hồ Quang Tiến | 6/12/1965 | Đại học | Hiệu Trưởng Trường THCS Lê Quý Đôn | 38 năm 6 tháng | 58 tuổi 2 tháng | 01/3/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
54 | Phan Văn Khôi | 16/5/1971 | Cao đẳng | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | 33 năm 08 tháng | 53 tuổi | 01/6/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ hoặc được cơ quan bố trí việc làm khác nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
55 | Hồ Xuân Phong | 01/01/1966 | Cao đẳng | Giáo viên Trường THCS Hoàng Diệu | 27 năm 9 tháng | 58 tuổi 4 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ hoặc được cơ quan bố trí việc làm khác nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
C. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I. Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
56 | Coor Dương | 13/11/1973 | Đại học | Chủ tịch UBMTTQVN xã Chơ Chun | 19 năm | 50 tuổi 01 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Trong năm trước liền kề thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
II. Huyện Đại Lộc uyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
57 | Nguyễn Tấn Hùng | 20/10/1965 | Trung cấp | Tư pháp - Hộ tịch xã Đại Lãnh | 20 năm 01 tháng | 58 tuổi 4 tháng | 01/3/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
III. Huyện Đông Giang uyện Đông Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
58 | Trần Văn Công | 10/10/1964 | Trung cấp | Tài chính - Kế toán thị trấn Prao | 21 năm | 59 tuổi 2 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
IV. Huyện Bắc Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
59 | Phan Trọng Bính | 10/10/1965 | Trung cấp | Chủ tịch UBMTTQVN xã Trà Sơn | 16 năm 9 tháng | 58 tuổi 02 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Trong năm trước liền kề thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
V. Huyện Thăng Bình uyện Thăng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 | Trương Anh Đào | 20/4/1965 | Trung cấp | Địa chính - xây dựng xã Bình Trị | 37 năm 10 tháng | 59 tuổi | 01/5/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
61 | Nguyễn Đình Định | 04/9/1964 | Trung cấp | Địa chính - xây dựng xã Bình Định Nam | 26 năm | 59 tuổi 3 tháng | 01/01/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
VI. T | hành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
62 | Phạm Viết Nam | 14/3/1980 | Trung cấp | Địa chính xây dựng phường Trường Xuân | 18 năm 11 tháng | 43 tuổi 9 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian bị kỷ luật nhưng chưa đến mức bị bãi nhiệm hoặc bị buộc thôi việc theo quy định của pháp luật tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế, được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
63 | Bùi Công Hoàng | 02/8/1987 | Đại học | Tài chính - kế toán phường Tân Thạnh | 10 năm 10 tháng | 36 tuổi 4 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
VII. Huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
64 | Võ Văn Ngân | 01/01/1967 | Trung cấp | Địa chính - xây dựng xã Tam Dân | 20 năm | 57 tuổi 4 tháng | 01/6/2024 | x |
|
|
| Chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ quy định đối với vị trí việc làm đang đảm nhiệm, nhưng không có vị trí việc làm khác phù hợp để bố trí và không thể bố trí đào tạo lại để chuẩn hóa về chuyên môn, nghiệp vụ, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
VIII. Huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
65 | Phan Phước Mười | 04/9/1970 | Đại học | Văn hóa - xã hội xã Bình Sơn | 29 năm 9 tháng | 53 tuổi 3 tháng | 01/01/2024 |
|
| x |
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
66 | Mạc Văn Hào | 03/3/1966 | Đại học | Văn phòng - thống kế xã Quế Thọ | 27 năm 02 tháng | 58 tuổi 01 tháng | 01/5/2024 | x |
|
|
| Trong năm trước liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định tại khoản 1, Điều 26 Luật BHXH, cá nhân tự nguyện thực hiện TGBC và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
IX. Huyện Núi Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
67 | Nguyễn Đăng Thịnh | 06/8/1987 | Đại học | Văn hóa - Xã hội xã Tam Xuân II | 10 năm | 36 tuổi 6 tháng | 01/3/2024 |
|
| x |
| Trong năm trước liền kề hoặc trong năm thực hiện xét tinh giản biên chế xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở xuống nhưng cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý |
D. CÁC TỔ CHỨC HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I. Hội Đông y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
68 | Trần Thị Sen | 02/8/1970 | Đại học | Chánh văn phòng | 36 năm 6 tháng | 53 tuổi 7 tháng | 01/4/2024 | x |
|
|
| Có 01 năm liền kề tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cán bộ, viên chức được phân loại, đánh giá xếp vào mức không hoàn thành nhiệm vụ, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý |