Quyết định 06/2009/QĐ-UBND Bình Định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2009/QĐ-UBND

Quyết định 06/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2009/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Thiện
Ngày ban hành:17/03/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức

tải Quyết định 06/2009/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2009/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
______________

Số: 06/2009/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________

Quy Nhơn, ngày 17 tháng 3 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4 năm 2003; các văn bản quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, cho từ chức, cho thôi giữ chức vụ cán bộ, công chức lãnh đạo;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước; Nghị định số 112/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 88/2003/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Nghị định số 13/2008/NĐ-CP và Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Quy định vphân cấp quản lý tổ chc bmáy, biên chế, cán b, công chc, viên chc cơ quan hành chính, đơn vsnghiệp tỉnh Bình Định.

Điều 2. Giám đốc Sở Ni vchu trách nhiệm hưng dẫn và kim tra vic thc hin Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lc sau 10 ngày, ktngày . Bãi bỏ các quy định trước đây trái vi ni dung quy định tại Quyết đnh này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc SNội vụ, Thtrưng các cơ quan, đơn vtrc thuc UBND tnh, Chtịch UBND các huyn, thành phvà Thtrưng các cơ quan, đơn vcó liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N TNH
CHỦ TCH





Nguyễn Văn Thiện

 

 

 

QUY ĐỊNH

VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s06/2009/-UBND ngày 17/3/2009 ca UBND tỉnh)

 

Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phm vi điu chnh

Quy định này quy định vphân cấp qun lý tổ chc bmáy, biên chế, cán b, công chc, viên chc trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vsnghiệp và các hi được Nhà nước giao chtiêu biên chế.

Điều 2. Đi tưng áp dụng

- Các cơ quan chuyên môn thuc UBND tnh, bao gồm: Văn phòng UBND tnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ban trc thuc UBND tỉnh; Ban Quản lý khu kinh tế, khu công nghiệp thuc tỉnh qun lý (sau đây gi chung là s);

- Các cơ quan chuyên môn thuc UBND cấp huyn, gồm: Văn png HĐND và UBND, Thanh tra, các png, ban trc thuc UBND huyn, thành phố;

- Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc các cơ quan chuyên môn;

- Các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thành lập;

- Các hội được giao chỉ tiêu biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ ngân sách nhà nước.

Các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vsnghiệp trên đa bàn tỉnh thuc các bộ, ngành Trung ương qun lý; Văn phòng Đoàn đi biu Quc hi và HĐND tỉnh kng thuc đối tưng áp dng Quy định này.

Điều 3. Nguyên tc phân cp qun lý tổ chc bmáy, biên chế, cán b, công chc, viên chc cơ quan hành chính, đơn vsự nghiệp

1. Phân cp qun lý tổ chc bmáy, biên chế, cán b, công chức, viên chc các cơ quan hành cnh, đơn vsnghiệp tnh Bình Định được thực hiện trên cơ sở các quy định ca Nhà nước và phù hp với điều kin, tình hình thực tế ca đa phương, đặc thù ca tng loại hình tổ chc.

2. Phát huy quyn tchủ, tchịu trách nhim ca thtrưởng các cơ quan, đơn vị, đồng thi bo đm slãnh đo, chđo thống nht, tp trung ca UBND tỉnh:

- UBND tỉnh, Chtch UBND tnh chu tch nhiệm trước Chính ph, Thtưng Cnh ph, Ban Thưng vTỉnh y, ND tỉnh trong việc quản lý tổ chc bmáy, biên chế, cán bộ, công chc, viên chc các cơ quan hành chính, đơn vsnghiệp thuc thẩm quyền qun lý ca UBND tỉnh, Chtịch UBND tỉnh;

- Thtrưng các cơ quan, đơn vsnghiệp thuc UBND tnh, Chtch UBND các huyn, thành phố chịu tch nhiệm trước UBND tnh, Chtịch UBND tỉnh, cấp y Đng cùng cp trong việc quản lý tchc bmáy, biên chế, cán b, công chc, viên chc thuộc thẩm quyền qun lý ca cơ quan, đơn v, đa phương;

- Sở Ni vlà cơ quan tham mưu, giúp UBND tỉnh, Chtịch UBND tỉnh thc hin việc qun lý vtchc bmáy, biên chế, cán b, công chức, viên chc các cơ quan hành chính, đơn vsnghip thuc thm quyền quản lý ca tỉnh.

 Chương II. PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY 

 

Điều 4. Nội dung phân cp qun lý vtổ chc bộ máy

1. Thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên, xếp hng các cơ quan hành chính, đơn vsnghip.

2. Quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn, tổ chc bmáy và quy chế tổ chc

và hot động ca các cơ quan hành cnh, đơn v snghiệp và các tổ chc trc thuc.

3. Cho phép thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, giải thể, đi tên và phê duyệt điu lhi hot đng trong phạm vi tnh.

4. Phân loi đơn vhành chính; thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên tn, làng, khu vc (gi chung là tn).

5. Thanh tra, kiểm tra, gii quyết khiếu ni, tố cáo.

Điều 5. Trách nhim, quyền hn của UBND tnh, Chủ tịch UBND tnh

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh:

a. Trình HĐND tnh phê chun cơ cu các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tnh, UBND huyn, thành phố; đán thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên mt số cơ quan đặc thù thuc UBND tỉnh, UBND huyn, thành ph;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn các cơ quan chuyên môn và mt số cơ quan đc thù thuc UBND tnh; quy đnh cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành phtheo quy định ca Chính ph và phê chun ca HĐND tỉnh;

c. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii th, chuyn th, đổi tên và ban hành quy chế tchức và hot động các đơn vsnghip thuc UBND tỉnh;

d. Trình HĐND tnh thông qua đề án thành lp mi, sáp nhp, chia, tách, điu chỉnh địa gii các đơn v hành cnh cấp huyn, xã; báo cáo Cnh ph xem xét quyết định và tchc trin khai thc hin sau khi có quyết định ca Chính ph;

đ. Trình ND tỉnh phê chun tổng biên chế snghip hàng năm ca tỉnh trên cơ sđịnh mc biên chế do cơ quan nhà nưc có thm quyn ban hành và khnăng ngân sách ca đa phương; phê duyt định sut lao động hp đồng theo Nghđịnh s68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 ca Chính phủ; báo cáo ND tỉnh thông qua kế hoạch biên chế hành cnh ca tỉnh trưc khi báo cáo BNi vụ;

e. Quy định định mc biên chế đi vi các đơn vsnghip chưa có hưng dn ca cp tn;

f. Quyết đnh slưng cán bchuyên trách, công chc cp xã và định mc slưng cán bkng chuyên trách cấp xã.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca Chủ tch UBND tnh:

a. Phê duyệt đề án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên Văn png và các phòng chuyên môn nghiệp vthuc sở; các phòng, ban chuyên môn và các đơn vs nghip thuc UBND huyn, thành ph;

b. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên, quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cấu tchc; ban hành quy chế tổ chc và hoạt động các chi cc qun lý nhà nước chuyên ngành và tổ chc thanh tra thuc s;

c. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii th, chuyển thể, đi tên, ban hành quy chế tchc và hoạt đng các đơn v snghiệp thuc s;

d. Quyết định thành lp, đổi tên các tchc tư vn, phối hp liên ngành cấp tỉnh;

đ. Quyết định xếp hng cơ quan hành chính, phân loại và xếp hng đơn vsnghip, dch vcông trc thuc UBND tnh và trc thuc s;

e. Cho phép thành lp, chia, tách, sáp nhp, hợp nht, gii thể, đi tên và phê duyệt điều lhi; quản lý, hưng dn, kim tra vic thành lp và hoạt động ca hi theo quy đnh ca pháp lut;

f. Quyết định phân loại đơn vhành chính cấp xã.

Việc thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, gii thể, đổi tên các cơ quan chuyên môn thuc UBND tnh; các cơ quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành ph, các đơn vsnghip thuc UBND tnh, các chi cc qun lý nhà nưc chuyên ngành thuộc sphi báo cáo xin ý kiến chđo ca Ban Thưng vTỉnhy trước khi quyết định hoặc trình HĐND tỉnh phê chun;

Đối với các cơ quan quản lý nhà nước đặc thù trực thuộc UBND tỉnh không nằm trong cơ cấu tổ chức theo quy định của Chính phủ phải trình Chính phủ có ý kiến trước khi thành lập.

Điu 6. Nhim v, quyn hn của Giám đc s, UBND huyện, thành ph

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca Giám đc s:

a. Dthảo quy đnh chc năng, nhiệm v, quyền hn và cơ cu tổ chc ca s, chi cc qun lý nhà ớc chuyên ngành thuc s; quy chế tchức và hoạt động các tổ chc thanh tra, đơn vsnghip thuộc sở, trình UBND tỉnh, Chtch UBND tnh ban hành theo thẩm quyn;

b. Xây dng đề án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên Văn png, Thanh tra, các phòng chuyên môn, nghip v, các chi cc qun lý nhà nưc chuyên ngành và các đơn vsnghip trc thuc sở, trình Chtịch UBND tỉnh phê duyệt hoặc quyết định thành lp theo thẩm quyn;

c. Quyết định thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đổi tên; quy định nhiệm vụ, quyền hn ca Văn phòng và các phòng chuyên môn, nghiệp vtrc thuc (không bao gồm tchức Thanh tra) trên cơ sđán đưc Chtch UBND tnh phê duyt;

d. Phê duyệt đán thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các tổ chc bên trong ca các chi cc qun lý nhà nước chuyên ngành và các đơn vsnghiệp trc thuc s;

đ. Chtrì, phi hp vi Sở Ni vhưng dn chc năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cu tchc các cơ quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành ph;

e. Công nhn Ban vn đng thành lp hi, xem xét có ý kiến tha thun vđngh thành lp hội và thc hin chc năng quản lý nhà nước đi vi các hi hot động trong các lĩnh vc thuc phạm vi qun lý nhà nưc của sở.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND huyn, thành ph:

a. Xây dng đán thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các png, ban chuyên môn và các đơn vsnghiệp thuc UBND huyn, thành phố, trình Chtch UBND tnh phê duyt;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cu tchc hoc quy chế tổ chc hoạt động các phòng, ban chuyên môn, các đơn vsnghip thuc UBND huyn, thành phtrên cơ sđán được Chtịch UBND tnh phê duyt;

c. Quyết định thành lp, cho phép thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, giải th; xếp hng các trưng mm non, tiu hc, trung hc cơ sở, trưng phthông dân tộc ni trú, bán trú (cp tiu học, trung hc cơ s) và các tchức snghiệp khác trc thuc các png, ban chuyên môn thuc UBND cấp huyn;

d. Phê duyệt đán thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các tchc bên trong các đơn v s nghip trc thuc UBND cấp huyn;

đ. Quyết định thành lp, đổi tên các tchc tư vn, phối hp liên ngành cấp huyn;

e. Quyết đnh xếp hng cơ quan hành chính, đơn vsnghip, dch vcông thuc UBND huyn, thành ph;

f. Cho phép thành lp hoặc có ý kiến vvic thành lp các hội có phạm vi hot động trên địa bàn huyn, thành phtheo quy định ca Nhà nưc;

g. Xem xét, có ý kiến vđề án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể các đơn vtrc thuc các sở, ngành hot động trên đa bàn huyn, thành ph;

h. Xây dng đề án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, điu chỉnh đa gii hành chính cp xã; đán phân loi đơn vhành chính cp xã trình HĐND huyn, thành ph và đán thành lp, sáp nhp, chia, tách, đi tên tn.

Điều 7. Nhiệm vụ, quyền hn của các đơn vsự nghiệp thuc UBND tnh, các chi cục qun lý nhà nưc; các đơn vsnghiệp thuc svà UBND các huyện, thành ph

1. Nhim v, quyn hn ca thtrưng các đơn vsnghip thuc UBND tnh:

a. Xây dng đán thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể, đi tên các tchc trc thuc trình Chtch UBND tnh phê duyt;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn các tchc trc thuc trên cơ sđán được Chtch UBND tnh phê duyt.

2. Nhiệm vụ, quyền hn của thủ trưng các chi cục qun lý nhà nưc, đơn vsự nghiệp thuc svà UBND huyện, thành ph:

a. Xây dng đán thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii th, đổi tên c tchc trc thuộc trình Giám đốc shoc Chtịch UBND huyn, thành phphê duyt;

b. Quyết đnh thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia, tách, giải thể, đổi tên; quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn các tchc trc thuộc trên cơ sđán được Giám đốc shoặc Chtch UBND huyn, thành phphê duyt.

Điều 8. Nhim v, quyn hn của cơ quan tham u giúp UBND tnh qun lý nhà nưc vtchc b máy, biên chế, cán b, công chc, viên chc (SNi v)

a. Tham mưu giúp UBND tỉnh, Chtịch UBND tỉnh thực hin các nhim vvtchc bmáy thuộc thm quyn quyết định ca UBND tnh, Chtịch UBND tỉnh;

b. Chtrì, phi hợp vi các cơ quan có liên quan xây dựng đề án thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, gii thể các cơ quan chuyên môn, các đơn vsnghip thuc UBND tnh;

c. Phi hp với các sở, ngành hưng dn cthchc năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cu tchc các cơ quan chuyên môn thuc UBND huyn, thành ph;

d. Tha y quyền ca Chtch UBND tnh, quyết đnh cho phép thành lập c Ban liên lạc;

đ. Thành lp, sáp nhp, hp nht, chia, tách, đi tên thôn.

Chương III. PHÂN CẤP QUẢN LÝ BIÊN CHẾ

 

Điều 9. Nội dung phân cp qun lý vbiên chế

1. Xây dng và phê duyệt kế hoch biên chế.

2. Quyết định giao, điều chnh, bsung biên chế.

3. Thc hin chế đthông tin, báo cáo vtình nh sử dng biên chế.

4. ng dn, thanh tra, kiểm tra việc sdng biên chế.

Điều 10. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh, Chủ tịch UBND tnh

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh:

a. Báo cáo HĐND tỉnh cho ý kiến vkế hoạch biên chế hành chính trước khi trình Bộ Ni vxem xét, quyết định;

b. Trình HĐND tỉnh phê duyệt tổng biên chế snghip hàng năm ca tỉnh tn cơ sđnh mc biên chế do cơ quan nhà ớc có thẩm quyền ban hành và khnăng ngân sách ca đa phương;

c. Trình HĐND tỉnh phê duyệt số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;

d.Quy định định mc biên chế đi vi các đơn vsnghip ca có hưng dn ca cp tn.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca Chủ tch UBND tnh:

a. Chđo, hưng dẫn các sở, đơn vtrc thuộc UBND tỉnh, UBND huyn, thành ph lp kế hoch biên chế hành chính, s nghip hàng năm;

b. Phê duyệt phương án phân bchtiêu biên chế hành cnh, snghip cho các sở, đơn vs nghip trc thuc UBND tnh và UBND huyn, thành ph.

Điu 11. Nhim v, quyn hn ca Giám đc sở, UBND huyn, thành ph

1. Chđo, hưng dn các đơn vtrc thuc lp kế hoạch biên chế theo quy đnh ca cơ quan có thẩm quyền qun lý biên chế;

2. Kim tra, điu chỉnh kế hoạch biên chế ca c đơn vtrc thuộc, bo đm sphù hp gia kế hoch biên chế vi chc năng, nhim vvà khnăng tài chính ca đơn vị; tổng hp và lp kế hoạch biên chế ca ngành, địa phương báo o UBND tỉnh;

3. Quyết định phân bchtiêu biên chế, đnh suất lao động hp đồng theo Nghđịnh 68/2000/-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 ca Chính ph đi vi các cơ quan, đơn vtrc thuc trên cơ stổng biên chế hành chính snghip được giao. Riêng đi vi các đơn v s nghiệp thuc Sở Giáo dục - Đào to, Sở Y tế trước khi phân bphi tha thun thống nht với SNi v;

4. Phê duyệt kế hoch tuyển dụng và sdng biên chế ca các đơn vsnghip trc thuc hoạt đng theo phương thc tbo đảm kinh phí hoạt động và các đơn vsnghip trc thuc được giao kinh phí đthc hiện cơ chế khoán mt sloại dch vụ công hoặc giao kinh phí hoạt đng bng định mc chi theo khối lưng công vic; hưng dn, theo dõi và kiểm tra việc thc hiện kế hoạch;

5. Phi hp với Sở Ni v, trình UBND tnh quy định đnh mc biên chế đi vi các đơn vsnghip thuc các lĩnh vc qun lý nhà nước ca skhi chưa có hưng dn ca Trung ương;

6. ng dn, kim tra, thanh tra vic qun lý, sdng biên chế ca c đơn vtrc thuc; gii quyết khiếu ni, to và xlý nhng vi phm vqun lý, sdụng biên chế thuc thm quyn theo quy định ca pháp lut vkhiếu ni, tcáo;

7. Định khoặc theo yêu cầu đt xut, báo cáo biến đng vbiên chế ti cơ quan, địa phương mình cho UBND tnh và các cơ quan chc năng.

Điều 12. Nhiệm vụ, quyền hn ca thủ trưng các đơn v sự nghiệp

1. Lập kế hoch biên chế hàng năm ca đơn vị, báo cáo cơ quan chquản trc tiếp xem xét, trình cơ quan có thẩm quyền quyết định.

Riêng đối vi c đơn vsnghip tbo đảm kinh phí hot động và c đơn vsnghip đưc giao kinh phí đthc hin cơ chế khoán mt sloi dịch vcông hoc giao kinh phí hot động bng đnh mc chi theo khi lưng công việc, lp kế hoạch tuyn dụng và sdụng biên chế, trình cơ quan chqun trc tiếp phê duyt;

2. Thc hin quyền tự chủ, tchu tch nhiệm vsdụng biên chế được giao theo quy đnh;

3. Thc hin chế đbáo o thống kê vnh hình thc hin biên chế theo quy định.

Điu 13. Nhim v, quyn hn ca cơ quan tham mưu giúp UBND tnh qun lý nhà c vtchức bmáy, biên chế, cán b, công chức, viên chc (SNội v)

1. Thẩm đnh kế hoạch biên chế ca các sở, đơn vtrc thuc UBND tỉnh, UBND các huyn, thành ph; tng hp, lp kế hoạch biên chế hành chính snghip ca tnh;

2. Xây dng và trình Chtch UBND tỉnh phê duyệt phương án giao chtiêu biên chế hành cnh, snghip cho các sở, đơn vtrc thuc UBND tnh, UBND các huyn, thành phvà thc hiện phân bsau khi phương án đưc Chtịch UBND tỉnh phê duyt;

3. Phối hợp vi các sthẩm đnh, phê duyệt kế hoạch biên chế các đơn vsnghiệp tbảo đảm kinh phí hoạt động thưng xuyên và các đơn vsnghip đưc giao kinh phí đthc hiện cơ chế khoán hoặc giao kinh phí theo định mc chi theo khối lưng công việc;

4. ng dn việc thực hin định mc biên chế snghip; phối hp vi Sở Tài chính kiểm tra vic thc hin cơ chế tự chvà tchu trách nhim vtchc bmáy và biên chế đi vi các đơn v snghiệp theo quy đnh ca pháp lut;

5. ng dn, thanh tra, kiểm tra việc qun , sdng biên chế ca các sở, đơn vtrc thuc UBND tnh và UBND huyn, thành ph; tham mưu, gp UBND tỉnh gii quyết khiếu ni, tố cáo và xlý nhng vi phạm vqun , sdụng biên chế thuc thẩm quyền theo quy định ca pháp luật vkhiếu ni, tcáo;

6. Nghiên cu xây dng, trình UBND tỉnh cơ cấu, đnh mc biên chế đi vi nhng đơn vchưa có hưng dẫn định mc ca cp trên;

7. Thực hiện chế độ báo cáo thống kê về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.

Chương IV. PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

 

Điều 14. Ni dung phân cp qun lý cán b, công chc, viên chc

1. Tuyển dụng, s dụng cán bộ, công chc, viên chc.

2. Quy hoch, đào to, bi dưng cán bộ, công chc, viên chc.

3. Bnhim, min nhim, điu động, luân chuyn n b, công chc, viên chc.

4. Nhn xét, đánh giá; khen thưng, klut cán b, công chc, viên chc.

5. Thc hin chế đtin lương và các chế đchính sách cán b, công chc, viên chc.

6. Xây dng và tchc qun lý h, thống kê n b, công chc, viên chc.

7. Thanh tra, kiểm tra, gii quyết các khiếu ni tcáo vviệc thi hành các quy định ca pháp luật về cán b, công chc, viên chc.

Điều 15. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh, Chủ tch UBND tnh

1. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND tnh:

a. Tổ chc tuyển dụng và quyết định phê duyệt kết qutuyển dng công chc đi với các sở, UBND các huyn, thành ph;

b. Tổ chc xét chuyển loi và quyết định phê duyệt kết quả chuyển loi công chc hành chính ngch chuyên viên và tương đương trxuống;

c. Nhận xét, đánh giá và quy hoạch cán blãnh đo thc hin theo Quy định phân cp qun lý cán bban hành kèm theo Quyết đnh s671-/TU ngày 20 tháng 11 năm 2007 ca Ban Thưng vTỉnh y;

d. Quyết định phê duyệt kế hoch đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc ca tnh.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca Chủ tch UBND tnh:

a. Quyết định bnhim vào ngạch và chuyn xếp lương đi với ngạch chuyên viên chính và tương đương sau khi đưc c B, ngành có thm quyn phê duyt;

b. Quyết đnh nâng bậc lương thưng xuyên, hưng phụ cp thâm niên vưt khung, nâng bậc lương trước thi hạn đnghhưu đi với cán b, công chc, viên chc ngch chuyên viên cao cấp và tương đương, ngch chuyên viên chính và tương đương đi với các chức danh Phó Chtch HĐND tỉnh, y viên Thưng trc HĐND tnh, Trưng, Phó các ban HĐND tỉnh; Phó Chtịch UBND tnh; Giám đốc, Phó Giám đốc svà tương đương; Chtịch, Phó Chtịch HĐND và UBND các huyn, thành ph; Giám đốc, Phó Giám đốc Bệnh vin hng I;

c. Quyết định bnhim, bnhiệm li, miễn nhim, điu đng, luân chuyển cán bđi với các chc danh Giám đốc, Phó Giám đốc svà tương đương; Hiu trưng, Phó Hiu trưng các trưng cao đng; Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm Phát triển quđt; Giám đốc, Phó Giám đốc Bnh vin hng I; Giám đốc Bnh viện Đa khoa Quy Nhơn, Bnh vin Đa khoa Khu vc Bng Sơn, Bnh vin Đa khoa Khu vc Phú Phong, Bnh viện Lao và bnh Phi, Bnh vin Tâm thn, Bệnh vin Y hc ctruyn, Bnh viện Mắt;

d. Có ý kiến vnhân sđối với các chc danh Chtịch, Phó Chtch Hội Văn hc nghthut, Liên hip các Hội khoa học và kthut, Hội Nhà báo, Liên minh các Hợp tác xã, Hội Chthp đỏ; Chnhim, Phó Chnhiệm Đoàn Luật sư; Chtch c hi xã hi - nghnghip;

đ. Phê chun kết qubu thành viên ca UBND các huyn, thành ph; điu động, đình chỉ công tác, miễn nhim, cách chc Chtch, Phó Chtch UBND các huyn, thành ph; phê chuẩn việc miễn nhim, bãi nhiệm thành viên UBND các huyn, thành phố;

e. Bổ nhiệm cán blãnh đo các doanh nghiệp nhà nưc:

- Quyết đnh bnhim: Chtch, Phó Chtịch, các thành viên Hi đồng Qun tr; Giám đốc, Kế toán trưng công ty kng có Hội đng Qun tr; Chtch công ty kiêm Giám đốc công ty, Kim soát viên công ty trách nhiệm hu hn 01 thành viên;

- Có ý kiến đChtch Hội đồng qun tr, Chtch công ty, Giám đốc công ty quyết định bnhim:

+ Tng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưng, Ban kiểm soát các doanh nghip nhà nưc có Hi đồng Quản tr;

+ Phó Giám đốc các doanh nghip nhà nước không có Hi đồng qun trvà công ty trách nhiệm hu hn 01 thành viên.

f. Quyết định cử cán b, công chc, viên chc tham dkthi nâng ngch chuyên viên cao cp, chuyên viên chính và tương đương;

g. Quyết định cử cán blãnh đạo đi đào to, bi dưng trong nước và ngoài nước đi với các chc danh: Giám đc, Phó Giám đc svà ơng đương; Chtch, Phó Ch tch HĐND và UBND các huyn, thành phố; Giám đốc, Phó Giám đốc Bệnh vin hng I;

h. Phê duyệt và quyết đnh cử cán bộ, công chc, viên chc đi đào to trình đthc , tiến sĩ và tương đương ở nước ngoài theo chính sách đào tạo cán bkhoa hc công nghcó trình độ cao;

i. Quyết đnh x lý kluật cán b lãnh đo đi vi các chc danh Giám đốc; Phó Giám đốc svà tương đương; Ch tch, Phó Chtch UBND các huyn, thành phvà tương đương; Chtch Hi đng qun tr, Giám đốc doanh nghiệp nhà nước hng I;

j. Quyết đnh nghu theo quy đnh ca Nhà nước đối với chc danh Giám đc, Phó Giám đốc svà tương đương; Hiệu trưng Trưng Cao đng; Chtch, Phó Chtịch UBND các huyn, thành phvà tương đương, Chtịch Hi đồng quản tr, Giám đốc doanh nghiệp Nhà nước hng I.

Trưc khi quyết định các ni dung công c quản lý cán b, công chức, viên chức nêu trên, Chtịch UBND tỉnh phi trình xin ý kiến ca Ban Thường vụ Tnh y, Ban Cán sđng UBND tnh và gi ly ý kiến tham gia thm đnh ca các Ban ca Tnh y theo quy định phân cp quản lý cán bban hành kèm Quyết đnh s671- /TU ngày 20 tháng 11 năm 2007 ca Tnh y.

Điều 16. Nhiệm vụ, quyền hn của Giám đc sở, thủ trưng đơn vsự nghiệp thuc UBND tnh, UBND các huyện, thành ph

1. Nhiệm vụ, quyn hn của Gm đc s, thủ trưng đơn vsự nghip thuc UBND tnh:

a. Xây dng kế hoch và tchc tuyển dụng viên chc đi với các đơn vsnghiệp Nhà nưc thuc ssau khi có ý kiến ca Sở Ni v;

b. Tổ chc chuyển loại viên chc các đơn vsnghiệp đi với ngch chuyên viên và tương đương trở xuống sau khi có ý kiến ca Sở Nội v;

c. Quyết định tuyển dụng viên chc và hy bquyết đnh tuyển dng đối vi viên chc kng hoàn thành nhiệm vụ, bxlý klut trong thời gian tp stheo quy đnh;

d. Quyết định bnhim vào ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống đi vi viên chc nhà nước, ngch cán svà ơng đương trở xuống đi vi công chc hành chính;

đ. Quyết đnh nâng bậc lương, hưng phụ cp thâm niên ợt khung, nâng lương trước thi hạn đnghhưu đi vi cán b, công chc, viên chc tngạch chuyên viên và tương đương trở xuống. Đối vi công chc hành chính ngch chuyên viên và tương đương phải có thẩm định ca Sở Ni v;

e. Nhận xét, đánh giá, quy hoch cán bộ, công chc, viên chc thuc thẩm quyền quản lý;

f. Xây dng kế hoch đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc trình UBND tỉnh (qua Sở Ni v) phê duyệt và triển khai thc hin;

g. Quyết định bnhim, bnhiệm li, miễn nhim, điu động, luân chuyển cán blãnh đo đi vi các chc danh Trưng phòng, Phó Trưng phòng và tương đương. Đối vi chc danh Trưng png và tương đương phi có thỏa thuận ca SNi vụ;

h. Quyết đnh xlý klut cán b, công chc, viên chc. Riêng xlý klut đi vi các chc danh Trưng png và ơng đương thuc s, x lý k lut các hình thc: hngch, buộc thôi việc công chc hành chính ngch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương phi có tha thun ca Sở Ni v;

i. Quyết định thuyên chuyn, tiếp nhn cán b, công chc, viên chc trong và ngoài tỉnh, từ các cơ quan Đng, mặt trận, đoàn thsang đơn vs nghiệp thuc thẩm quyền qun lý.

2. Nhiệm vụ, quyền hn ca UBND các huyện, thành ph:

a. Xây dng kế hoch và t chc tuyn dụng công chc cấp xã, viên chc c đơn vsnghip thuộc huyn, thành phqun lý sau khi có ý kiến ca SNi vụ;

b. Tchc xét chuyển loại viên chc các đơn vsnghip (kể cả công chức cp xã) thuc huyện qun lý đi vi ngch chuyên viên và tương đương trở xuống sau khi có ý kiến ca Sở Ni v;

c. Quyết định tuyển dụng và hy bquyết đnh tuyển dng công chc cp xã; viên chc các đơn vs nghip thuc thẩm quyền qun lý;

d. Quyết định bnhiệm vào ngch cán svà tương đương trxung đi vi công chc hành chính; bnhiệm vào ngch chuyên vn và tương đương trở xuống đi vi viên chc các đơn vsnghip thuc huyện quản lý; bnhiệm vào ngch đi vi công chc cấp xã;

đ. Quyết định nâng bậc lương, hưng phcấp thâm niên ợt khung, nâng lương trước thi hn đnghhưu đi vi cán bộ, công chc, viên chc ngch chuyên viên và tương đương trở xung. Đối với công chc hành chính ngch chuyên viên và tương đương phi có ý kiến thẩm định ca Sở Ni v;

e. Nhận xét, đánh giá, quy hoch cán bộ, công chc, viên chc thuc thẩm quyền quản lý;

f. Xây dng kế hoch đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc trình UBND tỉnh (qua Sở Ni v) phê duyệt và tchc trin khai thc hin;

g. Quyết đnh cử cán bộ, công chc, viên chc thuc thẩm quyền qun lý đi đào to, bi dưng trong nước theo quy định;

h. Quyết định bnhim, bnhiệm li, miễn nhim, điu động, luân chuyển cán blãnh đạo đối vi các chc danh Trưng phòng, Phó Trưng png và tương đương thuc huyện qun lý;

i. Quyết đnh xlý kluật cán bộ, công chc, viên chc (trcác chức danh do Ban Thưng v, UBND tnh qun lý). Đi với các hình thc klut: hngch, buộc thôi vic công chc hành chính tngch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương sau khi có thỏa thun ca Sở Nội v;

j. Quyết định thuyên chuyn, tiếp nhận công chc, viên chc trong và ngoài tnh, từ các cơ quan Đng, mặt trận, đoàn thsang các đơn vsnghiệp thuộc thẩm quyền quản .

Điu 17. Nhim v, quyn hn của cơ quan tham mưu giúp UBND tnh qun lý nhà c vtchc b máy, biên chế, cán b, công chức, viên chc (SNi vụ)

1. Tham mưu giúp UBND tỉnh thc hiện các nhiệm vvqun lý cán b, công chc, viên chc thuộc thẩm quyền quyết đnh ca UBND tnh; Chtch UBND tnh;

2. Xây dng kế hoch đào to, bi dưng cán bộ, công chức ca tnh trình UBND tỉnh phê duyệt và tchc trin khai thc hiện;

3. Quyết định tuyển dng công chc và hy bquyết đnh tuyển dng công chc kng hoàn thành nhim vhoặc bx lý klut trong thi gian tập s;

4. Phê duyệt kế hoạch và kết qutuyển dụng viên chc ca các svà UBND các huyn, thành phố;

5. Quyết định bnhim ngch chuyên viên và tương đương đi vi công chc hành chính;

6. Quyết đnh nâng bậc lương, hưng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng lương trước thời hn đnghhưu đi vi công chức, viên chc ngch chuyên viên chính và tương đương (trừ các chức danh lãnh đạo thuc thm quyền quyết đnh ca Chtch UBND tỉnh);

7. Thẩm định và có ý kiến tha thun vviệc nâng bậc lương, hưng phụ cp thâm niên vưt khung, nâng lương trước thời hạn đnghhưu đi vi công chc ngạch chuyên viên và tương đương;

8. Thỏa thun bnhim, bnhiệm li, miễn nhim, điu động, luân chuyển cán blãnh đạo đi với các chc danh Trưng phòng và tương đương thuc svà đơn vs nghip thuc tỉnh;

9. Tha thun xlý klut đối với các chc danh Trưởng png và tương đương thuc svà đơn v s nghiệp thuc tnh;

10. Thỏa thuận xlý kluật các hình thc: hngch, buc ti việc đi vi công chc hành chính ngch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương;

11. Quyết định thuyên chuyn công chc, viên chc ra ngoài tỉnh và tiếp nhn công chc, viên chc t ngoài tỉnh vđi với n b, công chc, viên chc có trình đthc sĩ và tương đương trlên (trcán bthuộc din Tỉnh y, UBND tỉnh quản lý).

Chương V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 18. Trách nhim thi hành

1. Giám đốc các sở, Chtịch UBND huyn, thành phvà Thtrưng các cơ quan, tổ chc liên quan có tch nhiệm thực hiện việc quản lý tổ chc bmáy, biên chế, cán b, công chức, viên chc; đồng thời cthhóa việc phân công, phân cấp quản lý cho các đơn vtrc thuc theo đúng Quy định này và các quy định khác ca Nhà nước.

2. Giám đc SNội vgiúp UBND tỉnh ng dn, theo dõi, kiểm tra vic thc hin phân cp qun lý tchc bmáy, biên chế, cán bộ, công chc, viên chc ca tnh theo Quy định này.

Điều 19. Sa đổi, bsung Quy đnh

Trong quá trình thc hin, nếu có vưng mắc, phát sinh, các cơ quan, đa phương kịp thi phn ảnh vUBND tỉnh (qua Sở Ni v) đxem xét điu chỉnh, bsung, sa đổi cho phù hp./.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi