- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 73/2019/NQ-HĐND Bình Thuận quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội dân phòng
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 73/2019/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 73/2019/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 73/2019/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 73/2019/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh Đội trưởng, Đội phó của Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh
________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BCA ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành;
Xét Tờ trình số 1871/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó của Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định mức hỗ trợ kinh phí thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó của Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đội trưởng, Đội phó của Đội dân phòng.
b) Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố.
Điều 2. Mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng, Đội phó của Đội dân phòng
1. Hỗ trợ cho Đội trưởng Đội dân phòng bằng 30% mức lương cơ sở/người/tháng;
2. Hỗ trợ cho Đội phó Đội dân phòng bằng 25% mức lương cơ sở/người/tháng.
Điều 3. Định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy
1. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho một Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố theo Phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc mua sắm, quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy và chữa cháy theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng được bố trí trong dự toán chi an ninh địa phương của cấp xã.
2. Nguồn kinh phí mua sắm trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố được bố trí trong dự toán chi an ninh địa phương của cấp tỉnh.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; chỉ đạo việc thành lập Đội dân phòng ở các xã, hướng dẫn hoạt động phòng cháy và chữa cháy cho Đội dân phòng và Ban bảo vệ dân phố trên địa bàn theo quy định của pháp luật và tình hình thực tế của địa phương.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 8 năm 2019./.
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho một Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố
(Kèm theo Nghị quyết số 73/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
| STT | DANH MỤC | Đơn vị tính | Số lượng | Niên hạn sử dụng |
| 1 | Khóa mở trụ nước (trang bị cho địa bàn có trụ cấp nước chữa cháy đô thị) | Chiếc | 01 chiếc/đội | Hỏng thay thế |
| 2 | Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg | Bình | 05 bình/đội | Theo quy định của nhà sản xuất |
| 3 | Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg | Bình | 05 bình/đội | Theo quy định của nhà sản xuất |
| 4 | Mũ chữa cháy | Chiếc | 01 chiếc/01 người | 03 năm |
| 5 | Quần áo chữa cháy | Bộ | 01 bộ/ 01 người | 02 năm |
| 6 | Găng tay chữa cháy | Đôi | 01 đôi/ 01 người | Hỏng thay thế |
| 7 | Ủng chữa cháy | Đôi | 01 đôi/ 01 người | Hỏng thay thế |
| 8 | Đèn pin chuyên dụng | Chiếc | 02 chiếc/đội | Hỏng thay thế |
| 9 | Câu liêm | Chiếc | 02 chiếc/đội | Hỏng thay thế |
| 10 | Dây cứu người | Cuộn | 02 cuộn/đội | Hỏng thay thế |
| 11 | Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương) | Hộp | 01 hộp/đội | Hỏng thay thế |
| 12 | Thang chữa cháy 4m | Chiếc | 01 chiếc/đội | Hỏng thay thế |
| 13 | Loa pin | Chiếc | 02 chiếc/đội | Hỏng thay thế |
| 14 | Khẩu trang chữa cháy | Chiếc | 01 chiếc/01 người | Hỏng thay thế |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!