Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3431/BVHTTDL-TCCB của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc rà soát, thống kê số lượng công chức, vị trí việc làm trong các cơ quan, đơn vị ngành văn hóa, thể thao và du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3431/BVHTTDL-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3431/BVHTTDL-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Khánh Hải |
Ngày ban hành: | 29/08/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Công văn 3431/BVHTTDL-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3431/BVHTTDL-TCCB | Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Thực hiện Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 27- NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp.
Để có cơ sở đề xuất xây dựng bảng lương theo vị trí việc làm, chức danh, chức vụ lãnh đạo và phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với viên chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cung cấp thông tin theo các nội dung sau:
1. Số lượng công chức làm việc trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch theo Biểu số 1.
2. Danh mục chức danh, chức vụ lãnh đạo, vị trí việc làm ngành văn hóa, thể thao và du lịch theo Biểu số 2.
- Đối với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: cung cấp thông tin, số liệu theo Biểu số 1 và Biểu số 2.
- Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ: cung cấp thông tin, số liệu theo Biểu số 2. (Lưu ý thời điểm lấy số liệu báo cáo tính đến ngày 31/12/2018).
Báo cáo của Quý cơ quan gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 06/9/2019 để tổng hợp; đồng thời gửi vào địa chỉ mail: [email protected]
Mọi thông tin chi tiết đề nghị liên hệ bà Vũ Thị Nhàn, Phó Trưởng phòng Chế độ chính sách, Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, điện thoại: 0904.998.778.
Trân trọng!
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND tỉnh/thành phố… | Biểu số 1 |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TRONG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Tính đến ngày 31/12/2018)
TT | Nội dung | Số lượng (người) | Ghi chú |
I | Cấp tỉnh (gồm các Sở trong ngành VHTTDL) |
|
|
1 | Công chức giữ chức vụ, chức danh lãnh đạo |
|
|
2 | Công chức chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
II | Cấp huyện (quận, huyện và tương đương) |
|
|
1 | Công chức giữ chức vụ, chức danh lãnh đạo |
|
|
2 | Công chức chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
III | Công chức cấp xã |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
Lập biểu | ...., ngày tháng 9 năm 2019 |
UBND tỉnh/thành phố ... | Biểu số 2 |
DANH MỤC CHỨC DANH, CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Tính đến ngày 31/12/2018)
TT | Tên đơn vị và cấp hành chính | Chức danh, chức vụ lãnh đạo quản lý | Chức danh nghề nghiệp | Số lượng đơn vị sự nghiệp | Số lượng viên chức (người) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Đơn vị sư nghiệp thuộc lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Di sản văn hóa |
|
|
|
|
1.1 | Bảo tàng |
|
|
|
|
1.1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
1.1.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Di sản viên |
| Di sản viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
1.1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
1.2 | Ban Quản lý di tích |
|
|
|
|
1.1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
1.1.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Di sản viên |
| Di sản viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
1.1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
2.1 | Nhà hát |
|
|
|
|
2.1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2.1.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Diễn viên |
| Diễn viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2.1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2.2 | Đoàn Nghệ thuật |
|
|
|
|
2.2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2.2.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Diễn viên |
| Diễn viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2.2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Điện ảnh (Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng) |
|
|
|
|
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
3.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Thư viện |
|
|
|
|
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
4.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Thư viện viên |
| Thư viện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Trung tâm văn hóa/Triển lãm |
|
|
|
|
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
5.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
II | Đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
|
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Huấn luyện viên |
| Huấn luyện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
III | Đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực Du lịch (Trung tâm xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I | Ban Quản lý di tích |
|
|
|
|
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Trưởng ban |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Trưởng ban |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Di sản viên |
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
II | Thư viện |
|
|
|
|
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Thư viện viên |
| Thư viện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
III | Trung tâm văn hóa/Trung tâm văn hóa - thể thao |
|
|
|
|
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
IV | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Huấn luyện viên |
| Huấn luyện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
Lập biểu | ...., ngày tháng 9 năm 2019 |
* Ghi chú:
- Cột 2: Ghi các vị trí còn lại (nếu có) đã được phê duyệt tại Đề án vị trí việc làm của đơn vị.
- Cột 4: Ghi các chức danh nghề nghiệp viên chức còn lại (nếu có) đã được phê duyệt tại Đề án vị trí việc làm của đơn vị.
- Cột 5: Ghi số lượng đơn vị, ví dụ: Dòng: Bảo tàng: 02; Dòng: Ban Quản lý di tích: 01.
- Cột 6: Ghi số lượng viên chức làm việc trong các đơn vị thuộc cùng một lĩnh vực, ví dụ: Dòng: Bảo tàng: 02, cột 6 là tổng số viên chức của 02 Bảo tàng.
- Nếu trong cùng tỉnh có 02 Bảo tàng (hoặc các đơn vị khác) thì vị trí việc làm kê khai theo bảo tàng (hoặc các đơn vị khác) có nhiều vị trí nhất.