Thông tư 121/2021/TT-BQP quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 121/2021/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 121/2021/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Tân Cương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 121/2021/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 121/2021/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
Theo đề nghị của Tư lệnh Binh chủng Công binh;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư ban hành Quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 121/2021/TT-BQP ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy trình kỹ thuật này quy định và hướng dẫn về hoạt động điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ.
Quy trình kỹ thuật này áp dụng đối với đơn vị, tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến hoạt động điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ.
Trong Quy trình kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Công tác an toàn thực hiện theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ĐT, KS, RPBM.
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH KHU VỰC Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
- Kết quả dự án ĐT, KS, RPBM đã được thực hiện tại địa phương; báo cáo về kết quả RPBM và thông tin về các loại BMVN được phát hiện trong khu vực lân cận. Các thông tin trên phải được kiểm chứng và xác nhận nguồn cung cấp;
- Dữ liệu quốc gia về BMVN được lưu trữ tại Trung tâm Cơ sở dữ liệu bom mìn quốc gia/VNMAC
- Thực hiện phỏng vấn ít nhất đối với 05 cán bộ cấp xã, phường (đại diện lãnh đạo của Ủy ban nhân dân, phụ trách quân sự, phụ trách công an, cán bộ địa chính, cán bộ thống kê) và 2 cán bộ cấp thôn theo Mẫu ĐT-02, Mẫu ĐT-03, Mẫu ĐT-04 Phụ lục I ban hành kèm theo Quy trình này.
- Quá trình phỏng vấn, trường hợp người phỏng vấn phát hiện khu vực bị ô nhiễm, khu vực nghi ngờ bị ô nhiễm, khu vực đã được rà phá thì đề nghị xác định cụ thể trên bản đồ.
- Tổ điều tra thực hiện phỏng vấn ghi chép các câu trả lời của nhân chứng đại diện cho từng hộ gia đình theo Mẫu ĐT-05 Phụ lục I ban hành kèm theo Quy trình này; tỷ lệ phỏng vấn đối với các hộ gia đình tại khu vực dự án tối thiểu là 50% đối với khu vực miền núi, trung du và 25% đối với đồng bằng, đô thị.
- Quá trình phỏng vấn, cán bộ phỏng vấn thu thập thông tin về tình hình khu vực bị ô nhiễm, khu vực nghi ngờ bị ô nhiễm, khu vực đã được rà phá và đánh dấu, khoanh tròn trên bản đồ xã (tỷ lệ không nhỏ hơn 1:500) các khu vực còn ô nhiễm BMVN; các vị trí bị bắn phá (bằng không quân, tàu chiến) và giao tranh trên mặt đất; vị trí là căn cứ, kho quân sự trước đây; vị trí mà nhân chứng đã thấy BMVN; vị trí chôn (tập kết) BMVN do người dân thu gom được; vị trí xảy ra tai nạn đối với người, vật nuôi do BMVN gây ra. Mỗi nạn nhân tai nạn do BMVN gây ra, cán bộ điều tra lập thành một phiếu thông tin theo Mẫu ĐT-06 Phụ lục I ban hành kèm theo Quy trình này.
Trên cơ sở những thông tin thu thập được quy định tại điểm c khoản này, tổ điều tra tiến hành quan sát tại thực địa để xác định tại chỗ về khu vực bị ô nhiễm, khu vực nghi ngờ bị ô nhiễm, khu vực đã được rà phá và đánh dấu vào bản đồ.
- Khu vực đã có hoạt động quân sự hoặc xảy ra xung đột vũ trang;
- Khu vực được người dân xác định đã nhìn thấy BMVN hoặc phát hiện có bộ phận của BMVN hoặc hố bom;
- Khu vực đã xảy ra tai nạn đối với người, vật nuôi do BMVN gây ra;
- Khu vực lân cận đã phát hiện có BMVN trong quá trình RPBM;
- Tài liệu lưu trữ, báo cáo về sự tồn tại của BMVN tại cuộc điều tra trước.
- Dữ liệu lịch sử các cuộc ném bom của không quân đối phương được lưu giữ tại Trung tâm lưu trữ quốc gia;
- Thông tin đáng tin cậy của người dân cung cấp đã từng thấy BMVN, mô tả được hình dáng, thời gian;
- Khu vực không tiếp cận được do bị nghi ngờ là có nguy hiểm về BMVN.
- Trường hợp khu vực có thảm thực vật dầy hoặc địa hình khó khăn, Tổ trưởng quyết định không sử dụng dây để chia ô nhưng phải áp dụng phương pháp di chuyển như hình vẽ trên;
- Trường hợp điều kiện và đặc điểm ô nhiễm BMVN của khu vực không cho phép triển khai đội hình KS như nêu trên thì triển khai thực hiện khảo sát theo quy trình RPBM trong khu vực là bãi mìn;
- Màu đỏ: “Ô nhiễm trực tiếp” đối với các ô có phát hiện được bằng chứng có BMVN;
- Màu nâu: “Ô nhiễm gián tiếp” là các ô liền kề với ô “ô nhiễm trực tiếp”;
- Màu xanh lá cây: “Không ô nhiễm” là các ô không tìm thấy bằng chứng trực tiếp hoặc gián tiếp;
- Màu vàng: “Không ô nhiễm gián tiếp” là ô liền kề với ít nhất ba ô không ô nhiễm trực tiếp;
- Trường hợp ô đã được đánh dấu màu xanh hoặc màu vàng trước mà ô KS tiếp theo liền kề là ô màu đỏ thì được chuyển sang thành ô màu nâu theo nguyên tắc ô liền kề ô nhiễm trực tiếp;
- Màu xám: “Không xác định” là những ô vì bất cứ lý do nào đó mà không thể tiến hành khảo sát toàn bộ diện tích.
- Hướng dẫn các kỹ thuật viên trong ô khảo sát thận trọng rời vị trí thi công chuyển về vị trí an toàn;
- Kiểm tra đánh dấu vị trí mìn (không thu gom được) để tiến hành xử lý trong thời gian sớm nhất; lưu lại tọa độ trên thiết bị GPS cầm tay; lưu lại chi tiết và ghi tọa độ trong báo cáo kết quả khảo sát hàng ngày;
- Chuyển sang KS tại ô tiếp theo.
Đội trưởng có trách nhiệm phối hợp với tổ trưởng, cán bộ giám sát chất lượng phân tích kết quả KS, lập báo cáo, gồm:
Căn cứ vào kết quả khảo sát tại từng ô với các ô màu đỏ liền hoặc không liền nhau nằm trong khu vực nghi ngờ ô nhiễm BMVN, kết hợp với các thông tin quy định tại điểm a khoản 2 Điều 10 Quy trình này.
- Những ô xác định được bằng chứng trực tiếp hoặc gián tiếp về BMVN trên thực địa (các ô được đánh dấu màu đỏ trên bản đồ kết quả KS);
- Những ô liền kề với ô màu đỏ (các ô được đánh dấu màu nâu trên bản đồ kết quả KS);
- Khu vực ô nhiễm là một khu vực bao gồm các ô được xác định là ô nhiễm trực tiếp và ô nhiễm gián tiếp liền kề ô màu đỏ (các ô màu đỏ và các ô màu nâu liền kề trên bản đồ kết quả KS); trường hợp giữa các khu vực được xác định là bị ô nhiễm mà có các ô màu xanh hoặc màu vàng xen kẽ, số ô này không vượt quá 4 ô hoặc trường hợp sát cạnh một khu vực được xác định là bị ô nhiễm mà có không nhiều hơn 4 ô màu xanh hoặc vàng thì ghép vào cùng khu vực ô nhiễm.
- Những ô “không ô nhiễm trực tiếp” được đánh dấu màu xanh;
- Những ô “không ô nhiễm gián tiếp” được đánh dấu màu nâu;
- Khu vực không ô nhiễm BMVN: là một khu vực bao gồm các ô “không ô nhiễm trực tiếp” và “không ô nhiễm gián tiếp” liền kề trên thực địa (các ô màu xanh và màu vàng liền kề trên bản đồ kết quả KS);
- Những ô không thể tiếp cận để tiến hành khảo sát được đánh dấu màu xám; căn cứ vị trí nằm trong khu vực nào để ghép vào khu vực ô nhiễm hay không ô nhiễm theo nguyên tắc xác định bằng màu của các ô liền kề hay màu của các ô trong cả khu vực.
RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
Đơn vị, tổ chức KS, RPBM có trách nhiệm:
Trường hợp khu vực có địa hình và mật độ tín hiệu BMVN thuộc vùng đất bị nhiễm từ nhiều, vùng trút bom trước khi máy bay hạ cánh, khu vực có các loại bom đạn chứa chất độc hóa học thì phải có phương án thi công riêng.
Thực hiện dọn mặt bằng bằng thủ công hoặc thủ công kết hợp đốt bằng xăng dầu và các bước quy định tại các điểm c, d, đ, e, g, h, i, k và l khoản 1 Điều này.
- Thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn, căn cứ vào các mốc dấu và hành lang an toàn, tiến hành triển khai đội hình;
- Phát dọn mặt bằng đồng thời với dò tìm đến độ sâu 0,07 m theo đúng yêu cầu kỹ thuật, di chuyển các chướng ngại vật ra khỏi vị trí thi công RPBM trong ngày.
- Đóng cọc chia nhỏ khu vực thành các ô có kích thước khoảng (25x25) m hoặc (50x50) m tùy theo địa hình khu vực (chiều dài 25 m hoặc 50 m, kích thước tùy theo chiều rộng của khu vực thi công RPBM);
- Phát dọn mặt bằng sạch cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, di chuyển các chướng ngại vật ra khỏi vị trí thi công RPBM trong ngày.
- Phát dọn cây, dây leo mở các đường có chiều rộng từ 2 m đến 4 m để chia nhỏ khu vực thành các ô có kích thước (25x25) m hoặc (50x50) m tùy theo địa hình khu vực (chiều dài 25 m hoặc 50 m, kích thước tùy theo chiều rộng của khu vực thi công RPBM);
- Phun xăng, dầu đốt hết cây, dây leo trong từng ô vào thời điểm thích hợp;
- Phát dọn cây và đưa chướng ngại vật ra ngoài khu vực RPBM trong từng ô (tiến hành đồng thời với bước RPBM đến độ sâu 0,07 m hoặc 0,3 m tại cùng một điểm đứng).
- Dùng lượng nổ dài để phá hàng rào hoặc khu vực nguy hiểm; mở đường công vụ có chiều rộng từ 2 m đến 4 m, đóng cọc chia nhỏ khu vực thành các ô có kích thước (25 m x 25 m) hoặc (50 m x 50 m) tùy theo địa hình khu vực (kích thước chiều dài 25 m hoặc 50 m, chiều rộng tùy theo chiều rộng của khu vực thi công RPBM).
- Phát dọn cây, chướng ngại vật đưa ra ngoài khu vực RPBM trong từng ô (tiến hành đồng thời với bước RPBM đến độ sâu 0,07 m hoặc 0,3 m tại cùng một điểm đứng), đối với khu vực là bãi mìn.
Trường hợp tín hiệu là mìn, vật nổ thì xử lý an toàn, thu gom về nơi quy định, nếu không an toàn cho thu gom hoặc vật nổ lạ thì đánh dấu bằng cờ màu đỏ chờ xử lý sau;
Trường hợp tín hiệu không phải là mìn, vật nổ thì thu gom về nơi quy định.
- Khu vực có địa chất phức tạp, nhiều mảnh, vật kim loại trong lòng đất mà máy dò bom khó phát hiện tín hiệu nghi ngờ là BMVN ở độ sâu từ lớn hơn 5 m đến 10 m.
- Những dự án có tầm quan trọng đặc biệt hoặc theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Trường hợp lưu tốc dòng chảy trên 1 m/s thì phải có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo đảm kỹ thuật dò tìm và chất lượng công trình.
Trường hợp lưu tốc dòng chảy trên 1 m/s thì phải có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo đảm kỹ thuật dò tìm và chất lượng công trình.
- Dây nổ dùng để kích nổ có chiều dài bằng chiều sâu mực nước tại vị trí có BMVN (có tính độ chùng của dây khoảng 25 % tổng chiều dài dây), một đầu dây được liên kết chặt vào lượng nổ bằng cách cuốn tối thiểu 7 vòng dây nổ vào thỏi thuốc mồi nằm trong lượng nổ (theo đúng kỹ thuật sử dụng thuốc nổ và hỏa cụ), đầu dây nổ còn lại được buộc vào một phao nhựa đường kính 30 cm, để hở đầu dây trên mặt nước;
- Kíp điện và đường dây gây nổ điện được chuẩn bị sẵn theo đúng kỹ thuật, kíp điện được liên kết với đầu dây nổ trên mặt nước;
- Trạm gây nổ được đặt trên thuyền hoặc trên bờ (nếu được), khoảng cách giữa trạm gây nổ tới khu vực bố trí lượng nổ phải được tính toán cụ thể nhằm tránh các ảnh hưởng của sóng nổ và mảnh văng theo quy định tại Điều lệ công tác nổ.
- Thi công dùng máy dò bom: ≤ 1,0 m/s;
- Thi công dùng thiết bị sona và từ kế: ≤ 2,5 m/s.
- Thi công dùng máy dò bom: ≤ cấp 3;
- Thi công dùng thiết bị sona và từ kế: ≤ cấp 4.
- Thi công dùng máy dò bom: ≤ cấp 3;
- Thi công dùng thiết bị sona và từ kế: ≤ cấp 5.
Là công tác điều động thiết bị phục vụ cho thi công từ vị trí tập kết đến vị trí thi công. Thiết bị cần huy động cho một đội thi công gồm:
- Chạy tàu theo phương vị, cự ly hướng dẫn trên màn hình thiết bị DGPS;
- Khi thiết bị DGPS báo đã đến khu vực tọa độ cần tìm, dừng di chuyển. Đưa ăng ten của thiết bị DGPS lên trên đỉnh phao dấu và bấm nút xác định tọa độ;
- Tiến hành xác định từng điểm tọa độ được đánh dấu là có tín hiệu nằm trong phạm vi khu vực thi công cho đến khi kết thúc.
Trường hợp tín hiệu nằm trên bề mặt đáy biển, kiểm tra, xác định tín hiệu;
Trường hợp tín hiệu nằm ở độ sâu đến 0,5 m, sử dụng dụng cụ để tìm cho đến khi lộ toàn bộ vật gây tín hiệu;
Trường hợp tín hiệu nằm ở độ sâu đến 1 m, sử dụng thiết bị xói và hút bùn cát hoặc vòi xói áp lực cao kết hợp với dụng cụ cầm tay để tìm cho đến khi lộ toàn bộ vật gây tín hiệu.
- Dây nổ dùng để kích nổ có chiều dài bằng chiều sâu mực nước tại vị trí có BMVN (có tính độ chùng của dây khoảng 25 % tổng chiều dài dây), một đầu dây được liên kết chặt vào lượng nổ bằng cách cuốn tối thiểu 7 vòng dây nổ vào thỏi thuốc mồi nằm trong lượng nổ (theo đúng kỹ thuật sử dụng thuốc nổ và hỏa cụ), đầu dây nổ còn lại được buộc vào một phao nhựa đường kính 30 cm, để hở đầu dây trên mặt nước;
- Kíp điện và đường dây gây nổ điện được chuẩn bị sẵn theo đúng kỹ thuật, kíp điện được liên kết với đầu dây nổ trên mặt nước;
- Trạm gây nổ được đặt trên tàu, khoảng cách giữa trạm gây nổ tới khu vực bố trí lượng nổ phải được tính toán cụ thể nhằm tránh các ảnh hưởng của sóng nổ và mảnh văng theo quy định tại Điều lệ công tác nổ.
Các loại thiết bị được huy động để phục vụ cho thi công RPBM dưới biển được giải thể sau khi kết thúc nhiệm vụ.
THU GOM, PHÂN LOẠI, VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN VÀ TIÊU HỦY BOM MÌN VẬT NỔ
Việc bảo quản BMVN thu gom được trong quá trình KS và RPBM thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ĐT, KS, RPBM. Nơi cất giữ, bảo quản BMVN thực hiện theo các quy định sau:
Việc tiêu hủy BMVN thu gom được trong quá trình khảo sát và RPBM thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ĐT, KS, RPBM và các quy định sau:
KIỂM TRA, GIÁM SÁT KỸ THUẬT, NGHIỆM THU, BÀN GIAO
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình thực hiện nảy sinh vướng mắc, cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân báo về Bộ Tư lệnh Công binh để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC I
MẪU BIỂU ĐIỀU TRA XÁC ĐỊNH KHU VỰC Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
(Ban hành kèm theo Quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ)
STT |
KÝ HIỆU |
TÊN MẪU |
01 |
Mẫu ĐT-01 |
KẾ HOẠCH |
02 |
Mẫu ĐT-02 |
PHIẾU ĐIỀU TRA TẠI BTLCB, VNMAC |
03 |
Mẫu ĐT-03 |
PHIẾU PHỎNG VẤN CẤP XÃ |
04 |
Mẫu ĐT-04 |
PHIẾU PHỎNG VẤN CẤP THÔN |
05 |
Mẫu ĐT-05 |
PHIẾU PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH NGÀY |
06 |
Mẫu ĐT-06 |
PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN VỀ NẠN NHÂN BOM MÌN |
07 |
Mẫu ĐT-07 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA |
Mẫu ĐT - 01
………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH-ĐT |
…………, ngày … tháng … năm …. |
KẾ HOẠCH
Điều tra thu thập thông tin ô nhiễm bom mìn vật nổ tại xã ….., huyện ….., tỉnh.....
(MẪU CHUNG)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên, vị trí, phạm vi và nhiệm vụ dự án
a) Tên dự án: ………………………………………………………….
b) Địa điểm: ………………………………………………………….
c) Nhiệm vụ:
- Nhiệm vụ số 01/ĐT/………………….. tại…………………
- Nhiệm vụ số 02/ĐT/………………….. tại…………………
2. Đặc điểm chung của khu vực ĐT:
a) Đặc điểm chung về địa lý, địa hình, địa chất, thủy văn.
b) Đặc điểm chung về dân cư, kinh tế xã hội.
3. Yêu cầu chung
- Tiến hành điều tra khu vực nghi có BMVN.
- Tiến độ triển khai.
- Lực lượng triển khai theo nhiệm vụ.
- Trang bị bảo đảm.
4. Căn cứ lập kế hoạch
a) Văn bản của trên.
b) Thông tin được cung cấp.
II. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, KHỐI LƯỢNG TIẾN ĐỘ, YÊU CẦU
1. Mục tiêu, nhiệm vụ:
2. Khối lượng, tiến độ
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Tiến độ |
Ghi chú |
|
Từ ngày |
Đến ngày |
|||||
I |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1 |
Khảo sát địa hình, nắm tình hình khu vực |
Ngày |
|
|
|
|
2 |
Tập huấn bổ sung công tác điều tra |
Ngày |
|
|
|
|
3 |
In ấn tài liệu, mẫu biểu |
Bộ |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng và phê duyệt kế hoạch điều tra |
Ngày |
|
|
|
|
II |
Công tác điều tra |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tin điều tra tại cơ quan QS địa phương |
ĐP |
|
|
|
|
2 |
Thông tin điều tra tại BTLCB, VNMAC |
CB VNMAC |
|
|
|
|
3 |
Phỏng vấn lãnh đạo xã |
Xã |
|
|
|
|
4 |
Phỏng vấn trưởng thôn |
Thôn |
|
|
|
|
5 |
Phỏng vấn hộ gia đình |
Hộ |
|
|
|
|
6 |
Tổng hợp dữ liệu, phân tích đánh giá chất lượng điều tra |
Mẫu biểu |
|
|
|
|
III |
Báo cáo kết quả |
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệm thu kết quả điều tra |
Ngày |
|
|
|
|
2 |
Lập biên bản bàn giao kết quả điều tra |
Mẫu biểu |
|
|
|
|
3 |
Cơ sở dữ liệu |
Theo hướng dẫn của BQL dự án |
3. Các yêu cầu kỹ thuật
a) Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy trình, cần tuân thủ:
b) Công tác thu thập và phân tích tài liệu, tài liệu liên quan:
- Bản đồ do Ban quản lý dự án cung cấp, sử dụng thêm bản đồ của cơ quan địa chính địa phương để xác định khu vực khu vực ô nhiễm BMVN.
- Thu thập thông tin từ phỏng vấn nhân chứng tại địa phương.
c) Công tác đo vẽ bản đồ: Sử dụng bản đồ (VN2000, 1/500)
d) Công tác điều tra địa hình, địa chất, thủy văn.
e) Phương án xử lý sự cố, hỗ trợ y tế.
g) Công tác bảo đảm chất lượng nội bộ trong điều tra.
III. HỒ SƠ
1. Do tổ trưởng tổ điều tra lập
- Phiếu phỏng vấn xã.
- Phiếu phỏng vấn thôn.
- Phiếu phỏng vấn hộ gia đình.
2. Do đội trưởng lập
Báo cáo kết quả điều tra.
3. Dành cho cán bộ y tế
Nhật ký khách tham quan
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐIỀU TRA
1. Lực lượng, trang bị, phương tiện
2. Phương pháp
3. Thời gian thực hiện: từ ……….. đến ……………..
V. CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Các bản đồ xác định vị trí, phạm vi khu vực điều tra.
2. Các sơ đồ/bản đồ liên quan đến tình trạng ô nhiễm bom mìn vật nổ do Ban quản lý dự án và địa phương cung cấp.
3. Các bảng biểu liên quan:
- Bảng tổng hợp khối lượng điều tra.
- Bảng dự toán kinh phí điều tra.
4. Các phụ lục, hướng dẫn thực hiện công tác điều tra.
|
CHỈ HUY ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA |
Mẫu ĐT - 02
………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
…………, ngày … tháng … năm …. |
PHIẾU ĐIỀU TRA TẠI BTLCB, VNMAC
(Dành cho Cán bộ điều tra)
Dự án: ……………………………………………………………………………….
Hạng mục: ……………………………………………………………………………….
Mã nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………….
I. THÔNG TIN CHUNG
1 |
Ngày, giờ bắt đầu điều tra |
|
2 |
Ngày, giờ kết thúc điều tra |
|
3 |
Họ tên nhân viên điều tra |
|
4 |
Tên tổ chức thực hiện điều tra |
|
5 |
Tên cơ quan cung cấp thông tin |
|
II. THÔNG TIN VỀ KHU VỰC ĐƯỢC ĐIỀU TRA
1 |
Tên khu vực đất đai cần điều tra |
Ghi cụ thể đến xóm, thôn, xã, tổ dân cư, khu dân phố, phường hoặc tên cụ thể theo cách gọi của địa phương hoặc theo cách ghi trên bản đồ địa chính cấp xã, phường. |
2 |
Các điểm mốc cố định trong khu vực điều tra và trên khu vực đất đai lân cận (tên gọi, tọa độ) |
Các công trình xây dựng, hạ tầng giao thông, điện, nước, thủy lợi kênh mương. Phải ghi rõ đâu là mốc cố định trong khu vực điều tra, đâu là mốc cố định trong khu vực lân cận. |
3 |
Tên khu vực đất đai lân cận với khu vực cần điều tra |
- Tên khu vực đất ở bốn phía của khu vực cần điều tra. - Ghi cụ thể đến xóm, thôn, xã, tổ dân cư, khu dân phố, phường hoặc tên cụ thể theo cách gọi của địa phương hoặc theo cách ghi trên bản đồ địa chính cấp xã, phường. (Trường hợp trùng với địa danh khu vực cần ĐT thì ghi như phần 1. II trong phiếu này). |
4 |
Tổng diện tích đất khu vực điều tra |
m3 hoặc ha. |
III. CÁC THÔNG TIN ĐƯỢC CUNG CẤP
1 |
Thông tin về các trận ném bom hoặc bắn pháo trong khu vực (kèm theo hồ sơ nếu có) |
|
2 |
Thông tin về các hoạt động rà phá bom mìn trong khu vực (kèm theo hồ sơ nếu có) |
|
3 |
Thông tin về các vụ nổ và nạn nhân bom mìn trong khu vực |
|
4 |
Thông tin về việc phát hiện thấy bom mìn vật nổ trong khu vực |
|
NHÂN VIÊN ĐIỀU TRA |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA |
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÔNG TIN |
Mẫu ĐT - 03
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU PHỎNG VẤN CẤP XÃ
(Dành cho tổ trưởng tổ điều tra)
Dự án: .......................................................................................................................
Hợp phần: .................................................................................................................
1 .Thông tin chung
1.1. Mã nhiệm vụ |
|
1.2. Ngày phỏng vấn |
|
1.3. Tổ điều tra |
|
1.4. Tổ trưởng |
|
1.5. Người được phỏng vấn |
|
1.6. Chức vụ |
|
1.7. Xã |
|
1.8. Huyện |
|
1.9. Tỉnh |
|
1.10. Tổng số thôn |
|
1.11. Điện thoại liên hệ |
|
2. Thông tin về ô nhiễm bom mìn, vật nổ của xã
2.1. Ranh giới của các thôn/làng/bản trong xã trên bản đồ so với ranh giới hiện tại có còn chính xác không? Có □ Không □ (Nếu không, các ranh giới trên bản đồ sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với thực tế nhằm phục vụ cho các hoạt động liên quan đến khắc phục bom mìn trong tương lai) |
2.2. Những thôn hiện tại còn bị ô nhiễm BMVN? (Ghi tên vào Bảng 01) |
2.3. Những thôn hiện tại không bị ô nhiễm BMVN (Ghi tên vào Bảng 02) |
2.4. Những thôn/làng/bản nào cần được ưu tiên khảo sát trong số các thôn/làng/bản hiện còn bị ô nhiễm BMVN? |
2.5 .Tổng số các vụ tai nạn do BMVN đã xảy ra trong xã? |
2.6 Tai nạn do BMVN xảy ra gần nhất vào thời gian nào? |
3. Dự án phát triển kinh tế - xã hội của xã
3.1. Những dự án phát triển kinh tế-xã hội của xã? Có □ Không □ |
3.2. Khu vực thực hiện: thôn ….. |
3.3. Loại dự án: Cụm khu công nghiệp... |
3.4. Thời gian thực hiện: từ …… năm 20….. đến: ……. năm 20….. |
4. Sử dụng và tiếp cận đất đai
4.1. Những thôn/làng/bản nào trong xã có dự án xây dựng, phát triển kinh tế-xã hội kể từ thời điểm thực hiện dự án điều tra? (Ghi lại những thôn vào Bảng kèm theo) |
4.2. Có khu vực nào trong xã mà đất đai khu vực đó không được sử dụng thường xuyên hoặc phần lớn diện tích không được sử dụng? (Ghi lại những thôn này vào Bảng kèm theo mẫu này) |
4.3. Khu vực không tiếp cận được do: Đang canh tác (trồng/thu hoạch)? Có □ (Nếu có, đánh dấu thời gian phía dưới) Không □ |
Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 □ T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
Đang xây dựng? Có □ (Nếu có, đánh dấu thời gian cụ thể phía dưới) Không □ Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 □ T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
Lũ lụt/hệ thống giao thông hạn chế? Có □ (Nếu có, đánh dấu thời gian phía dưới) Không □ Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 □ T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
TỔ TRƯỞNG |
XÁC NHẬN CỦA XÃ |
Bảng 01
DANH SÁCH CÁC THÔN HIỆN TẠI CÒN BỊ Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 03)
TT |
Tên thôn/làng/bản |
Ưu tiên |
Chi tiết liên hệ và nhận xét |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
… |
|
|
|
Bảng 02
DANH SÁCH CÁC THÔN KHÔNG BỊ Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 03)
TT |
Tên thôn/làng/bản |
Ưu tiên |
Chi tiết liên hệ và nhận xét |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
… |
|
|
|
Mẫu ĐT - 04
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU PHỎNG VẤN CẤP THÔN
(Dành cho Tổ trưởng tổ điều tra)
Dự án: .......................................................................................................................
Hợp phần: .................................................................................................................
1. Thông tin chung
1.1. Mã nhiệm vụ |
|
1.2. Ngày phỏng vấn |
|
1.3. Tổ điều tra |
|
1.4. Tổ trưởng |
|
1.5. Người được phỏng vấn |
|
1.6. Chức vụ |
|
1.7. Điện thoại liên hệ |
|
2. Thông tin chung về thôn
2.1. Thôn |
|
2.2. Xã |
|
2.3. Huyện (Thị trấn, thị xã) |
|
2.4. Tỉnh |
|
2.5. Tổng dân số |
|
2.6. Số lượng hộ gia đình |
|
2.7. Nam |
|
2.8. Nữ |
|
3. Thông tin về nguy cơ/tai nạn và nạn nhân BMVN tại thôn
3.1. Có khu vực nguy hiểm do BMVN trong thôn không? Có □ Không □ |
3.2. Số lượng khu vực nguy hiểm do BMVN trong thôn? |
3.3. Đã có bất kỳ yêu cầu về RPBM nào tại thôn chưa? Có □ Không □ |
3.4. Đã tiến hành RPBM chưa? Có □ Không □ |
3.5. Có tai nạn BMVN xảy ra trong thôn chưa? Có □ Không □ |
3.6. Tổng số người bị thương vong: ...; Số người bị chết:...; Số người bị thương:... |
3.7. Tai nạn gần nhất xảy ra khi nào? |
4. Các kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội của thôn.
4.1. Thôn có các dự án phát triển kinh tế, xã hội không? Có □ Không □ 4.2. Tổ chức thực hiện: ……………………………………………………………………………….. 4.3. Loại dự án: ………………………………………………………………………………………… 4.4. Khi nào dự án bắt đầu: …………………………………………………………………………… |
5. Việc sử dụng đất
5.1. Có thời điểm nào trong năm không thể tiếp cận thôn/khu vực đất đó không? Có □ (Nếu có, tiếp tục trả lời câu 5.2); Không □ (Nếu không, chuyển xuống câu 6) |
5.2. Khu vực đó không thể tiếp cận do Canh tác nông nghiệp: Có □ (Nếu có, điền vào ô Khi nào bên dưới); Không □ (Nếu không, tiếp tục trả lời nội dung phía dưới) Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 n T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
Đang có các công trình xây dựng: Có □ (Nếu có, điền vào ô Khi nào bên dưới); Không □ (Nếu không, tiếp tục trả lời nội dung phía dưới) Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 □ T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
Điều kiện đường xá bị ngập lụt/cơ sở hạ tầng yếu kém? Lý do khác ………… Có □ (Nếu có, điền vào ô Khi nào bên dưới); Không □ (Nếu không, tiếp tục trả lời nội dung phía dưới) Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 □ T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
6. Thông tin về bom mìn vật nổ
6.1. Có bằng chứng về BMVN không: Có □ (Nếu có điền chi tiết vào Bảng 01 kèm theo mẫu); Không □ |
6.2. Quý vị có biết/có bất kỳ thông tin nào về các nội dung liên quan đến BMVN khác trong thôn không? Có □ (Nếu có, tìm thêm thông tin về chủng loại, số lượng, v.v...); Không □ Điền chi tiết về các hộ gia đình bị ảnh hưởng do ô nhiễm BMVN vào Bảng 02 kèm theo mẫu. |
TỔ TRƯỞNG |
XÁC NHẬN CỦA THÔN |
Bảng 01
THÔNG TIN VỀ BẰNG CHỨNG CỦA BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 04)
TT |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại BMVN |
Di dời? (có/không) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
Bảng 02
DANH SÁCH CHỦ SỞ HỮU/NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 04)
Số TT |
Họ và tên |
Thông tin liên lạc |
|
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
Mẫu ĐT - 05
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH NGÀY
(Dành cho Tổ trưởng tổ điều tra)
Dự án: .......................................................................................................................
Hợp phần: .................................................................................................................
1. Thông tin chung
1.1. Mã nhiệm vụ |
|
1.2. Ngày điều tra |
|
1.3. Tổ số |
|
1.4. Tổ trưởng |
|
1.5. Thôn |
|
1.6. Xã |
|
1.7. Huyện |
|
1.8. Tỉnh |
|
2. Người cung cấp thông tin và hộ gia đình
2.1. Họ tên |
|
2.2. Tuổi: |
|
2.3. Dân tộc: |
|
2.4. Điện thoại: |
|
2.5. Nam |
|
2.6. Nữ |
|
2.7. Trẻ em gái: |
|
2.8. Trẻ em trai: |
|
2.9. Chủ hộ |
□ Đúng □ Không |
3. Thông tin về bằng chứng bom mìn vật nổ
3.1. Ông/ bà có thể chỉ cho tôi BMVN mà ông/bà biết? |
□ Có (ghi thông tin vào Bảng 01) □ Không (- > chuyển sang phần 4) |
3.2. Nhìn thấy BMVN ở đâu? |
□ Gần nhà □ Vùng hay đi vào □ Vùng đang canh tác □ Vùng sắp canh tác |
3.3. Thấy BMVN lần cuối lúc nào? |
□ < 1 tháng □ 1-3 tháng □ 3-12 tháng □ > 1 năm |
3.4. Ai nhìn thấy BMVN? |
□ Người được phỏng vấn □ Người khác (tên): |
3.5. Xử lí BMVN như thế nào? |
□ Đem bán □ Để yên □ Chôn □ Ném □ Di chuyển □ Khác: |
3.6. Có tổ chức nào rà phá BMVN không? |
□ Có □ Không □ Không biết |
3.7. Ai rà phá? |
|
4. Thông tin về khu vực ô nhiễm bom mìn vật nổ
4.1. Ông/bà nhớ đã từng có hay nghi ngờ có BMVN trong khu vực không? |
□ Có (Ghi thông tin vào Bảng 02) □ Không (- > chuyển sang phần 5) |
||
4.2. Ông/bà biết, sống, hay canh tác ở đây lâu chưa? |
□ ~ 1 năm □ ~ 3 năm □ ~ 05 năm □ > 10 năm |
||
4.3. Mức độ tự tin của ông/bà về thông tin mình cấp |
□ Cao □ Vừa □ Thấp |
||
4.4. Lí do ông bà tin là BMVN trong khu vực: …………………………………………………………………………………………………. |
|||
4.5. Ông/bà có biết ai trong vùng nhìn thấy bom bi không? |
□ Có □ Không |
||
4.6. Nếu có, cho biết tên |
Họ tên |
Số điện thoại/ Địa chỉ |
|
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
5. Tai nạn/nạn nhân
5.1. Có tai nạn bom mìn trong thôn không? |
□ Có |
□ Không |
5.2. Thông tin về tai nạn ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
5.3. Có nạn nhân nào sinh sống trong khu vực nghi ngờ có BMVN không? |
□ Có |
□ Không |
5.3. Thông tin về nạn nhân ………………………………………………………………………………………………………….. |
||
5.4. Có ai trong nhà ông/bà là nạn nhân bom mìn không? |
□ Có |
□ Không |
5.5. Thông tin về nạn nhân ………………………………………………………………………………………………………….. |
6. Ghi chú
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG |
ĐỘI TRƯỞNG |
Bảng 01
THÔNG TIN VỀ BẰNG CHỨNG CỦA BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 05)
TT |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại BMVN |
Di dời (có/không) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
Bảng 02
THÔNG TIN VỀ KHU VỰC NGHI NGỜ Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 05)
TT |
Tọa độ các điểm bao |
Diện tích (tương đối) |
Vị trí |
Loại BMVN |
Ghi chú |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
Khu vực nghi ngờ ô nhiễm, bản đồ phác họa |
||||||
|
Mẫu ĐT - 06
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /ĐT-TT |
…, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN VỀ NẠN NHÂN BOM MÌN
(Dành cho Tổ trưởng điều tra)
Dự án: ........................................................................................................................
Hạng mục: ..................................................................................................................
Mã nhiệm vụ: ..............................................................................................................
THÔNG TIN VỀ NẠN NHÂN BOM MÌN
1 |
Họ và tên nạn nhân |
|
||
2 |
Ngày sinh |
|
||
3 |
Giới tính |
|
||
4 |
Tình trạng hôn nhân trước tai nạn |
|
||
5 |
Dân tộc |
|
||
6 |
Trình độ học vấn trước tai nạn |
|
||
7 |
Nghề nghiệp trước tai nạn |
|
||
8 |
Địa chỉ nơi sinh sống khi bị tai nạn |
|
||
9 |
Hoạt động của nạn nhân khi xảy ra tai nạn |
□ Đang dò tìm, xử lý □ Trồng trọt, chăn nuôi □ Chơi / đùa nghịch □ Hoạt động khác (ghi rõ): |
□ Kiểm phế liệu □ Xây dựng □ Không biết |
|
10 |
Loại vật nổ gây ra tai nạn |
□ Bom phá □ Các loại đạn pháo, cối □ Mìn chống người |
□ Bom bi □ Lựu đạn □ Mìn chống tăng |
|
□ Các loại vật nổ khác (ghi cụ thể): □ Không xác định được |
||||
11 |
Địa điểm xảy ra tai nạn |
(ghi cụ thể địa danh, tọa độ) |
||
12 |
Thời gian xẩy ra tai nạn |
(ghi cụ thể ngày tháng năm, nếu ko có thông tin chính xác ngày tháng thì ghi năm bị tai nạn) |
||
13 |
Mức độ chấn thương khi bị tai nạn |
□ Chết |
□ Bị thương tích |
|
14 |
Hiện tại còn sống hay đã chết |
□ Còn sống |
□ Đã chết |
|
|
……. ngày ... tháng ... năm …. |
NHÂN VIÊN ĐIỀU TRA |
CQ/ĐV CUNG CẤP THÔNG TIN |
Mẫu ĐT - 07
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
(Dành cho Đội trưởng sau khi kết thúc nhiệm vụ điều tra)
Dự án: ........................................................................................................................
Hạng mục: ..................................................................................................................
Mã nhiệm vụ: ..............................................................................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Đội số |
|
2. Đội trưởng |
|
3. Số tổ điều tra |
|
4. Số nhân viên ĐT |
|
5. Bắt đầu ngày |
|
6. Kết thúc ngày |
|
7. Số thôn trong xã |
|
8. Xã |
|
9. Huyện |
|
10. Tỉnh |
|
11. Số hộ của Thôn |
|
12. Số hộ đã phỏng vấn |
|
13. Nam |
|
14. Nữ |
|
II. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
1. Thông tin về tai nạn do bom mìn vật nổ
1.1. Số vụ tai nạn |
|
1.2. Số nạn nhân |
|
1.3. Số người chết |
|
1.4. Số bị thương |
|
1.5. Những loại BMVN gây ra tai nạn: |
|||
1.6. Số tai nạn xảy ra trong 2 năm trở lại đây: |
2. Bằng chứng về bom mìn vật nổ (có ảnh kèm theo)
TT |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại BMVN |
Di dời (có/không) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khu vực nghi ngờ ô nhiễm bom mìn vật nổ
Mã SHA |
Tọa độ các điểm bao (≥ 3 điểm) |
Diện tích (tương đối) |
Vị trí |
Loại BMVN |
Ghi chú |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khu vực khẳng định ô nhiễm bom mìn vật nổ
Mã |
Tọa độ các điểm bao (≥ 3 điểm) |
Diện tích (tương đối) |
Vị trí |
Loại BMVN |
Ghi chú |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Khu vực không ô nhiễm bom mìn vật nổ
Mã |
Tọa độ các điểm bao ( ≥ 3 điểm) |
Diện tích (tương đối) |
Vị trí |
Loại BMVN |
Ghi chú |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA |
ĐỘI TRƯỞNG |
PHỤ LỤC II
MẪU BIỂU KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH KHU VỰC Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
(Ban hành kèm theo Quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ)
STT |
KÝ HIỆU |
TÊN MẪU |
01 |
Mẫu KS-01 |
KẾ HOẠCH Khảo sát kỹ thuật xác định khu vực ô nhiễm bom mìn, vật nổ tại xã ………, huyện ………, tỉnh ………… |
02 |
Mẫu KS-02 |
BÁO CÁO Kết quả khảo sát hàng ngày |
03 |
Mẫu KS-03 |
BÁO CÁO Khu vực khẳng định ô nhiễm |
04 |
Mẫu KS-04 |
BÁO CÁO Hoàn thành khảo sát kỹ thuật một khu vực |
05 |
Mẫu KS-05 |
BÁO CÁO Tổng hợp kết quả khảo sát |
Mẫu KS - 01
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH-KSKT |
…, ngày … tháng … năm … |
KẾ HOẠCH
Khảo sát kỹ thuật xác định khu vực ô nhiễm bom mìn vật nổ tại xã ………., huyện ………, tỉnh ……..
(MẪU CHUNG)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên, vị trí, phạm vi và nhiệm vụ dự án
a) Tên dự án: ..............................................................................................................
b) Địa điểm: ................................................................................................................
c) Nhiệm vụ KSKT:
+ Nhiệm vụ số 01/KSKT/………………………………. tại ................................................
+ Nhiệm vụ số 02/KSKT/………………………………. tại ................................................
2. Đặc điểm chung của khu vực khảo sát:
a) Đặc điểm chung về địa lý, địa hình, địa chất, thủy văn.
b) Đặc điểm chung về dân cư, kinh tế xã hội.
3. Yêu cầu chung về khảo sát
4. Căn cứ lập kế hoạch:
a) Văn bản của trên.
b) Thông tin được cung cấp.
II. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, KHỐI LƯỢNG TIẾN ĐỘ, YÊU CẦU KỸ THUẬT KHẢO SÁT
1. Mục tiêu, nhiệm vụ
2. Khối lượng, tiến độ
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Tiến độ |
Ghi chú |
|
Từ ngày |
Đến ngày |
|||||
I |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1 |
Khảo sát địa hình, xác định điểm bao các khu vực KS |
Ngày |
|
|
|
|
2 |
Tập huấn bổ sung công tác khảo sát kỹ thuật |
Ngày |
|
|
|
|
3 |
In ấn tài liệu, mẫu biểu |
Bộ |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng và phê duyệt kế hoạch khảo sát |
Ngày |
|
|
|
|
II |
Công tác khảo sát |
|
|
|
|
|
1 |
Triển khai nhiệm vụ số 01 |
ha |
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra chất lượng thi công (Đội trưởng kiểm tra) |
Lần/tổ/ngày |
|
|
|
|
3 |
Dự kiến công tác khắc phục tồn tại, sai sót (làm lại, bổ sung trang bị, tập huấn thêm...) |
Ngày |
|
|
|
|
4 |
Tổng hợp dữ liệu báo cáo kết quả |
Mẫu biểu |
|
|
|
|
III |
Báo cáo, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệm thu kết quả khảo sát kỹ thuật |
Ngày |
|
|
|
|
2 |
Lập biên bản bàn giao kết quả khảo sát cho địa phương |
Mẫu biểu |
|
|
|
|
3 |
Nhập kết quả vào Cơ sở dữ liệu |
Theo hướng dẫn của BQL dự án |
3. Các yêu cầu kỹ thuật
a) Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy trình, cần tuân thủ.
b) Công tác thu thập và phân tích tài liệu, tài liệu liên quan.
c) Công tác đo vẽ bản đồ.
d) Công tác khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn.
e) Phương án xử lý sự cố, hỗ trợ y tế.
g) Công tác bảo đảm chất lượng nội bộ trong khảo sát.
III. HỒ SƠ
1. Do đội trưởng lập:
- Kế hoạch khảo sát xác định khu vực ô nhiễm bom mìn vật nổ.
- Báo cáo kết quả KS hàng ngày.
- Báo cáo kết quả hoàn thành KS1 khu vực.
- Báo cáo khẳng định khu vực ô nhiễm.
- Bản đồ ô lưới khu vực KS.
- Báo cáo tổng hợp kết quả KS.
- Kế hoạch khắc phục tồn tại sai sót.
- Báo cáo kết quả khắc phục tồn tại, sai sót.
2. Dành cho cán bộ y tế
Nhật ký khách tham quan
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Lực lượng, phương tiện, trang bị
2. Phương pháp
3. Thời gian thực hiện: dự kiến từ ………………. đến ……………………………
V. CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Các bản đồ xác định vị trí, phạm vi khu vực khảo sát.
2. Các sơ đồ/bản đồ liên quan đến tình trạng ô nhiễm bom mìn, vật nổ.
3. Các bảng biểu liên quan:
4. Các phụ lục, hướng dẫn thực hiện công tác khảo sát.
|
CHỈ HUY ĐƠN VỊ KHẢO SÁT |
Mẫu KS - 02
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-KSN |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả khảo sát hàng ngày
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
1. Thông tin chung
Ngày |
|
Mã nhiệm vụ: |
|
Đội (Tổ) số |
|
Đội (Tổ) trưởng: |
|
Quân số |
|
Thời gian bắt đầu |
|
Thời gian kết thúc |
|
Thời gian dừng việc |
|
Lý do dừng việc |
|
Thôn: |
|
Xã: |
|
Huyện: |
|
Tỉnh: |
|
Mã báo cáo ngày: |
|
2. Kết quả khảo sát
Mã ô |
Kết quả * |
Đã xử lí (m2) |
Diện tích chưa khảo sát (m2) |
Ghi chú về diện tích chưa khảo sát |
Diện tích cây bụi (m2) |
Diện tích tre trúc (m2) |
Diện tích cây to (m2) |
Mật độ thưa (m2) |
Mật độ trung bình (m2) |
Mật độ dày (m2) |
Số tín hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chọn các màu tương ứng sau đây:
Xanh lá cây |
Không có BMVN |
Đỏ |
Có BMVN (ô nhiễm trực tiếp) |
Nâu |
Ô nhiễm gián tiếp |
Vàng |
Không ô nhiễm gián tiếp |
Xám |
Không tiếp cận được |
* Mật độ thực vật
Thưa: dễ dàng đi lại và sử dụng máy dò
Trung bình: dễ dàng đi lại nhưng hạn chế trong việc sử dụng máy dò
Dày: khó tiếp cận khu vực
* Tổng số ô: ................................................................................................................
Ô xanh lá cây (không ô nhiễm) |
|
Ô đỏ (ô nhiễm) |
|
|
Ô vàng (không ô nhiễm gián tiếp) |
|
Ô màu nâu (ô liền kề) |
|
|
Ô xám (không tiếp xúc) |
|
Tổng số ô trong danh sách |
|
|
Diện tích đã khảo sát (m2) |
|
Tổng số ô được khảo sát |
|
|
Diện tích đã được kiểm tra lại (m2) |
|
|
|
|
Diện tích nghi ngờ ô nhiễm (m2): …………… Diện tích ô nhiễm (m2): ………………………. |
Tổng số tín hiệu: ……………………..; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: .......... ; khác: …………… |
|||
Mật độ (tín hiệu/10.000 m2): …………………….; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: ………………………….; khác:…………….. |
||||
3. Bom mìn, vật nổ tìm thấy
Ký hiệu |
Loại |
Ô |
Số lượng |
Kích thước |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Độ sâu (cm) |
Tình trạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số vật nổ tìm thấy |
|
|
|
|
|
Tổng số vật nổ tìm thấy |
|
Hủy tại chỗ |
|
Đã xử lý |
|
Thu gom |
|
Loại bom mìn, vật nổ: 1. Bom; 2. Bom rải/bom mẹ; 3. Tên lửa điều khiển; 4. Rockét; 5. Bom đạn chùm; 6. Đạn pháo; 7. Đạn cối; 8. Lựu đạn; 9. Mìn chống người; 10. Mìn chống tăng; 11. Đạn M79; 12. Các loại ngòi nổ; 13. Các loại vật nổ; 14. Loại khác.
ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG |
GIÁM SÁT VIÊN |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |
Mẫu KS - 03
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.... |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Khu vực khẳng định ô nhiễm bom mìn vật nổ
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
I. THÔNG TIN NHẬN DẠNG
Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm |
|
Tình trạng Khu vực khẳng định ô nhiễm |
□ Chưa rà phá □ Đang rà phá □ Hoàn thành rà phá □ Đã được giải phóng* |
Đội (Tổ) số |
|
Mã nhiệm vụ |
|
Ngày bắt đầu |
|
Ngày kết thúc |
|
Đội trưởng |
|
Thôn |
|
Xã |
|
Huyện |
|
Tỉnh |
|
Ưu tiên Rà phá |
□ Cao □ Trung bình □ Thấp |
* Đã được giải phóng: được áp dụng cho các khu vực khẳng định ô nhiễm xác định trong lần khảo sát đầu tiên, nhưng được giải phóng/hủy bỏ sau khi được khảo sát lại.
II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Mục đích sử dụng đất: |
□ Nông nghiệp □ Lâm nghiệp |
□ Xây dựng hạ tầng □ Khu dân cư |
□ Khác |
Nếu Khác (ghi rõ): |
|
||
Người hưởng lợi: |
□ Cá nhân □ Cộng đồng |
|
|
II. BOM MÌN, VẬT NỔ TÌM THẤY TRONG KHẢO SÁT
TT |
Loại |
Ký hiệu |
Ô số |
Kích thước |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Độ sâu |
Tình trạng |
PP xử lý |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng số VN tìm thấy |
|
Hủy tại chỗ |
|
|||||||||
Đã xử lý |
|
Thu gom |
|
|||||||||
Ghi chú: .....................................................................................................................
IV. ĐỊA HÌNH
Loại thực vật |
□ Cỏ □ Bụi rậm □ Tre trúc □ Rừng cây □ Không có thực vật □ Khác |
|
Độ phủ thực vật: |
□ Dày □ Mỏng □ Trọc |
|
Phương tiện phát quang thảm thực vật |
□ Thủ công □ Cơ giới □ Máy cắt cỏ □ Kết hợp |
|
Loại hình địa chất |
A (Mềm) B (Trung bình) C (Cứng) D (Ẩm ướt, Bùn lấy) |
|
Loại đất |
□ Cát □ Gan gà □ Sét □ Đá □ Khác |
□ Đỏ □ Thịt □ Sỏi □ Đầm lầy |
Loại hình khu vực |
□ Đất hoang □ Căn cứ QS cũ □ Bờ sông □ Đồng ruộng □ Đô thị □ Bên đường □ Rừng □ Khác |
□ Ven biển □ Đầm lầy □ Khu dân cư □ Đường lớn □ Đồi núi □ Trụ sở hành chính □ Đường mòn |
Loại xe tiếp cận được khu vực |
□ Một cầu □ Hai cầu □ Mười sáu chỗ |
|
Địa hình |
□ Dốc □ Hơi dốc □ Bằng phẳng |
V. CHU VI KHU VỰC KHẲNG ĐỊNH Ô NHIỄM BOM MÌN, VẬT NỔ
TT |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Mã Khu vực |
1 |
Điểm đầu |
|
|
|
2 |
Điểm góc 1 |
|
|
|
3 |
Điểm góc 2 |
|
|
|
4 |
Điểm góc 3 |
|
|
|
5 |
Điểm cuối |
|
|
|
Diện tích khu vực (m2): |
|
Có thế tiếp cận bao nhiêu % vùng bị ô nhiễm BMVN |
□ 25% □ 50% □ 75% □ 100% |
Tháng không thể tiếp cận: |
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □ 6 □ 7 □ 8 □ 9 □ 10 □11 □ 12 |
||
Nếu khu vực ô nhiễm BMVN có phần nào không tiếp cận được, ghi rõ lý do:..... |
ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG |
GIÁM SÁT VIÊN |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |
Mẫu KS - 04
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-HTKS |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Hoàn thành khảo sát kỹ thuật một khu vực
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
1. Thông tin chung
Ngày bắt đầu |
|
Mã nhiệm vụ |
|
Ngày kết thúc |
|
Số ngày thực hiện |
|
Đội số |
|
Đội trưởng: |
|
Thôn: |
|
Xã: |
|
Huyện: |
|
Tỉnh: |
|
Diện tích khu vực yêu cầu KSKT (m2) |
|
Nguồn bằng chứng khảo sát |
SThông tin tin cậy □ Kết quả ĐTPKT □ Các tổ chức khác |
Số lượng bằng chứng yêu cầu KSKT |
|
Tình trạng nhiệm vụ |
□ Hoàn thành □ Tạm dừng* |
* Tạm dừng: Nhiệm vụ được chính quyền/người dân địa phương yêu cầu tạm ngưng vì một vài lí do. Trong trường hợp tạm ngưng do chủ đất yêu cầu đội trưởng, ví dụ, quay lại sau 07 ngày khi ông ta đã hoàn thành việc thu hoạch, không cần làm báo cáo tạm ngưng.
2. Kết quả thực hiện
Số lượng khu vực nghi ngờ đã hoàn thành khảo sát |
|
Diện tích đã thực hiện khảo sát (m2) |
|
Diện tích khảo sát khác với yêu cầu (m2) |
Dấu (+) cho tăng Dấu (-) cho giảm |
Diện tích đã kiểm tra chất lượng (m2) |
|
Diện tích phải làm lại (m2) |
|
Số tín hiệu phải xử lý trung bình/ha |
|
Số ô đỏ: |
|
Số ô nâu |
|
Số ô vàng |
|
Số ô xám |
|
Tổng số ô khảo sát: |
|
Số ô không ô nhiễm |
|
Số ô khẳng định ô nhiễm |
|
Diện tích khu vực khẳng định ô nhiễm (m2) |
|
Khu vực ô nhiễm trong khu vực (có báo cáo khẳng định ô nhiễm gửi kèm) |
|
Diện tích khu vực không ô nhiễm (m2) |
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm toàn khu vực |
□ Cao □ Trung bình □ Thấp |
Tiến độ thực hiện so với yêu cầu (ngày) |
Dấu (+) cho tăng Dấu (-) cho giảm |
3. Kết quả phát hiện bom mìn, vật nổ
Chủng loại |
Ký hiệu |
Ô số |
Kích thước |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Độ sâu (cm) |
Tình trạng |
Phương pháp xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số vật nổ tìm thấy: ………………
Đã xử lý ……………. Trong đó: Hủy tại chỗ ……….. Thu gom ………….
Loại bom mìn, vật nổ: 1. Bom; 2. Bom rải/bom mẹ; 3. Tên lửa điều khiển; 4. Rockét; 5. Bom đạn chùm; 6. Đạn pháo; 7. Đạn cối; 8. Lựu đạn; 9. Mìn chống người; 10. Mìn chống tăng; 11. Đạn M79; 12. Các loại ngòi nổ; 13. Các loại vật nổ; 14. Loại khác.
4. Ảnh (đính kèm theo yêu cầu)
Sơ đồ kết quả KSKT7RPBM (Đính kèm)
Mã hành chính: Tỉnh/Huyện/Xã/Địa điểm KSKT/RPBM:
…………./…………./…………../………..
Người vẽ: ……………………………………….; Ngày vẽ: ……………………………………
ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG |
GIÁM SÁT VIÊN |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |
Mẫu KS - 05
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-THKQKS |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả khảo sát
(Dành cho Đội trưởng sau khi hoàn thành nhiệm vụ khảo sát)
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
1. Phạm vi khu vực khảo sát
Tỉnh (thành phố) ………………… |
Huyện (quận, thị xã) ………………………. |
Xã (phường, thị trấn) ……………………….. |
Thôn(xóm, bản) ……………….. |
|||||||||
Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến RPBM Địa hình: …………………………………………………………………………………………. Loại đất, cấp đất phổ biến……………………………………………………………………… Thời tiết, khí hậu ………………………………………………………………………………… Hiện trạng ô nhiễm bom mìn…………………………………………………………………… Lịch sử tai nạn bom mìn ………………………………………………………………………… Lịch sử hoạt động khắc phục bom mìn (Tên dự án, thời gian, diện tích độ sâu và tóm tắt kết quả các dự án đã thực hiện trên khu vực hoặc lân cận) |
||||||||||||
Hiện trạng sử dụng đất |
Tổng diện tích đã khảo sát . ....(ha) |
Trong đó: 1. Đất thổ cư ……..ha 2. Đất trồng trọt ……..ha 4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha 5. Mặt nước ……..ha 6. Đất rừng tự nhiên ……..ha |
8. Đất xây dựng ……..ha 9. Đất giao thông ……..ha 10. Đất thuỷ lợi ……..ha 11. Đất nghĩa địa ……..ha 12. Các loại đất khác ……..ha |
|||||||||
Hiện trạng nghi ngờ ô nhiễm |
Tổng diện tích ô nhiễm sau khảo sát ……. ha |
Trong đó: 1. Đất thổ cư ……..ha 2. Đất trồng trọt ……..ha 4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha 5. Mặt nước ……..ha 6. Đất rừng tự nhiên ……..ha |
7. Đất xây dựng ……..ha 8. Đất giao thông ……..ha 9. Đất thuỷ lợi ……..ha 10. Đất nghĩa địa ……..ha 11. Các loại đất khác ……..ha |
|||||||||
Hiện trạng sử dụng đất |
Tổng diện tích không ô nhiễm sau khảo sát ………..ha |
Trong đó: 1. Đất thổ cư ……..ha 2. Đất trồng trọt ……..ha 4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha 5. Mặt nước ……..ha 6. Đất rừng tự nhiên ……..ha |
7. Đất xây dựng ……..ha 8. Đất giao thông ……..ha 9. Đất thuỷ lợi ……..ha 10. Đất nghĩa địa ……..ha 11. Các loại đất khác ……..ha |
|||||||||
Diện tích khảo sát (m2): ……………….. |
Tổng số tín hiệu: ………………; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: ………..; khác: ……………………… |
|||||||||||
Mật độ (tín hiệu/10.000 m2): ; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: ………………….; khác: …………………. |
||||||||||||
Số lượng tín hiệu đã đào, xử lý |
Số lượng và độ sâu |
Tình trạng thực tế |
||||||||||
|
Trên mặt |
Đến 0,5 m |
Đến 3 m |
Đến 5 m |
Tổng cộng |
|
||||||
Bom phá các loại |
|
|
|
|
|
|
||||||
Đạn pháo, đạn cối |
|
|
|
|
|
|
||||||
Tên lửa, rốc két |
|
|
|
|
|
|
||||||
Lựu đạn các loại |
|
|
|
|
|
|
||||||
Bom bi, đạn M79 |
|
|
|
|
|
|
||||||
Mìn chống tăng |
|
|
|
|
|
|
||||||
Mìn chống người |
|
|
|
|
|
|
||||||
Các loại vật nổ khác |
|
|
|
|
|
|
||||||
Sắt thép các loại |
|
|
|
|
|
|
||||||
Số lượng các tín hiệu nằm sâu lớn hơn 5 m chưa xử lý: ………………………..
2. Đánh giá chung về khu vực:
Mức độ ô nhiễm bom mìn vật nổ: Nặng □; Trung bình □; Nhẹ □ Phân loại khu vực: ………………………..; Cấp đất phổ biến: ………………… Diện tích cần rà phá bom mìn: ……………ha; Trong đó: Đến độ sâu 0,3 m: ………..ha Diện tích mặt nước: …………….ha Đến độ sâu 5 m: …………..ha Đến độ sâu 1,5 m: ………………ha Đến độ sâu 3 m: …………..ha Diện tích biển: …………….ha (trong đó độ sâu ≤ 15 m: ………ha; từ 15-30 m: ……..ha; trên 30 m:....ha) Diện tích phát quang phục vụ RPBM ……………………….. ha. |
Tài liệu kèm theo: phiếu điều tra; Báo cáo KS, Bản đồ nhiệm vụ KS/RPBM.
ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG |
GIÁM SÁT VIÊN |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |
PHỤ LỤC III
MẪU BIỂU RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
(Ban hành kèm theo Quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ)
STT |
KÝ HIỆU |
TÊN MẪU |
MẪU BIỂU KHẢO SÁT PHỤC VỤ CHO LẬP PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ |
||
01 |
Mẫu RPBM-01 |
BIÊN BẢN Bàn giao mặt bằng cho khảo sát rà phá bom mìn vật nổ |
02 |
Mẫu RPBM-02 |
NHẬT KÝ Thi công khảo sát rà phá bom mìn vật nổ |
03 |
Mẫu RPBM-03 |
BIÊN BẢN Nghiệm thu kết quả khảo sát phục vụ cho lập phương án kỹ thuật thi công và dự toán rà phá bom mìn vật nổ |
04 |
Mẫu RPBM-04 |
BÁO CÁO Kết quả thi công khảo sát rà phá bom mìn vật nổ |
MẪU BIỂU RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ |
||
05 |
Mẫu RPBM-05 |
BIÊN BẢN Bàn giao mặt bằng cho thi công rà phá bom mìn vật nổ |
06 |
Mẫu RPBM-06 |
BIÊN BẢN Kiểm tra quân số, trang bị kỹ thuật trước thi công rà phá bom mìn vật nổ |
07 |
Mẫu RPBM-07 |
NHẬT KÝ THI CÔNG |
08 |
Mẫu RPBM-08 |
BIÊN BẢN Kiểm tra xác xuất hiện trường |
09 |
Mẫu RPBM-09 |
BIÊN BẢN Nghiệm thu nội bộ rà phá bom mìn vật nổ |
10 |
Mẫu RPBM-10 |
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU |
11 |
Mẫu RPBM-11 |
BIÊN BẢN Xác nhận số lượng, chủng loại bom mìn vật nổ thu gom trong thi công |
12 |
Mẫu RPBM-12 |
BIÊN BẢN Nghiệm thu hoàn thành thi công rà phá bom mìn vật nổ đưa vào sử dụng |
13 |
Mẫu RPBM-13 |
BIÊN BẢN Biên bản bàn giao mặt bằng đã thi công rà phá bom mìn vật nổ |
14 |
Mẫu RPBM-14 |
CAM KẾT BẢO ĐẢM AN TOÀN MẶT BẰNG ĐÃ RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ |
15 |
Mẫu RPBM-15 |
KẾ HOẠCH Hủy bom mìn vật nổ thu gom trong điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ |
16 |
Mẫu RPBM-16 |
BIÊN BẢN Xác nhận số lượng bom mìn vật nổ đã hủy (xử lý) |
17 |
Mẫu RPBM-17 |
BÁO CÁO Kết quả thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ |
Mẫu RPBM - 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng ... năm ….
BIÊN BẢN
Bàn giao mặt bằng cho khảo sát rà phá bom mìn vật nổ
Dự án: .......................................................................................................................
Địa điểm: ...................................................................................................................
Hạng mục: Thi công khảo sát phục vụ lập phương án KTTC và dự toán rà phá bom mìn vật nổ.
- Căn cứ Quy trình kỹ thuật …………….., Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia .........................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Hợp đồng kinh tế số …..…/HĐKT-RPBM ngày..../.../….. được ký kết giữa …..
- Căn cứ hồ sơ thiết kế, mặt bằng dự án và các tài liệu liên quan khác
Hôm nay …. giờ ngày …. tháng …. năm …. tại hiện trường mặt bằng dự án: ………………
I. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Đại diện chủ đầu tư (bên giao): ................................................................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: .............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: .............................................
2. Đại diện đơn vị khảo sát (bên nhận): ........................................................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: .............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ:.............................................
II. NỘI DUNG BÀN GIAO MẶT BẰNG CHO THI CÔNG KHẢO SÁT
I. Các bên tiến hành giao, nhận mặt bằng tại thực địa phục vụ cho thi công khảo sát rà phá bom mìn vật nổ dự án: ........................................................................
2. Diện tích mặt bằng của dự án: ………………..(chủ đầu tư cung cấp hồ sơ, bản vẽ của dự án).
3. Diện tích thi công khảo sát phục vụ cho lập phương án KTTC và dự toán rà phá bom mìn vật nổ: ………………………………………………….(không ít hơn 1% diện tích cần RPBM).
4. Độ sâu rà phá bom mìn vật nổ: .................................................................................
5. Các yêu cầu khác của chủ đầu tư: ............................................................................
III. KẾT LUẬN
1. Các bên nhất trí bàn giao mặt bằng tại thực địa làm cơ sở cho đơn vị: ………………….. triển khai thi công khảo sát thu thập số liệu phục vụ cho lập phương án kỹ thuật thi công và dự toán rà phá bom mìn vật nổ dự án
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
Biên bản được lập thành … bản lưu giữ tại hồ sơ hoàn công công trình.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KHẢO SÁT |
Mẫu RPBM - 02
………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /NK-TCKS |
……….., ngày … tháng … năm … |
NHẬT KÝ
Thi công khảo sát rà phá bom mìn
Dự án: ........................................................................................................................
Hạng mục: Thi công khảo sát phục vụ cho lập phương án KTTC, dự toán rà phá bom mìn vật nổ.
Đơn vị khảo sát: ..........................................................................................................
Đội trưởng: .................................................................................................................
Cán bộ GSKT/QLCL: ...................................................................................................
Khu vực thi công: Ô số: ...............................................................................................
Ngày … tháng … năm ….
Thời tiết: .....................................................................................................................
TT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Rà phá bom mìn vật nổ trên cạn |
|
|
|
1 |
Phát dọn mặt bằng |
m2 |
|
Rừng cấp.... |
2 |
Dò tìm trên cạn đến độ sâu 0,3 m hoặc 0,5 m |
m2 |
|
Độ sâu 0,5 m chỉ thực hiện khi có yêu cầu của chủ đầu tư. |
3 |
Đào xử lý tín hiệu trên cạn đến độ sâu 0,3 m hoặc 0,5 m |
Tín hiệu |
|
|
4 |
Dò tìm trên cạn độ sâu từ 0,3 m hoặc 0,5 m đến 3m hoặc 5 m |
m2 |
|
Đất cấp……… |
5 |
Đào xử lý tín hiệu trên cạn đến độ sâu 3 m |
m3 |
|
|
6 |
Đào xử lý tín hiệu trên cạn đến độ sâu 5 m |
m3 |
|
|
7 |
Dò tìm trên cạn đến độ sâu > 5 m đến 10 m |
m2 |
|
|
|
…………. |
|
|
|
II |
Rà phá bom mìn vật nổ dưới nước |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị mặt bằng |
m2 |
|
|
2 |
Dò tìm ở độ sâu đến 0,5 m tính từ đáy nước |
m2 |
|
|
3 |
Đánh dấu tín hiệu ở độ sâu đến 0,5 m tính từ đáy nước. |
Tín hiệu |
|
|
4 |
Lặn kiểm tra, đào xử lý tín hiệu ở độ sâu đến 0,5 m tính từ đáy nước |
m3 |
|
|
5 |
Dò tìm ở độ sâu từ 0,5 m đến 3 m hoặc đến 5 m tính từ đáy nước. |
m3 |
|
|
6 |
Đánh dấu tín hiệu ở độ sâu từ 0,5 m đến 3 m hoặc đến 5 m tính từ đáy nước. |
Tín hiệu |
|
|
7 |
Đào xử lý tín hiệu ở độ sâu từ lớn hơn 0,5 m đến 1 m tính từ đáy nước. |
m3 |
|
|
8 |
Đào, xử lý tín hiệu dưới nước ở độ sâu từ lớn hơn 1 m đến 3 m hoặc đến 5 m tính từ đáy nước. |
m3 |
|
|
III |
Rà phá bom mìn vật nổ dưới biển |
|
|
|
1 |
Mật độ tín hiệu trên bề mặt đáy biển, qua xử lý dữ liệu từ hệ thống Sonar và Từ kế. |
Tín hiệu |
|
|
2 |
Mật độ tín hiệu từ bề mặt đáy biển đến độ sâu 1 m, qua xử lý dữ liệu từ hệ thống sona và từ kế |
Tín hiệu |
|
|
3 |
Các yêu cầu khác……………. |
|
|
|
IV |
Kết quả BMVN tìm được |
|
|
|
1 |
Mảnh bom đạn, sắt vụn |
Mảnh |
|
|
2 |
Bom phá ………bảng |
Quả |
|
|
3 |
Bom bi |
Quả |
|
|
4 |
Đạn pháo, đạn cối |
Quả |
|
|
5 |
Đạn rốc két |
Quả |
|
|
6 |
Đạn M79 |
Quả |
|
|
7 |
Đạn BB |
Quả |
|
|
8 |
Các loại mìn (BB, tăng,....) |
Quả |
|
|
9 |
Vật nổ khác |
|
|
|
Nhận xét:
...................................................................................................................................
CÁN BỘ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
ĐỘI TRƯỞNG |
Mẫu RPBM - 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày .... tháng …. năm ….
BIÊN BẢN
Nghiệm thu kết quả khảo sát phục vụ cho lập phương án kỹ thuật thi công và dự toán rà phá bom mìn vật nổ
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: Thi công khảo sát rà phá bom mìn
Địa điểm: ...................................................................................................................
Căn cứ Quy trình kỹ thuật ………/ngày …./…/….; Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia ………….;
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Căn cứ Hợp đồng kinh tế số …/…./HĐKT-RPBM ngày ..../.../…. được ký kết giữa ..........
Căn cứ kết quả thi công khảo sát, thu thập số liệu tại các khu vực thuộc phạm vi mặt bằng thi công dự án ….
Hôm nay, ngày.... tháng.... năm…. tại hiện trường (địa danh dự án....), thời gian nghiệm thu từ …..giờ….. đến….. giờ….. cùng ngày.
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1) Đại diện chủ đầu tư (hoặc đơn vị giám sát được chủ đầu tư thuê):
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
2) Đại diện đơn vị khảo sát:
Ông: ............................................................... Chức vụ:
Ông: ............................................................... Chức vụ:
II. NỘI DUNG NGHIỆM THU
1. Về chất lượng công tác khảo sát
Đơn vị khảo sát đã tiến hành thi công khảo sát đánh giá, thu thập số liệu mật độ tín hiệu, bom đạn, phạm vi rà phá bom mìn vật nổ mặt bằng dự án: …………. theo đúng kế hoạch, Quy trình kỹ thuật, Quy chuẩn quốc gia……….…………………..
2. Về quy mô và phạm vi khảo sát
a) Quy mô:
- Điều tra khảo sát mật độ tín hiệu trên cạn ở các độ sâu khác nhau 0,3m đến 5 m, tính từ mặt đất tự nhiên hiện tại trở xuống.
- Đánh giá tỷ lệ phát dọn, phân loại cấp rừng trên mặt bằng thi công.
- Đánh giá cấp đất trong khi đào xử lý tín hiệu, điều tra khảo sát tình hình địa chất, thủy văn, khí hậu toàn bộ khu vực thi công.
- Thu thập, điều tra tình hình dân cư, chính trị, kinh tế, xã hội khu vực đơn vị đóng quân và thi công.
- Điều tra thu thập số liệu có liên quan khác.
- Đánh dấu phạm vi thi công RPBM, lập bản vẽ thi công.
b) Phạm vi, diện tích thi công khảo sát:
Thực hiện công tác khảo sát thu thập số liệu phục vụ lập phương án kỹ thuật thi công và dự toán dự án: …………., đơn vị đã tiến hành thi công các điểm khảo sát...(căn cứ vào diện tích cần RPBM để xác định số lượng điểm khảo sát và diện tích cần khảo sát theo quy định). Mỗi điểm khảo sát có kích thước ô là 25 m x 25 m = 500 m2 (tùy theo địa hình và tính chất của dự án để xác định kích thước).
3. Khối lượng thi công:
a) Diện tích RPBM của dự án là: ……..ha.
b) Diện tích thi công khảo sát: ......ha. Cụ thể như sau:
- Diện tích phát dọn tương đương rừng loại: ……ha.
- Diện tích khảo sát đến độ sâu 0,3 m (hoặc 0,5 m) mật độ loại...: ...ha.
- Xử lý tín hiệu đến độ sâu 0,3 m (hoặc 0,5 m, 1 m): ……….tín hiệu.
- Diện tích khảo sát rà phá bom mìn vật nổ đến độ sâu 5 m: ……….ha.
- Đào, xử lý tín hiệu độ sâu 0,3 ¸ 3 m: ……..tín hiệu.
- Đào, xử lý tín hiệu độ sâu 5 m: ………tín hiệu.
- .................................................................................................................................
* Kết quả thu được: .....................................................................................................
4. Kết quả khảo sát:
a) Đánh giá khảo sát 1ha thi công trên cạn:
- Tỷ lệ phát dọn mặt bằng thi công tương đương rừng loại …. chiếm ……%
- Mật độ tín hiệu trên cạn đến độ sâu 0,3 m (hoặc 0,5 m, 1 m), mật độ loại.... trung bình: …… tín hiệu/ha.
- Mật độ tín hiệu trên cạn đến độ sâu 3 m trung bình: …… tín hiệu/ha.
- Mật độ tín hiệu trên cạn đến độ sâu 5 m trung bình: …… tín hiệu/ha.
- .................................................................................................................................
- Cấp đất tại khu vực thi công ở độ sâu 0,3 m là đất cấp.....; lớn hơn 0,3m đến 5 m là đất cấp ……
b) Đánh giá khảo sát 1 ha thi công dưới nước (độ sâu < 25 m)
- Tỷ lệ phát dọn mặt bằng thi công tương đương rừng loại …… chiếm …..%
- Mật độ tín hiệu đến độ sâu 0,5 m, mật độ loại .... trung bình: ……. tín hiệu/ha.
- Mật độ tín hiệu đến độ sâu 3 m trung bình: …… tín hiệu/ha.
- Mật độ tín hiệu đến độ sâu 5 m trung bình: ....... tín hiệu/ha.
- Đánh giá về lưu tốc nước chảy: …..m/s;
- Độ sâu nước: …………………….; Phạm vi khu vực cần RPBM: ……………..
c) Đánh giá khảo sát 1 ha thi công dưới biển (độ sâu > 25 m)
- Mật độ tín hiệu trên bề mặt đáy biển, qua xử lý dữ liệu từ hệ thống sona và từ kế thu được ………… tín hiệu.
- Mật độ tín hiệu từ bề mặt đáy biển đến độ sâu 1 m, qua xử lý dữ liệu từ hệ thống sona và từ kế thu được …………tín hiệu.
- Độ sâu nước biển: ....................................................................................................
5. Kết luận
Đồng ý nghiệm thu kết quả thi công khảo sát tại các khu vực thuộc phạm vi dự án làm cơ sở lập phương án kỹ thuật thi công và dự toán rà phá bom mìn vật nổ dự án: …………………………
Biên bản này được lập thành ……… bản có giá trị pháp lý như nhau, chủ đầu tư giữ ……bản, đơn vị khảo sát giữ ……..
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KHẢO SÁT |
Mẫu RPBM - 04
………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả khảo sát rà phá bom mìn vật nổ
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: ..................................................................................................................
Địa điểm: ....................................................................................................................
I. CÁC CĂN CỨ
- Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
- Thông tư số ..............................................................................................................
- Quy chuẩn kỹ thuật ...................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Hợp đồng kinh tế số / /HĐKT-KSRPBM ngày ... tháng …năm ….được ký kết giữa ………………… về việc thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ dự án: ………………………………. địa điểm …………………..…………………………..
Kết quả thi công khảo sát phục vụ cho lập phương án kỹ thuật thi công, dự toán RPBM mặt bằng dự án.
II. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU THỰC HIỆN
1. Nhiệm vụ
Điều tra khảo sát đánh giá hiện trạng bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh tại mặt bằng dự án. Trên cơ sở đó, xác định mật độ tín hiệu, cấp đất, cấp rừng của khu vực dự án, các thông tin địa hình, thời tiết, khí hậu thủy văn... làm căn cứ lập phương án kỹ thuật thi công và dự toán thi công RPBM cho dự án, bảo đảm tính chính xác, đúng quy định, bảo đảm tiết kiệm.
2. Yêu cầu
- Căn cứ bản vẽ thiết kế, tiến hành đánh dấu phạm vi mặt bằng thi công của dự án tại thực địa và thể hiện chi tiết bằng tọa độ trên bản vẽ thi công RPBM của dự án.
- Xác định diện tích, mật độ khu vực, tỷ lệ cây cối cần phải phát dọn trên mặt bằng thi công.
- Xác định mật độ tín hiệu độ sâu đến ……. m, tính từ mặt đất tự nhiên hiện tại trở xuống. Cấp đất khi phải đào xử lý tín hiệu.
- Xác định sơ bộ chủng loại bom mìn vật nổ. Quá trình khảo sát nếu phát hiện bom mìn vật nổ phải thu gom xử lý để đảm bảo an toàn.
- Thu thập số liệu về địa hình, địa chất, khí hậu thủy văn; điều tra tình hình dân cư, tập quán sinh hoạt, an ninh, trật tự xã hội và các vấn đề có liên quan đến thực hiện nhiệm vụ.
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Lực lượng, trang bị
Sử dụng …….. đội thi công khảo sát hỗn hợp trên cạn và dưới nước, quân số …… đ/c; thành phần gồm: …….. đ/c; phụ trách phân đội....đ/c; kỹ thuật viên: ………. đ/c; nhân viên y tế ………. đ/c.
Chỉ huy: ......................................................................................................................
Những người tham gia thi công khảo sát cán bộ, kỹ thuật viên đã được huấn luyện theo quy định và có kinh nghiệm về công tác RPBM.
2. Thời gian thi công:
- Bắt đầu từ: ngày .... tháng .... năm ……
- Hoàn thành: ngày .... tháng .... năm ……
3. Khối lượng thi công khảo sát bom mìn vật nổ
a) Phạm vi diện tích thi công khảo sát
- Diện tích RPBM của dự án: …...ha
- Diện tích thi công khảo sát: ……ha
- Tiến hành thi công ……… điểm. Mỗi điểm khảo sát có kích thước ô là 25 m x 25 m = 500 m2. Với diện tích khảo sát: ……… ha ≥ 1% diện tích thi công RPBM của dự án.
b) Khối lượng thi công khảo sát:
- Diện tích phát dọn tương đương rừng loại:….. ha.
- Diện tích khảo sát RPBM đến độ sâu 0,3 m ……..ha.
- Xử lý tín hiệu đến độ sâu 0,3 m: ………..tín hiệu.
- Diện tích khảo sát rà phá bom mìn, vật nổ đến độ sâu 5 m: …….. ha.
- Đào, xử lý tín hiệu độ sâu 0,3 m đến 3 m: ……… tín hiệu.
- Đào, xử lý tín hiệu độ sâu 5 m: ………. tín hiệu.
* Kết quả thu được: ..............................................................................
4. Kết quả khảo sát đánh giá chung cho toàn khu vực của dự án:
- Tỷ lệ phát dọn mặt bằng thi công tương đương rừng loại...chiếm …………% tổng diện tích thi công khảo sát trong khu vực.
- Mật độ tín hiệu trên cạn đến độ sâu 0,3 m, mật độ loại.... trung bình: ……… tín hiệu/ha.
- Mật độ tín hiệu trên cạn đến độ sâu 3 m trung bình: …....... tín hiệu/ha.
- Mật độ tín hiệu trên cạn đến độ sâu 5 m trung bình: ………. tín hiệu/ha.
- Cấp đất tại khu vực thi công ở độ sâu 0,3 m là đất cấp...; lớn hơn 0,3 m đến 5 m là đất cấp......
5. Số liệu thu thập tình hình có liên quan
- Địa hình: ...................................................................................................................
- Địa chất: Qua khảo sát đánh giá địa chất đất tại khu vực thi công dự án, với độ sâu từ mặt đất tự nhiên đến 0,3 m được xác định là loại đất cấp ………., lớn hơn 0,3 m đến 5 m: được xác định là đất cấp ……..
- Khí hậu, thủy văn: .....................................................................................................
- Tình hình dân cư trong khu vực RPBM: ......................................................................
- Tình hình bom mìn vật nổ: .........................................................................................
Qua các thông tin và tài liệu lưu trữ về lịch sử chiến tranh, về các trận oanh tạc bằng không quân
...................................................................................................................................
Khu vực có bị ảnh hưởng bom mìn vật nổ trong chiến tranh ...........................................
...................................................................................................................................
Bom mìn chưa nổ nằm sâu trong lòng đất luôn là mối nguy hiểm tiềm tàng, hậu quả của bom mìn gây ra ảnh hưởng đến đời sống nhân dân, ảnh hưởng đến sự phát triển khi tế xã hội của địa phương vì vậy thi công rà phá bom mìn, vật nổ bảo đảm an toàn cho dự án là rất cần thiết.
5. Kết luận
Đơn vị thi công khảo sát ….. đã thực hiện xong công tác khảo sát …… Việc chấp hành các quy định ……………., tiến độ ……….. số liệu trung thực không.... tiết kiệm ….. công tác an toàn …..
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KHẢO SÁT |
Mẫu RPBM - 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng ... năm …….
BIÊN BẢN
Bàn giao mặt bằng cho thi công rà phá bom mìn vật nổ
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: .................................................................................................................
Địa điểm: ...................................................................................................................
- Căn cứ Quy trình kỹ thuật …………………………., Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia ..........
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Hợp đồng kinh tế số ……./HĐKT-RPBM ngày ..../….../….. được ký kết giữa ……..
- Căn cứ hồ sơ thiết kế, mặt bằng dự án và các tài liệu liên quan khác
Hôm nay …….. giờ ngày ….. tháng ….. năm ….. tại hiện trường mặt bằng dự án: ..........
I. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Đại diện chủ đầu tư (bên giao): ................................................................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
2. Đại diện đơn vị thi công (bên nhận): .........................................................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
3. Đại diện đơn vị giám sát (nếu chủ đầu tư có thuê giám sát độc lập)
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
II. NỘI DUNG BÀN GIAO MẶT BẰNG CHO THI CÔNG RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
1. Các bên tiến hành giao, nhận mặt bằng tại thực địa phục vụ công tác thi công RPBM dự án:
...................................................................................................................................
2. Diện tích dự án là: ...................................................................................................
3. Độ sâu rà phá .........................................................................................................
4. Các yêu cầu khác của chủ dự án ..............................................................................
(Kèm theo tọa độ và bản vẽ thiết kế mặt bằng khu vực dự án).
III. KẾT LUẬN
1. Các bên nhất trí bàn giao phạm vi mặt bằng công trình: .............................................
2 ................................................................................................................................
3 ................................................................................................................................
Biên bản được lập thành …. bản lưu giữ tại hồ sơ hoàn công công trình.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT |
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Mẫu RPBM - 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng ... năm …….
BIÊN BẢN
Kiểm tra quân số, trang bị kỹ thuật trước khi thi công rà phá bom mìn vật nổ
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: Thi công rà phá bom mìn
Địa điểm: ...................................................................................................................
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ..., tại công trường thi công RPBM dự án:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Đại diện chủ đầu tư:
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
2. Đại diện đơn vị giám sát (nếu chủ đầu tư thuê giám sát)
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
3. Đại diện đơn vị thi công:
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
Các bên tiến hành kiểm tra quân số, trang bị kỹ thuật trước khi thi công rà phá bom mìn dự án: …………………………………………………..như sau:
1. Quân số:
Lực lượng công trường: biên chế …… đội thi công, chứng chỉ đội trưởng, kỹ thuật viên.
2. Trang bị chính mỗi đội:
- Máy dò mìn ...............................................................................................................
- Máy dò bom ..............................................................................................................
- Máy phát điện ...........................................................................................................
- Bộ đàm .....................................................................................................................
- Thiết bị định vị GPS: ..................................................................................................
- Các dụng cụ chuyên dụng kèm theo phục vụ công tác RPBM: cờ, thuốn, khung dây, cuốc, xẻng, v.v. đồng bộ theo đội.
- Ô tô: .........................................................................................................................
III. KẾT LUẬN
Các bên đã kiểm tra quân số, số lượng chủng loại máy móc thiết bị và các giấy tờ liên quan
...................................................................................................................................
Biên bản được lập thành …… bản có giá trị như nhau, để các bên có cơ sở thực hiện và lưu vào hồ sơ dự án.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT |
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Mẫu RPBM - 07
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /NK-TCRPBM |
……., ngày … tháng … năm … |
NHẬT KÝ THI CÔNG
(Mẫu chung)
Dự án: ........................................................................................................................
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ
Đơn vị rà phá: .............................................................................................................
Đội trưởng: .................................................................................................................
Cán bộ GSKT/QLCL: ...................................................................................................
Khu vực rà phá: ..........................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm ….
Thời tiết: .....................................................................................................................
TT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Rà phá bom mìn vật nổ trên cạn |
|
|
|
1 |
Phát dọn mặt bằng |
m2 |
|
Rừng cấp.... |
2 |
Dò tìm trên cạn đến độ sâu 0,3 m hoặc 0,5 m |
m2 |
|
Độ sâu 0,5 m chỉ thực hiện khi có yêu cầu của chủ đầu tư. |
3 |
Đào xử lý tín hiệu trên cạn đến độ sâu 0,3 m hoặc 0,5 m |
Tín hiệu |
|
|
4 |
Dò tìm trên cạn độ sâu từ 0,3 m hoặc 0,5 m đến 3 m hoặc 5 m |
m2 |
|
Đất cấp…… |
5 |
Đào xử lý tín hiệu trên cạn đến độ sâu 3 m |
m3 |
|
|
6 |
Đào xử lý tín hiệu trên cạn đến độ sâu 5 m |
m3 |
|
|
7 |
Dò tìm trên cạn đến độ sâu > 5 m đến 10 m |
m2 |
|
|
|
…………….. |
|
|
|
II |
Rà phá bom mìn vật nổ dưới nước |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị mặt bằng |
m2 |
|
|
2 |
Dò tìm ở độ sâu đến 0,5 m tính từ đáy nước |
m2 |
|
|
3 |
Đánh dấu tín hiệu ở độ sâu đến 0,5 m tính từ đáy nước. |
Tín hiệu |
|
|
4 |
Lặn kiểm tra, đào xử lý tín hiệu ở độ sâu đến 0,5 m tính từ đáy nước |
m3 |
|
|
5 |
Dò tìm ở độ sâu từ 0,5 m đến 3 m hoặc đến 5 m tính từ đáy nước. |
m2 |
|
|
6 |
Đánh dấu tín hiệu ở độ sâu từ 0,5 m đến 3 m hoặc đến 5m tính từ đáy nước. |
Tín hiệu |
|
|
7 |
Lặn kiểm tra, đào xử lý tín hiệu ở độ sâu từ lớn hơn 0,5 m đến 1m tính từ đáy nước. |
m3 |
|
|
8 |
Lặn kiểm tra, đào xử lý tín hiệu dưới nước ở độ sâu từ lớn hơn 1 m đến 3 m hoặc đến 5 m tính từ đáy nước. |
m3 |
|
|
III |
Rà phá bom mìn vật nổ dưới biển |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị mặt bằng |
m2 |
|
|
2 |
Rà phá bom mìn vật nổ trên bề mặt đáy biển và đến độ sâu 1 m |
m2 |
|
|
3 |
Kiểm tra, xử lý tín hiệu nằm trên bề mặt đáy biển. |
Tín hiệu |
|
|
4 |
Kiểm tra, xử lý tín hiệu đến độ sâu 1 m |
Tín hiệu |
|
|
3 |
………………….. |
|
|
|
III |
Kết quả BMVN tìm được |
|
|
|
1 |
Mảnh bom đạn, sắt vụn |
Mảnh |
|
|
2 |
Bom phá ………. bảng |
Quả |
|
|
3 |
Bom bi |
Quả |
|
|
4 |
Đạn pháo, đạn cối |
Quả |
|
|
5 |
Đạn rốc két |
Quả |
|
|
6 |
Đạn M79 |
Quả |
|
|
7 |
Đạn BB |
Quả |
|
|
8 |
Các loại mìn (BB, tăng,....) |
Quả |
|
|
9 |
Vật nổ khác |
|
|
|
Nhận xét:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
GIÁM SÁT/CÁN BỘ QLCL |
ĐỘI TRƯỞNG |
Mẫu RPBM - 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng ... năm …….
BIÊN BẢN
Kiểm tra xác suất hiện trường
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: Thi công rà phá bom mìn
Địa điểm: ...................................................................................................................
- Căn cứ Quy trình kỹ thuật ĐT, KS, RPBM ………., Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia ……….
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Nhật ký thi công hàng ngày;
- Kết quả thi công rà phá bom mìn vật nổ ……..
- .................................................................................................................................
1. Khu vực kiểm tra
Tiến hành kiểm tra ……… điểm tại khu vực thi công gói thầu RPBM thuộc dự án: ……….
2. Thành phần tham gia kiểm tra
a) Đại diện chủ đầu tư:
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
b) Đại diện đơn vị giám sát (nếu chủ đầu tư thuê giám sát):
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
c) Đại diện đơn vị thi công
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
3. Nội dung kiểm tra:
- Kiểm tra công tác tổ chức thi công
- Kiểm tra xác suất theo Điều 55 Quy trình kỹ thuật cụ thể như sau:
Đối chiếu khối lượng đã thi công rà phá bom mìn vật nổ theo Quy định của Bộ Quốc phòng. Hôm nay ……….. chúng tôi tiến hành kiểm tra xác suất thi công RPBM trên mặt bằng dự án....
a) Máy móc sử dụng kiểm tra:
- Máy dò mìn …………….: Sử dụng kiểm tra tín hiệu dò tìm trên cạn ở độ sâu 0,3m hoặc 0,5m
- Máy dò bom ………….: Sử dụng kiểm tra tín hiệu dò tìm trên cạn đến độ sâu 5m …..
b) Phạm vi diện tích kiểm tra: …..m2
- Kiểm tra.... ô thi công. Kích thước 01 ô: 20 m x 20 m = 400 m2.
Diện tích kiểm tra: ô x 400 m2 = ….... m2.
Diện tích kiểm tra tương ứng 1% diện tích thi công rà phá bom mìn.
4. Kết quả kiểm tra
a) Độ sâu kiểm tra:
Kiểm tra dò tìm trên cạn ở các độ sâu 0,3 m đến …… m. Độ sâu dò tìm tính từ mặt đất tự nhiên hiện tại trở xuống.
Kết quả: Toàn bộ diện tích các ô kiểm tra ngẫu nhiên theo xác suất không phát hiện tín hiệu bom mìn vật nổ ở các độ sâu được kiểm tra, phát hiện …………
b) Về chất lượng công việc thi công:
Thi công đảm bảo chất lượng đúng yêu cầu của hồ sơ Phương án KTTC đã được duyệt, tuân thủ Quy trình kỹ thuật ……………..Quy chuẩn kỹ thuật................
5. Kết luận:
Mặt bằng khu vực thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ dự án: ……………………. đảm bảo an toàn, đạt chất lượng yêu cầu cầu kỹ thuật. Đồng ý triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT |
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Mẫu RPBM - 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng ... năm …….
BIÊN BẢN
Nghiệm thu nội bộ rà phá bom mìn vật nổ
Công trình: ................................................................................................................
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ
Địa điểm: ...................................................................................................................
- Căn cứ Quy trình kỹ thuật ……./ngày ..../.../....; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ……………;
- .................................................................................................................................
- Căn cứ phương án kỹ thuật thi công RPBM của dự án ……..
1. Đối tượng nghiệm thu:
Nghiệm thu nội bộ công tác thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ thuộc dự án: ..........
2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
a) Đại diện chỉ huy đơn vị thi công.
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
b) Đại diện chỉ huy công trường thi công
Ông: …………………………………………………. Chức vụ: Chỉ huy công trường
Ông: …………………………………………………. Chức vụ: Đội trưởng (tổ trưởng)
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ….. giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm ……..
Kết thúc: .....................................................................................................................
Tại: thực địa công trường thi công rà phá bom mìn công trình: …………
4. Đánh giá chất lượng thi công RPBM đã thực hiện:
a) Hồ sơ tài liệu nghiệm thu
b) Về chất lượng giai đoạn thi công rà phá bom mìn vật nổ
- Thi công đạt yêu cầu, đúng quy trình kỹ thuật, quy chuẩn ban hành và Phương án KTTC được duyệt, bảo đảm an toàn và thực hiện đúng tiến độ.
- Khối lượng công việc hoàn thành:
STT |
Tên công việc |
ĐVT |
KL thi công |
Ghi chú |
1 |
Phát dọn mặt bằng tương đương rừng loại ... |
ha |
|
|
2 |
Dò tìm đến độ sâu 0,3 m hoặc 0,5 m. Mật độ ... |
ha |
|
|
3 |
Đào, xử lý tín hiệu đến độ sâu 0,3 m. Đất cấp ... |
TH |
|
|
…. |
……………………. |
|
|
|
* Kết quả thu được: .....................................................................................................
...................................................................................................................................
c. Các ý kiến khác tham gia: ........................................................................................
...................................................................................................................................
5. Kết luận:
Chấp thuận nghiệm thu nội bộ công tác thi công rà phá bom mìn vật nổ công trình: ………
Biên bản được lập thành …… bản có giá trị như nhau, để các bên có cơ sở thực hiện và lưu vào hồ sơ công trình.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG |
ĐẠI DIỆN CÔNG TRƯỜNG |
Mẫu RPBM - 10
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Kính gửi: ………………………………..
Tên dự án: .................................................................................................................
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ
Địa điểm: ...................................................................................................................
Thực hiện Hợp đồng kinh tế số …../…./HĐKT-RPBM ngày .../.../20... được ký kết giữa ……………………….. về việc thi công gói thầu rà phá bom mìn, vật nổ dự án ………………….
Hiện tại đơn vị ……………….đã tổ chức thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ trên mặt bằng được giao theo hợp đồng đã ký kết.
Kính đề nghị ……………………………….. tổ chức nghiệm thu hoàn thành công tác rà phá bom mìn vật nổ. Cụ thể như sau:
Thời gian: …………………………, ngày ...../…../…..
Địa điểm: …………………………. thi công rà phá bom mìn vật nổ dự án: ………………/.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ RÀ PHÁ BOM MÌN |
Mẫu RPBM - 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
Xác nhận số lượng, chủng loại bom mìn vật nổ trong thi công
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ
Địa điểm: ...................................................................................................................
- Căn cứ Quy trình kỹ thuật …………………………..; Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia ……...;
- .................................................................................................................................
- Căn cứ phương án kỹ thuật thi công dự toán;
- Căn cứ Nhật ký và kết quả thi công ngoài hiện trường.
Hôm nay, ngày …. tháng .... năm ….., tại hiện trường.................................
I. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Đại diện chủ đầu tư:
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
2. Đại diện đơn vị giám sát (nếu chủ đầu tư thuê giám sát):
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
3. Đại diện đơn vị thi công:
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Hai bên tiến hành lập biên bản xác nhận số lượng bom đạn vật nổ đơn vị thi công đã phát hiện, trong quá trình thi công rà phá bom mìn vật nổ tại dự án ……………………………… như sau:
1. Số lượng, chủng loại bom mìn vật nổ thu hồi được:
TT |
Các loại bom đạn, vật nổ |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Bom các loại |
|
Quả |
|
|
2 |
Mìn các loại |
|
Quả |
|
|
3 |
Lựu đạn |
|
Quả |
|
|
4 |
Bom bi |
|
Quả |
|
|
5 |
Đạn BB |
|
Viên |
|
|
... |
……………….. |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
2. Các bên thống nhất:
- Số đạn trên đã được thu hồi tại công trường thi công rà phá bom mìn vật nổ dự án ………….., đã xử lý an toàn và cho vào hộp đưa về nơi quy định.
- Số đạn trên sẽ được đơn vị thi công bảo quản và tổ chức hủy theo đúng quy trình kỹ thuật, quy định...
- .................................................................................................................................
- Biên bản được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ .... bản để làm hồ sơ hoàn công, thanh quyết toán./.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT |
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Mẫu RPBM - 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày … tháng …. năm …..
BIÊN BẢN
Nghiệm thu hoàn thành thi công rà phá bom mìn vật nổ đưa vào sử dụng
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ
Địa điểm: ...................................................................................................................
- Căn cứ Quy trình kỹ thuật …………/ngày …./…/....; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ……..;
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Căn cứ Hợp đồng kinh tế số …/…./HĐKT-RPBM ngày …./…./…. được ký kết giữa ………..
- Căn cứ Bản cam kết bảo đảm an toàn của đơn vị thi công;
- Nhật ký thi công, bản vẽ hoàn công; các biên bản nghiệm thu hiện trường ……….; cam kết bảo đảm an toàn của đơn vị thi công.
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện chủ đầu tư
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
2. Đại diện đơn vị thi công
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
3. Đại diện đơn vị giám sát (nếu chủ đầu tư thuê giám sát)
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
II. THỜI GIAN NGHIỆM THU
Bắt đầu: …giờ ….. ngày.... tháng …năm …
Kết thúc: .... giờ ….. cùng ngày ………
Tại: Thực địa công trường thi công rà phá bom mìn vật nổ công trình: ............................
...................................................................................................................................
III. NỘI DUNG NGHIỆM THU
1. Hồ sơ dự án (các loại văn bản có liên quan)
2. Chất lượng thi công
Thực hiện nghiêm Quy trình kỹ thuật .............., Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về …..; Phương án KTTC đã được thẩm định ........................................................................................
Đảm bảo đúng thời gian tiến độ theo kế hoạch.
3. Khối lượng công việc hoàn thành:
TT |
Tên công việc |
ĐVT |
Khối lượng Hợp đồng |
Khối lượng thi công |
Khối lượng nghiệm thu |
1 |
Phát dọn mặt bằng tương đương rừng loại.... |
ha |
|
|
|
2 |
Dò tìm bom mìn vật nổ đến độ sâu 0,3 m mật độ... |
ha |
|
|
|
3 |
Đào, xử lý tín hiệu đến độ sâu 0,3 m. Đất cấp… |
TH |
|
|
|
... |
……………………………………….. |
|
|
|
|
* Kết quả thu được: .....................................................................................................
4. Các ý kiến đánh giá
a) Chất lượng thi công dự án (hạng mục) (đối chiếu với phương án kỹ thuật thi công, quy trình chỉ dẫn kỹ thuật,.....).
b) Các ý kiến khác: (nêu các vấn đề cần lưu ý hoặc các tồn tại cần khắc phục, thời gian bảo hành, ...).
5. Kết luận
Chấp nhận nghiệm thu nghiệm thu khối lượng hoàn thành hạng mục rà phá bom mìn vật nổ dự án: ........................................................................................................................
...................................................................................................................................
Các bên nhất trí thông qua và thống nhất nghiệm thu khối lượng công tác thi công rà phá bom mìn vật nổ của dự án.
Biên bản được lập thành ….. bản có giá trị pháp lý như nhau, làm cơ sở cho việc hoàn công thanh quyết toán./.
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Mẫu RPBM - 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày … tháng …. năm …..
BIÊN BẢN
Bàn giao mặt bằng đã thi công rà phá bom mìn vật nổ
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: .................................................................................................................
Địa điểm: ...................................................................................................................
- Căn cứ Quy trình kỹ thuật ………………….., Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia ………………
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Căn cứ Hợp đồng kinh tế số ……/HĐKT-RPBM ngày / / được ký kết giữa ………….
- Căn cứ Bản cam kết bảo đảm an toàn của đơn vị thi công;
- Căn cứ nhật ký thi công; Bản vẽ hoàn công; các biên bản nghiệm thu hiện trường RPBM; Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng....
Hôm nay …. giờ ngày …. tháng ….. năm……. tại hiện trường mặt bằng dự án: ……………………..
I. THÀNH PHẦN BÀN GIAO
1. Đại diện chủ đầu tư (bên nhận): ………………………………………………………………
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
2. Đại diện đơn vị thi công (bên giao): ……………………………………………………………
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
3. Đại diện đơn vị giám sát (nếu chủ đầu tư thuê giám sát)
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
4. Đại diện địa phương
Ông: ............................................................... Chức vụ: ............................................
II. NỘI DUNG BÀN GIAO
1. Phạm vi mặt bằng và độ sâu đã rà phá bom mìn vật nổ bàn giao
a) Diện tích đã rà phá bom mìn, vật nổ tại mặt bằng công trình: ……. ha. Chi tiết tại bản vẽ hoàn công rà phá bom mìn kèm theo.
b) Độ sâu rà phá bom mìn vật nổ đến ………………….. và các yêu cầu khác nếu có.
2. Nội dung:
Các bên tiến hành giao, nhận mặt bằng tại thực địa phục vụ công tác thi công rà phá bom mìn vật nổ công trình: ……………………… địa điểm ……………………..
- Diện tích dự án: ........................................................................................................
- Độ sâu rà phá ...........................................................................................................
- Các yêu cầu khác của chủ dự án ...............................................................................
(Kèm theo tọa độ và bản vẽ thiết kế mặt bằng khu vực dự án).
III. KẾT LUẬN
Đơn vị thi công đã dọn sạch bom mìn, vật nổ phạm vi diện tích được giao tại mặt bằng công trình theo chỉ giới được thể hiện bằng cọc bê tông tại hiện trường và chi tiết mốc tọa độ tại bản vẽ hoàn công.
Các bên nhất trí bàn giao và tiếp nhận mặt bằng đã thi công rà phá bom mìn vật nổ để tiến hành các công việc tiếp theo.
Biên bản được lập thành ….. bản có giá trị như nhau để làm cơ sở cho việc lập hồ sơ hoàn công và thanh quyết toán./.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT |
CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Mẫu RPBM - 14
………………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng … năm …. |
CAM KẾT BẢO ĐẢM AN TOÀN MẶT BẰNG ĐÃ RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ.
Địa điểm: ...................................................................................................................
Chủ đầu tư: ...............................................................................................................
ĐƠN VỊ …………. THI CÔNG RPBM CAM KẾT
1. Mặt bằng khu vực đã thi công
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Phạm vi, diện tích và độ sâu đã rà phá xử lý bom mìn vật nổ
a) Phạm vi, diện tích đã rà phá xử lý bom mìn vật nổ:
Tổng diện tích rà phá bom mìn, vật nổ cho dự án: ……… ha
Địa điểm: ....................................................................................................................
Cụ thể: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Độ sâu rà phá bom mìn vật nổ đến ……..m, tính từ mặt đất tự nhiên hiện tại trở xuống.
Đơn vị …………………………. cam kết chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư và Pháp luật nếu còn sót lại bom đạn, vật nổ trong phạm vi đã rà phá kể từ ngày … tháng ….năm …… Tuy nhiên trách nhiệm này không được tính nếu xuất hiện bom đạn vật nổ từ nơi khác chuyển đến./.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ RÀ PHÁ BOM MÌN |
Mẫu RPBM - 15
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / - |
………., ngày … tháng … năm … |
KẾ HOẠCH
Hủy bom mìn vật nổ thu gom trong điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
Dự án: ……………………
Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia ...........................................................................
Căn cứ Quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ.
Căn cứ .......................................................................................................................
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị trong việc thu gom, vận chuyển, tiêu hủy bom mìn vật nổ thu được trong điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ quy định tại Điều 12 Thông tư 195/2019/TT-BQP ngày 27/12/2019 của Bộ Quốc phòng.
Căn cứ biên bản xác nhận số lượng, chủng loại bom mìn vật nổ thu được trong thi công RPBM dự án …………………………………….
Đơn vị …………………………… lập kế hoạch hủy bom mìn vật nổ thu gom trong quá trình thi công rà phá bom mìn vật nổ như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Nhằm xử lý toàn bộ số bom mìn vật nổ thu hồi được trong quá trình thi công rà phá bom mìn vật nổ tại dự án …………………………….. đảm bảo an toàn.
2. Yêu cầu
- Tổ chức chặt chẽ, chu đáo phân công nhiệm vụ rõ ràng, bảo đảm hủy nổ hết 100% số bom, đạn, vật nổ thu hồi được và tuyệt đối an toàn.
- Tổ chức thu gom, vận chuyển, hủy nổ bảo đảm đúng các quy tắc, quy trình, quy định của Bộ Quốc phòng.
- Hiệp đồng chặt chẽ với các cơ quan, đơn vị liên quan để vận chuyển, thông báo, cảnh giới và hủy nổ.
II. NỘI DUNG
1. Vận chuyển, hủy nổ bom mìn vật nổ, tổng số lượng: ………
2. Chủng loại cụ thể:
- Đầu đạn cối....quả
- Lựu đạn:....quả.
- Bom bi:....quả.
- Đầu đạn pháo: ....quả.
- Đạn bộ binh: ……. viên.
- …………………………..
III. THÀNH PHẦN
1. Lực lượng
- Sử dụng lực lượng ………………………………..
- Chỉ huy hủy nổ: ………………………- Chỉ huy trưởng công trường.
2. Phương tiện tham gia
- Xe tải chở bom mìn vật nổ và các trang bị: ….. chiếc
- Xe chỉ huy, chở bộ đội: …… chiếc
...................................................................................................................................
Cùng một số trang bị, phương tiện kỹ thuật chuyên dùng đủ bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ.
IV. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
1. Thời gian
- Thời gian hiệp đồng và ra thông báo hủy: Ngày tháng năm …..
- Thời gian vận chuyển, hủy nổ.
+ Từ 00 giờ 00, ngày tháng năm ...
+ Đến 00 giờ 00, ngày tháng năm …
- Thời gian hủy trong ngày: Từ .... giờ 00 đến .... giờ 00.
2. Địa điểm
Bãi hủy: ......................................................................................................................
V. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
1. Công tác vận chuyển
- Vận chuyển .... chuyến (thực hiện nghiêm việc sắp xếp BMVN).
- Chỉ huy vận chuyển: Đồng chí ………………- Chỉ huy trưởng công trường.
2. Công tác xử lý
Xử lý bom mìn vật nổ bằng phương pháp hủy nổ.
VI. BẢO ĐẢM
1. Công tác bảo đảm an toàn
a) Công tác bảo đảm an toàn cho lực lượng, phương tiện tham gia
- Khu vực bãi hủy được bố trí, xây dựng các hầm chỉ huy hủy nổ, cảnh giới ở các vị trí thuận lợi, cụ thể:
+ Bố trí 01 công sự có kích thước (1,5 x 1,2 x 1,2) m làm hầm chỉ huy hủy nổ.
+ Bố trí 04 công sự có kích thước (1,2 x 1,2 x 1,0) m là hầm cảnh giới.
- Công tác bảo đảm an toàn cho lực lượng chỉ huy và cảnh giới.
+ Khoảng cách từ hố hủy đến hầm chứa bom chờ hủy lớn hơn 1.000 m.
+ Khoảng cách từ hố hủy đến hầm ẩn nấp, hầm chỉ huy hủy nổ lớn hơn 500 m.
+ Khoảng cách từ hố hủy đến hầm chứa hỏa cụ gây nổ và hầm chứa thuốc nổ lớn hơn 600 m.
+ Khoảng cách từ hố hủy đến các hầm cảnh giới từ 1.500 m đến 2.000 m.
- Lực lượng bảo đảm an toàn: Mỗi hầm cảnh giới bố trí 02 đ/c.
b) Công tác bảo đảm hiệp đồng
- Hiệp đồng giữa các bộ phận trong công tác vận chuyển bằng bộ đàm hoặc điện thoại cầm tay.
- Hiệp đồng giữa các bộ phận trong công tác hủy bằng điện thoại cầm tay, bộ đàm kết hợp bắn báo hiệu và các phương tiện khác.
- Hiệp đồng với địa phương bằng thông báo văn bản và các phương tiện truyền thanh.
2. Công tác phòng chống cháy nổ
- Trên xe vận chuyển bom đạn bố trí đủ bình cứu hỏa và các dụng cụ cầm tay khác để xử lý khi có tình huống xảy ra.
- Trên khu vực hủy nổ:
+ Bố trí sẵn các phương tiện, dụng cụ PCCN.
+ Sau mỗi lần hủy nổ phải cử lực lượng kiểm tra, quan sát kịp thời phát hiện nếu có cháy xảy ra.
- Khi có hiện tượng cháy sau khi hủy nổ phải dập lửa kịp thời, hiệp đồng chặt chẽ với đơn vị, địa phương để chữa cháy khi cần thiết.
3. Kiểm tra, giám sát, hủy nổ
- Cơ quan kiểm tra, giám sát:
Theo dõi, chỉ đạo và kiểm tra chất lượng công tác hủy nổ.
- Đơn vị thực hiện hủy nổ:
+ Điều động lực lượng, phương tiện thực hiện nhiệm vụ.
+ Bảo đảm công tác hậu cần, quân y theo quy định.
+ Bảo đảm kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
+ Đảm bảo công tác thông tin, tuyên truyền, tư liệu...
Kính đề nghị ………………. phê duyệt kế hoạch ………… để các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện./.
|
CHỈ HUY ĐƠN VỊ HỦY NỔ |
Ghi chú: Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch hủy nổ của Bộ Chỉ huy quân sự tinh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện theo mẫu Thông tư Ban hành Quy chế công tác văn thư trong Bộ Quốc phòng.
Mẫu RPBM - 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
Xác nhận số lượng bom mìn vật nổ đã hủy (xử lý)
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: .................................................................................................................
Địa điểm: ...................................................................................................................
Căn cứ phương án kỹ thuật thi công đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt, Quy tắc an toàn về hủy BMVN theo quy định tại Quy chuẩn …….. Tiêu chuẩn …………… điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ ………….
Căn cứ số lượng bom đạn đã thu được trong quá trình thi công Dự án: Rà phá bom mìn vật nổ
...................................................................................................................................
Hôm nay, ngày …. tháng ... năm ….., tại bãi hủy thuộc ..................................................
I. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Đại diện chủ đầu tư:
- Ông: ............................................................. ; Chức vụ: ...........................................
- Ông: ............................................................. ; Chức vụ: ...........................................
2. Đại diện đơn vị giám sát (nếu chủ đầu tư thuê giám sát)
- Ông: ............................................................. ; Chức vụ: ...........................................
3. Đại diện địa phương (cơ quan quân sự)
- Ông: ............................................................. ; Chức vụ: ...........................................
- Ông: ............................................................. ; Chức vụ: ...........................................
4. Đơn vị thi công:
- Ông: ............................................................. ; Chức vụ: ...........................................
- Ông: ............................................................. ; Chức vụ: ...........................................
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Căn cứ Biên bản xác nhận số lượng bom mìn vật nổ thu hồi …….. Dự án …………………
Các bên thống nhất lập biên bản xác nhận số lượng và chủng loại bom, đạn, vật nổ do đơn vị thi công RPBM …………………….. thu được trong quá trình thi công RPBM của dự án nói trên như sau:
1. Số lượng, chủng loại bom đạn, vật nổ đã hủy (xử lý)
TT |
Các loại bom đạn, vật nổ |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Bom các loại |
|
Quả |
|
|
2 |
Mìn các loại |
|
Quả |
|
|
3 |
Lựu đạn |
|
Quả |
|
|
4 |
Bom bi |
|
Quả |
|
|
5 |
Đạn BB |
|
viên |
|
|
... |
……………………. |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
2. Thời gian hủy nổ: Bắt đầu: …………. ngày ….. tháng ….. năm …..
Hoàn thành: ……………… ngày ….. tháng ….. năm …….
3. Phương pháp xử lý (hủy):
...................................................................................................................................
4. Địa điểm xử lý
Tại..............................................................................................................................
5. Kết quả xử lý:
Các vật nổ nói trên đã được phá hủy, ...........................................................................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Biên bản được các bên nhất trí thông qua và lập thành....... bản có nội dung như nhau….../.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT |
CƠ QUAN QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Mẫu RPBM - 17
……………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ
Kính gửi: ……………………………………
Dự án: .......................................................................................................................
Hạng mục: .................................................................................................................
Địa điểm: ...................................................................................................................
1. CÁC CĂN CỨ
- Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
- Thông tư số ..............................................................................................................
- Quy chuẩn kỹ thuật ...................................................................................................
- .................................................................................................................................
- Hợp đồng kinh tế số / /HĐKT-RPBM ngày...tháng …. năm …. được ký kết giữa ………………... về việc thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ dự án: ………………….. địa điểm ……….………….
Đơn vị báo cáo kết quả thi công RPBM mặt bằng dự án như sau:
II. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU THỰC HIỆN
1. Nhiệm vụ
Rà phá tất cả các loại bom mìn vật nổ trên mặt bằng dự án: …………………. địa điểm ……………………….. để đảm bảo an toàn cho thi công xây dựng các hạng mục công trình tiếp theo …………….
Độ sâu RPBM: đến …….m, tính từ mặt đất tự nhiên hiện tại trở xuống.
2. Yêu cầu
- Tổ chức thi công theo đúng yêu cầu, quy trình kỹ thuật, quy định của Bộ Quốc phòng, phương án và kế hoạch đã được phê duyệt, đúng tiến độ của chủ đầu tư....
- Bảo đảm an toàn trong thi công rà phá bom mìn vật nổ cho người và phương tiện tham gia thi công cũng như cho dân cư, các công trình lân cận ……..
- Dọn sạch bom mìn vật nổ trong phạm vi được giao, bảo đảm an toàn cho triển khai thi công các hạng mục tiếp theo và khai thác sử dụng.
- Hiệp đồng chặt chẽ với Bộ CHQS tỉnh …………; chủ đầu tư, địa phương trên địa bàn để thi công đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
- Kiểm tra, phát hiện bom mìn vật nổ trong quá trình thi công, tiến hành xử lý và thu gom, vận chuyển đi hủy đảm bảo an toàn tuyệt đối, đúng quy định (nếu có).
...................................................................................................................................
3. Thời gian thi công
- Bắt đầu từ ngày: ………………………………………………..
- Thời gian hoàn thành ngày: …………………………………….
4. Tổ chức thi công
Căn cứ vào điều kiện thi công thực tế tại hiện trường, khối lượng công việc và tiến độ thi công theo yêu cầu, đơn vị đã tập trung nhân lực và trang thiết bị để triển khai thi công gói thầu. Cụ thể:
- Điều động lực lượng thi công rà phá bom mìn vật nổ do đồng chí ………………. chỉ huy chung.
- Lực lượng thi công gồm: ……………….. Đội RPBM, quân số theo biên chế (Có danh sách và quyết định điều động lực lượng kèm theo).
- Trang bị mỗi đội: …… xe ô tô, …… máy dò mìn, ... máy dò bom và thiết bị cầm tay đồng bộ, đầy đủ theo biên chế quy định...
5. Diện tích thi công
- Diện tích thi công RPBM cho dự án là: ………… ha (đã được thể hiện tại bản vẽ thiết kế mặt bằng, tọa độ...)
- Độ sâu RPBM: đến ….. m, tính từ mặt đất tự nhiên hiện tại trở xuống.
6. Kết quả thi công: Theo bảng thống kê khối lượng thi công
STT |
Tên công việc |
ĐVT |
Khối lượng hợp đồng |
Khối lượng thi công |
Ghi chú |
1 |
Phát dọn mặt bằng tương đương rừng loại 1. |
ha |
|
|
|
2 |
Dò tìm bom mìn vật nổ đến độ sâu 0,3 m….. Mật độ... |
ha |
|
|
|
3 |
Đào, kiểm tra, xử lý tín hiệu đến độ sâu 0,3 m. Đất cấp |
TH |
|
|
|
4 |
Dò tìm bom mìn vật nổ đến độ sâu 0,3 m đến 5 m. |
ha |
|
|
|
5 |
Đào, kiểm tra, xử lý tín hiệu đến độ sâu 3 m. Đất cấp... |
m3 |
|
|
|
6 |
Đào, kiểm tra, xử lý tín hiệu đến độ sâu 5 m. Đất cấp.... |
m3 |
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
* Kết quả thu được và xử lý: ........................................................................................
Nhận xét quá trình thi công:
...................................................................................................................................
7. Kết luận
Thực hiện Hợp đồng thi công gói thầu rà phá bom mìn vật nổ dự án: ……………………………. Đơn vị đã chấp hành nghiêm Quy chuẩn, Quy trình kỹ thuật.....và phương án KTTC và kế hoạch đã được phê duyệt................
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ RÀ PHÁ BOM MÌN |