Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4611/QĐ-UBND Hà Nội 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4611/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4611/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 04/09/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Cơ cấu tổ chức |
tải Quyết định 4611/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4611/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố và Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 ngày 4 tháng 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở; nội dung, mức chi hỗ trợ đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm tại Công văn số 1077/UBND-CA ngày 12 tháng 6 năm 2024 về việc đề xuất kiện toàn cơ cấu tổ chức đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại quận Hoàn Kiếm;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an Thành phố tại Tờ trình số 865/TTr-CAHN-TM ngày 22 tháng 08 năm 2024 về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
1. Tổng số 5.438 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Mỗi Tổ có từ 03 đến 05 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và từ 01 đến 03 Tổ viên.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quy định về việc thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự đối với các thôn, tổ dân phố trong diện sáp nhập như sau:
Trường hợp thực hiện sáp nhập thôn, tổ dân phố, giao UBND quận, huyện, thị xã đề xuất UBND Thành phố quyết định điều chỉnh số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, cụ thể như sau:
1. Các thôn, tổ dân phố sau khi sáp nhập có dưới 350 hộ gia đình: Thành lập 01 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự không quá 04 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, không quá 02 Tổ viên.
2. Các thôn, tổ dân phố sau khi sáp nhập có từ 350 hộ gia đình trở lên: Thành lập 01 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự không quá 05 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, không quá 03 Tổ viên.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc công an Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Công an; - Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND TP; - Đoàn Đại biểu Quốc hội TP; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP; - Ủy ban MTTQ Việt Nam TP; - Văn phòng Thành ủy; Văn phòng HĐND TP; - Ban pháp chế HĐND TP; - Văn phòng UBND TP; - Các Tổ chức chính trị-xã hội TP; - Các sở, ban, ngành thuộc UBND TP; - Cục Thống kê TP; - Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; - VPUB: CVP, PCVP N.M.Quân, NC, TH; - Trung tâm thông tin TP; - Lưu: VT, NC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4611/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên xã, phường, thị trấn | Số thôn, tổ dân phố | Số Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Tổng số thành viên |
1. Ba Đình | ||||
1 | Ngọc Hà | 19 | 19 | 68 |
2 | Giảng Võ | 17 | 17 | 64 |
3 | Điện Biên | 8 | 8 | 27 |
4 | Trúc Bạch | 8 | 8 | 26 |
5 | Ngọc Khánh | 19 | 19 | 72 |
6 | Nguyễn Trung Trực | 7 | 7 | 21 |
7 | Liễu Giai | 16 | 16 | 58 |
8 | Phúc Xá | 22 | 22 | 69 |
9 | Đội Cấn | 12 | 12 | 45 |
10 | Vĩnh Phúc | 24 | 24 | 72 |
11 | Quán Thánh | 8 | 8 | 26 |
12 | Cống Vị | 19 | 19 | 58 |
13 | Thành Công | 25 | 25 | 80 |
14 | Kim Mã | 13 | 13 | 53 |
Tổng số | 14 | 217 | 217 | 739 |
2. Hoàn Kiếm | ||||
1 | Cửa Nam | 7 | 7 | 35 |
2 | Trần Hưng Đạo | 6 | 6 | 30 |
3 | Hàng Bài | 7 | 7 | 35 |
4 | Phan Chu Trinh | 5 | 5 | 25 |
5 | Tràng Tiền | 5 | 5 | 25 |
6 | Lý Thái Tổ | 5 | 5 | 25 |
7 | Hàng Trống | 5 | 5 | 25 |
8 | Hàng Bông | 6 | 6 | 30 |
9 | Hàng Gai | 6 | 6 | 30 |
10 | Cửa Đông | 7 | 7 | 35 |
11 | Hàng Bồ | 6 | 6 | 30 |
12 | Hàng Buồm | 6 | 6 | 30 |
13 | Hàng Bạc | 5 | 5 | 25 |
14 | Hàng Đào | 6 | 6 | 30 |
15 | Hàng Mã | 7 | 7 | 35 |
16 | Đồng Xuân | 9 | 9 | 45 |
17 | Phúc Tân | 16 | 16 | 80 |
18 | Chương Dương | 18 | 18 | 90 |
Tổng số | 18 | 132 | 132 | 660 |
3. Tây Hồ | ||||
1 | Phường Bưởi | 16 | 16 | 71 |
2 | Yên Phụ | 14 | 14 | 55 |
3 | Quảng An | 7 | 7 | 35 |
4 | Tứ Liên | 12 | 12 | 46 |
5 | Nhật Tân | 9 | 9 | 44 |
6 | Phú Thượng | 20 | 20 | 84 |
7 | Xuân La | 20 | 20 | 97 |
8 | Thụy Khuê | 13 | 13 | 59 |
Tổng số | 8 | 111 | 111 | 491 |
4. Long Biên | ||||
1 | Cự Khối | 7 | 7 | 28 |
2 | Đức Giang | 19 | 19 | 77 |
3 | Gia Thụy | 13 | 13 | 49 |
4 | Giang Biên | 20 | 20 | 75 |
5 | Long Biên | 12 | 12 | 55 |
6 | Ngọc Lâm | 15 | 15 | 59 |
7 | Ngọc Thụy | 26 | 26 | 100 |
8 | Phúc Lợi | 17 | 17 | 67 |
9 | Thượng Thanh | 17 | 17 | 74 |
10 | Phúc Đồng | 12 | 12 | 52 |
11 | Bồ Đề | 23 | 23 | 88 |
12 | Việt Hưng | 13 | 13 | 64 |
13 | Sài Đồng | 16 | 16 | 54 |
14 | Thạch Bàn | 16 | 16 | 71 |
Tổng số | 14 | 226 | 226 | 913 |
5. Cầu Giấy | ||||
1 | Nghĩa Tân | 20 | 20 | 78 |
2 | Yên Hoà | 40 | 40 | 197 |
3 | Dịch Vọng Hậu | 19 | 19 | 79 |
4 | Trung Hoà | 51 | 51 | 205 |
5 | Mai Dịch | 27 | 27 | 104 |
6 | Dịch Vọng | 24 | 24 | 87 |
7 | Nghĩa Đô | 28 | 28 | 112 |
8 | Quan Hoa | 24 | 24 | 98 |
Tổng số | 8 | 233 | 233 | 960 |
6. Đống Đa | ||||
1 | Văn Miếu | 9 | 9 | 31 |
2 | Văn Chương | 15 | 15 | 54 |
3 | Cát Linh | 11 | 11 | 44 |
4 | Quốc Tử Giám | 11 | 11 | 33 |
5 | Hàng Bột | 19 | 19 | 64 |
6 | Ô Chợ Dừa | 38 | 38 | 160 |
7 | Nam Đồng | 17 | 17 | 56 |
8 | Quang Trung | 13 | 13 | 43 |
9 | Trung Liệt | 23 | 23 | 92 |
10 | Thổ Quan | 15 | 15 | 60 |
11 | Khâm Thiên | 11 | 11 | 33 |
12 | Trung Phụng | 17 | 17 | 52 |
13 | Phương Liên | 19 | 19 | 63 |
14 | Kim Liên | 16 | 16 | 48 |
15 | Trung Tự | 14 | 14 | 42 |
16 | Khương Thượng | 18 | 18 | 58 |
17 | Phương Mai | 22 | 22 | 66 |
18 | Ngã Tư Sở | 12 | 12 | 36 |
19 | Thịnh Quang | 16 | 16 | 68 |
20 | Láng Hạ | 32 | 32 | 119 |
21 | Láng Thượng | 32 | 32 | 108 |
Tổng số | 21 | 380 | 380 | 1330 |
7. Thanh Xuân | ||||
1 | Thanh Xuân Bắc | 17 | 17 | 85 |
2 | Thanh Xuân Trung | 29 | 29 | 115 |
3 | Khương Đình | 23 | 23 | 97 |
4 | Khương Trung | 27 | 27 | 93 |
5 | Khương Mai | 21 | 21 | 65 |
6 | Hạ Đình | 14 | 14 | 54 |
7 | Phương Liệt | 19 | 19 | 69 |
8 | Nhân Chính | 35 | 35 | 153 |
9 | Thượng Đình | 26 | 26 | 102 |
10 | Kim Giang | 11 | 11 | 40 |
11 | Thanh Xuân Nam | 10 | 10 | 30 |
Tổng số | 11 | 232 | 232 | 903 |
8. Hai Bà Trưng | ||||
1 | Nguyễn Du | 10 | 10 | 36 |
2 | Lê Đại Hành | 9 | 9 | 29 |
3 | Phố Huế | 8 | 8 | 32 |
4 | Đồng Nhân | 8 | 8 | 25 |
5 | Phạm Đình Hổ | 13 | 13 | 52 |
6 | Bạch Đằng | 13 | 13 | 54 |
7 | Đống Mác | 7 | 7 | 25 |
8 | Thanh Lương | 21 | 21 | 64 |
9 | Vĩnh Tuy | 45 | 45 | 173 |
10 | Thanh Nhàn | 21 | 21 | 84 |
11 | Cầu Dền | 8 | 8 | 33 |
12 | Bách Khoa | 12 | 12 | 36 |
13 | Bạch Mai | 12 | 12 | 55 |
14 | Quỳnh Lôi | 14 | 14 | 50 |
15 | Quỳnh Mai | 11 | 11 | 44 |
16 | Minh Khai | 24 | 24 | 74 |
17 | Trương Định | 16 | 16 | 56 |
18 | Đồng Tâm | 12 | 12 | 45 |
Tổng số | 18 | 264 | 264 | 967 |
9. Hà Đông | ||||
1 | Dương Nội | 16 | 16 | 75 |
2 | La Khê | 14 | 14 | 70 |
3 | Yên Nghĩa | 22 | 22 | 95 |
4 | Đồng Mai | 18 | 18 | 64 |
5 | Phú Lương | 22 | 22 | 84 |
6 | Phú Lãm | 9 | 9 | 45 |
7 | Phú La | 12 | 12 | 59 |
8 | Văn Quán | 12 | 12 | 56 |
9 | Mộ Lao | 17 | 17 | 76 |
10 | Phúc La | 19 | 19 | 83 |
11 | Biên Giang | 11 | 11 | 33 |
12 | Yết Kiêu | 7 | 7 | 27 |
13 | Nguyễn Trãi | 12 | 12 | 37 |
14 | Quang Trung | 13 | 13 | 52 |
15 | Vạn Phúc | 12 | 12 | 51 |
16 | Hà Cầu | 15 | 15 | 59 |
17 | Kiến Hưng | 26 | 26 | 112 |
Tổng số | 17 | 257 | 257 | 1078 |
10. Nam Từ Liêm | ||||
1 | Cầu Diễn | 15 | 15 | 68 |
2 | Mỹ Đình 1 | 16 | 16 | 69 |
3 | Mỹ Đình 2 | 16 | 16 | 78 |
4 | Phú Đô | 6 | 6 | 30 |
5 | Tây Mỗ | 20 | 20 | 96 |
6 | Đại Mỗ | 11 | 11 | 54 |
7 | Phương Canh | 8 | 8 | 37 |
8 | Xuân Phương | 8 | 8 | 39 |
9 | Trung Văn | 21 | 21 | 87 |
10 | Mễ Trì | 18 | 18 | 86 |
Tổng số | 10 | 139 | 139 | 644 |
11. Bắc Từ Liêm | ||||
1 | Cổ Nhuế 1 | 26 | 26 | 121 |
2 | Thụy Phương | 7 | 7 | 30 |
3 | Minh Khai | 13 | 13 | 56 |
4 | Phú Diễn | 21 | 21 | 100 |
5 | Tây Tựu | 14 | 14 | 58 |
6 | Liên Mạc | 10 | 10 | 38 |
7 | Thượng Cát | 7 | 7 | 27 |
8 | Phúc Diễn | 15 | 15 | 54 |
9 | Đông Ngạc | 13 | 13 | 60 |
10 | Đức Thắng | 8 | 8 | 32 |
11 | Cổ Nhuế 2 | 24 | 24 | 103 |
12 | Xuân Đỉnh | 24 | 24 | 107 |
13 | Xuân Tảo | 17 | 17 | 78 |
Tổng số | 13 | 199 | 199 | 864 |
12. Hoàng Mai | ||||
1 | Giáp Bát | 16 | 16 | 53 |
2 | Định Công | 43 | 43 | 167 |
3 | Đại Kim | 39 | 39 | 159 |
4 | Hoàng Liệt | 45 | 45 | 193 |
5 | Thịnh Liệt | 33 | 33 | 118 |
6 | Yên Sở | 24 | 24 | 85 |
7 | Lĩnh Nam | 27 | 27 | 89 |
8 | Thanh Trì | 17 | 17 | 67 |
9 | Trần Phú | 13 | 13 | 50 |
10 | Vĩnh Hưng | 34 | 34 | 111 |
11 | Mai Động | 37 | 37 | 154 |
12 | Hoàng Văn Thụ | 33 | 33 | 144 |
13 | Tân Mai | 22 | 22 | 76 |
14 | Tương Mai | 20 | 20 | 87 |
Tổng số | 14 | 403 | 403 | 1553 |
13. Ba Vì | ||||
1 | Ba Trại | 10 | 10 | 38 |
2 | Ba Vì | 3 | 3 | 9 |
3 | Cẩm Lĩnh | 11 | 11 | 39 |
4 | Cam Thượng | 7 | 7 | 22 |
5 | Châu Sơn | 2 | 2 | 10 |
6 | Chu Minh | 4 | 4 | 18 |
7 | Cổ Đô | 4 | 4 | 16 |
8 | Đông Quang | 3 | 3 | 13 |
9 | Đồng Thái | 4 | 4 | 18 |
10 | Khánh Thượng | 12 | 12 | 36 |
11 | Minh Châu | 2 | 2 | 10 |
12 | Minh Quang | 15 | 15 | 45 |
13 | Phong Vân | 4 | 4 | 17 |
14 | Phú Châu | 6 | 6 | 26 |
15 | Phú Cường | 2 | 2 | 10 |
16 | Phú Đông | 3 | 3 | 12 |
17 | Phú Phương | 2 | 2 | 10 |
18 | Phú Sơn | 7 | 7 | 26 |
19 | Sơn Đà | 5 | 5 | 19 |
20 | Tản Hồng | 7 | 7 | 32 |
21 | Tản Lĩnh | 14 | 14 | 48 |
22 | TT. Tây Đằng | 14 | 14 | 47 |
23 | Thái Hòa | 6 | 6 | 23 |
24 | Thuần Mỹ | 6 | 6 | 19 |
25 | Thụy An | 8 | 8 | 27 |
26 | Tiên Phong | 5 | 5 | 19 |
27 | Tòng Bạt | 6 | 6 | 25 |
28 | Vân Hòa | 14 | 14 | 43 |
29 | Vạn Thắng | 7 | 7 | 31 |
30 | Vật Lại | 7 | 7 | 29 |
31 | Yên Bài | 8 | 8 | 24 |
Tổng số | 31 | 208 | 208 | 761 |
14. Sơn Tây | ||||
1 | P. Ngô Quyền | 5 | 5 | 19 |
2 | P. Lê Lợi | 6 | 6 | 25 |
3 | P. Phú Thịnh | 7 | 7 | 22 |
4 | P. Quang Trung | 8 | 8 | 28 |
5 | P. Sơn Lộc | 6 | 6 | 25 |
6 | P. Trung Hưng | 8 | 8 | 28 |
7 | P. Trung Sơn Trầm | 5 | 5 | 21 |
8 | P. Viên Sơn | 7 | 7 | 23 |
9 | P. Xuân Khanh | 8 | 8 | 25 |
10 | Xã Cổ Đông | 13 | 13 | 48 |
11 | Xã Đường Lâm | 9 | 9 | 31 |
12 | Xã Kim Sơn | 7 | 7 | 26 |
13 | Xã Thanh Mỹ | 10 | 10 | 35 |
14 | Xã Sơn Đông | 10 | 10 | 39 |
15 | Xã Xuân Sơn | 9 | 9 | 29 |
Tổng số | 15 | 118 | 118 | 424 |
15. Phúc Thọ | ||||
1 | TT. Phúc Thọ | 6 | 6 | 26 |
2 | Hát Môn | 10 | 10 | 30 |
3 | Hiệp Thuận | 8 | 8 | 31 |
4 | Liên Hiệp | 10 | 10 | 31 |
5 | Long Xuyên | 8 | 8 | 27 |
6 | Ngọc Tảo | 10 | 10 | 30 |
7 | Phúc Hoà | 7 | 7 | 21 |
8 | Phụng Thượng | 13 | 13 | 42 |
9 | Sen Phương | 14 | 14 | 43 |
10 | Tam Hiệp | 8 | 8 | 34 |
11 | Tam Thuấn | 8 | 8 | 24 |
12 | Tích Giang | 6 | 6 | 24 |
13 | Thanh Đa | 6 | 6 | 22 |
14 | Thọ Lộc | 5 | 5 | 21 |
15 | Thượng Cốc | 3 | 3 | 13 |
16 | Trạch Mỹ Lộc | 5 | 5 | 19 |
17 | Vân Hà | 2 | 2 | 6 |
18 | Vân Nam | 6 | 6 | 19 |
19 | Vân Phúc | 6 | 6 | 20 |
20 | Võng Xuyên | 12 | 12 | 46 |
21 | Xuân Đình | 10 | 10 | 32 |
Tổng số | 21 | 163 | 163 | 561 |
16. Thạch Thất | ||||
1 | TT. Liên Quan | 5 | 5 | 18 |
2 | Tiến Xuân | 7 | 7 | 23 |
3 | Bình Yên | 8 | 8 | 32 |
4 | Phùng Xá | 4 | 4 | 20 |
5 | Cẩm Yên | 3 | 3 | 13 |
6 | Hữu Bằng | 9 | 9 | 45 |
7 | Yên Trung | 4 | 4 | 13 |
8 | Tân Xã | 4 | 4 | 15 |
9 | Phú Kim | 5 | 5 | 24 |
10 | Cần Kiệm | 6 | 6 | 26 |
11 | Hương Ngải | 5 | 5 | 22 |
12 | Canh Nậu | 6 | 6 | 28 |
13 | Đồng Trúc | 4 | 4 | 16 |
14 | Lại Thượng | 6 | 6 | 25 |
15 | Đại Đồng | 6 | 6 | 28 |
16 | Kim Quan | 6 | 6 | 24 |
17 | Chàng Sơn | 4 | 4 | 20 |
18 | Thạch Xá | 5 | 5 | 19 |
19 | Bình Phú | 6 | 6 | 27 |
20 | Dị Nậu | 3 | 3 | 15 |
21 | Thạch Hòa | 5 | 5 | 25 |
22 | Yên Bình | 6 | 6 | 20 |
23 | Hạ Bằng | 5 | 5 | 19 |
Tổng số | 23 | 122 | 122 | 517 |
17. Hoài Đức | ||||
1 | Đức Giang | 4 | 4 | 20 |
2 | Tiền Yên | 2 | 2 | 10 |
3 | Song Phương | 6 | 6 | 30 |
4 | Đức Thượng | 8 | 8 | 34 |
5 | Lại Yên | 4 | 4 | 20 |
6 | An Thượng | 5 | 5 | 23 |
7 | Đông La | 3 | 3 | 15 |
8 | An Khánh | 12 | 12 | 60 |
9 | La Phù | 11 | 11 | 33 |
10 | Vân Côn | 8 | 8 | 31 |
11 | Cát Quế | 10 | 10 | 41 |
12 | Dương Liễu | 14 | 14 | 43 |
13 | Minh Khai | 7 | 7 | 21 |
14 | Đắc Sở | 6 | 6 | 18 |
15 | Yên Sở | 9 | 9 | 35 |
16 | Vân Canh | 3 | 3 | 15 |
17 | Di Trạch | 6 | 6 | 27 |
18 | Kim Chung | 5 | 5 | 25 |
19 | Sơn Đồng | 11 | 11 | 36 |
20 | TT. Trạm Trôi | 2 | 2 | 10 |
Tổng số | 20 | 136 | 136 | 547 |
18. Đan Phượng | ||||
1 | TT. Phùng | 6 | 6 | 25 |
2 | Đan Phượng | 3 | 3 | 15 |
3 | Song Phượng | 4 | 4 | 14 |
4 | Đồng Tháp | 5 | 5 | 20 |
5 | Tân Lập | 17 | 17 | 69 |
6 | Tân Hội | 13 | 13 | 56 |
7 | Hạ Mỗ | 10 | 10 | 30 |
8 | Thượng Mỗ | 8 | 8 | 40 |
9 | Liên Hồng | 4 | 4 | 17 |
10 | Liên Hà | 4 | 4 | 20 |
11 | Liên Trung | 3 | 3 | 15 |
12 | Hồng Hà | 9 | 9 | 34 |
13 | Phương Đình | 10 | 10 | 35 |
14 | Thọ Xuân | 10 | 10 | 30 |
15 | Thọ An | 12 | 12 | 38 |
16 | Trung Châu | 12 | 12 | 36 |
Tổng số | 16 | 130 | 130 | 494 |
19. Chương Mỹ | ||||
1 | TT. Chúc Sơn | 12 | 12 | 41 |
2 | TT. Xuân Mai | 9 | 9 | 39 |
3 | Hữu Văn | 8 | 8 | 25 |
4 | Hoàng Diệu | 7 | 7 | 27 |
5 | Ngọc Hòa | 5 | 5 | 17 |
6 | Đồng Phú | 4 | 4 | 16 |
7 | Hồng Phong | 6 | 6 | 18 |
8 | Trung Hòa | 3 | 3 | 13 |
9 | Phú Nam An | 3 | 3 | 12 |
10 | Hòa Chính | 4 | 4 | 17 |
11 | Đông Phương Yên | 6 | 6 | 24 |
12 | Tốt Động | 12 | 12 | 43 |
13 | Mỹ Lương | 3 | 3 | 13 |
14 | Văn Võ | 6 | 6 | 21 |
15 | Đồng Lạc | 5 | 5 | 18 |
16 | Đông Sơn | 9 | 9 | 29 |
17 | Trường Yên | 5 | 5 | 23 |
18 | Quảng Bị | 4 | 4 | 20 |
19 | Tân Tiến | 6 | 6 | 25 |
20 | Tiên Phương | 5 | 5 | 25 |
21 | Hoàng Văn Thụ | 9 | 9 | 32 |
22 | Thủy Xuân Tiên | 11 | 11 | 46 |
23 | Đại Yên | 5 | 5 | 17 |
24 | Lam Điền | 5 | 5 | 24 |
25 | Phú Nghĩa | 7 | 7 | 27 |
26 | Hợp Đồng | 4 | 4 | 17 |
27 | Nam Phương Tiến | 10 | 10 | 31 |
28 | Thanh Bình | 5 | 5 | 17 |
29 | Phụng Châu | 5 | 5 | 23 |
30 | Trần Phú | 12 | 12 | 38 |
31 | Thụy Hương | 7 | 7 | 23 |
32 | Thượng Vực | 5 | 5 | 16 |
Tổng số | 32 | 207 | 207 | 777 |
20. Quốc Oai | ||||
1 | TT. Quốc Oai | 5 | 5 | 25 |
2 | Sài Sơn | 6 | 6 | 29 |
3 | Đông Yên | 4 | 4 | 20 |
4 | Đồng Quang | 3 | 3 | 15 |
5 | Hòa Thạch | 5 | 5 | 24 |
6 | Nghĩa Hương | 3 | 3 | 15 |
7 | Liệp Tuyết | 5 | 5 | 19 |
8 | Tuyết Nghĩa | 5 | 5 | 19 |
9 | Phú Cát | 6 | 6 | 25 |
10 | Đông Xuân | 7 | 7 | 21 |
11 | Thạch Thán | 4 | 4 | 19 |
12 | Phượng Cách | 4 | 4 | 18 |
13 | Yên Sơn | 3 | 3 | 13 |
14 | Ngọc Mỹ | 2 | 2 | 10 |
15 | Ngọc Liệp | 4 | 4 | 18 |
16 | Tân Hòa | 6 | 6 | 21 |
17 | Cộng Hòa | 6 | 6 | 21 |
18 | Tân Phú | 3 | 3 | 12 |
19 | Đại Thành | 3 | 3 | 15 |
20 | Cấn Hữu | 6 | 6 | 26 |
21 | Phú Mãn | 5 | 5 | 15 |
Tổng số | 21 | 95 | 95 | 400 |
21. Thanh Oai | ||||
1 | Bình Minh | 10 | 10 | 41 |
2 | Mỹ Hưng | 5 | 5 | 20 |
3 | Xuân Dương | 3 | 3 | 12 |
4 | Cao Dương | 7 | 7 | 28 |
5 | Cao Viên | 7 | 7 | 33 |
6 | TT. Kim Bài | 4 | 4 | 18 |
7 | Tam Hưng | 7 | 7 | 30 |
8 | Bích Hoà | 6 | 6 | 27 |
9 | Thanh Thuỳ | 6 | 6 | 24 |
10 | Phương Trung | 8 | 8 | 40 |
11 | Dân Hoà | 10 | 10 | 31 |
12 | Thanh Mai | 3 | 3 | 15 |
13 | Thanh Cao | 7 | 7 | 27 |
14 | Cự Khê | 15 | 15 | 60 |
15 | Tân Ước | 5 | 5 | 19 |
16 | Đỗ Động | 4 | 4 | 17 |
17 | Liên Châu | 2 | 2 | 10 |
18 | Thanh Văn | 4 | 4 | 16 |
19 | Hồng Dương | 7 | 7 | 30 |
20 | Kim An | 3 | 3 | 11 |
21 | Kim Thư | 6 | 6 | 22 |
Tổng số | 21 | 129 | 129 | 531 |
22. Ứng Hoà | ||||
1 | Viên An | 2 | 2 | 10 |
2 | Viên Nội | 4 | 4 | 15 |
3 | Sơn Công | 4 | 4 | 16 |
4 | Cao Thành | 2 | 2 | 9 |
5 | Hoa Sơn | 3 | 3 | 15 |
6 | Trường Thịnh | 6 | 6 | 24 |
7 | Quảng Phú Cầu | 6 | 6 | 27 |
8 | TT. Vân Đình | 9 | 9 | 36 |
9 | Liên Bạt | 8 | 8 | 27 |
10 | Đồng Tiến | 5 | 5 | 20 |
11 | Tảo Dương Văn | 4 | 4 | 18 |
12 | Phương Tú | 6 | 6 | 30 |
13 | Vạn Thái | 2 | 2 | 10 |
14 | Hòa Xá | 4 | 4 | 16 |
15 | Hòa Nam | 3 | 3 | 15 |
16 | Hòa Phú | 4 | 4 | 15 |
17 | Phù Lưu | 2 | 2 | 10 |
18 | Lưu Hoàng | 4 | 4 | 17 |
19 | Đội Bình | 6 | 6 | 23 |
20 | Hồng Quang | 4 | 4 | 18 |
21 | Đông Lỗ | 6 | 6 | 25 |
22 | Đại Cường | 3 | 3 | 13 |
23 | Đại Hùng | 4 | 4 | 16 |
24 | Kim Đường | 5 | 5 | 21 |
25 | Đồng Tân | 8 | 8 | 24 |
26 | Minh Đức | 6 | 6 | 21 |
27 | Trung Tú | 8 | 8 | 28 |
28 | Hòa Lâm | 7 | 7 | 24 |
29 | Trầm Lộng | 10 | 10 | 32 |
Tổng số | 29 | 145 | 145 | 575 |
23. Mỹ Đức | ||||
1 | Đồng Tâm | 6 | 6 | 26 |
2 | Phúc Lâm | 6 | 6 | 23 |
3 | Thượng Lâm | 5 | 5 | 18 |
4 | Tuy Lai | 14 | 14 | 45 |
5 | Bột Xuyên | 6 | 6 | 22 |
6 | Mỹ Thành | 3 | 3 | 11 |
7 | An Mỹ | 3 | 3 | 13 |
8 | Hồng Sơn | 7 | 7 | 24 |
9 | Lê Thanh | 4 | 4 | 20 |
10 | Xuy Xá | 5 | 5 | 21 |
11 | Phùng Xá | 3 | 3 | 15 |
12 | Phù Lưu Tế | 10 | 10 | 30 |
13 | Hợp Tiến | 7 | 7 | 33 |
14 | Hợp Thanh | 6 | 6 | 26 |
15 | Đại Hưng | 3 | 3 | 15 |
16 | Vạn Kim | 2 | 2 | 10 |
17 | Đốc Tín | 3 | 3 | 11 |
18 | An Tiến | 8 | 8 | 26 |
19 | Hùng Tiến | 6 | 6 | 22 |
20 | Hương Sơn | 6 | 6 | 27 |
21 | An Phú | 13 | 13 | 42 |
22 | TT. Đại Nghĩa | 3 | 3 | 15 |
Tổng số | 22 | 129 | 129 | 495 |
24. Phú Xuyên | ||||
1 | Nam Tiến | 7 | 7 | 26 |
2 | Nam Phong | 3 | 3 | 14 |
3 | Nam Triều | 2 | 2 | 10 |
4 | Hồng Thái | 3 | 3 | 15 |
5 | Khai Thái | 6 | 6 | 26 |
6 | Phúc Tiến | 5 | 5 | 23 |
7 | Đại Xuyên | 7 | 7 | 28 |
8 | Quang Lãng | 8 | 8 | 24 |
9 | Tri Thủy | 6 | 6 | 27 |
10 | Bạch Hạ | 6 | 6 | 25 |
11 | Minh Tân | 8 | 8 | 32 |
12 | Phú Yên | 4 | 4 | 16 |
13 | Châu Can | 9 | 9 | 35 |
14 | Vân Từ | 8 | 8 | 25 |
15 | Sơn Hà | 3 | 3 | 13 |
16 | Tân Dân | 7 | 7 | 25 |
17 | Chuyên Mỹ | 7 | 7 | 28 |
18 | Văn Hoàng | 7 | 7 | 21 |
19 | Đại Thắng | 4 | 4 | 17 |
20 | Hoàng Long | 9 | 9 | 32 |
21 | Phượng Dực | 3 | 3 | 15 |
22 | Hồng Minh | 9 | 9 | 30 |
23 | Phú Túc | 8 | 8 | 29 |
24 | Tri Trung | 2 | 2 | 10 |
25 | Quang Trung | 4 | 4 | 16 |
26 | TT. Phú Xuyên | 5 | 5 | 24 |
27 | TT. Phú Minh | 4 | 4 | 16 |
Tổng số | 27 | 154 | 154 | 602 |
25. Thanh Trì | ||||
1 | Tân Triều | 9 | 9 | 38 |
2 | Hữu Hòa | 5 | 5 | 23 |
3 | Thanh Liệt | 7 | 7 | 34 |
4 | Tả Thanh Oai | 7 | 7 | 35 |
5 | Tam Hiệp | 3 | 3 | 15 |
6 | Vĩnh Quỳnh | 8 | 8 | 34 |
7 | Ngũ Hiệp | 9 | 9 | 36 |
8 | Liên Ninh | 8 | 8 | 37 |
9 | Ngọc Hồi | 5 | 5 | 21 |
10 | Đại Áng | 4 | 4 | 19 |
11 | Đông Mỹ | 5 | 5 | 21 |
12 | Tứ Hiệp | 12 | 12 | 56 |
13 | Vạn Phúc | 4 | 4 | 18 |
14 | Duyên Hà | 4 | 4 | 14 |
15 | Yên Mỹ | 3 | 3 | 15 |
16 | TT. Văn Điển | 7 | 7 | 35 |
Tổng số | 16 | 100 | 100 | 451 |
26. Mê Linh | ||||
1 | TT. Chi Đông | 8 | 8 | 34 |
2 | TT. Quang Minh | 10 | 10 | 50 |
3 | Chu Phan | 5 | 5 | 19 |
4 | Đại Thịnh | 4 | 4 | 20 |
5 | Hoàng Kim | 3 | 3 | 14 |
6 | Kim Hoa | 7 | 7 | 28 |
7 | Liên Mạc | 3 | 3 | 15 |
8 | Mê Linh | 6 | 6 | 28 |
9 | Tam Đồng | 3 | 3 | 15 |
10 | Thạch Đà | 4 | 4 | 20 |
11 | Thanh Lâm | 10 | 10 | 41 |
12 | Tiền Phong | 8 | 8 | 33 |
13 | Tiến Thịnh | 7 | 7 | 28 |
14 | Tiến Thắng | 4 | 4 | 19 |
15 | Tráng Việt | 3 | 3 | 15 |
16 | Tự Lập | 2 | 2 | 10 |
17 | Văn Khê | 7 | 7 | 33 |
18 | Vạn Yên | 5 | 5 | 18 |
Tổng số | 18 | 99 | 99 | 440 |
27. Sóc Sơn | ||||
1 | Bắc Sơn | 9 | 9 | 40 |
2 | Nam Sơn | 5 | 5 | 22 |
3 | Hồng Kỳ | 9 | 9 | 35 |
4 | Trung Giã | 10 | 10 | 38 |
5 | Tân Hưng | 5 | 5 | 21 |
6 | Bắc Phú | 4 | 4 | 20 |
7 | Tân Minh | 7 | 7 | 31 |
8 | Phù Linh | 4 | 4 | 19 |
9 | TT. Sóc Sơn | 5 | 5 | 18 |
10 | Tiên Dược | 7 | 7 | 34 |
11 | Đức Hòa | 7 | 7 | 24 |
12 | Việt Long | 4 | 4 | 17 |
13 | Xuân Giang | 6 | 6 | 23 |
14 | Xuân Thu | 3 | 3 | 13 |
15 | Kim Lũ | 4 | 4 | 18 |
16 | Đông Xuân | 10 | 10 | 40 |
17 | Phù Lỗ | 14 | 14 | 48 |
18 | Phú Minh | 5 | 5 | 20 |
19 | Phú Cường | 4 | 4 | 18 |
20 | Thanh Xuân | 10 | 10 | 34 |
21 | Tân Dân | 12 | 12 | 44 |
22 | Minh Phú | 8 | 8 | 31 |
23 | Minh Trí | 8 | 8 | 33 |
24 | Hiền Ninh | 7 | 7 | 30 |
25 | Quang Tiến | 6 | 6 | 25 |
26 | Mai Đình | 15 | 15 | 56 |
Tổng số | 26 | 188 | 188 | 752 |
28. Thường Tín | ||||
1 | TT. Thường Tín | 4 | 4 | 16 |
2 | Nguyễn Trãi | 9 | 9 | 33 |
3 | Tiền Phong | 8 | 8 | 31 |
4 | Hiền Giang | 4 | 4 | 15 |
5 | Lê Lợi | 3 | 3 | 14 |
6 | Hoà Bình | 7 | 7 | 24 |
7 | Tân Minh | 5 | 5 | 21 |
8 | Thắng Lợi | 11 | 11 | 36 |
9 | Hà Hồi | 8 | 8 | 31 |
10 | Thư Phú | 3 | 3 | 12 |
11 | Tự Nhiên | 10 | 10 | 30 |
12 | Nhị Khê | 5 | 5 | 20 |
13 | Vân Tảo | 7 | 7 | 30 |
14 | Vạn Điểm | 3 | 3 | 14 |
15 | Liên Phương | 7 | 7 | 25 |
16 | Văn Tự | 4 | 4 | 18 |
17 | Khánh Hà | 7 | 7 | 27 |
18 | Dũng Tiến | 7 | 7 | 28 |
19 | Hồng Vân | 6 | 6 | 21 |
20 | Thống Nhất | 5 | 5 | 20 |
21 | Quất Động | 8 | 8 | 26 |
22 | Minh Cường | 4 | 4 | 20 |
23 | Văn Phú | 2 | 2 | 10 |
24 | Ninh Sở | 7 | 7 | 28 |
25 | Duyên Thái | 4 | 4 | 19 |
26 | Văn Bình | 3 | 3 | 15 |
27 | Nghiêm Xuyên | 3 | 3 | 14 |
28 | Chương Dương | 5 | 5 | 18 |
29 | Tô Hiệu | 4 | 4 | 20 |
Tổng số | 29 | 163 | 163 | 636 |
29. Đông Anh | ||||
1 | TT. Đông Anh | 40 | 40 | 129 |
2 | Võng La | 3 | 3 | 15 |
3 | Đại Mạch | 3 | 3 | 15 |
4 | Kim Chung | 3 | 3 | 15 |
5 | Hải Bối | 5 | 5 | 23 |
6 | Tàm Xá | 2 | 2 | 10 |
7 | Vĩnh Ngọc | 4 | 4 | 19 |
8 | Xuân Canh | 6 | 6 | 27 |
9 | Đông Hội | 6 | 6 | 30 |
10 | Mai Lâm | 8 | 8 | 35 |
11 | Dục Tú | 11 | 11 | 47 |
12 | Việt Hùng | 6 | 6 | 28 |
13 | Liên Hà | 8 | 8 | 34 |
14 | Vân Hà | 5 | 5 | 23 |
15 | Thụy Lâm | 11 | 11 | 44 |
16 | Xuân Nộn | 7 | 7 | 33 |
17 | Uy Nỗ | 14 | 14 | 55 |
18 | Nguyên Khê | 9 | 9 | 37 |
19 | Bắc Hồng | 6 | 6 | 29 |
20 | Nam Hồng | 5 | 5 | 23 |
21 | Kim Nỗ | 5 | 5 | 25 |
22 | Tiên Dương | 6 | 6 | 29 |
23 | Vân Nội | 7 | 7 | 32 |
24 | Cổ Loa | 15 | 15 | 57 |
Tổng số | 24 | 195 | 195 | 814 |
30. Gia Lâm | ||||
1 | TT. Trâu Quỳ | 11 | 11 | 45 |
2 | TT. Yên Viên | 9 | 9 | 38 |
3 | Yên Viên | 9 | 9 | 37 |
4 | Dương Quang | 9 | 9 | 34 |
5 | Phú Thị | 5 | 5 | 24 |
6 | Ninh Hiệp | 9 | 9 | 42 |
7 | Kim Sơn | 9 | 9 | 37 |
8 | Trung Mầu | 4 | 4 | 17 |
9 | Đình Xuyên | 6 | 6 | 28 |
10 | Dương Hà | 3 | 3 | 15 |
11 | Kim Lan | 5 | 5 | 19 |
12 | Văn Đức | 5 | 5 | 20 |
13 | Đông Dư | 6 | 6 | 23 |
14 | Đặng Xá | 17 | 17 | 70 |
15 | Dương Xá | 8 | 8 | 35 |
16 | Lệ Chi | 7 | 7 | 31 |
17 | Bát Tràng | 5 | 5 | 21 |
18 | Đa Tốn | 5 | 5 | 24 |
19 | Phù Đổng | 6 | 6 | 29 |
20 | Yên Thường | 10 | 10 | 47 |
21 | Kiêu Kỵ | 8 | 8 | 32 |
22 | Cổ Bi | 8 | 8 | 38 |
Tổng số | 22 | 164 | 164 | 706 |