Quyết định 4611/QĐ-UBND Hà Nội 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4611/QĐ-UBND

Quyết định 4611/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4611/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:04/09/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: An ninh trật tự, Cơ cấu tổ chức

tải Quyết định 4611/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4611/QD-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 4611_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

_____________

Số: 4611/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố và Thông số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 ngày 4 tháng 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở; nội dung, mức chi hỗ trợ đi với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm tại Công văn số 1077/UBND-CA ngày 12 tháng 6 năm 2024 về việc đề xuất kiện toàn cơ cu tổ chức đi với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại quận Hoàn Kiếm;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an Thành phố tại Tờ trình số 865/TTr-CAHN-TM ngày 22 tháng 08 năm 2024 về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:

1. Tổng số 5.438 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2. Mỗi Tổ có từ 03 đến 05 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và từ 01 đến 03 Tổ viên.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quy định về việc thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự đối với các thôn, tổ dân phố trong diện sáp nhập như sau:

Trường hợp thực hiện sáp nhập thôn, tổ dân phố, giao UBND quận, huyện, thị xã đề xut UBND Thành phố quyết định điu chỉnh số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, cụ thể như sau:

1. Các thôn, tổ dân phố sau khi sáp nhập có dưới 350 hộ gia đình: Thành lập 01 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự không quá 04 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, không quá 02 Tổ viên.

2. Các thôn, tổ dân phố sau khi sáp nhập có từ 350 hộ gia đình trở lên: Thành lập 01 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự không quá 05 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, không quá 03 Tổ viên.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc công an Thành phố ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Công an;

- Bộ Tư pháp;

- Thường trực Thành ủy;

- Thường trực HĐND TP;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;

- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;

- Văn phòng Thành ủy; Văn phòng HĐND TP;

- Ban pháp chế HĐND TP;

- Văn phòng UBND TP;

- Các Tổ chức chính trị-xã hội TP;

- Các sở, ban, ngành thuộc UBND TP;

- Cục Thống kê TP;

- Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã;

- VPUB: CVP, PCVP N.M.Quân, NC, TH;

- Trung tâm thông tin TP;

- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

 

Lê Hồng Sơn

 

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH

VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 4611/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của

Ủy ban nhân dân thành ph Hà Ni)

 

STT

Tên xã, phường, thị trấn

Số thôn, tổ dân phố

Số Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số thành viên

1. Ba Đình

1

Ngọc Hà

19

19

68

2

Giảng Võ

17

17

64

3

Điện Biên

8

8

27

4

Trúc Bạch

8

8

26

5

Ngọc Khánh

19

19

72

6

Nguyễn Trung Trực

7

7

21

7

Liễu Giai

16

16

58

8

Phúc Xá

22

22

69

9

Đội Cấn

12

12

45

10

Vĩnh Phúc

24

24

72

11

Quán Thánh

8

8

26

12

Cống Vị

19

19

58

13

Thành Công

25

25

80

14

Kim Mã

13

13

53

Tổng số

14

217

217

739

2. Hoàn Kiếm

1

Cửa Nam

7

7

35

2

Trần Hưng Đạo

6

6

30

3

Hàng Bài

7

7

35

4

Phan Chu Trinh

5

5

25

5

Tràng Tiền

5

5

25

6

Lý Thái Tổ

5

5

25

7

Hàng Trống

5

5

25

8

Hàng Bông

6

6

30

9

Hàng Gai

6

6

30

10

Cửa Đông

7

7

35

11

Hàng Bồ

6

6

30

12

Hàng Buồm

6

6

30

13

Hàng Bạc

5

5

25

14

Hàng Đào

6

6

30

15

Hàng Mã

7

7

35

16

Đồng Xuân

9

9

45

17

Phúc Tân

16

16

80

18

Chương Dương

18

18

90

Tổng số

18

132

132

660

 

3. Tây Hồ

1

Phường Bưởi

16

16

71

2

Yên Phụ

14

14

55

3

Quảng An

7

7

35

4

Tứ Liên

12

12

46

5

Nhật Tân

9

9

44

6

Phú Thượng

20

20

84

7

Xuân La

20

20

97

8

Thụy Khuê

13

13

59

Tổng số

8

111

111

491

4. Long Biên

1

Cự Khối

7

7

28

2

Đức Giang

19

19

77

3

Gia Thụy

13

13

49

4

Giang Biên

20

20

75

5

Long Biên

12

12

55

6

Ngọc Lâm

15

15

59

7

Ngọc Thụy

26

26

100

8

Phúc Lợi

17

17

67

9

Thượng Thanh

17

17

74

10

Phúc Đồng

12

12

52

11

Bồ Đề

23

23

88

12

Việt Hưng

13

13

64

13

Sài Đồng

16

16

54

14

Thạch Bàn

16

16

71

Tổng số

14

226

226

913

5. Cầu Giấy

1

Nghĩa Tân

20

20

78

2

Yên Hoà

40

40

197

3

Dịch Vọng Hậu

19

19

79

4

Trung Hoà

51

51

205

5

Mai Dịch

27

27

104

6

Dịch Vọng

24

24

87

7

Nghĩa Đô

28

28

112

8

Quan Hoa

24

24

98

Tổng số

8

233

233

960

6. Đống Đa

1

Văn Miếu

9

9

31

2

Văn Chương

15

15

54

3

Cát Linh

11

11

44

4

Quốc Tử Giám

11

11

33

5

Hàng Bột

19

19

64

6

Ô Chợ Dừa

38

38

160

7

Nam Đồng

17

17

56

8

Quang Trung

13

13

43

9

Trung Liệt

23

23

92

10

Thổ Quan

15

15

60

11

Khâm Thiên

11

11

33

12

Trung Phụng

17

17

52

 

13

Phương Liên

19

19

63

14

Kim Liên

16

16

48

15

Trung Tự

14

14

42

16

Khương Thượng

18

18

58

17

Phương Mai

22

22

66

18

Ngã Tư Sở

12

12

36

19

Thịnh Quang

16

16

68

20

Láng Hạ

32

32

119

21

Láng Thượng

32

32

108

Tổng số

21

380

380

1330

7. Thanh Xuân

1

Thanh Xuân Bắc

17

17

85

2

Thanh Xuân Trung

29

29

115

3

Khương Đình

23

23

97

4

Khương Trung

27

27

93

5

Khương Mai

21

21

65

6

Hạ Đình

14

14

54

7

Phương Liệt

19

19

69

8

Nhân Chính

35

35

153

9

Thượng Đình

26

26

102

10

Kim Giang

11

11

40

11

Thanh Xuân Nam

10

10

30

Tổng số

11

232

232

903

8. Hai Bà Trưng

1

Nguyễn Du

10

10

36

2

Lê Đại Hành

9

9

29

3

Phố Huế

8

8

32

4

Đồng Nhân

8

8

25

5

Phạm Đình Hổ

13

13

52

6

Bạch Đằng

13

13

54

7

Đống Mác

7

7

25

8

Thanh Lương

21

21

64

9

Vĩnh Tuy

45

45

173

10

Thanh Nhàn

21

21

84

11

Cầu Dền

8

8

33

12

Bách Khoa

12

12

36

13

Bạch Mai

12

12

55

14

Quỳnh Lôi

14

14

50

15

Quỳnh Mai

11

11

44

16

Minh Khai

24

24

74

17

Trương Định

16

16

56

18

Đồng Tâm

12

12

45

Tổng số

18

264

264

967

9. Hà Đông

1

Dương Nội

16

16

75

2

La Khê

14

14

70

3

Yên Nghĩa

22

22

95

4

Đồng Mai

18

18

64

 

5

Phú Lương

22

22

84

6

Phú Lãm

9

9

45

7

Phú La

12

12

59

8

Văn Quán

12

12

56

9

Mộ Lao

17

17

76

10

Phúc La

19

19

83

11

Biên Giang

11

11

33

12

Yết Kiêu

7

7

27

13

Nguyễn Trãi

12

12

37

14

Quang Trung

13

13

52

15

Vạn Phúc

12

12

51

16

Hà Cầu

15

15

59

17

Kiến Hưng

26

26

112

Tổng số

17

257

257

1078

10. Nam Từ Liêm

1

Cầu Diễn

15

15

68

2

Mỹ Đình 1

16

16

69

3

Mỹ Đình 2

16

16

78

4

Phú Đô

6

6

30

5

Tây Mỗ

20

20

96

6

Đại Mỗ

11

11

54

7

Phương Canh

8

8

37

8

Xuân Phương

8

8

39

9

Trung Văn

21

21

87

10

Mễ Trì

18

18

86

Tổng số

10

139

139

644

11. Bắc Từ Liêm

1

Cổ Nhuế 1

26

26

121

2

Thụy Phương

7

7

30

3

Minh Khai

13

13

56

4

Phú Diễn

21

21

100

5

Tây Tựu

14

14

58

6

Liên Mạc

10

10

38

7

Thượng Cát

7

7

27

8

Phúc Diễn

15

15

54

9

Đông Ngạc

13

13

60

10

Đức Thắng

8

8

32

11

Cổ Nhuế 2

24

24

103

12

Xuân Đỉnh

24

24

107

13

Xuân Tảo

17

17

78

Tổng số

13

199

199

864

12. Hoàng Mai

1

Giáp Bát

16

16

53

2

Định Công

43

43

167

3

Đại Kim

39

39

159

4

Hoàng Liệt

45

45

193

5

Thịnh Liệt

33

33

118

6

Yên Sở

24

24

85

7

Lĩnh Nam

27

27

89

8

Thanh Trì

17

17

67

9

Trần Phú

13

13

50

10

Vĩnh Hưng

34

34

111

11

Mai Động

37

37

154

12

Hoàng Văn Thụ

33

33

144

13

Tân Mai

22

22

76

14

Tương Mai

20

20

87

Tổng số

14

403

403

1553

13. Ba Vì

1

Ba Trại

10

10

38

2

Ba Vì

3

3

9

3

Cẩm Lĩnh

11

11

39

4

Cam Thượng

7

7

22

5

Châu Sơn

2

2

10

6

Chu Minh

4

4

18

7

Cổ Đô

4

4

16

8

Đông Quang

3

3

13

9

Đồng Thái

4

4

18

10

Khánh Thượng

12

12

36

11

Minh Châu

2

2

10

12

Minh Quang

15

15

45

13

Phong Vân

4

4

17

14

Phú Châu

6

6

26

15

Phú Cường

2

2

10

16

Phú Đông

3

3

12

17

Phú Phương

2

2

10

18

Phú Sơn

7

7

26

19

Sơn Đà

5

5

19

20

Tản Hồng

7

7

32

21

Tản Lĩnh

14

14

48

22

TT. Tây Đằng

14

14

47

23

Thái Hòa

6

6

23

24

Thuần Mỹ

6

6

19

25

Thụy An

8

8

27

26

Tiên Phong

5

5

19

27

Tòng Bạt

6

6

25

28

Vân Hòa

14

14

43

29

Vạn Thắng

7

7

31

30

Vật Lại

7

7

29

31

Yên Bài

8

8

24

Tổng số

31

208

208

761

14. Sơn Tây

1

P. Ngô Quyền

5

5

19

2

P. Lê Lợi

6

6

25

3

P. Phú Thịnh

7

7

22

4

P. Quang Trung

8

8

28

5

P. Sơn Lộc

6

6

25

6

P. Trung Hưng

8

8

28

7

P. Trung Sơn Trầm

5

5

21

8

P. Viên Sơn

7

7

23

9

P. Xuân Khanh

8

8

25

10

Xã Cổ Đông

13

13

48

11

Xã Đường Lâm

9

9

31

12

Xã Kim Sơn

7

7

26

13

Xã Thanh Mỹ

10

10

35

14

Xã Sơn Đông

10

10

39

15

Xã Xuân Sơn

9

9

29

Tổng số

15

118

118

424

15. Phúc Thọ

1

TT. Phúc Thọ

6

6

26

2

Hát Môn

10

10

30

3

Hiệp Thuận

8

8

31

4

Liên Hiệp

10

10

31

5

Long Xuyên

8

8

27

6

Ngọc Tảo

10

10

30

7

Phúc Hoà

7

7

21

8

Phụng Thượng

13

13

42

9

Sen Phương

14

14

43

10

Tam Hiệp

8

8

34

11

Tam Thuấn

8

8

24

12

Tích Giang

6

6

24

13

Thanh Đa

6

6

22

14

Thọ Lộc

5

5

21

15

Thượng Cốc

3

3

13

16

Trạch Mỹ Lộc

5

5

19

17

Vân Hà

2

2

6

18

Vân Nam

6

6

19

19

Vân Phúc

6

6

20

20

Võng Xuyên

12

12

46

21

Xuân Đình

10

10

32

Tổng số

21

163

163

561

16. Thạch Thất

1

TT. Liên Quan

5

5

18

2

Tiến Xuân

7

7

23

3

Bình Yên

8

8

32

4

Phùng Xá

4

4

20

5

Cẩm Yên

3

3

13

6

Hữu Bằng

9

9

45

7

Yên Trung

4

4

13

8

Tân Xã

4

4

15

9

Phú Kim

5

5

24

10

Cần Kiệm

6

6

26

11

Hương Ngải

5

5

22

12

Canh Nậu

6

6

28

13

Đồng Trúc

4

4

16

14

Lại Thượng

6

6

25

15

Đại Đồng

6

6

28

16

Kim Quan

6

6

24

17

Chàng Sơn

4

4

20

18

Thạch Xá

5

5

19

19

Bình Phú

6

6

27

20

Dị Nậu

3

3

15

21

Thạch Hòa

5

5

25

22

Yên Bình

6

6

20

23

Hạ Bằng

5

5

19

Tổng số

23

122

122

517

17. Hoài Đức

1

Đức Giang

4

4

20

2

Tiền Yên

2

2

10

3

Song Phương

6

6

30

4

Đức Thượng

8

8

34

5

Lại Yên

4

4

20

6

An Thượng

5

5

23

7

Đông La

3

3

15

8

An Khánh

12

12

60

9

La Phù

11

11

33

10

Vân Côn

8

8

31

11

Cát Quế

10

10

41

12

Dương Liễu

14

14

43

13

Minh Khai

7

7

21

14

Đắc Sở

6

6

18

15

Yên Sở

9

9

35

16

Vân Canh

3

3

15

17

Di Trạch

6

6

27

18

Kim Chung

5

5

25

19

Sơn Đồng

11

11

36

20

TT. Trạm Trôi

2

2

10

Tổng số

20

136

136

547

18. Đan Phượng

1

TT. Phùng

6

6

25

2

Đan Phượng

3

3

15

3

Song Phượng

4

4

14

4

Đồng Tháp

5

5

20

5

Tân Lập

17

17

69

6

Tân Hội

13

13

56

7

Hạ Mỗ

10

10

30

8

Thượng Mỗ

8

8

40

9

Liên Hồng

4

4

17

10

Liên Hà

4

4

20

11

Liên Trung

3

3

15

12

Hồng Hà

9

9

34

13

Phương Đình

10

10

35

14

Thọ Xuân

10

10

30

15

Thọ An

12

12

38

16

Trung Châu

12

12

36

Tổng số

16

130

130

494

19. Chương Mỹ

1

TT. Chúc Sơn

12

12

41

2

TT. Xuân Mai

9

9

39

3

Hữu Văn

8

8

25

4

Hoàng Diệu

7

7

27

5

Ngọc Hòa

5

5

17

6

Đồng Phú

4

4

16

7

Hồng Phong

6

6

18

8

Trung Hòa

3

3

13

9

Phú Nam An

3

3

12

10

Hòa Chính

4

4

17

11

Đông Phương Yên

6

6

24

12

Tốt Động

12

12

43

13

Mỹ Lương

3

3

13

14

Văn Võ

6

6

21

15

Đồng Lạc

5

5

18

16

Đông Sơn

9

9

29

17

Trường Yên

5

5

23

18

Quảng Bị

4

4

20

19

Tân Tiến

6

6

25

20

Tiên Phương

5

5

25

21

Hoàng Văn Thụ

9

9

32

22

Thủy Xuân Tiên

11

11

46

23

Đại Yên

5

5

17

24

Lam Điền

5

5

24

25

Phú Nghĩa

7

7

27

26

Hợp Đồng

4

4

17

27

Nam Phương Tiến

10

10

31

28

Thanh Bình

5

5

17

29

Phụng Châu

5

5

23

30

Trần Phú

12

12

38

31

Thụy Hương

7

7

23

32

Thượng Vực

5

5

16

Tổng số

32

207

207

777

20. Quốc Oai

1

TT. Quốc Oai

5

5

25

2

Sài Sơn

6

6

29

3

Đông Yên

4

4

20

4

Đồng Quang

3

3

15

5

Hòa Thạch

5

5

24

6

Nghĩa Hương

3

3

15

7

Liệp Tuyết

5

5

19

8

Tuyết Nghĩa

5

5

19

9

Phú Cát

6

6

25

10

Đông Xuân

7

7

21

11

Thạch Thán

4

4

19

12

Phượng Cách

4

4

18

13

Yên Sơn

3

3

13

14

Ngọc Mỹ

2

2

10

15

Ngọc Liệp

4

4

18

16

Tân Hòa

6

6

21

17

Cộng Hòa

6

6

21

18

Tân Phú

3

3

12

19

Đại Thành

3

3

15

20

Cấn Hữu

6

6

26

21

Phú Mãn

5

5

15

Tổng số

21

95

95

400

21. Thanh Oai

1

Bình Minh

10

10

41

2

Mỹ Hưng

5

5

20

3

Xuân Dương

3

3

12

4

Cao Dương

7

7

28

5

Cao Viên

7

7

33

6

TT. Kim Bài

4

4

18

7

Tam Hưng

7

7

30

8

Bích Hoà

6

6

27

9

Thanh Thuỳ

6

6

24

10

Phương Trung

8

8

40

11

Dân Hoà

10

10

31

12

Thanh Mai

3

3

15

13

Thanh Cao

7

7

27

14

Cự Khê

15

15

60

15

Tân Ước

5

5

19

16

Đỗ Động

4

4

17

17

Liên Châu

2

2

10

18

Thanh Văn

4

4

16

19

Hồng Dương

7

7

30

20

Kim An

3

3

11

21

Kim Thư

6

6

22

Tổng số

21

129

129

531

22. Ứng Hoà

1

Viên An

2

2

10

2

Viên Nội

4

4

15

3

Sơn Công

4

4

16

4

Cao Thành

2

2

9

5

Hoa Sơn

3

3

15

6

Trường Thịnh

6

6

24

7

Quảng Phú Cầu

6

6

27

8

TT. Vân Đình

9

9

36

9

Liên Bạt

8

8

27

10

Đồng Tiến

5

5

20

11

Tảo Dương Văn

4

4

18

12

Phương Tú

6

6

30

13

Vạn Thái

2

2

10

14

Hòa Xá

4

4

16

15

Hòa Nam

3

3

15

16

Hòa Phú

4

4

15

17

Phù Lưu

2

2

10

18

Lưu Hoàng

4

4

17

19

Đội Bình

6

6

23

20

Hồng Quang

4

4

18

21

Đông Lỗ

6

6

25

22

Đại Cường

3

3

13

23

Đại Hùng

4

4

16

24

Kim Đường

5

5

21

25

Đồng Tân

8

8

24

26

Minh Đức

6

6

21

27

Trung Tú

8

8

28

28

Hòa Lâm

7

7

24

29

Trầm Lộng

10

10

32

Tổng số

29

145

145

575

23. Mỹ Đức

1

Đồng Tâm

6

6

26

2

Phúc Lâm

6

6

23

3

Thượng Lâm

5

5

18

4

Tuy Lai

14

14

45

5

Bột Xuyên

6

6

22

6

Mỹ Thành

3

3

11

7

An Mỹ

3

3

13

8

Hồng Sơn

7

7

24

9

Lê Thanh

4

4

20

10

Xuy Xá

5

5

21

11

Phùng Xá

3

3

15

12

Phù Lưu Tế

10

10

30

13

Hợp Tiến

7

7

33

14

Hợp Thanh

6

6

26

15

Đại Hưng

3

3

15

16

Vạn Kim

2

2

10

17

Đốc Tín

3

3

11

18

An Tiến

8

8

26

19

Hùng Tiến

6

6

22

20

Hương Sơn

6

6

27

21

An Phú

13

13

42

22

TT. Đại Nghĩa

3

3

15

Tổng số

22

129

129

495

24. Phú Xuyên

1

Nam Tiến

7

7

26

2

Nam Phong

3

3

14

3

Nam Triều

2

2

10

4

Hồng Thái

3

3

15

5

Khai Thái

6

6

26

6

Phúc Tiến

5

5

23

7

Đại Xuyên

7

7

28

8

Quang Lãng

8

8

24

9

Tri Thủy

6

6

27

10

Bạch Hạ

6

6

25

11

Minh Tân

8

8

32

12

Phú Yên

4

4

16

13

Châu Can

9

9

35

14

Vân Từ

8

8

25

15

Sơn Hà

3

3

13

16

Tân Dân

7

7

25

17

Chuyên Mỹ

7

7

28

18

Văn Hoàng

7

7

21

19

Đại Thắng

4

4

17

20

Hoàng Long

9

9

32

21

Phượng Dực

3

3

15

22

Hồng Minh

9

9

30

23

Phú Túc

8

8

29

24

Tri Trung

2

2

10

25

Quang Trung

4

4

16

26

TT. Phú Xuyên

5

5

24

27

TT. Phú Minh

4

4

16

Tổng số

27

154

154

602

25. Thanh Trì

1

Tân Triều

9

9

38

2

Hữu Hòa

5

5

23

3

Thanh Liệt

7

7

34

4

Tả Thanh Oai

7

7

35

5

Tam Hiệp

3

3

15

6

Vĩnh Quỳnh

8

8

34

7

Ngũ Hiệp

9

9

36

8

Liên Ninh

8

8

37

9

Ngọc Hồi

5

5

21

10

Đại Áng

4

4

19

11

Đông Mỹ

5

5

21

12

Tứ Hiệp

12

12

56

13

Vạn Phúc

4

4

18

14

Duyên Hà

4

4

14

15

Yên Mỹ

3

3

15

16

TT. Văn Điển

7

7

35

Tổng số

16

100

100

451

26. Mê Linh

1

TT. Chi Đông

8

8

34

2

TT. Quang Minh

10

10

50

3

Chu Phan

5

5

19

4

Đại Thịnh

4

4

20

5

Hoàng Kim

3

3

14

6

Kim Hoa

7

7

28

7

Liên Mạc

3

3

15

8

Mê Linh

6

6

28

9

Tam Đồng

3

3

15

10

Thạch Đà

4

4

20

11

Thanh Lâm

10

10

41

12

Tiền Phong

8

8

33

13

Tiến Thịnh

7

7

28

14

Tiến Thắng

4

4

19

15

Tráng Việt

3

3

15

16

Tự Lập

2

2

10

17

Văn Khê

7

7

33

18

Vạn Yên

5

5

18

Tổng số

18

99

99

440

27. Sóc Sơn

1

Bắc Sơn

9

9

40

2

Nam Sơn

5

5

22

3

Hồng Kỳ

9

9

35

4

Trung Giã

10

10

38

5

Tân Hưng

5

5

21

6

Bắc Phú

4

4

20

7

Tân Minh

7

7

31

8

Phù Linh

4

4

19

9

TT. Sóc Sơn

5

5

18

10

Tiên Dược

7

7

34

11

Đức Hòa

7

7

24

12

Việt Long

4

4

17

13

Xuân Giang

6

6

23

14

Xuân Thu

3

3

13

15

Kim Lũ

4

4

18

16

Đông Xuân

10

10

40

17

Phù Lỗ

14

14

48

18

Phú Minh

5

5

20

19

Phú Cường

4

4

18

20

Thanh Xuân

10

10

34

21

Tân Dân

12

12

44

22

Minh Phú

8

8

31

23

Minh Trí

8

8

33

24

Hiền Ninh

7

7

30

25

Quang Tiến

6

6

25

26

Mai Đình

15

15

56

Tổng số

26

188

188

752

28. Thường Tín

1

TT. Thường Tín

4

4

16

2

Nguyễn Trãi

9

9

33

3

Tiền Phong

8

8

31

4

Hiền Giang

4

4

15

5

Lê Lợi

3

3

14

6

Hoà Bình

7

7

24

7

Tân Minh

5

5

21

8

Thắng Lợi

11

11

36

9

Hà Hi

8

8

31

10

Thư Phú

3

3

12

11

Tự Nhiên

10

10

30

12

Nhị Khê

5

5

20

13

Vân Tảo

7

7

30

14

Vạn Điểm

3

3

14

15

Liên Phương

7

7

25

16

Văn Tự

4

4

18

17

Khánh Hà

7

7

27

18

Dũng Tiến

7

7

28

19

Hồng Vân

6

6

21

20

Thống Nhất

5

5

20

21

Quất Động

8

8

26

22

Minh Cường

4

4

20

23

Văn Phú

2

2

10

24

Ninh Sở

7

7

28

25

Duyên Thái

4

4

19

26

Văn Bình

3

3

15

27

Nghiêm Xuyên

3

3

14

28

Chương Dương

5

5

18

29

Tô Hiệu

4

4

20

Tổng số

29

163

163

636

29. Đông Anh

1

TT. Đông Anh

40

40

129

2

Võng La

3

3

15

3

Đại Mạch

3

3

15

4

Kim Chung

3

3

15

5

Hải Bối

5

5

23

6

Tàm Xá

2

2

10

7

Vĩnh Ngọc

4

4

19

8

Xuân Canh

6

6

27

9

Đông Hội

6

6

30

10

Mai Lâm

8

8

35

11

Dục Tú

11

11

47

12

Việt Hùng

6

6

28

13

Liên Hà

8

8

34

14

Vân Hà

5

5

23

15

Thụy Lâm

11

11

44

16

Xuân Nộn

7

7

33

17

Uy Nỗ

14

14

55

18

Nguyên Khê

9

9

37

19

Bắc Hồng

6

6

29

20

Nam Hồng

5

5

23

21

Kim Nỗ

5

5

25

22

Tiên Dương

6

6

29

23

Vân Nội

7

7

32

24

Cổ Loa

15

15

57

Tổng số

24

195

195

814

30. Gia Lâm

1

TT. Trâu Quỳ

11

11

45

2

TT. Yên Viên

9

9

38

3

Yên Viên

9

9

37

4

Dương Quang

9

9

34

5

Phú Thị

5

5

24

6

Ninh Hiệp

9

9

42

7

Kim Sơn

9

9

37

8

Trung Mầu

4

4

17

9

Đình Xuyên

6

6

28

10

Dương Hà

3

3

15

11

Kim Lan

5

5

19

12

Văn Đức

5

5

20

13

Đông Dư

6

6

23

14

Đặng Xá

17

17

70

15

Dương Xá

8

8

35

16

Lệ Chi

7

7

31

17

Bát Tràng

5

5

21

18

Đa Tốn

5

5

24

19

Phù Đổng

6

6

29

20

Yên Thường

10

10

47

21

Kiêu Kỵ

8

8

32

22

Cổ Bi

8

8

38

Tổng số

22

164

164

706

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi