Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 38/2024/QĐ-UBND Kon Tum số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 38/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 38/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự |
tải Quyết định 38/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2024/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 3279/TTr-CAT-PV01 ngày 05 tháng 7 năm 2024 (kèm theo Báo cáo số 310/BC-STP ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Sở Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 756 Tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 2.380 thành viên.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày25 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Giám đốc Công an tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên huyện, thành phố | Số lượng xã, phường, thị trấn | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
| Toàn tỉnh | 102 | 756 | 2.380 |
I | Thành phố Kon Tum | 21 | 154 | 526 |
1 | Phường Ngô Mây |
| 05 | 15 |
2 | Phường Duy Tân |
| 10 | 37 |
3 | Phường Trường Chinh |
| 08 | 30 |
4 | Phường Thắng Lợi |
| 10 | 40 |
5 | Phường Thống Nhất |
| 08 | 26 |
6 | Phường Quang Trung |
| 14 | 53 |
7 | Phường Quyết Thắng |
| 08 | 29 |
8 | Phường Lê Lợi |
| 07 | 21 |
9 | Phường Nguyễn Trãi |
| 05 | 16 |
10 | Phường Trần Hưng Đạo |
| 05 | 20 |
11 | Xã Chư Hreng |
| 05 | 15 |
12 | Xã Đăk Blà |
| 09 | 27 |
13 | Xã Đăk Cấm |
| 09 | 28 |
14 | Xã Đăk Rơ Wa |
| 05 | 15 |
15 | Xã Đoàn Kết |
| 05 | 16 |
16 | Xã Đăk Năng |
| 05 | 15 |
17 | Xã Hòa Bình |
| 09 | 29 |
18 | Xã Ia Chim |
| 11 | 35 |
19 | Xã Kroong |
| 05 | 15 |
20 | Xã Ngọc Bay |
| 05 | 18 |
21 | Xã Vinh Quang |
| 06 | 26 |
II | Huyện Ia H'Drai | 03 | 21 | 64 |
1 | Xã Ia Tơi |
| 05 | 16 |
2 | Xã Ia Đal |
| 11 | 33 |
3 | Xã Ia Dom |
| 05 | 15 |
III | Huyện Đăk Glei | 12 | 93 | 280 |
1 | Xã Ngọc Linh |
| 12 | 36 |
2 | Xã Đăk Kroong |
| 06 | 18 |
3 | Thị trấn Đăk Glei |
| 09 | 27 |
4 | Xã Mường Hoong |
| 10 | 30 |
5 | Xã Đăk Môn |
| 12 | 36 |
6 | Xã Đăk Man |
| 03 | 09 |
7 | Xã Đăk Choong |
| 07 | 21 |
8 | Xã Đăk Plô |
| 04 | 12 |
9 | Xã Đăk Pék |
| 11 | 34 |
10 | Xã Xốp |
| 04 | 12 |
11 | Xã Đăk Nhoong |
| 06 | 18 |
12 | Xã Đăk Long |
| 09 | 27 |
IV | Huyện Tu Mơ Rông | 11 | 86 | 258 |
1 | Xã Đăk Hà |
| 09 | 27 |
2 | Xã Đăk Rơ Ông |
| 09 | 27 |
3 | Xã Tu Mơ Rông |
| 08 | 24 |
4 | Xã Tê Xăng |
| 04 | 12 |
5 | Xã Đăk Tờ Kan |
| 07 | 21 |
6 | Xã Ngọk Lây |
| 09 | 27 |
7 | Xã Ngọk Yêu |
| 07 | 21 |
8 | Xã Đăk Sao |
| 10 | 30 |
9 | Xã Măng Ri |
| 06 | 18 |
10 | Xã Văn Xuôi |
| 05 | 15 |
11 | Xã Đăk Na |
| 12 | 36 |
V | Huyện Kon Plông | 09 | 76 | 228 |
1 | Thị trấn Măng Đen |
| 10 | 30 |
2 | Xã Măng Cành |
| 09 | 27 |
3 | Xã Đăk Tăng |
| 06 | 18 |
4 | Xã Măng Bút |
| 10 | 30 |
5 | Xã Đăk Ring |
| 08 | 24 |
6 | Xã Đăk Nên |
| 08 | 24 |
7 | Xã Pờ Ê |
| 06 | 18 |
8 | Xã Hiếu |
| 09 | 27 |
9 | Xã Ngọk Tem |
| 10 | 30 |
VI | Huyện Kon Rẫy | 07 | 49 | 148 |
1 | Xã Tân Lập |
| 06 | 18 |
2 | Xã Đăk Ruồng |
| 07 | 22 |
3 | Xã Đăk Tơ Lung |
| 08 | 24 |
4 | Thị trấn Đăk Rve |
| 07 | 21 |
5 | Xã Đăk Tờ Re |
| 08 | 24 |
6 | Xã Đăk Kôi |
| 09 | 27 |
7 | Xã Đăk Pne |
| 04 | 12 |
VII | Huyện Đăk Hà | 11 | 84 | 265 |
1 | Thị trấn Đăk Hà |
| 12 | 45 |
2 | Xã Đăk Ngọk |
| 07 | 21 |
3 | Xã Đăk Ui |
| 08 | 24 |
4 | Xã Ngọk Réo |
| 07 | 21 |
5 | Xã Ngọk Wang |
| 07 | 21 |
6 | Xã Đăk La |
| 10 | 31 |
7 | Xã Hà Mòn |
| 07 | 21 |
8 | Xã Đăk Mar |
| 07 | 22 |
9 | Xã Đăk Hring |
| 09 | 29 |
10 | Xã Đăk Pxi |
| 05 | 15 |
11 | Xã Đăk Long |
| 05 | 15 |
VIII | Huyện Ngọc Hồi | 08 | 68 | 220 |
1 | Thị trấn Plei Kần |
| 11 | 42 |
2 | Xã Sa Loong |
| 06 | 20 |
3 | Xã Pờ Y |
| 08 | 28 |
4 | Xã Đăk Xú |
| 11 | 34 |
5 | Xã Đăk Nông |
| 09 | 27 |
6 | Xã Đăk Kan |
| 08 | 24 |
7 | Xã Đăk Dục |
| 09 | 27 |
8 | Xã Đăk Ang |
| 06 | 18 |
IX | Huyện Sa Thầy | 11 | 64 | 200 |
1 | Thị trấn Sa Thầy |
| 08 | 29 |
2 | Xã Sa Bình |
| 07 | 21 |
3 | Xã Sa Nghĩa |
| 03 | 10 |
4 | Xã Sa Sơn |
| 04 | 12 |
5 | Xã Sa Nhơn |
| 05 | 15 |
6 | Xã Ya Ly |
| 04 | 12 |
7 | Xã Ya Tăng |
| 03 | 09 |
8 | Xã Hơ Moong |
| 07 | 23 |
9 | Xã Rờ Kơi |
| 06 | 18 |
10 | Xã Mô Rai |
| 10 | 30 |
11 | Ya Xiêr |
| 07 | 21 |
X | Huyện Đăk Tô | 09 | 61 | 191 |
1 | Thị trấn Đăk Tô |
| 11 | 40 |
2 | Xã Đăk Trăm |
| 07 | 21 |
3 | Xã Đăk Rơ Nga |
| 05 | 15 |
4 | Xã Pô Kô |
| 05 | 15 |
5 | Xã Văn Lem |
| 05 | 15 |
6 | Xã Kon Đào |
| 07 | 21 |
7 | Xã Ngọc Tụ |
| 06 | 18 |
8 | Xã Diên Bình |
| 07 | 22 |
9 | Xã Tân Cảnh |
| 08 | 24 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây