Quyết định 37/2024/QĐ-UBND Gia Lai quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 37/2024/QĐ-UBND

Quyết định 37/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:37/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Thanh Lịch
Ngày ban hành:19/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: An ninh trật tự

tải Quyết định 37/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 37/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 37_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 37/2024/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 19 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập

và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn,

tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 86/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định Tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và Tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Đối tượng áp dụng

a) Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.

b) Thôn, làng, bôn, buôn, plơi, plei,… (sau đây gọi là thôn); tổ dân phố, khu phố, khối phố,… (sau đây gọi là tổ dân phố).

c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập

Thành lập 1.577 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tương ứng với 1.577 thôn, tổ dân phố.

Điều 3. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

1. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 880 thôn, tổ dân phố tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này, mỗi Tổ bố trí 03 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 01 Tổ viên (Có phụ lục kèm theo).

2. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 697 thôn, tổ dân phố tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này, mỗi Tổ được bố trí 04 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 02 Tổ viên (Có phụ lục kèm theo).

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 7 năm 2024.

2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 113/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Cục Pháp chế và Cải cách hành chính, Tư pháp - Bộ Công an;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Lịch

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND

Ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

 

PHỤ LỤC I

TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ ĐƯỢC BỐ TRÍ

03 THÀNH VIÊN GỒM 01 TỔ TRƯỞNG, 01 TỔ PHÓ VÀ 01 TỔ VIÊN

______________________

 

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Xã, Phường, thị trấn

Thôn, Tổ dân phố

1.

Thành phố Pleiku

Phường Hoa Lư

Làng Ốp

2.

Phường Trà Bá

Tổ dân phố 8

3.

Phường Chi Lăng

Thôn Hàm Rồng

4.

Làng Chăm Anẻh

5.

Làng Ngol Tả

6.

Phường Thắng Lợi

Làng Nhaprông

7.

Xã Chư Ă

Thôn 1

8.

Thôn 2

9.

Làng Bông Bao

10.

Làng Bông Phun

11.

Làng Chuét Ngol

12.

Làng Nha Hyơn

13.

Làng Do - Guăh

14.

Làng KTu

15.

Làng Wâu

16.

Xã An Phú

Làng Thung Dôr

17.

Thôn 6

18.

Thôn 7

19.

Thôn 5 (Thôn 9 cũ)

20.

Plei Bong Phrâo

21.

Thôn 4

22.

Xã Trà Đa

Thôn 1

23.

Thôn 2

24.

Thôn 3

25.

Thôn 4

26.

Thôn 5

27.

Thôn 6

28.

Xã Tân Sơn

Thôn Tiên Sơn 1

29.

Thôn 9

30.

Làng Têng 1

31.

Làng Têng 2

32.

Xã Ia Kênh

Thôn 1

33.

Làng Thong Ngó

34.

Làng Thong Yố

35.

Làng Osơr

36.

Xã Diên Phú

Thôn 2

37.

Thôn 3

38.

Xã Gào

Làng A

39.

Làng B

40.

Làng C

41.

Làng D

42.

Thôn 4

43.

Thôn 5

44.

Thôn 6

45.

Thị xã An Khê

Phường An Phước

Tổ dân phố 1

46.

Xã Cửu An

Thôn An Điền Bắc

47.

Thôn An Bình

48.

Xã Song An

Thôn An Thượng 2

49.

Thôn An Thượng 3

50.

Thôn Thượng An 1

51.

Thôn Thượng An 3

52.

Thôn Thượng An 2

53.

Làng Pốt

54.

Xã Thành An

Thôn 2

55.

Thôn 3

56.

Thôn 4

57.

Thôn 5

58.

Thôn 6

59.

Xã Tú An

Làng Pờ Nang

60.

Làng Nhoi

61.

Làng Hòa Bình

62.

Xã Xuân An

Thôn An Xuân 1

63.

Thôn An Thạch

64.

Thôn An Xuân 2

65.

Thôn An Xuân 3

66.

Thị xã Ayun Pa

Xã Chư Băh

Bôn Chư Băh A

67.

Bôn Hoai

68.

Bôn Bir

69.

Bôn Hiao

70.

Bôn Chư Băh B

71.

Xã Ia Sao

Bôn Khăn

72.

Thôn Quyết Thắng

73.

Bôn H'Liếp

74.

Bôn Hoang 1

75.

Bôn Hoang 2

76.

Xã Ia Rbol

Bôn Hoanh

77.

Bôn Rưng Ma Rai

78.

Bôn Krăi

79.

Bôn Sar

80.

Bôn Rưng Ma Nhiu

81.

Bôn Rưng Ma Nin

82.

Bôn Rưng Ma Đoan

83.

Xã Ia Rtô

Bôn Phu Ama Miơng

84.

Bôn Phu Ama Nher 2

85.

Bôn Phu Ama Nher 1

86.

Bôn Jứ Ama Nai

87.

Thôn Đức Lập

88.

Phường Hòa Bình

Tổ dân phố 3 (Tổ dân phố 5 cũ)

89.

Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 6 cũ)

90.

Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 7 cũ)

91.

Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 8 cũ)

92.

Phường Đoàn Kết

Tổ dân phố 4

93.

Tổ dân phố 5

94.

Tổ dân phố 6

95.

Tổ dân phố 8

96.

Tổ dân phố 9

97.

Tổ dân phố 10

98.

Phường Sông Bờ

Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 7 cũ)

99.

Phường Cheo Reo

Tổ dân phố 1

100.

Tổ dân phố 2

101.

Tổ dân phố 5

102.

Huyện Kbang

Thị trấn Kbang

Tổ dân phố 13 (Tổ dân phố 21 cũ)

103.

Làng Nak

104.

Làng Hợp

105.

Làng Chiêng

106.

Làng Groi

107.

Làng HTăng

108.

Làng Chreh

109.

Xã Sơn Lang

Thôn Hợp Thành

110.

Thôn Trạm Lập

111.

Làng Đăk Asêl

112.

Làng Hà Lâm

113.

Làng Điện Biên

114.

Làng Hà Nừng

115.

Làng Srắt

116.

Xã Đông

Thôn 1

117.

Thôn 2

118.

Thôn 3

119.

Thôn 4

120.

Thôn 5

121.

Thôn 6

122.

Xã Nghĩa An

Thôn 2

123.

Thôn 3

124.

Làng Lợk

125.

Xã Sơ Pai

Thôn 1

126.

Thôn 3

127.

Thôn 4

128.

Thôn 5

129.

Làng Buôn Lưới

130.

Làng Tơ Kơr

131.

Xã Đak Rong

Làng Kon Lanh

132.

Làng Kon Trang

133.

Làng Kon Bông

134.

Làng Hà Đừng 1

135.

Làng Kon Lốc 1

136.

Làng Kon Lốc 2

137.

Làng Kon Lanh Te

138.

Làng Kon Von 1

139.

Làng Kon Von 2

140.

Làng Hà Đừng 2

141.

Thôn Suối U

142.

Xã Krong

Làng Hro

143.

Làng Sing

144.

Làng Vir

145.

Làng Sơlam

146.

Làng Đăk Bok

147.

Làng Tăng Lăng

148.

Làng Tung Gút

149.

Làng Klư

150.

Làng Pngăn

151.

Làng Klếch

152.

Xã Lơ Ku

Thôn 1

153.

Thôn 2

154.

Làng Lơ Vi

155.

Làng Đăk Kjông

156.

Làng Tăng

157.

Làng Kbông

158.

Làng Bôn

159.

Làng Lợk

160.

Làng Chợch

161.

Xã Tơ Tung

Làng Kuk Tung

162.

Làng Cao Sơn

163.

Làng Đak PơKao

164.

Làng Đồng Tâm

165.

Làng Sơ Tơr

166.

Làng Leng

167.

Làng Klếch

168.

Làng Nam Cao

169.

Xã Kông Lơng Khơng

Làng Mơhra - Đáp

170.

Làng Bờ - Chư Pâu

171.

Làng Mơhven - Ôr

172.

Làng Kdâu

173.

Làng Mơ Tôn

174.

Làng Dơng

175.

Thôn Hbang

176.

Làng Kgiang

177.

Làng Bờ Ngăl

178.

Xã Đăk Hlơ

Thôn 1

179.

Thôn 2

180.

Thôn 3

181.

Làng Lợt

182.

Xã Kông Bờ La

Thôn 1

183.

Thôn 2

184.

Làng 3

185.

Làng 4

186.

Làng Lợt

187.

Làng Briêng

188.

Xã Đak Smar

Thôn 2

189.

Thôn 1

190.

Làng Krối

191.

Xã Kon Pne

Làng Kon Hleng

192.

Làng Kon Ktonh

193.

Làng Kon Kring

194.

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

Thôn Ia Ring

195.

Thôn An Lộc

196.

Làng Ka

197.

Làng Bông

198.

Làng Lê Anh

199.

Làng Khối Zét

200.

Thôn 19

201.

Xã Dun

Làng Greo Sék

202.

Làng Queng Mép

203.

Làng Ring Răng

204.

Làng Greo Pết

205.

Làng Pan

206.

Xã Bờ Ngoong

Làng Amo

207.

Thôn Đồng Tâm

208.

Thôn Tân Tiến

209.

Thôn 16

210.

Thôn Đoàn Kết

211.

Làng Qúai

212.

Làng Thoong Nha

213.

Làng Púih Jri

214.

Làng Dơ Nâu

215.

Làng Pa Pết

216.

Xã Ia Hlôp

Làng Gran

217.

Làng Á

218.

Làng Tol

219.

Làng Sơr

220.

Làng Tel

221.

Làng Plong

222.

Xã Bar Măih

Làng Phăm Ó

223.

Làng Phăm Ngol

224.

Làng Phăm Kleo Ngol

225.

Làng Phăm Klăh

226.

Làng Tơ Drăh

227.

Xã Ia Pal

Thôn Đoàn Kết

228.

Thôn 5

229.

Làng Ia Pết

230.

Xã Ia Ko

Làng Sur A

231.

Làng Vel

232.

Làng Orưng

233.

Xã Al Bă

Thôn Tứ Kỳ Nam

234.

Làng Klah

235.

Làng Ia H'Boòng

236.

Làng BLút Griêng

237.

Làng Ia Doa

238.

Làng Blút Róh

239.

Thôn Tứ Kỳ Bắc

240.

Xã Ia Glai

Làng Yon Tok

241.

Thôn Nông Trường

242.

Làng Pang

243.

Thôn Nhơn Phú

244.

Thôn Hương Phú

245.

Làng Del

246.

Làng Ngol

247.

Thôn Thủy Lợi

248.

Thôn Vườn Ươm

249.

Xã Ia Blang

Thôn 1

250.

Thôn 2

251.

Thôn 6

252.

Thôn An Điền

253.

Làng Nhă

254.

Làng Koái

255.

Làng Mung HLú

256.

Làng Blo Hưng

257.

Xã Chư Pơng

Làng Kênh Siêu

258.

Làng Hố Lâm

259.

Làng Hố Lang

260.

Làng Grai Mek

261.

Làng Ia Bâu

262.

Thôn Đoàn Kết

263.

Thôn Thái Hà

264.

Xã Ayun

Làng Keo

265.

Làng Achông

266.

Làng Vơng Chép

267.

Làng Tung Ke

268.

Làng HVăk

269.

Xã Kông Htok

Làng Kjai Tăng

270.

Làng Ser Dơ Mó

271.

Làng Dơ Nông Ó

272.

Làng Chư ruồi Sul

273.

Làng U Diếp

274.

Làng Ia Choan Luh

275.

Huyện Ia Grai

Thị trấn Ia Kha

Tổ dân phố 3

276.

Tổ dân phố 4

277.

Tổ dân phố 5

278.

Thôn 1

279.

Thôn 2

280.

Làng Kép

281.

Xã Ia Khai

Làng Nú

282.

Làng Jrăng Blo

283.

Làng Ếch

284.

Làng Tung Chrúc

285.

Làng Yom

286.

Làng Jrăng Krăi

287.

Xã Ia Chiă

Làng Tang

288.

Làng Pó

289.

Xã Ia Krăi

Thôn 2

290.

Làng Doch Tung

291.

Làng Kăm

292.

Làng Bi Ia Yom

293.

Làng Bi Ia Nách

294.

Làng Bi De

295.

Làng Tung Breng

296.

Làng Doch Kuế

297.

Làng Ó

298.

Làng Myah

299.

Xã Ia Grăng

Làng Khớp

300.

Làng Gộk

301.

Làng Hlũh

302.

Làng Ôrê 1

303.

Làng Mèo

304.

Làng Châm

305.

Làng Ôrê 2

306.

Xã Ia Dêr

Thôn Hà Thanh

307.

Làng Jut 1

308.

Làng Jut 2

309.

Làng Blang 3

310.

Làng Ia Tong

311.

Làng Breng 3

312.

Làng Breng 2

313.

Làng Breng 1

314.

Làng Brel

315.

Làng Klăh 1

316.

Làng Blang 2

317.

Xã Ia Tô

Thôn 5

318.

Thôn 8

319.

Làng Kmông

320.

Làng Krung

321.

Làng Delung 1

322.

Làng Delung 2

323.

Xã Ia Sao

Làng Nú

324.

Thôn Đức Thành

325.

Làng Dút 1

326.

Làng Jek

327.

Làng Tốt

328.

Làng Dút 2

329.

Làng Yang

330.

Xã Ia Pếch

Làng O Pếch

331.

Làng Orang

332.

Làng Ogia

333.

Làng Sát Tâu

334.

Làng Ku Tong

335.

Làng De Chí

336.

Làng Nang Long - Osơr

337.

Xã Ia Bă

Thôn Thanh Bình

338.

Thôn Chư Hậu 6

339.

Làng Dun De

340.

Thôn Hợp Thành

341.

Làng Bẹk

342.

Làng Út 2

343.

Làng Ngái Yố

344.

Làng Păng Gol - Phù Tiên

345.

Xã Ia Yok

Thôn Hợp Nhất

346.

Thôn 1

347.

Thôn Thái Hà

348.

Thôn Tân Sao

349.

Thôn Văn Yên

350.

Thôn Lập Thành

351.

Làng Bồ

352.

Thôn Chư Hậu 5

353.

Xã Ia Hrung

Thôn 1

354.

Thôn 2

355.

Làng Ngai Ngó

356.

Làng Út 1

357.

Làng Blo Dung

358.

Làng Máih

359.

Thôn Thanh Hà 1

360.

Huyện Kông Chro

Xã Kông Yang

Thôn 1

361.

Thôn 2

362.

Làng Húp

363.

Làng Hra

364.

Làng Bà Bã

365.

Làng Hưnh Dơng

366.

Làng Hưnh Đăk

367.

Xã Yang Trung

Thôn 9

368.

Thôn 10

369.

Làng Hle Hlang

370.

Làng Tnang

371.

Xã An Trung

Thôn 6

372.

Làng Biên

373.

Làng Brò

374.

Làng Chiêu Liêu

375.

Làng Kial

376.

Làng PơbahKtu

377.

Làng Ó

378.

Làng S'Kiết

379.

Làng Brọch Siêu

380.

Thôn Ya Yên

381.

Xã Chơ Long

Làng Brưl

382.

Làng Tpé

383.

Làng Tpôn

384.

Làng Klẵh

385.

Thôn 8

386.

Thôn 9

387.

Xã Ya Ma

Làng Tnung - Măng

388.

Làng TNùng 1

389.

Làng Hơn

390.

Xã Yang Nam

Làng Hlang

391.

Làng Vơn

392.

Làng Glung

393.

Làng Ya Ma - Hòa Bình

394.

Xã Đăk Tờ Pang

Làng Brăng

395.

Làng Đăk Hway

396.

Làng Kpiêu Kông

397.

Xã Đăk Kơ Ning

Làng Tkắt

398.

Làng Hrách

399.

Làng Nhang Lớn

400.

Làng H'Tiên

401.

Xã Đăk Pơ Pho

Thôn 2

402.

Làng Kúc Gmối

403.

Thôn 3

404.

Thôn 4

405.

Xã Chư Krey

Làng Sơ Rơn

406.

Làng Veh

407.

Làng Lơ Bơ

408.

Làng Châu

409.

Làng Hrach Kôn

410.

Xã Sró

Làng Quel

411.

Thôn 1

412.

Làng Sơ Ró

413.

Làng Kươk

414.

Làng Pting

415.

Thôn 2

416.

Làng Bya

417.

Thôn 3

418.

Xã Đăk Pling

Làng Mèo

419.

Làng Brang

420.

Làng Tbưng

421.

Xã Đăk Song

Làng K'Rắk

422.

Làng B'Là

423.

Làng Kte - Kchăng

424.

Làng K'Liết - H'Ôn

425.

Huyện Phú Thiện

Xã Ayun Hạ

Thôn Thanh Hà

426.

Thôn Thanh Thượng

427.

Thôn Sơn Bình

428.

Plei Ring Đáp

429.

Plei Ơi

430.

Xã Ia Ake

Thôn Tăng A

431.

Plei Lôk

432.

Thôn Nam Hà

433.

Thôn Tân Điệp 1

434.

Plei Glung Mơ Lan

435.

Plei Mun Măk

436.

Plei Glung B

437.

Plei Tăng B

438.

Xã Ia Sol

Làng Ia Ptau

439.

Làng Ia Peng

440.

Xã Ia Piar

Plei Kmek

441.

Thôn Mnai Trang

442.

Xã Ia Yeng

Plei Kte Lớn A

443.

Plei Kram

444.

Plei Kte Nhỏ

445.

Plei Kte Lớn B

446.

Plei Kual

447.

Bôn Sô Mlơng

448.

Thôn Đoàn Kết

449.

Xã Ia Peng

Thôn Bình Trang

450.

Thôn Thanh Trang

451.

Thôn Thanh Bình

452.

Thôn Thống Nhất

453.

Bôn Sô Ma Rơng

454.

Bôn Sô Ma Hang A

455.

Bôn Sô Ma Hang B

456.

Xã Ia Hiao

Thôn Đoàn Kết

457.

Bôn Chư Knông

458.

Bôn Jớp

459.

Xã Chư A Thai

Thôn Dlâm

460.

Thôn Drok

461.

Thôn Hải Yên

462.

Thôn Kim Môn

463.

Thôn Chă Wâu

464.

Plei Pông

465.

Thôn King Pêng

466.

Plei Trớ

467.

Plei Hek

468.

Xã Chrôh Pơnan

Thôn Yên Phú 1

469.

Thôn Sôma Lơng A

470.

Thôn Chrôh Pơnan

471.

Thôn Yên Phú 2

472.

Thôn Sôma Lơng B

473.

Huyện Đức Cơ

Thị trấn Chư Ty

Làng Trol Đeng

474.

Xã Ia Dơk

Thôn Lệ Kim

475.

Làng Lang

476.

Làng Đo

477.

Làng Sung

478.

Xã Ia Lang

Làng Le 1

479.

Làng Le 2

480.

Làng Gào

481.

Làng Klũh Yẽh

482.

Làng Phang

483.

Xã Ia Krêl

Làng Ngo Rông

484.

Làng Krol

485.

Làng Ngo Le

486.

Làng Krêl

487.

Thôn Ia Kăm

488.

Xã Ia Kriêng

Làng Krai

489.

Xã Ia Din

Làng Yit Rông 2

490.

Xã Ia Pnôn

Làng Triêl

491.

Huyện Chư Pưh

Thị trấn Nhơn Hòa

Plei Thông A

492.

Plei Lao

493.

Xã Ia Phang

Plei Tao

494.

Thôn Hòa Sơn

495.

Thôn Thơh Nhueng

496.

Xã Ia Hrú

Thôn Thông B

497.

Thôn Tong Yong

498.

Xã Ia Dreng

Làng Tung Mo B

499.

Làng Tung Đao

500.

Làng Tung Chreh

501.

Thôn Blai

502.

Xã Chư Don

Thôn Thơh Ga A

503.

Thôn Thơh Ga B

504.

Plei Hlốp

505.

Plei Ngăng

506.

Thôn Ia Khưng

507.

Xã Ia Blứ

Plei Kuăi

508.

Xã Ia Le

Làng Phung

509.

Thôn Ia Jol

510.

Thôn Ia Bia

511.

Làng Ia Brel

512.

Xã Ia Hla

Thôn Tông Kek

513.

Làng Mung

514.

Thôn Sur B

515.

Thôn 6C

516.

Thôn Cây Xoài

517.

Xã Ia Rong

Làng Tao Klăh

518.

Làng Tao Ôr

519.

Làng Tao Kó

520.

Làng Ia Sâm

521.

Làng Be Tel

522.

Làng Khô Roa

523.

Làng Teng Nong

524.

Huyện Chư Păh

Thị trấn Ia Ly

Làng Yăh

525.

Thị trấn Phú Hòa

Thôn 2

526.

Làng Krái

527.

Xã Ia Khươl

Làng RơVai

528.

Làng Pok

529.

Làng Grút

530.

Làng TơVơn 1

531.

Làng TơVơn 2

532.

Làng Kach

533.

Làng TơVer

534.

Làng Klên

535.

Thôn Tân Lập

536.

Thôn Đại An 1

537.

Thôn Đại An 2

538.

Xã Ia Kreng

Làng Díp

539.

Làng Doch 1

540.

Làng Doch 2

541.

Xã Ia Ka

Làng Jruăng

542.

Làng Mrông Yố 2

543.

Làng Bluk Blui

544.

Xã Ia Nhin

Thôn 2

545.

Thôn 3

546.

Thôn 6

547.

Thôn 7

548.

Thôn Ia Sik

549.

Làng Bàng

550.

Làng Kênh Chóp

551.

Xã Hòa Phú

Làng Hreng

552.

Làng Rơ Va

553.

Làng Bối

554.

Xã Nghĩa Hòa

Thôn 5

555.

Thôn 1

556.

Thôn 2

557.

Thôn 3

558.

Làng Kênh

559.

Xã Nghĩa Hưng

Thôn 5

560.

Thôn 6

561.

Thôn 9

562.

Thôn 1

563.

Thôn 2

564.

Thôn 4

565.

Thôn 7

566.

Thôn 8

567.

Làng Klung

568.

Làng Bui

569.

Làng Brông

570.

Làng Ea Lũh

571.

Làng Nhing

572.

Xã Đăk Tơ Ver

Làng Tuêk

573.

Làng Mor

574.

Làng Krăh

575.

Làng Om

576.

Làng Hde

577.

Xã Hà Tây

Làng Kon HơngLeh

578.

Làng Kon Mãh

579.

Làng Kon Kơ Mó

580.

Làng Kon Pơ Nang

581.

Làng Kon Chang

582.

Làng Kon Bãh

583.

Làng Kon Sơ Lăl

584.

Làng Kon Sơ Bai

585.

Xã Ia Phí

Làng Or

586.

Làng Roih

587.

Làng Yút

588.

Làng Prép

589.

Làng Kênh

590.

Làng Yăng 3

591.

Làng Rồi

592.

Làng Kép

593.

Làng Óp

594.

Làng Kơte

595.

Làng Yăng 2

596.

Làng Lút

597.

Làng Tum

598.

Xã Ia Mơ Nông

Làng Al

599.

Làng Phung

600.

Làng Kép 1

601.

Làng Kép 2

602.

Làng Amơng

603.

Thôn Ia Lôk

604.

Xã Chư Đang Ya

Thôn Đoàn Kết

605.

Làng Wet

606.

Thôn Ngô Sơn

607.

Làng Kó

608.

Làng Xóa

609.

Làng Yar

610.

Làng Ia Gri

611.

Huyện Krông Pa

Xã Phú Cần

Buôn Mlah

612.

Buôn Tang

613.

Thôn Hưng Hà

614.

Buôn Bluk

615.

Buôn Thim

616.

Chư Ngọc

Thôn Thống Nhất

617.

Buôn H'Múk

618.

Ia Rsai

Buôn Ekia

619.

Buôn Chư Tê

620.

Chư Drăng

Buôn Nung

621.

Xã Krông Năng

Buôn Ji

622.

Buôn Ia Hly

623.

Buôn Jú

624.

Xã Ia Mláh

Buôn Prong

625.

Buôn Dù

626.

Buôn Tân Tuk

627.

Xã Đất Bằng

Buôn Ma Giai

628.

Huyện Đak Pơ

Thị trấn Đak Pơ

Tổ dân phố 3

629.

Tổ dân phố 4

630.

Làng Leng Tô

631.

Làng Hven

632.

Làng Gliek

633.

Xã Hà Tam

Thôn 1

634.

Thôn 4 (Làng H'way)

635.

Thôn 5

636.

Xã An Thành

Thôn 4

637.

Thôn 5

638.

Làng Kuk Kôn

639.

Làng Kuk Đak

640.

Làng Bút

641.

Xã Cư An

Thôn Hiệp Phú

642.

Thôn Hiệp An

643.

Thôn An Sơn

644.

Thôn An Thuận

645.

Xã Phú An

Thôn An Phú

646.

Thôn An Quý

647.

Thôn An Phong

648.

Làng Đêchơgang

649.

Xã Yang Bắc

Làng Kruối Chai

650.

Làng Bung Bang Hven

651.

Làng Jro Dơng

652.

Làng Jun

653.

Làng Jro Ktu Đak Yang

654.

Làng Klăh Môn

655.

Làng Kleo Ktu

656.

Làng Krong Hra

657.

Xã Ya Hội

Làng Mông

658.

Làng Groi

659.

Làng Brang Đak Kliết

660.

Làng Bung Tờ Số

661.

Huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

Thôn 1

662.

Thôn Ngol

663.

Xã Kdang

Làng Hnap

664.

Làng K'Tăng

665.

Làng Mrah

666.

Xã Ia Băng

Thôn Ia Klai

667.

Làng Châm Bôm

668.

Xã ADơk

Thôn Djrông

669.

Làng Biă Tỉh

670.

Thôn Blo

671.

Xã Nam Yang

Thôn 2

672.

Xã Kon Gang

Làng Ktu

673.

Làng Krái

674.

Làng Dung Rơ

675.

Làng Klót

676.

Xã Ia Pết

Làng Ngơm Thung

677.

Thôn Breng

678.

Thôn Aroh

679.

Xã Hà Bầu

Thôn 76

680.

Làng Hol

681.

Làng Nú

682.

Xã Trang

Thôn Tân Tiến

683.

Thôn Tân Lập

684.

Làng Kồ

685.

Làng Kol

686.

Làng Blưng

687.

Xã Đak Krong

Thôn 4

688.

Thôn 3

689.

Làng Đê Hoch

690.

Thôn Đê Thung

691.

Thôn Đê Klanh

692.

Thôn 1

693.

Thôn 5

694.

Đak Mong

695.

Xã Glar

Thôn Dur

696.

Xã Hà Đông

Làng Kon Pơ Dram

697.

Làng Kon Mahar

698.

Làng Kon Sơ Nglok

699.

Làng Kon Nak

700.

Làng Kon Jôt

701.

Xã Hải Yang

Làng Bông Hiot

702.

Xã HNol

Làng HLang

703.

Làng Thung

704.

Làng Rờng

705.

Thôn Sơl Trang

706.

Thôn Botgrek

707.

Xã HNeng

Thôn Krun

708.

Thôn Tam Điệp

709.

Thôn Kdập

710.

Thôn Bình Giang

711.

Huyện Chư Prông

Xã Bình Giáo

Làng Đê

712.

Làng Bàng

713.

Làng Kành

714.

Làng Mui

715.

Xã Thăng Hưng

Thôn 4

716.

Thôn 2

717.

Thôn 5

718.

Thôn 6

719.

Thôn 7

720.

Xã Ia Me

Làng Quen

721.

Làng Xom

722.

Xã Ia Bang

Làng Tơr Bang

723.

Thôn Cát Tân

724.

Làng Mút Thông

725.

Làng Bang Ngol

726.

Làng Nét

727.

Làng Anh

728.

Xã Ia Ga

Thôn Thống Nhất

729.

Thôn Đồng Tâm

730.

Làng Khôi

731.

Làng Tu II

732.

Thôn Tân Thủy

733.

Xã Ia Drang

Thôn Đức Nghĩa

734.

Làng Klũ

735.

Làng La

736.

Làng Ó

737.

Thôn Nhân Hoà

738.

Làng Xung Beng

739.

Thôn 10

740.

Xã Ia Piơr

Thôn 5

741.

Thôn Tân Thanh

742.

Thôn Yên Hưng

743.

Xã Ia O

Làng Bòong Nga - Sung O

744.

Làng Grang

745.

Làng Kro

746.

Làng La

747.

Làng Tung

748.

Xã Ia Vê

Làng Ongol

749.

Làng Siu

750.

Thôn Đông Hải

751.

Thôn Phù Cát

752.

Thôn Tân Thủy

753.

Thôn 4

754.

Làng Ó

755.

Thôn Cát Mỹ

756.

Làng Anéh

757.

Làng Doách

758.

Làng HLang Ngol

759.

Xã Ia Lâu

Làng Đút

760.

Thôn Đà Bắc

761.

Thôn Hòa Bình

762.

Thôn Phố Hiến

763.

Xã Ia Phìn

Làng Bạc 1

764.

Làng Bạc 2

765.

Thôn Hoàng Tiên

766.

Xã Ia Boòng

Thôn Ninh Phúc

767.

Làng Khơr

768.

Làng Gà

769.

Làng Tnao

770.

Làng Sơr

771.

Làng Iắt

772.

Xã Ia Băng

Thôn Phú Tân

773.

Làng Bạk - Kuao

774.

Xã Ia Púch

Làng Brang

775.

Làng Bỉh

776.

Xã Ia Kly

Làng Klã

777.

Làng Thung

778.

Làng Nú

779.

Làng Lân

780.

Làng Pó

781.

Xã Ia Tôr

Làng Blu

782.

Thôn Đoàn Kết

783.

Thôn 1

784.

Thôn 4

785.

Thôn Nhơn Hà

786.

Làng Nẽh Xol

787.

Làng Hle Ngol

788.

Làng Ó Kly

789.

Xã Ia Pia

Thôn Tân Lập

790.

Thôn Bình Nguyên

791.

Làng Hát

792.

Làng Xom Pốt

793.

Làng Lú

794.

Làng Ngó

795.

Làng Hle

796.

Huyện Mang Yang

Thị trấn Kon Dơng

Làng Đê Ktu

797.

Làng Đê Hrenl

798.

Xã Hra

Làng Kơ Tu Dơng

799.

Làng Kon Hoa

800.

Làng Kret Krot

801.

Làng Đê Kôn

802.

Xã Đak Ta Ley

Thôn Nhơn Thọ

803.

Làng Chrơng I

804.

Làng Chrơng II

805.

Làng Đak Dwe

806.

Xã Đak Jơ Ta

Làng Bông Pim

807.

Thôn 3

808.

Làng Đê Bơ Tơk

809.

Xã Đăk Yă

Thôn Châu Sơn

810.

Thôn Châu Thành

811.

Thôn Châu Khê

812.

Thôn Mỹ Yang

813.

Làng Đăk Yă

814.

Làng Đăk Trôk

815.

Xã Đak Djrăng

Làng Đê Rơn

816.

Thôn Tân Phú

817.

Thôn Linh Nham

818.

Làng B'rếp

819.

Làng Đê Tur

820.

Làng H'rak

821.

Thôn Hà Ra

822.

Làng Đê Gơl

823.

Xã Kon Thụp

Làng Groi

824.

Làng Đăk Pơ Nan

825.

Làng Pơ Nang

826.

Làng Dơ Nâu

827.

Làng Đăk Trang

828.

Xã Kon Chiêng

Làng Klah

829.

Làng Deng

830.

Làng Ktu

831.

Làng Đe Thương

832.

Làng Đe Tar

833.

xã Ayun

Thôn Đoàn Kết

834.

Plei Bông

835.

Làng Hiêr

836.

Xã Lơ Pang

Làng Hlim

837.

Làng Chưp

838.

Làng Alao

839.

Làng Pyâu

840.

Làng Roh

841.

Làng Blên

842.

Làng Đak Lah - Tơ Drah

843.

Xã Đê Ar

Làng Ar Bơ Tôk

844.

Làng Ar Quát

845.

Làng Ar Trơ

846.

Làng Đôn H'yang

847.

Làng Ar Tơ Măn

848.

Làng Ar Dêt

849.

Làng Ar DôchKtu

850.

Xã Đăk Trôi

Làng Đak Bớt

851.

Làng Đak Bêt

852.

Làng Tơ Bla

853.

Huyện Ia Pa

Xã Kim Tân

Thôn Mơ Năng 2

854.

Thôn 1

855.

Thôn 2

856.

Thôn Đồng Sơn

857.

Xã Ia Mrơn

Thôn Ama San

858.

Xã Ia Trok

Bôn Trôk

859.

Bôn Tông Se

860.

Bôn Thăm

861.

Thôn Quý Tân

862.

Thôn Kơ Nia

863.

Plơi RNgôl

864.

Xã Ia Kdăm

Plơi H’Bel

865.

Bôn Dlai Bầu

866.

Plơi Toan

867.

Plơi Kdăm

868.

Xã Pờ Tó

Thôn Bi Gia

869.

Xã Ia Broăi

Bôn Jứ

870.

Bôn Broăi

871.

Bôn Ia Rniu

872.

Bôn Tul

873.

Xã Ia Tul

Bôn Biah A

874.

Bôn Biah B

875.

Bôn Tơ Khế

876.

Xã Chư Răng

Thôn Bình Hòa

877.

Thôn Bình Tây

878.

Thôn Vòong Boong

879.

Thôn Đoàn Kết

880.

Plei Du

Ghi chú: Tổng cộng có 880 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 880 thôn, tổ dân phố, mỗi Tổ bố trí 03 thành viên, gồm 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 01 Tổ viên.

 

PHỤ LỤC II

TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ ĐƯỢC BỐ TRÍ

04 THÀNH VIÊN GỒM 01 TỔ TRƯỞNG, 01 TỔ PHÓ VÀ 02 TỔ VIÊN

________________

 

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Thôn, Tổ dân phố

1.

Thành phố Pleiku

Xã Biển Hồ

Thôn 1

2.

Thôn 2

3.

Thôn 3

4.

Thôn 4

5.

Thôn Đồng Bằng

6.

Làng Ia Nueng

7.

Làng Phung

8.

Phường Diên Hồng

Tổ dân phố 1

9.

Tổ dân phố 2

10.

Tổ dân phố 3

11.

Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 10 cũ)

12.

Tổ dân phố 7 (Tổ dân phố 12 cũ)

13.

Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 11 cũ)

14.

Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 13 cũ)

15.

Phường Yên Đỗ

Tổ dân phố 1

16.

Tổ dân phố 2

17.

Tổ dân phố 3

18.

Tổ dân phố 5

19.

Tổ dân phố 6

20.

Tổ dân phố 8

21.

Tổ dân phố 9

22.

Tổ dân phố 11

23.

Tổ dân phố 12

24.

Tổ dân phố 13

25.

Tổ dân phố 14

26.

Pleiku Roh

27.

Phường Ia Kring

Tổ dân phố 1

28.

Tổ dân phố 2

29.

Tổ dân phố 3

30.

Tổ dân phố 4

31.

Tổ dân phố 5

32.

Tổ dân phố 6

33.

Tổ dân phố 7

34.

Tổ dân phố 8

35.

Tổ dân phố 9

36.

Tổ dân phố 10

37.

Phường Hoa Lư

Tổ dân phố 1

38.

 

Tổ dân phố 2

39.

Tổ dân phố 3

40.

Tổ dân phố 4

41.

Tổ dân phố 5

42.

Tổ dân phố 8

43.

Tổ dân phố 9

44.

Tổ dân phố 11

45.

Tổ dân phố 12

46.

Tổ dân phố 13

47.

Phường Thống Nhất

Tổ dân phố 1

48.

Tổ dân phố 3

49.

Tổ dân phố 5

50.

Tổ dân phố 6

51.

Tổ dân phố 7

52.

Tổ dân phố 2

53.

Tổ dân phố 4

54.

Phường Yên Thế

Tổ dân phố 1

55.

Tổ dân phố 2

56.

Tổ dân phố 3

57.

Tổ dân phố 7

58.

Tổ dân phố 8

59.

Tổ dân phố 9

60.

Tổ dân phố 10

61.

Tổ dân phố 6

62.

Tổ dân phố 4

63.

Tổ dân phố 5

64.

Làng Bruk Ngol

65.

Phường Hội Phú

Tổ dân phố 1

66.

Tổ dân phố 2

67.

Tổ dân phố 3

68.

Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 13 cũ)

69.

Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 14 cũ)

70.

Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 15 cũ)

71.

Phường Phù Đổng

Tổ dân phố 1

72.

Tổ dân phố 2

73.

Tổ dân phố 3

74.

Tổ dân phố 4

75.

Tổ dân phố 9

76.

Tổ dân phố 5

77.

Tổ dân phố 6

78.

Tổ dân phố 7 (Tổ dân phố 14 cũ)

79.

Tổ dân phố 8 (Tổ dân phố 15 cũ)

80.

Tổ dân phố 10 (Tổ dân phố 17 cũ)

81.

Phường Trà Bá

Tổ dân phố 1

82.

Tổ dân phố 2

83.

Tổ dân phố 3

84.

Tổ dân phố 4

85.

Tổ dân phố 5

86.

Tổ dân phố 6

87.

Tổ dân phố 7

88.

Làng Ngó

89.

Làng Ngol

90.

Làng Khưn

91.

Phường Chi Lăng

Tổ dân phố 1

92.

Tổ dân phố 2

93.

Tổ dân phố 3

94.

Tổ dân phố 4

95.

Làng Ia Lang

96.

Thôn Ia Rốk

97.

Phường Thắng Lợi

Tổ dân phố 1

98.

Tổ dân phố 3

99.

Tổ dân phố 4

100.

Tổ dân phố 5

101.

Tổ dân phố 7

102.

Tổ dân phố 8

103.

Làng Chuét 1

104.

Làng Chuét 2

105.

Phường Tây Sơn

Tổ dân phố 1

106.

Tổ dân phố 2

107.

Tổ dân phố 3

108.

Tổ dân phố 4

109.

Tổ dân phố 5

110.

Tổ dân phố 6

111.

Phường Đống Đa

Tổ dân phố 3

112.

Tổ dân phố 4

113.

Tổ dân phố 2

114.

Tổ dân phố 1

115.

Làng Kép

116.

Phường Hội Thương

Tổ dân phố 1

117.

Tổ dân phố 2

118.

Tổ dân phố 3

119.

Tổ dân phố 4

120.

Tổ dân phố 5

121.

Tổ dân phố 6

122.

Tổ dân phố 7

123.

Xã Chư Á

Làng Mơ Nú

124.

Xã An Phú

Thôn 1

125.

Thôn 2

126.

Thôn 3

127.

Xã Tân Sơn

Thôn Tiên Sơn 2

128.

Xã Ia Kênh

Làng Nhao 2

129.

Làng Nhao 1

130.

Làng Mơ Nú

131.

Xã Diên Phú

Thôn 1

132.

Thị xã An Khê

Xã Cửu An

Thôn An Điền Nam

133.

Xã Thành An

Thôn 1

134.

Xã Tú An

Thôn Tú Thủy 1

135.

Thôn Tú Thủy 2

136.

Thôn Cửu Đạo

137.

Phường An Bình

Tổ dân phố 1

138.

Tổ dân phố 2

139.

Tổ dân phố 3

140.

Tổ dân phố 4

141.

Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 8 cũ)

142.

Tổ dân phố 6

143.

Tổ dân phố 7 (Tổ dân phố 10 cũ)

144.

Phường Tây Sơn

Tổ dân phố 1

145.

Tổ dân phố 2

146.

Tổ dân phố 3

147.

Tổ dân phố 4

148.

Tổ dân phố 5

149.

Tổ dân phố 6

150.

Tổ dân phố 7

151.

Phường An Phú

Tổ dân phố 1

152.

Tổ dân phố 2

153.

Tổ dân phố 3

154.

Tổ dân phố 5

155.

Tổ dân phố 6

156.

Tổ dân phố 7

157.

Tổ dân phố 8

158.

Tổ dân phố 9

159.

Tổ dân phố 13

160.

Tổ dân phố 14

161.

Tổ dân phố 15

162.

Phường An Phước

Tổ dân phố 2

163.

Tổ dân phố 3

164.

Phường An Tân

Tổ dân phố 1

165.

Tổ dân phố 3

166.

Tổ dân phố 2

167.

Phường Ngô Mây

Tổ dân phố 1

168.

Tổ dân phố 2

169.

Tổ dân phố 3

170.

Tổ dân phố 4

171.

Thị xã Ayun Pa

Phường Hòa Bình

Tổ dân phố 1

172.

Tổ dân phố 2

173.

Phường Đoàn Kết

Tổ dân phố 1

174.

Tổ dân phố 2

175.

Tổ dân phố 3

176.

Tổ dân phố 7

177.

Phường Sông Bờ

Tổ dân phố 1

178.

Tổ dân phố 2

179.

Tổ dân phố 3

180.

Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 8 cũ)

181.

Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 9 cũ)

182.

Phường Cheo Reo

Tổ dân phố 3

183.

Tổ dân phố 4

184.

Huyện Kbang

Thị trấn Kbang

Tổ dân phố 1

185.

Tổ dân phố 2

186.

Tổ dân phố 3

187.

Tổ dân phố 5

188.

Tổ dân phố 6

189.

Tổ dân phố 4

190.

Tổ dân phố 10

191.

Tổ dân phố 7

192.

Tổ dân phố 8

193.

Tổ dân phố 9

194.

Tổ dân phố 11

195.

Tổ dân phố 12

196.

Xã Sơn Lang

Thôn Thống Nhất (thôn 1 cũ)

197.

Làng Đăk Tơ Nglông

198.

Xã Tơ Tung

Làng Trường Sơn

199.

Làng Đầm Khơn

200.

Xã Nghĩa An

Thôn 1

201.

Xã Sơ Pai

thôn 2

202.

Huyện Chư Sê

Xã Ia Pal

Thôn Phú Cường

203.

Thôn Tào Roòng

204.

Xã Ia Ko

Làng Tai Glai

205.

Làng Obung

206.

Xã Ia Blang

Thôn Mỹ Phú

207.

Thôn Vinh Hà

208.

Làng Tok Roh

209.

Xã Ayun

Làng Amil

210.

Thị trấn Chư Sê

Tổ dân phố 1

211.

Tổ dân phố 2

212.

Tổ dân phố 3

213.

Tổ dân phố 4

214.

Tổ dân phố 5

215.

Tổ dân phố 6

216.

Tổ dân phố 7

217.

Tổ dân phố 8

218.

Tổ dân phố 9

219.

Tổ dân phố 10

220.

Tổ dân phố 12

221.

Thôn Mỹ Thạch 1

222.

Thôn Mỹ Thạch 2

223.

Thôn Mỹ Thạch 3

224.

Thôn Bầu Zút

225.

Thôn Hồ Nước

226.

Làng Hăng Ring

227.

Làng Tốt Biớch

228.

Làng Ngo Ser - Glan

229.

Làng Dun Bêu

230.

Thôn Kê

231.

Ia Tiêm

Làng Hlu

232.

Làng Khối Zố

233.

Làng Klú

234.

Làng Nú

235.

Làng Lê Ngol

236.

Xã Hbông

Làng Ring

237.

Làng Kueng XN

238.

Làng Tnung

239.

Làng Kte

240.

Làng Dek

241.

Làng Kueng Đơng

242.

Thôn Ia Sa

243.

Xã Ia Hlốp

Thôn 1

244.

Thôn 2

245.

Thôn 3

246.

Thôn 4

247.

Huyện Ia Grai

Thị trấn Ia Kha

Tổ dân phố 1

248.

Tổ dân phố 2

249.

Tổ dân phố 6

250.

Tổ dân phố 7

251.

Làng Yam

252.

Thôn Thắng Trạch 1

253.

Thôn Thắng Trạch 2

254.

Xã Ia Chiă

Làng Kom Yố

255.

Làng Nú 1

256.

Làng Bang

257.

Làng Biă Ngó

258.

Làng Beng

259.

Làng Nú II

260.

Làng Lang

261.

Làng Kom Ngó

262.

Xã Ia Krăi

Thôn 1

263.

Thôn 3

264.

Thôn 4

265.

Thôn 5

266.

Làng Doch Ia Krot

267.

Xã Ia Dêr

Làng Klăh 2

268.

Làng Blang 1

269.

Xã Ia Tô

Thôn 2

270.

Thôn 3

271.

Thôn 4

272.

Thôn 6

273.

Thôn 7

274.

Thôn 10

275.

Làng Te

276.

Làng Nang

277.

Làng Del

278.

Xã Ia Sao

Thôn Đức Tân

279.

Làng Ó

280.

Thôn Tân Lập

281.

Thôn Tân An

282.

Làng Nang

283.

Xã Ia O

Làng O

284.

Làng Bi

285.

Làng Kloong

286.

Làng Cúc

287.

Làng Dăng

288.

Làng Mít Jép

289.

Làng Kom I

290.

Làng Kom II

291.

Làng Lân

292.

Xã Ia Yok

Thôn Hưng Bình Tân Hợp

293.

Huyện Kông Chro

Thị trấn Kông Chro

Tổ dân phố Plei Ktỏh

294.

Tổ dân phố Plei Nghe

295.

Tổ dân phố 1

296.

Tổ dân phố Plei Pyang

297.

Tổ dân phố Plei Hlektu

298.

Tổ dân phố 2 (Tổ dân phố 3 cũ)

299.

Tổ dân phố Plei Dơng (làng Dơng cũ)

300.

Xã Yang Nam

Làng Tpông

301.

Làng Rơng Tnia

302.

Huyện Phú Thiện

Thị trấn Phú Thiện

Tổ dân phố 1

303.

Tổ dân phố 2

304.

Tổ dân phố 3

305.

Tổ dân phố 4

306.

Tổ dân phố 5

307.

Tổ dân phố 6

308.

Tổ dân phố 8

309.

Tổ dân phố 9

310.

Tổ dân phố 10

311.

Tổ dân phố 12

312.

Tổ dân phố 13

313.

Tổ dân phố 7

314.

Tổ dân phố 11 (Tổ dân phố 19 cũ)

315.

Xã Ia Sol

Plei Amil

316.

Thôn Thắng Lợi 1

317.

Thôn Thắng Lợi 2

318.

Thôn Thắng Lợi 3

319.

Thôn Kế Tân

320.

Plei Tel A

321.

Plei Tel B

322.

Làng Ia Jut

323.

Xã Ia Piar

Plei Ksing

324.

Plei Ia Kơ Al

325.

Plei Gok

326.

Plei Chrung

327.

Plei Rbai

328.

Xã Ia Hiao

Thôn Tân Phú

329.

Bôn Ơi Hly

330.

Bôn Mi Hoan

331.

Bôn Ling

332.

Thôn Điểm 9

333.

Bôn Ma Hrai

334.

Xã Ayun Hạ

Thôn Đoàn Kết

335.

Huyện Đức Cơ

Thị trấn Chư Ty

Tổ dân phố 1

336.

Tổ dân phố 2

337.

Tổ dân phố 3

338.

Tổ dân phố 4

339.

Tổ dân phố 6

340.

Tổ dân phố 7

341.

Tổ dân phố 9

342.

Xã Ia Nan

Thôn Đức Hưng

343.

Làng Tung

344.

Làng Nú

345.

Làng Sơn

346.

Thôn Ia Boong

347.

Thôn Ia Kle

348.

Thôn Ia Đao

349.

Thôn Ia Nhú

350.

Thôn Ia Chía

351.

Xã Ia Dơk

Làng Pong

352.

Làng Ghè

353.

Thôn Ia Mang

354.

Làng Dơk Ngol

355.

Thôn Đoàn Kết

356.

Làng Dơk Lăh

357.

Xã Ia Krêl

Thôn Ia Lâm

358.

Thôn Thanh Giáo

359.

Thôn Thanh Tân

360.

Làng Khóp

361.

Thôn Ia Lâm Tôk

362.

Xã Ia Kla

Thôn Chư Bồ 1

363.

Thôn Chư Bồ 2

364.

Thôn Ia Tang

365.

Làng Sung Kép

366.

Làng Sung Le Tung

367.

Làng Sung Le Kắt

368.

Xã Ia Kriêng

Làng Nuk

369.

Làng Hrang

370.

Làng Ấp

371.

Làng Grôn

372.

Làng Lung Prông

373.

Xã Ia Din

Thôn Quyết Thắng

374.

Thôn Thống Nhất

375.

Thôn Đoàn Kết

376.

Làng Nẻh

377.

Làng Al Gôn

378.

Làng Yit Tú

379.

Thôn Đồng Tâm 1

380.

Xã Ia Dom

Thôn Mook Trê

381.

Làng Bi

382.

Thôn Mook Đen 1

383.

Thôn Mook Đen 2

384.

Thôn Ia Mút

385.

Thôn Mook Trang

386.

Thôn Cửa khẩu

387.

Xã Ia Pnôn

Làng Bua

388.

Làng Chan

389.

Làng Ba

390.

Huyện Chư Pưh

Thị trấn Nhơn Hòa

Thôn Hòa Bình

391.

Thôn Hòa Tín

392.

Plei Driêk

393.

Thôn Hòa An

394.

Thôn Hòa Phú

395.

Plei Kly Phun

396.

Plei Tông Will

397.

Plei Kia

398.

Thôn Hòa Hiệp

399.

Plei Hrai Dong

400.

Xã Ia Phang

Thôn Hòa Thuận

401.

Thôn Chư Bố 2

402.

Plei Briêng

403.

Thôn Hòa Lộc

404.

Plei Ia Ke

405.

Plei Phung

406.

Xã Ia Hrú

Plei Dư

407.

Plei Đung

408.

Thôn Lũh Ýô

409.

Thôn Lũh Ngó

410.

Thôn Phú Quang

411.

Thôn Lũh Rưng

412.

Thôn Tao Chor

413.

Xã Ia Blứ

Thôn Thiên An

414.

Thôn Phú Hà

415.

Thôn Thủy Phú

416.

Thôn Phú Vinh

417.

Thôn Lương Hà

418.

Xã Ia Le

Làng Kênh Săn

419.

Thôn Phú Hòa

420.

Thôn Phú An

421.

Thôn Phú Bình

422.

Thôn 6

423.

Thôn Thủy Phú

424.

Thôn Puối Lốp

425.

Làng Kênh HMek

426.

Xã Ia Hla

Thôn Tai Pêr

427.

Thôn Hra

428.

Thôn Dư Keo

429.

Xã Ia Dreng

Làng Tung Neng

430.

Làng Tung Mo A

431.

Huyện Chư Păh

Thị trấn Ia Ly

Tổ dân phố 1

432.

Tổ dân phố 2

433.

Tổ dân phố 3

434.

Làng Mun

435.

Làng Vân

436.

Làng Bloi

437.

Thị trấn Phú Hòa

Tổ dân phố 1

438.

Tổ dân phố 3

439.

Thôn 4

440.

Thôn 1

441.

Xã Ia Khươl

Làng Broch

442.

Xã Ia Ka

Thôn 1

443.

Thôn 2

444.

Làng Mrông Yố 1

445.

Làng Mrông Ngó 3

446.

Làng Mrông Ngó 4

447.

Làng Bui

448.

Xã Ia Nhin

Thôn 1

449.

Xã Hòa Phú

Thôn 2

450.

Thôn 3

451.

Thôn 4

452.

Xã Hà Tây

Làng Kon Sơ Lăng

453.

Huyện Krông Pa

Thị trấn Phú Túc

Tổ dân phố 6

454.

Tổ dân phố 1

455.

Tổ dân phố 2

456.

Tổ dân phố 4

457.

Tổ dân phố 5

458.

Tổ dân phố 8

459.

Tổ dân phố 9

460.

Tổ dân phố 3

461.

Tổ dân phố 7

462.

Tổ dân phố 10

463.

Xã Chư Gu

Thôn Tập đoàn 4 + 5

464.

Buôn Chư Jut

465.

Buôn Chư Bang

466.

Buôn Tơ Nia

467.

Buôn Đông Thuớ

468.

Buôn Ka Tô

469.

Xã Chư Rcăm

Buôn H'Lang

470.

Buôn Du

471.

Thôn Mới

472.

Buôn Đoàn Kết

473.

Thôn Sông Ba

474.

Xã Ia Rsươm

Buôn Nu

475.

Thôn Huy Hoàng

476.

Thôn Hưng Phú

477.

Thôn Quỳnh Phú

478.

Buôn Toát

479.

Buôn Phùm

480.

Xã Uar

Buôn Choanh

481.

Buôn Tiang

482.

Buôn Ngôl

483.

Thôn An Bình

484.

Thôn Thanh Bình

485.

Xã Ia Rmok

Buôn Blăk

486.

Buôn Nông Siu

487.

Buôn Bhă Nga

488.

Buôn Gum Gốp

489.

Buôn Ia Klon

490.

Xã Chư Ngọc

Buôn Blang

491.

Buôn DJrét

492.

Buôn Sai

493.

Buôn Chư Ung

494.

Xã Ia Rsai

Thôn Quỳnh Phụ

495.

Buôn Enan

496.

Buôn Chư Jú

497.

Buôn Puh Chik

498.

Buôn Pan

499.

Xã Chư Drăng

Buôn Suối Cẩm

500.

Buôn Chư Krih

501.

Buôn Thành Công

502.

Buôn Ia Jip

503.

Xã Ia Dreh

Buôn Kơ Jing

504.

Buôn Hdred

505.

Buôn Tơ Nung

506.

Buôn Chờ Tung

507.

Xã Krông Năng

Buôn Ia Sóa

508.

Xã Đất Bằng

Buôn Ia Rnho

509.

Buôn Ia Prông

510.

Buôn Ia Rpua

511.

Xã Phú Cần

Thôn Thắng Lợi

512.

Xã Ia Mláh

Thôn Chính Hòa

513.

Huyện Đak Pơ

Thị trấn Đak Pơ

Tổ dân phố 1

514.

Tổ dân phố 2

515.

Xã Tân An

Thôn Tân Bình

516.

Thôn Tân Định

517.

Thôn Tân Hiệp

518.

Thôn Tân Hòa

519.

Thôn Tân Hội

520.

Thôn Tân Phong

521.

Thôn Tân Sơn

522.

Thôn Tân Tụ

523.

Thôn Tân Lập

524.

Thôn Tư Lương

525.

Xã Hà Tam

Thôn 2

526.

Xã Cư An

Thôn Chí Công

527.

Thôn An Định

528.

Xã Phú An

Thôn An Hòa

529.

Huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

Thôn 3

530.

Thôn 4

531.

Thôn 5

532.

Thôn Piơm

533.

Thôn H'Lâm

534.

Tổ dân phố 2

535.

Tổ dân phố 5

536.

Tổ dân phố 6

537.

Tổ dân phố 7

538.

Tổ dân phố 4

539.

Tổ dân phố 8

540.

Xã Kdang

Thôn Cầu Vàng

541.

Thôn Cây Điệp

542.

Thôn Hà Lòng 1

543.

Thôn Hà Lòng 2

544.

Làng Aluk

545.

Làng R'Khương - Tleo

546.

Làng Bla - Trek

547.

Xã Ia Băng

Làng Châm Rông

548.

Làng Bông Lar

549.

Làng O Đất

550.

Thôn 5

551.

Thôn 6

552.

Làng O Ngó

553.

Làng O Yố

554.

Làng Brông Thông

555.

Thôn Hàm Rồng

556.

Xã Ia Pết

Thôn 10

557.

Làng O Đeh

558.

Làng Bronggoai

559.

Thôn Bia Bre

560.

Thôn Alphun

561.

Xã Hà Bầu

Làng Ia Mút

562.

Làng Bông

563.

Làng Ring Rai

564.

Làng Sao Đúp

565.

Làng Weh

566.

Xã Glar

Thôn Bối

567.

Thôn Tươh Ktu

568.

Thôn Tươh Klah

569.

Thôn Dôr I

570.

Thôn Dôr II

571.

Thôn Đơk Rơng

572.

Thôn Groi I

573.

Thôn Groi Wêt

574.

Xã Đak Sơmei

Làng Bok Rei

575.

Thôn 18

576.

Làng Pral Sơmei

577.

Làng Đê Gôh

578.

Làng Tul Đoa

579.

Xã ADơk

Thôn Adơk Kông

580.

Làng Broch

581.

Xã Nam Yang

Thôn 1

582.

Thôn 3

583.

Thôn 5

584.

Xã Kon Gang

Làng Kóp

585.

Xã Tân Bình

Thôn 1

586.

Thôn 2

587.

Thôn 3

588.

Xã Hải Yang

Thôn 1

589.

Thôn 3

590.

Huyện Chư Prông

Xã Bình Giáo

Thôn Thanh Bình

591.

Thôn Tân Lạc

592.

Xã Thăng Hưng

Thôn 1

593.

Thôn 3

594.

Thị trấn Chư Prông

Tổ dân phố 1

595.

Tổ dân phố 2

596.

Tổ dân phố 3

597.

Tổ dân phố 5

598.

Tổ dân phố 6

599.

Thôn Đông Hà

600.

Thôn 6

601.

Làng Bò

602.

Xã Bàu Cạn

Thôn Ia Mua

603.

Thôn Tây Hồ

604.

Thôn Đồng Tâm

605.

Thôn Đoàn Kết

606.

Thôn Hoà Bình

607.

Thôn Bình An

608.

Xã Ia Me

Làng Siu

609.

Thôn Xuân Me

610.

Thôn Yên Me

611.

Làng Nớt

612.

Làng Đê - Sơ

613.

Xã Ia Drang

Thôn Hợp Hoà

614.

Thôn Hợp Thắng

615.

Thôn An Hoà

616.

Thôn Bình Thanh

617.

Xã Ia Piơr

Thôn 6

618.

Thôn 8

619.

Thôn Đoàn Kết

620.

Làng Piơr 1

621.

Làng Piơr 2

622.

Làng Me

623.

Làng Phung

624.

Xã Ia Lâu

Thôn 7

625.

Thôn Lũng Vân

626.

Thôn Bắc Thái

627.

Thôn Pắc Pó

628.

Thôn Cao Lạng

629.

Làng Tu

630.

Xã Ia Phìn

Thôn Hoàng Ân

631.

Thôn Hoàng Yên

632.

Thôn Bản Tân

633.

Thôn Hưng Tiến

634.

Làng Grang

635.

Xã Ia Boòng

Thôn Ninh Hòa

636.

Thôn Đoàn Kết

637.

Làng Klũh Klãh

638.

Làng Riêng

639.

Xã Ia Băng

Thôn Phú Vinh

640.

Thôn Phú Mỹ

641.

Thôn Phun - Thanh

642.

Làng Klãh - Băng

643.

Xã Ia Púch

Làng Goòng

644.

Làng Chư Kó

645.

Xã Ia Mơ

Làng Khôi

646.

Làng Krông

647.

Làng Hnáp

648.

Làng Klãh

649.

Làng Ring

650.

Làng Khôn

651.

Xã Ia Ga

Làng Tu I

652.

Huyện Mang Yang

Thị trấn Kon Dơng

Tổ dân phố 1

653.

Tổ dân phố 3

654.

Tổ dân phố 5

655.

Tổ dân phố 2

656.

Tổ dân phố 4

657.

Tổ dân phố 6

658.

Làng Đê Kốp Duol

659.

Xã H'ra

Thôn Phú Yên

660.

Thôn Phú Danh

661.

Làng Kon Chrăh

662.

Làng Bok Ayơl

663.

Làng Kdung

664.

Xã Kon Chiêng

Làng Đăk Ó

665.

Làng Đe Toak

666.

Làng Git

667.

Xã Ayun

Thôn 1

668.

Thôn 2

669.

Thôn Nhơn Bông

670.

Làng Kon Brung

671.

Plei Atur

672.

Làng Đêkjêng

673.

Xã Đak Ta Ley

Thôn Nhơn Tân

674.

Xã Kon Thụp

Làng Chuk

675.

Huyện Ia Pa

Xã Ia Mrơn

Thôn Bah Leng

676.

Thôn Đoàn Kết

677.

Thôn Ama Rin 1

678.

Thôn Ama Rin 2

679.

Thôn Ama Rin 3

680.

Thôn Ama H’Lil 1

681.

Thôn Ama H’Lil 2

682.

Thôn Đăk Chá

683.

Thôn Kim Năng

684.

Xã Chư Mố

Plơi Apa Ama Đá

685.

Plơi Apa Ơi H'Trông

686.

Plơi Apa Ơi H'Briu

687.

Plơi Apa Ama H'Lăk

688.

Plơi Apa Ama Lim

689.

Xã Pờ Tó

Thôn 1

690.

Thôn 2

691.

Thôn 3

692.

Thôn 4

693.

Thôn 5

694.

Thôn Bi Dông

695.

Xã Kim Tân

Thôn Blôm

696.

Xã Ia Trok

Bôn Chơ Ma

697.

Thôn Quý Đức

Ghi chú: Tổng cộng có 697 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 697 thôn, tổ dân phố, mỗi Tổ được bố trí 04 thành viên, gồm 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 02 Tổ viên.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 93/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định 93/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

An ninh trật tự, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi