Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 27/2024/QĐ-UBND Quảng Ngãi quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 27/2024/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hoàng Giang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/08/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: An ninh trật tự

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 27/2024/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 27/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 27/2024/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 27/2024/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 27/2024/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 8 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, trợ cấp và các mức chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị, giải trình của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 4470/TTr-CAT-TM(PC) ngày 07 tháng 8 năm 2024 và Công văn số 4817/CAT-TM(PC) ngày 23 tháng 8 năm 2024; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 181/BC-STP ngày 02 tháng 8 năm 2024 và ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi là 954 tổ theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được bố trí theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2024.

2. Bãi bỏ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN, các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (lnphong445)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Giang

 

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ ĐƯỢC BỐ TRÍ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Địa phương

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự được bố trí ở thôn

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự được bố trí ở Tổ dân phố

Dưới 350 hộ

Từ 350 đến dưới 500 hộ

Trên 500 hộ

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (03 thành viên/tổ)

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (03 thành viên/tổ)

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (04 thành viên/tổ)

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (05 thành viên/tổ)

I

Thành phố Quảng Ngãi

139

526

68

204

4

12

25

100

42

210

1

Phường Trần Phú

10

45

 

 

 

 

5

20

5

25

2

Phường Trần Hưng Đạo

5

24

 

 

 

 

1

4

4

20

3

Phường Quảng Phú

10

47

 

 

 

 

3

12

7

35

4

Phường Chánh Lộ

8

36

 

 

1

3

2

8

5

25

5

Phường Lê Hồng Phong

6

26

 

 

 

 

4

16

2

10

6

Phường Nghĩa Chánh

8

37

 

 

 

 

3

12

5

25

7

Phường Nghĩa Lộ

8

40

 

 

 

 

 

 

8

40

8

Phường Nguyễn Nghiêm

4

20

 

 

 

 

 

 

4

20

9

Phường Trương Quang Trọng

12

47

 

 

3

9

7

28

2

10

10

Xã Nghĩa Hà

11

33

11

33

 

 

 

 

 

 

11

Xã Nghĩa Dũng

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

12

Xã Tịnh An

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

13

Xã Tịnh Ấn Đông

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

14

Xã Tịnh Châu

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

15

Xã Nghĩa Phú

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

16

Xã Tịnh Khê

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

17

Xã Tịnh Thiện

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

18

Xã Nghĩa Dõng

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

19

Xã Tịnh Ấn Tây

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

20

Xã Tịnh Hòa

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

21

Xã Tịnh Kỳ

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

22

Xã Tịnh Long

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

23

Xã Nghĩa An

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Bình Sơn

120

372

112

336

1

3

2

8

5

25

1

Thị trấn Châu Ổ

8

36

 

 

1

3

2

8

5

25

2

Xã Bình An

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

3

Xã Bình Chánh

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

4

Xã Bình Châu

9

27

9

27

 

 

 

 

 

 

5

Xã Bình Chương

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

6

Xã Bình Dương

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

7

Xã Bình Đông

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

8

Xã Bình Hải

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

9

Xã Bình Hiệp

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

10

Xã Bình Hòa

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

11

Xã Bình Khương

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

12

Xã Bình Long

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

13

Xã Bình Minh

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

14

Xã Bình Mỹ

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

15

Xã Bình Nguyên

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

16

Xã Bình Phước

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

17

Xã Bình Tân Phú

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

18

Xã Bình Thanh

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

19

Xã Bình Thạnh

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

20

Xã Bình Thuận

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

21

Xã Bình Trị

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

22

Xã Bình Trung

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

III

Huyện Sơn Tịnh

58

174

58

174

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tịnh Bắc

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

2

Xã Tịnh Bình

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

3

Xã Tịnh Đông

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

4

Xã Tịnh Giang

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

5

Xã Tịnh Hà

11

33

11

33

 

 

 

 

 

 

6

Xã Tịnh Hiệp

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

7

Xã Tịnh Minh

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

8

Xã Tịnh Sơn

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

9

Xã Tịnh Phong

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

10

Xã Tịnh Thọ

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

11

Xã Tịnh Trà

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Tư Nghĩa

79

250

72

216

 

 

1

4

6

30

1

Thị trấn Sông Vệ

3

14

 

 

 

 

1

4

2

10

2

Thị trấn La Hà

4

20

 

 

 

 

 

 

4

20

3

Xã Nghĩa Thuận

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

4

Xã Nghĩa Trung

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

5

Xã Nghĩa Thương

11

33

11

33

 

 

 

 

 

 

6

Xã Nghĩa Phương

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

7

Xã Nghĩa Mỹ

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

8

Xã Nghĩa Hiệp

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

9

Xã Nghĩa Lâm

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

10

Xã Nghĩa Hoà

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

11

Xã Nghĩa Kỳ

9

27

9

27

 

 

 

 

 

 

12

Xã Nghĩa Điền

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

13

Xã Nghĩa Sơn

2

6

2

6

 

 

 

 

 

 

14

Xã Nghĩa Thắng

10

30

10

30

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Mộ Đức

68

210

65

195

 

 

 

 

3

15

1

Thị trấn Mộ Đức

3

15

 

 

 

 

 

 

3

15

2

Xã Đức Lân

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đức Phong

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đức Tân

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đức Hòa

9

27

9

27

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đức Phú

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

7

Xã Đức Chánh

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

8

Xã Đức Minh

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

9

Xã Đức Thạnh

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

10

Xã Đức Nhuận

8

24

8

24

 

 

 

 

 

 

11

Xã Đức Lợi

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

12

Xã Đức Thắng

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

13

Xã Đức Hiệp

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

VI

Thị xã Đức Phổ

83

298

40

120

13

39

11

44

19

95

1

Phường Phổ Hòa

4

13

 

 

3

9

1

4

 

 

2

Phường Phổ Thạnh

9

39

 

 

2

6

2

8

5

25

3

Phường Phổ Vinh

6

23

 

 

2

6

3

12

1

5

4

Phường Phổ Văn

5

22

 

 

1

3

1

4

3

15

5

Phường Nguyễn Nghiêm

6

25

 

 

2

6

1

4

3

15

6

Phường Phổ Quang

4

18

 

 

1

3

 

 

3

15

7

Phường Phổ Ninh

5

23

 

 

 

 

2

8

3

15

8

Phường Phổ Minh

4

15

 

 

2

6

1

4

1

5

9

Xã Phổ Phong

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

10

Xã Phổ Châu

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

11

Xã Phổ An

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

12

Xã Phổ Nhơn

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

13

Xã Phổ Khánh

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

14

Xã Phổ Thuận

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

15

Xã Phổ Cường

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

VII

H. Nghĩa Hành

74

230

68

204

 

 

4

16

2

10

1

Thị trấn Chợ Chùa

6

26

 

 

 

 

4

16

2

10

2

Xã Hành Trung

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

3

Xã Hành Tín Tây

8

24

8

24

 

 

 

 

 

 

4

Xã Hành Thuận

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

5

Xã Hành Đức

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

6

Xã Hành Dũng

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

7

Xã Hành Nhân

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

8

Xã Hành Thịnh

8

24

8

24

 

 

 

 

 

 

9

Xã Hành Phước

8

24

8

24

 

 

 

 

 

 

10

Xã Hành Minh

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

11

Xã Hành Tín Đông

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

12

Xã Hành Thiện

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Ba Tơ

93

280

85

255

7

21

1

4

 

 

1

Thị trấn Ba Tơ

8

25

 

 

7

21

1

4

 

 

2

Xã Ba Liên

2

6

2

6

 

 

 

 

 

 

3

Xã Ba Động

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ba Thành

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

5

Xã Ba Vinh

9

27

9

27

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ba Điền

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ba Cung

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ba Khâm

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

9

Xã Ba Trang

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

10

Xã Ba Bích

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

11

Xã Ba Lế

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

12

Xã Ba Nam

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

13

Xã Ba Giang

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

14

Xã Ba Tô

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

15

Xã Ba Vì

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

16

Xã Ba Ngạc

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

17

Xã Ba Xa

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

18

Xã Ba Tiêu

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

19

Xã Ba Dinh

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

IX

Huyện Minh Long

31

93

31

93

 

 

 

 

 

 

1

Xã Long Sơn

8

24

8

24

 

 

 

 

 

 

2

Xã Long Mai

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

3

Xã Long Hiệp

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

4

Xã Long Môn

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

5

Xã Thanh An

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

X

Huyện Sơn Hà

89

272

80

240

4

12

5

20

 

 

1

Thị trấn Di Lăng

9

32

 

 

4

12

5

20

 

 

2

Xã Sơn Hạ

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

3

Xã Sơn Thành

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

4

Xã Sơn Nham

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

5

Xã Sơn Cao

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

6

Xã Sơn Linh

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

7

Xã Sơn Giang

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

8

Xã Sơn Hải

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

9

Xã Sơn Thủy

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

10

Xã Sơn Kỳ

9

27

9

27

 

 

 

 

 

 

11

Xã Sơn Ba

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

12

Xã Sơn Thượng

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

13

Xã Sơn Trung

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

14

Xã Sơn Bao

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

XI

Huyện Sơn Tây

35

105

35

105

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sơn Liên

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

2

Xã Sơn Bua

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

3

Xã Sơn Long

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

4

Xã Sơn Dung

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

5

Xã Sơn Lập

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

6

Xã Sơn Mùa

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

7

Xã Sơn Màu

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

8

Xã Sơn Tân

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

9

Xã Sơn Tinh

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

XII

Huyện Trà Bồng

79

240

73

219

3

9

3

12

 

 

1

Thị trấn Trà Xuân

6

21

 

 

3

9

3

12

 

 

2

Xã Trà Tân

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

3

Xã Trà Tây

7

21

7

21

 

 

 

 

 

 

4

Xã Trà Hiệp

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

5

Xã Trà Sơn

8

24

8

24

 

 

 

 

 

 

6

Xã Trà Bùi

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

7

Xã Trà Thủy

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

8

Xã Trà Lâm

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

9

Xã Trà Thanh

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

10

Xã Trà Bình

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

11

Xã Trà Phú

4

12

4

12

 

 

 

 

 

 

12

Xã Trà Giang

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

13

Xã Trà Xinh

3

9

3

9

 

 

 

 

 

 

14

Xã Trà Phong

5

15

5

15

 

 

 

 

 

 

15

Xã Sơn Trà

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

16

Xã Hương Trà

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

XIII

Huyện Lý Sơn

6

18

6

18

 

 

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 27/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 27/2024/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14

05

Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở của Quốc hội, số 30/2023/QH15

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×