Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, hoá chất dùng trong thú y thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 69/2010/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 69/2010/TT-BNNPTNT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y,
Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, thay thế Phụ lục 1, Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS, ngày 31/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam và Phụ lục 1, Quyết định số 06/2008/QĐ-BNN, ngày 18/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ ; - Công báo Chính phủ,Website Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Vụ Pháp chế-Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, Cục Thú y. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Diệp Kỉnh Tần |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------------ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc------------------------------ |
DANH MỤC THUỐC THÚ Y, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 69/2010/TT-BNNPTNT
ngày 6 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A/ SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG I
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Florfenicol 20% | Florfenicol | Gói | 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HN.TS2-1 |
2. | Florfenicol 5% | Florfenicol | Lọ | 100, 250, 500ml; 1, 2 lít | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HN.TS2-2 |
3. | CATOM | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Gói | 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS2-3 |
4. | Vitamin C | Vitamin C | Gói | 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH ao nuôi thay đổi, tăng sức kháng bệnh. Giúp tôm mau hồi phục sau khi mắc bệnh. | HN.TS2-4 |
5. | Sulfatrim | Sulfadiazine,Trimethoprim | Gói | 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS2-5 |
6. | Enzymbiosub | Bacillus subtilis,Protease, Amylase, Beta Glucanase | Gói | 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Bổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn | HN.TS2-6 |
7. | VINADIN 600 | PVP Iodine |
| 100, 250, 500ml; 1, 2, 5l | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | HN.TS2-7 |
8. | VINA PARASITE | Praziquantel |
| 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Trị sán lá đơn chủ trên cá | HN.TS2-8 |
9. | VINA ROMET | Romet 30 (Ormetoprim, Sulfadimethoxine), Vitamin C, Vitamin E, Organic selenium |
| 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá. | HN.TS2-9 |
10. | VINA AQUA | Alkylbenzyl dimethyl-amonium chloride |
| 100; 250; 500g; 1; 2; 5lít | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | HN.TS2-10 |
11. | VINA OXY | Oxytetracyclin HCl |
| 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 5 lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS2-11 |
12. | VINAPREMIX CÁ | Phospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin | Gói | 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Tăng sức đề kháng, chống stress. Kích thích cá ăn nhiều. | HN.TS2-12 |
13. | VINAPREMIX TÔM | Phospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin | Gói | 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Tăng sức đề kháng, phòng các bệnh tôm lột dính vỏ, chậm lớn, hạn chế bệnh vỏ mềm, làm vỏ tôm bóng đẹp. | HN.TS2-13 |
2.CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | HAN-MIXTÔM
| Vitamin A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, B12, C Biotin, Folic acid | Gói, hộp | 500g; 1, 5kg | Cung cấp vitamin, acid amin thiết yếu, hỗ trợ khả năng chuyển hoá thức ăn. | HN.TS4-1 |
2. | HAN-TETRA | Oxytetracyclin | Gói, hộp | 100, 500g; 1, 2kg | Hiệu quả cao trong việc điều trị bệnh xuất huyết do vi khuẩnAeromonas, Pseudomonasgây ra trên cá da trơn (cá Tra, cá Basa) với các dấu hiệu như đốm đỏ, sưng đỏ hậu môn, xuất huyết. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS4-2 |
3. | HAN-CIVIT C 60% | Vitamin C, Citric acid
| Gói, hộp | 100, 500g; 1, 5, 10kg | Nâng cao sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm căng thẳng stress do nắng nóng, thay đổi môi trường. | HN.TS4-3 |
4. | HAN-FLO | Florfenicol
| Chai, lọ | 100, 500ml; 1, 2, 5 lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 14 ngày trước thu hoạch. | HN.TS4-4 |
5. | HAN-PARASITE
| Praziquantel, Đạm thô (bột đậu tương)
| Gói, hộp | 100, 200, 500g; 1, 2, 5kg | Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây). | HN.TS4-5 |
6. | HANVIT 20% | Vitamin C, Axit Citric | Túi, hộp | 100, 500g; 1kg | Chống sốc do thay đổi môi trường, thời tiết, thức ăn | HN.TS4-6 |
7. | AD3EC-SHRIMP | Vitamin A, C, E, D3, Sorbitol | Túi, hộp | 100, 200, 500g; 1, 5, 10kg | Cung cấp các Vitamin hoạt lực cao cho nuôi trồng thủy sản | HN.TS4-7 |
8. | Han-Floro | Florfenicol | Gói, hộp | 100, 500g; 1kg | Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS4-8 |
9. | HAN - AZATIN | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Chai, Can | 100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10lít | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | HN.TS4-9 |
10. | HAN - DOXY | Doxycyclin | hộp, túi | 100; 500g; 1; 2; 5kg | Trị bệnh đỏ thân trên tôm Hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS4-10 |
11. | HAN - SULPHA | Sulphadiazine, Trimethoprim | Hộp, túi | 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS4-11 |
3.CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C-MAX GREEN | Vitamin C | Gói, xô | 1, 5kg | Bổ sung vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá | HN.TS7-1 |
2. | FLOR 50 FOWDER | Florfenicol | Gói, hộp | 500g; 1, 3kg | Có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về vi khuẩnEdwardsiela ictallurinhưbệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS7-2 |
3. | BIOLAC GREEN | Lactobacillus acidophilus | Gói, xô | 1, 3, 10kg | Bổ sung men vi sinh,tăng hấp thuthức ăn cho tôm cá | HN.TS7-3 |
4. | DETOX-PLUS | Vitamin C, Acid citric | Gói, xô | 1, 5kg | Cung cấp vitamin C giúp tôm, cá nâng cao sức đề kháng khi môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi | HN.TS7-4 |
5. | C-TẠT 10% | Vitamin C | Hộp | 5kg | Cung cấp vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá | HN.TS7-5 |
6. | FLORFENICOL 20% | Florfenicol (20g/100g) | Gói, hộp | 500g; 1, 3kg | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS7-6 |
7. | AQUA FLORFENICOL | Florfenicol (2g/100ml) | Chai, can | 1, 5 lít | Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩnEdwardsiela ictallur- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS7-7 |
8. | TETRACYCLIN 30-GREEN | Oxytetracyclin | Hộp | 1kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS7-8 |
9. | AQUA SULFAPRIM | Sulfadiazine, Trimethoprime | Gói | 500g, 1kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS7-9 |
4. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HẠ LONG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Kích dục tố HCG | HCG (Human Chorionic Gonadotropin) | Lọ | 10.000 UI | Tác dụng kích thích rụng trứng được sử dụng trong sinh sản nhân tạo một số loài cá nuôi. | HN.TS8-1 |
5. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | FIVE - COSTRIMFORT | Sulfadiazin, Trimethoprime | GóiPE, PP | 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS9-1 |
2. | FIVE-FLOR.TC | Florfenicol | Túi PE | 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá da trơn (tra, basa, trê).Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HN.TS9-2 |
3. | FIVE - KHỬ TRÙNG NƯỚC | Chloramin T | Túi, hộp | 50g, 100g | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước | HN.TS9-3 |
4. | Five.Vitamin C.TS | Vitamin C | Gói PE, PP | 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg | Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH trong ao nuôi thay đổi, giúp tôm cá hồi phục nhanh sau khi mắc bệnh | HN.TS9-4 |
TP. HỒ CHÍ MINH
1. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN A.I.T
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | AIT-ENTER | Florfenicol | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg | Trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá Basa, cá Tra do vi khuẩn Edwardsiella inctaluri-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS3-1 |
2. | AIT-TETRA | Oxytetracycline | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla và Pseudomonas fluorescens. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS3-2 |
3. | A-shock | Vitamin C | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10, 15kg | Chống sốc do môi trường, giảm Stress, tăng tỷ lệ sống; Tăng sức đề kháng | HCM.TS3-3 |
4. | AIT -BAC | Protease, Amylase, Cellulase, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg | Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
| HCM.TS3-4 |
5. | AIT-CALPHOS | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate | Chai, can | 100, 200, 500ml; 1, 2, 3, 5, 10lít | Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp
| HCM.TS3-5 |
6. | AIT-SULPHA | Sulphadimethoxin, Trimethoprim | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS3-6 |
7. | ZYM-PROBIOTIC | Bacillus Subtilis, Lactobacillus acidophyllus, Aspergillus oryzae, Sacharomyces cerevisiae, Alpha-Amylase, Beta-Glucanase, Pectinase, Xylanase, Phytase, Protease | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10, 15kg | Cung cấp các men vi sinh, enzyme tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
| HCM.TS3-7 |
8. | AIT-Zyme one | Lipase, Amylase, Cellulase, Protease | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg | Cung cấp các enzyme tiêu hoá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn. | HCM.TS3-8 |
9. | Stop - Stress | Vitamin C, Acid citric | Hộp, túi | 100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg | Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS3-9 |
2. CÔNG TY CPSÀI GÒN V.E.T
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | VITAMIN C Stay 25% for Shrimp | Vitamin C Phosphorylated, Inositol, |
| 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10kg | Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm | HCM.TS4-1 |
2. | VITAMIN C-PLUS | Vitamin C, acid Citric, Inositol |
| 50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg | Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá. Chống stress cho tôm khi độ mặn , pH thay đổi | HCM.TS4-2 |
3. | AQUA CAPHOS | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate |
| 1lít, 2lít, 5lít
| Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn, kích thước đồng đều; Mau cứng vỏ sau khi lột; Giúp vỏ tôm dày, chắc, bóng, đẹp, đạt năng suất cao khi thu hoạch | HCM.TS4-3 |
4. | SG.LECITHIN | Phospholipid, Vitamin A, D3, E |
| 1kg, 2kg, 5kg | Kích thích tôm bắt mồi nhanh; Bao bọc viên thức ăn, giảm thất thoát thuốc ra môi trường | HCM.TS4-5 |
5. | P-Caphos | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate |
| 1lít, 2lít, 5lít | Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; Mau cứng vỏ sau khi lột. | HCM.TS4-4 |
6. | Vitamin C 15% | Vitamin C |
| 100, 200, 500g, 1, 2, 3, 5, 10kg | Tăng cường sức đề kháng cho cá | HCM.TS4-6 |
7. | Aqua Flor | Florfenicol |
| 100, 250, 500ml, 1lít | Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sd 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS4-7 |
8. | P-Rotamin | Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate |
| 100, 250, 500ml; 1lít, 2lít, 5lít | Đối với cá: Tăng cường trao đổi chất giúp cá mau lớn; Đối với tôm: Tăng cường trao đổi chất giúp tôm mau lớn | HCM.TS4-8 |
9. | VITAMIN C-SOL | Vitamin C |
| 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg | Tăng cường sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress. | HCM.TS4-9 |
10. | Acti-Biophil | Chế phẩm lên menSaccharomyces cerevisiae |
| 250g, 500g, 1kg | Bổ sung dưỡng chất. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn | HCM.TS4-10 |
11. | BUTAMIN | Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate |
| 100, 250, 500ml; 1lít, 2lít, 5lít | Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá. | HCM.TS4-11 |
12. | Aqua Vita | Vitamin A, D3, E, B1, B6 |
| 1lít, 2lít, 5lít | Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm | HCM.TS4-12 |
13. | P-Tamino | Vitamin A, D3, E, B1, B6 |
| 1lít, 2lít, 5lít | Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm | HCM.TS4-13 |
14. | SG.AQUA SULTRIM | Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim |
| 100; 250; 500ml; 1; 2; 3lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasnhư: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS4-14 |
15. | SG.Quick Clean | Praziquantel, Crude Protein, Fat and Fiber | Gói, Hộp | 50, 100, 500g; 1, 2, 3, 5, 10kg | Trị sán lá đơn chủ | HCM.TS4-15 |
16. | Aqua Clear-S | Bacillus subtilis, B.mensentericus, B.licheniformis, Aspergilus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp, Saccharomyces cerevisiae | Gói | 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 3; 5; 10kg | Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường | HCM.TS4-16 |
3. CÔNG TY CP KINH DOANH VẬT TƯ NÔNG LÂM THUỶ SẢN VĨNH THỊNH
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | BEST C | Polyphosphate ascorbic acid (20%) | Hộp, gói | 5, 10, 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh nhiễm trùng; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá | HCM.TS5-1 |
2. | POLY C | Polyphosphate ascorbic acid (30%) | Hộp, gói | 5, 10, 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh nhiễm trùng; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá | HCM.TS5-2 |
3. | C-Maxi | Vitamin C | Hộp, gói, xô | 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg | Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá, giảm stress và phục hồi sức khỏe nhanh chóng cho tôm cá | HCM.TS5-3 |
4. | C-Vita | Vitamin C | Hộp, gói, xô | 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg | Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ nhanh chóng cho tôm, cá | HCM.TS5-4 |
5. | Florf | Florfenicol (5%) | Hộp, gói, bao | 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25, 50kg | Trị bệnh xuất huyết đường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS5-5 |
6. | Florimex | Florfenicol (10%) | Hộp, gói, bao | 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25, 50kg | Trị bệnh xuất huyết đường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS5-6 |
7. | WORMESS | Praziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơ
| Gói | 50; 100; 200; 250; 300; 400; 500g; 1; 2; 2,5; 3; 4; 5; 10; 15; 20; 25; 50kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá; trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây
| HCM.TS5-7 |
8. | Flor power | Florfenicol | Can nhựa | 50,100, 200, 250, 300, 400, 500ml; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 15; 20 lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
| HCM.TS5-8 |
4. CÔNG TY LIÊN DOANH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y BIO-PHARMACHEMIE
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vitamin C Premix For Shrimp | Vitamin C, 2-monophosphate calcium | Gói, hộp, bao | 100g; 1kg | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS6-1 |
2. | VITAMIN C 10% FOR SHRIMP | Vitamin C | Gói, hộp, bao | 100g; 1kg | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS6-2 |
3. | Vitamin C 10% for fish | Vitamin C | Gói, hộp, bao | 30, 100, 200, 500g; 1, 10kg | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS6-3 |
4. | Vitasol - Shrimp | Vitamin A, C, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, B12, calcium pantothenate, folic acid | Gói, hộp, bao | 100g; 1kg | Bổ sung Vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. | HCM.TS6-4 |
5. | Bio Anti-shock for shrimp | Vitamin A, D3, E, C, B1,B12, B6, B12, K3, Inositol, Taurine, Foclic acid, Pantothenate acid, biotin. | Gói, hộp, bao | 30, 100, 200, 500g; 1, 10kg | Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | HCM.TS6-5 |
6. | ANTI STRESS FOR SHRIMP | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Foclic acid, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol | Gói, hộp, bao | 30, 100, 200, 500g; 1, 10kg | Chống stress, chống sốc khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôi | HCM.TS6-6 |
7. | BIOZYME For Fish | Bacillus subtilis, CaCO3, | Gói, hộp, bao | 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, 10, 25kg | Bổ sung enzyme, tiêu hoá và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn. | HCM.TS6-7 |
8. | BIO-FLORSOL 2000 For Fish | Florfenicol 20.000mg | Chai, lọ, can | 60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít | Đặc trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá Tra và Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS6-8 |
9. | SULTRIM 48% FOR SHRIMP | Trimethoprim, Sulfadiazine | Chai, lọ, can | 60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-9 |
10. | BIO-SULTRIM FOR SHRIMP | Trimethoprim, Sulfadiazine | Chai, lọ, can | 60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-10 |
11. | Bio-Bcomplex for fish | Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamide, D-panthenol, Inositol, Sorbitol | Chai, lọ, can | 60ml, 150ml, 250ml, 500ml, 1lít, 5lít | Tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn, nâng cao sức đề kháng | HCM.TS6-11 |
12. | Bio-Sultrim 48% for fish | Sulfadiazine, Trimethoprime | Túi, bao | 60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-12 |
5. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Baymix Aqualase | Alpha Amylase, Protease, Phytase |
| 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 15, 25kg | Giúp tôm cá tiêu hoá tốt hơn và giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn | HCM.TS8-1 |
2. | FORTOCA | Florfenicol | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa -Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 12 ngày | HCM.TS8-2 |
3. | Osamet Shrimp | Baymet (Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic selenium | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước thu hoạch | HCM.TS8-3 |
4. | Hadaclean A | Crude Protein, fat, fiber, Praziquantel | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dây | HCM.TS8-4 |
5. | Osamet Fish | Romet 30 (Sulfadimethoxine: 25%, Ormetoprim: 5%), Vitamin C, Vitamin E, Organic selenium | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước thu hoạch | HCM.TS8-5 |
6. | BAYMET | Oxytetracycline | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS8-6 |
7. | OLI-MOS | Glucomannoprotein, 1-(n-Bytylamino)-methylethyl phosphorus acid (Butaphosphan), Vitamin B12, Methyl Hydroxybenzoate | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Giúp tôm tăng sức đề kháng | HCM.TS8-7 |
8. | CA-OMOS | Glucomannoprotein, Vitamin E | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Giúp cá tăng sức đề kháng | HCM.TS8-8 |
9. | Aqua C Fish | Vitamin C, Glutamic acid, Aspartic, Leucin, Alanin, Lysine, Proline, Valine, Arginine, Phenylalanine, Serine, Threonine, Isoleucine, Glycine, Tyrosine, Histidine, Methionin, Coforta (Vitamin B12, Butaphosphan, Methylhydroxybenzoate) | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress | HCM.TS8-9 |
10. | Aquacare A | Crude Protein, Crude fiber (từ bột đậu nành), Crude fat (từ bột mì), Gluco mannoprotein,Bacillus licheniformis | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Tăng sức đề kháng, giúp tiêu hóa tốt thức ăn | HCM.TS8-10 |
11. | Aqua C | Vitamin C, Acid Citric | Bao, xô | 50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg | Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao | HCM.TS8-11 |
6. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vitamin C 12,5% | Vitamin C |
| 100g, 200g, 500g, 1kg | Tăng sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS9-1 |
2. | Vitamin A.D3.E.C | Vitamin A, D3, E, C |
| 100g, 200g, 500g, 1kg | Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng | HCM.TS9-2 |
3. | Sulfatrim | Sulfadimidin Trimethoprim
|
| 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt: Đốm đỏ hậu môn sưng đỏ. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS9-3 |
4. | Aquacyclin | Oxytetracyclin | Gói, lon | 100, 500g; 1kg | Trị đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách do Aeromonas hydrophilla, Pseudomonas fluorescen, gây ra trên cá Basa. Trị các bệnh do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS9-4 |
5. | Florfenicol | Florfenicol | Gói | 100, 500g; 1kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS9-5 |
6. | SULFATRIM 48% | Trimethoprim, Sulfadimidin | Gói, lọ | 100, 500g, 1kg | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, hậu môn sưng đỏ. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS9-6 |
7. | Povidine | Povidone Iodine | Chai, can | 60, 120, 250, 500ml; 1, 2, 5l | Dùng xử lý nước ao nuôi trồng thuỷ sản, sát trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi | HCM.TS9-7 |
7. CÔNG TY TNHH SX&TM VIỆT VIỄN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | PROBIOTIC | Protease, Amylase, Glucanase, Cellulase | Gói, bao | 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg | Kích thích tiêu hóa, tăng cường hấp thu dưỡng chất, cải thiện chỉ tiêu tiêu tốn thức ăn | HCM.TS10-1 |
2. | Vitamin C Anti-Stress | Vitamin C, acid Citric | Gói, bao | 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá | HCM.TS10-2 |
3. | ORALYTE-C | Vitamin C, NaHCO3, KCl, NaCl | Gói, bao | 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg | Phòng chống stress cho tôm cá do thay đổi thời tiết, do vận chuyển, môi trường nước bị dơ; Tăng cường sức đề kháng. | HCM.TS10-3 |
4. | Bcomax - E | Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, acid Folic, cholin | Gói, bao | 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg | Chống stress, giúp tôm, cá ăn mạnh, tăng trọng nhanh | HCM.TS10-4 |
5. | C-One | Vitamin C, acid citric | Gói, bao | 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg | Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột | HCM.TS10-5 |
6. | VIV- SULTRIM | Sulfadimidin, Trimethoprime | Gói; bao, xô nhựa | 50, 100, 250, 500g; 1, 10, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS10-6 |
7. | MEDIFISH | Florfenicol | Túi, xô nhựa | 50; 100; 250; 500g, 1; 10; 20 kg | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS10-7 |
8. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C-Power | Vitamin C, Inositol |
| 50g, 100g, 500g, 1kg, 10kg, 25kg | Chống stress và hạn chế rối loạn các chức năng đề kháng, phục hối nhanh sau khi khỏi bệnh | HCM.TS11-1 |
2. | Super Glucan | 1,3-1,6 Beta Glucan |
| 50, 100, 250, 500g; 1, 5, 7.5, 10, 15, 25kg | Giúp tôm, cá tăng sức đề kháng. Đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôi | HCM.TS11-2 |
3. | Invet - Cozyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae,Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
| 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg | Giúp tôm, cá khoẻ mạnh, mau lớn | HCM.TS11-3 |
9. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | NAVET-FLOR 5 | Florfenicol (50g/L) | Chai | 100, 200, 500ml; 1, 2 lít | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS12-1 |
2. | NAVET-FLOR 20 | Florfenicol (200g/kg) | Bao, hộp | 100, 200, 500g; 1, 2 kg | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS12-2 |
3. | Navet-Vitamin C | Ascorbic acid | Bao, hộp | 500g; 1kg | Tăng sức đề kháng, chống stress | HCM.TS12-3 |
4. | NAVET-TERRA MYCIN 20 | Oxytetracycline | Bao, hộp | 100, 200, 500g; 1, 2 kg | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra- Ngừng sử dụng 3 tuần trước thu hoạch | HCM.TS12-4 |
5. | NAVET-SULFATRIM | Sulfadiazine, Trimethoprime | Gói; bao, xô | 100, 200, 500g, 1kg, 2kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS12-5 |
6. | NAVET-PARACLEAN | Praziquantel | Bao nhôm | 100, 200, 500g; 1; 2 kg | Trị sán lá đơn chủ | HCM.TS12-6 |
10. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC B.E.C.K.A
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C15 (dạng kem) | Vitamin C |
| 50, 100, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi thay đổi. | HCM.TS14-1 |
2. | C15 (dạng dung dịch) | Vitamin C |
| 50, 100, 250, 400, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20lít | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi thay đổi. | HCM.TS14-2 |
3. | ANTI-PH | Acid Citric, Vitamin C |
| 50, 100, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS14-3 |
4. | LIKA (Antistress 70%) | b-1,3 Glucan, a-1,6 Mannan, Vit C, Inositol |
| 100g, 500g, 1kg | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.Chống stress | HCM.TS14-4 |
5. | BK-PHOS | Sodium hydrogen phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate. |
| 1lít, 2lít, 5lít, 10lít | Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới, tạo vỏ cứng và bóng | HCM.TS14-5 |
6. | FENKA | Florfenicol |
| 50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS14-6 |
7. | SUNKA | Sulfadimidine, Trimethoprim |
| 50g, 100g, 250g, 400g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 10kg, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS14-7 |
8. | TANKA | Oxytetracycline |
| 50g, 100g, 250g, 400g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 10kg, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS14-8 |
9. | SU -SU | Dicalcium phosphate, FeSO4, CuSO4, ZnSO4,Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B3, B6, C, Lysin, Methionin, Cholin, chloride, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus |
| 100g, 500g, 1kg | Tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
| HCM.TS14-9 |
10. | BK-JUM
| Lactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardii |
| 100, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh. | HCM.TS14-10 |
11. | BK-Xoanta
| Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) 0,15% |
| 100, 250, 500ml; 1, 2, 3, 5, 10, 20lít | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | HCM.TS14-11 |
12. | BK-DRT | Copper as elemental (trong CuSO4 10%) | Can nhựa | 100, 250, 500ml; 1, 2, 5lít | Diệt các loại tảo, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi. | HCM.TS14-12 |
13. | BK-Start | Cypermethrin | Can nhựa | 100, 250, 500ml; 1; 2; 5 lít | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Không sử dụng sản phẩm trong ao đang nuôi tôm | HCM.TS14-13 |
11.CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | MICROCIN | 3-HPA (3-Hydroxy- propionaldehyde) | Chai nhựa | 1, 2, 5, 10, 20, 25 lít | Trị bệnh ăn mòn vỏ kitin, sâu đuôi, đen mang, đường ruột, phân trắng, phát sáng do vi khuẩnVibrio parahaemolyti-cus, Vibrio anguillarum, Vibrio spp.gây ra trên tôm sú. Trị bệnh xuất huyết hoại tử nội tạng (bệnh đốm trắng) do vi khuẩnEdwardsiella tarda, Streptococ-cus sp.gây ra và bệnh đốm đỏ, viêm ruột do vi khuẩnAeromonas hydrophilagây ra trên cá tra và cá rôphi. | HCM.TS15-1 |
2. | Vita C | Vitamin C | Bao | 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 30kg | Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress | HCM.TS15-2 |
3. | Bio-Nutrin | Lactobacilus acidophilus, Lactobacilus rhamnosus,Proteaza, alpha amylaza | Bao | 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 30kg | Bổ sung vi khuẩn sống và enzyme giúp tiêu hóa tốt thức ăn | HCM.TS15-3 |
4. | Super Calciphos | Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate, Copper dihydrogen phosphate, Cobalt dihydrogen phosphate, Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate | Chai nhựa | 1, 2, 4, 5, 10, 20lít | Kích thích tôm lột vỏ, làm vỏ tôm cứng nhanh
| HCM.TS15-4 |
12. CÔNG TY TNHH GAMA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vita C 10% | Vitamin C (10%) |
| 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg | Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm ; chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi. | HCM.TS16-1 |
2. | Vita C 20% | Vitamin C (10%) |
| 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg | Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm, chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi. | HCM.TS16-2 |
3. | Gluca-Mos | Beta 1,3-1,6 glucan |
| 100, 200, 500g, 1kg | Tăng sức đề kháng cho tôm cá | HCM.TS16-3 |
13. CÔNG TY TNHH HIỆU QUẢ
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C-Strong-EFF | Vitamin C, E; Methionine |
| 100, 250, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg | Giảm sự căng thăng cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi. | HCM.TS17-1 |
2. | LACTOBIO-EFF | Lactobacillus acidophilus |
| 100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg | Cung cấp vi sinh vật có lợi; kích thích tiêu hóa, giúp tôm mau lớn. | HCM.TS17-2 |
3. | Florfenicol-EFF | Florfenicol |
| 100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS17-3 |
4. | SULFATRIM-EFF | Sulfadimidin, Trimethoprim |
| 100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS17-4 |
5. | S.O.T-EFF | Oxytetracycline |
| 100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS17-5 |
14. CÔNG TY TNHH NOBEN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | VIT C 1200 | Vitamin C |
| 100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Tăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress cho tôm cá khi môi trường thay đổi. | HCM.TS19-1 |
2. | NB-FLORFEN | Florfenicol |
| 100, 200, 250, 400, 500ml; 1lít, 4lít | Điều trị các bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thủy sản (cá Basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri - Ngừng sử dụng 14 trước thu hoạch | HCM.TS19-2 |
3. | BUTYPHO
| 1-(n-butylamino)-1-(methylethyl) phosphonic acid; Vitamin B12, Methylhydroxybenzoate |
| 50, 100, 200, 250, 500ml; 1lít | Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn | HCM.TS19-3 |
4. | BEN FEN | Florfenicol |
| 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg | Điều trị bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩnEdwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng thuốc trước 15 ngày khi thu hoạch. | HCM.TS19-4 |
5. | NB-CLEAN for fish | Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel | Bao, hộp | 100, 200, 500g; 1, 20, 25kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị ấu trùng sán lá gan, sán dây | HCM.TS19-5 |
6. | Super Vidal | Chloramin T
| Can nhựa | 500g; 1, 2, 3, 5, 10, 20 kg
| Khử trùng nguồn nước | HCM.TS19-6 |
7. | BEN MER | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Can nhựa | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | HCM.TS19-7 |
8. | BEN MKC 4000 | Myristalkonium Chloride | Can nhựa | 1, 5, 20 lít | Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi | HCM.TS19-8 |
9. | BEN XID 3000 | Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Can nhựa | 1, 5, 20 lít | Khử trùng nguồn nước | HCM.TS19-9 |
10. | Super Aqua 80 | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Can nhựa | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Khử trùng nguồn nước; sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản | HCM.TS19-10 |
11. | TRIMMAX 400 | Sulfamethoxazole sodium, Trimethoprim | Bao, hộp | 500g;1, 2, 5, 10, 20 kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt hậu môn sưng đỏ, vây bị rách, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda. Trị bệnh phát sáng ở tôm giống do vi khuẩn Vibrio gây ra.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS19-11 |
12. | Beta 1,3-1,6 Glucan | Beta 1,3-1,6 Glucan | Bao, hộp | 500g;1, 2, 5, 10, 20 kg | Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều; giảm hệ số FCR | HCM.TS19-12 |
13. | Super din 600 | PVP Iodine | Can nhựa | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Sát trùng nuồn nước | HCM.TS19-13 |
14. | Super Gold | Glutaraldehyde 50% | Chai | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Sát trùng nuồn nước | HCM.TS19-15 |
15. | NOBEN-DT | Cypermethrin | Can | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này | HCM.TS19-16 |
16. | BEN GOLD RV | Copper as elemental 8% | Can nhựa | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Diệt tảo trong nước ao nuôi | HCM.TS19-17 |
17. | BEN COPPER 500 | Copper as elemental 50% | Can nhựa | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Diệt tảo trong nước ao nuôi | HCM.TS19-18 |
18. | NO TOXIN | Sodium laura sulfate,Sodium thiosulfate, EDTA | Can nhựa | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít | Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng | HCM.TS19-19 |
15. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Terra 200 | Oxytetracyclin HCl |
| 100, 250, 500ml, 1lít | Trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm (Vibrio) và bệnh đốm đỏ ở thân cá- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS20-1 |
2. | Sulfatrim | Sulphamethoxazol, trimethoprim |
| 5, 10, 30, 50,100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg | Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS20-2 |
3. | Flor-P | Florfenicol |
| 50,100, 400, 500g; 1, 2, 3, 5, 10, 20kg
| Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS20-3 |
4. | Flor-L | Florfenicol |
| 50, 100, 120, 150, 200, 250ml; 1, 2, 3, 5lít | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS20-4 |
5. | Flor-10 | Florfenicol |
| 10, 20, 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS20-5 |
6. | XỔ LÃI CÁ | Praziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ (bột trấu) |
| 10, 20, 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | HCM.TS20-6 |
7. | QM-TERRACIN 100 | Oxytetracyclin HCl |
| 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 5lít | Điều trị bệnh sữa (trắng cơ hoặc đục thân) gây ra bởi vi khuẩn Rickettsia trên tôm hùm-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS20-7 |
8. | QM-DOXY.10 | Doxycycline-base |
| 50, 100, 400, 500g; 1, 4, 5, 10kg | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩnVibrio alginolyticus.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS20-8 |
9. | Vitamix | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid |
| 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg. | Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin ,tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng | HCM.TS20-9 |
10. | HP 100 | Sorbitol, Methionin, Vitamin C, E, Biotin |
| 50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg. | Bổ sung vitamin và acid amin giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, tỷ lệ sống cao | HCM.TS20-10 |
11. | Calcium biovit glucan | Calcium gluconate, beta glucan 1,3-1,6, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin |
| 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg. | Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.
| HCM.TS20-11 |
12. | Vita C 150 | Vitamin C |
| 50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 10, 20kg. | Bổ sung vitamin C, giúp tôm, cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi có thay đổi | HCM.TS20-12 |
13. | Glucan Mono C vit | Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3-1,6 |
| 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg. | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS20-13 |
14. | Beta glucan C Vitol fort | Beta glucan 1,3-1,6 Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol. |
| 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg. | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS20-14 |
15. | Betaglucamin | Beta glucan, vitamin A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride |
| 50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg. | Bổ sung vitamin và enzym betaglucan giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh | HCM.TS20-15 |
16. | CA-P | Sodium hydrogen phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate. |
| 500ml, 1lít, 2lít | Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh. Thúc đẩy nhanh quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới. Tạo vỏ cứng và bóng. | HCM.TS20-16 |
17. | QM Probiotic | Lactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardii |
| 50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg. | Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh | HCM.TS20-17 |
18. | Stop-Stress | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol, Folic acid, Biotin |
| 50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg. | Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn cho tôm cá trong ao nuôi | HCM.TS20-18 |
19. | Beta Glucan 1,3-1,6 | Beta glucan 1,3-1,6 |
| 50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg. | Tăng sức đề kháng của tôm cá | HCM.TS20-19 |
16. CÔNG TY TNHH SX-MT-DV NGỌC HÀ
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vitamin C | Vitamin C, Acid Citric | Lon | 500g, 1kg | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS22-1 |
2. | Ca/P | Calcium di-acid phosphate, Sodium di-acid phosphate, Magiesium di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Manganese di-acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5 | Lon | 500g, 1kg | Tăng hàm lượng, Ca, P và các nguyên tố vi lượng làm cho vỏ tôm cứng nhanh, kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm | HCM.TS22-2 |
17. CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C-Stress | Vitamin C, Acid Citric, Inositol |
| 500g, 1kg | Giảm stress, tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn mạnh, nâng cao tỷ sống | HCM.TS23-1 |
2. | TB-63 | b-1,3 Glucan, a-1,6 Manan, Vitamin C, Inositol |
| 100g, 500g, 1kg | Tăng sức đề kháng cho tôm, giảm stress | HCM.TS23-2 |
3. | TB-ALUM | Acid Citric, vitamin C |
| 50, 100, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng | HCM.TS23-3 |
4. | TB-TÔM | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate |
| 1, 2, 5, 10lít | Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp | HCM.TS23-4 |
5. | ST.Xoan | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) |
| 100, 250, 500ml, 1, 2, 3, 5, 10, 20lít | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn hủ trên cá tra, basa | HCM.TS23-5 |
6. | ST.TETRA | Oxytetracycline |
| 50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS23-6 |
7. | ST.ENTER | Florfenicol |
| 50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS23-7 |
8. | ST.SULPHA | Sulphadimethoxin, Trimethoprim |
| 50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS23-8 |
9. | S.T Clean | Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel |
| 50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | HCM.TS23-9 |
10. | BIG FISH | Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate |
| 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10lít | Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn | HCM.TS23-10 |
11. | Men.Bo | Ca, P, Fe, Cu, Zn, Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, B2, B3, B6, Lysine, Methionin, Choline chloride, men và vi sinh có ích: Saccharomyces cerevisiae, B.subtilis, Aspergillus, Lactobacillus acidophillus |
| 1kg | Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá | HCM.TS23-11 |
12. | Calciphos - DD | Dicalcium phosphate, MgSO4, MnSO4, FeSO4, CuSO4, ZnSO4,Vitamin A, D3, B1, C |
| 100g, 250g, 500g, 1kg | Cung cấp canxi giúp tôm lột vỏ nhanh và mau cứng vỏ. Bổ sung vitamin và khoáng chất cần thiết cho quá trình phát triển | HCM.TS23-12 |
13. | MenTa
| Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardii |
| 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20, 25, 30kg | Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh. | HCM.TS23-13 |
14. | Zest - Oil | Dầu cá, các vitamin A, D3, B1, B2, B3, B6, B12,K, C, Folic acid, Biotin |
| 100, 200, 500ml; 1, 2, 5lít | Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá, tăng cường độ bắt mồi, giảm hệ số thức ăn | HCM.TS23-14 |
15. | ST-BEGIN | Cypermethrin | Can nhựa | 100, 250, 500ml; 1, 2, 5lít | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này | HCM.TS23-15 |
16. | TB - DRT | Copper as element | Can nhựa | 100, 250, 500ml; 1; 2; 5lít | Diệt tảo trong nước ao nuôi | HCM.TS23-16 |
18. CÔNG TY TNHH SANDO
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | AMIN C | Vitamin C, E, Methionine, Acid citric |
| 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20, 25kg | Chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi đột ngột. Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh. | HCM.TS24-1 |
2. | C MIX 25% | Vitamin C |
| 100, 250g; 1, 3, 5, 10kg | Tăng sức đề kháng. Chống sốc, chống stress. | HCM.TS24-2 |
3. | VITASOL C+E | Vitamin C, E |
| 500g; 1, 3, 5, 10kg | Chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi. Tăng sức đề kháng. | HCM.TS24-3 |
4. | Calciphorus | P2O5, Magnesium diacidphosphat, Calci diacidphosphate, Zinc diacidphosphat, Mangan diacidphosphat, Copper diacidphosphat, Cobalt diacidphosphat |
| 500ml, 1lít | Cung cấp Canxi, Photpho và các nguyên tố đa lượng cho tôm; Kích thích lột vỏ, cứng vỏ nhanh. | HCM.TS24-4 |
5. | Vitstay C Fort | Vitamin C, Sorbitol, Methionin, Lysin |
| 250, 500g, 1, 5, 10, 12, 20kg | Chống sốc, chống stress cho cá. Tăng sức đề kháng. Bổ sung acid amin | HCM.TS24-5 |
6. | Munoman | Beta 1,3-1,6 Glucan |
| 100, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều; giảm hệ số FCR; | HCM.TS24-6 |
7. | HILORO | Florfenicol 200g/L |
| 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít | Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột của thủy sản (cá Basa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch | HCM.TS24-7 |
8. | SAN FLOFENICOL | Florfenicol 100g/kg |
| 100g, 250, 500g, 1kg, 5kg | Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột của thủy sản (cá Basa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch | HCM.TS24-8 |
9. | TRIMDOX | Sulfamethoxazole sodium, Trimethoprim |
| 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda, trị bệnh phát sáng ở tôm giống do vi khuẩn Vibrio gây ra- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS24-9 |
10. | Bioticbest | Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae,Bacillus subtilis, Vitamin A, D3, E, Amylase, Protease, Lipase |
| 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg | Giúp tiêu hóa tốt thức ăn | HCM.TS24-10 |
11. | SD-ADE.B Complex | Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, b6, PP, Choline, Protein (soya bean) |
| 500g; 1, 2, 3, 5, 10, 20, 25kg | Tăng sức đề kháng, giúp cá ăn nhiều, mau lớn | HCM.TS24-11 |
12. | C Aminostay 250 | Vitamin C monophosphate, Methionine, Lysine, Sorbitol |
| 100g, 250g, 500g, 1kg, 10kg | Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress | HCM.TS24-12 |
13. | SAN FEN | Florfenicol | Gói | 25, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg. | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS24-13 |
14. | Anti-S | Doxycyclin | hộp, túi | 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg. | Trị bệnh đỏ thân trên tôm Hùm.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
| HCM.TS24-14 |
19. CÔNG TY TNHH SX-KD THUỐC THÚ Y MINH HUY
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vitamin C | Vitamin C | Gói | 100g, 1kg | Tăng sức đề kháng, chống stress | HCM.TS25-1 |
2. | AD.Vit B Complex | Vitamin A, D, B2, B6, PP, C | Gói | 100g, 1, 10kg | Cung cấp vitamin giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng, chống stress. | HCM.TS25-2 |
20. CÔNG TY TNHH SX&TM 533
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vitamin C 10% 533 | Vitamin C | Gói, hộp | 500g; 1kg | Tăng sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS26-1 |
2. | Vitamin C Stay 533 | Vitamin C (acid ascobic), Acid Citric, Sorbitol | Gói, hộp | 500g; 1kg | Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm cá ăn khoẻ | HCM.TS26-2 |
21. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Amino Vital | Vitamin A, D3, E, C, B1, B5 |
| 100, 250, 500ml; 1, 5, 10, 25 lít | Bổ sung Vitamin cần thiết nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn | HCM.TS30-1
|
2. | Oxytetracyclin | Oxytetracyclin LA | Chai nhựa | 50; 100; 250; 500ml; 1lít | Điều trị bệnh sữa trên tôm hùm.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS30-2 |
3. | Doxycyclin | Doxycyclin | Gói | 100; 250; 500g, 1; 5; 20kg | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS30-3 |
4. | Flonicol-SV | Florfenicol | Gói | 100; 250; 500g, 1; 5; 20kg | Điều trị nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra, Basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS30-4 |
5. | BASTRACA | Trimethoprim, Sulfadimidin | Chai | 100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5lít | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda gây ra trên cá Basa với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách , xuất huyết, hoại tử. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS30-5 |
22. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | TETRA-C | Oxytetracycline, Vitamin C |
| 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, 10, 25kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩnAeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiellatardagây ra, bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm dovibrio gây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS31-1 |
2. | Vitamin C | Vitamin C, Citric acid |
| 1kg, 2kg, 5kg, 10kg | Tăng sức đề kháng, chống stress, tăng sức sống cho tôm, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn | HCM.TS31-2 |
3. | Super VIKOTAT | Vitamin A, D3, E, Calcium, Phosphorus |
| 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 10, 25kg | Cung cấp vitamin, Calcium, Phosphorus, kích thích tôm lột vỏ nhanh | HCM.TS31-3 |
4. | Gavazyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase, α - β Amylase, Beta-Glucanase, Endo Protease, Exo protease |
| 1, 2, 5, 10kg | Cung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. | HCM.TS31-4 |
5. | Gava FENCOL 2000 | Florfenicol |
| 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 4, 5lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS31-5 |
6. | DACTYCIDE 94
| Praziquantel, Đạm thô (bột cá) |
| 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 4, 5, 10, 25kg | Trị ngoại ký sinh trùng: Sán đơn chủ rận cá. Trị nội ký sinh trùng: Sán lá gan, sán dây | HCM.TS31-6 |
7. | Men E.B | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus | Chai, Can | 250ml; 1; 4l | Khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng của tôm, cá. | HCM.TS31-7 |
8. | Men 3B | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus | Túi, Lon, Xô | 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 4; 5; 10kg | Giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn. | HCM.TS31-8 |
9. | Gava Dimidin | Sulfadimidin, Trimethoprime | BaoPE, bao nhôm | 5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g, 1; 2; 4; 5; 10; 25kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) gây ra trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS31-9 |
10. | Gava Phenco 100 | Florfenicol | BaoPE, bao nhôm | 5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g, 1; 2; 4; 5; 10; 25kg | Trị xuất huyết, hoại tử gan, thận (gan, thận có mủ tạo các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS31-10 |
11. | HEPAZYME-B12 | Protease,aAmylase, Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine | Bao, lon , xô | 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 4, 5, 10, 25kg | bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn. | HCM.TS31-11 |
12. | POLY-BAC 1002 | Bacillus subtilis, B.mensentericus, B.licheniformis, Asper-gilus oryzae, Lacto-bacillus acidophillus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces cerevisiae | BaoPE, bao nhôm, lon kim loại, xô nhựa | 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 4, 5, 10, 25kg | Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường | HCM.TS31-12 |
13. | Super vi sinh | Rhodobacter pseudomonas., Rhodococus spirillum. | Chai, can | 250ml; 1, 4, 5, 20 lít | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. | HCM.TS31-13 |
14. | Gavadin 60% | Povidone Iodine | Chai | 100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10 lít | Khử trùng nguồn nước, diệt khuẩn, nấm động vật nguyên sinh trong môi trường nước | HCM.TS31-14 |
15. | B.K.C 80% | Benzalkonium chloride | Can | 100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10 lít | Sát trùng nguồn nước nuôi và ao lắng | HCM.TS31-15 |
16. | Gavadin 100 | Povidone Iodine | Chai | 100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10 lít | Khử trùng nguồn nước, diệt khuẩn, nấm động vật nguyên sinh trong môi trường nước | HCM.TS31-16 |
17. | YUCCA 5000 | Yucca schidigera | Can | 100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10, 20 lít | Giảm khí NH3trong môi trường nước ao nuôi
| HCM.TS31-17 |
23. CÔNG TY TNHH SX&TM DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | VITAMIN C | Vitamin C, Vitamin A, Vitamin PP | Gói | 100, 500g; 1kg | Chống stress và giúp tôm, cá ăn mạnh | HCM.TS33-1 |
2. | C Vitamin Plus | Vitamin C | Gói | 500g; 1kg | Giúp phục hồi sức khoẻ khi nhiễm bệnh, chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS33-2 |
3. | Calphomio | Calcium Gluconate, Calcium Pantothenate, Inositol, Biotin, vitamin A, D3 | Gói | 100, 500g; 1kg | Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác, cứng vỏ.
| HCM.TS33-3 |
4. | Jumbobical | Calcium Gluconate,Calcium Pantothenate, Biotin, Inositol, Biotin, vitamin A, vitamin D3. | Gói | 100, 500g; 1kg | Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.
| HCM.TS33-4 |
5. | Shrimp Pak 200 | Vitamin A, B12,D3, E, K3,Thiamin, Riboflavin, Pyridoxine, Calcium Pantothenate, biotin, Folic acid,ascorbic acid | Gói | 500g | Bổ sung vitamin thiết yếu,tăng sức đề kháng,tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột | HCM.TS33-5 |
6. | Backill Plus | Sulphadimethoxin, Trimethoprim | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS33-6 |
7. | Clortadona-TS | Sulphamerazine | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS33-7 |
8. | Protector | Oxytetracyclin | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 4 tuần | HCM.TS33-8 |
9. | TRIMESEN | Sulphadiazine, Trimethoprim | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS33-9 |
10. | Bio-Actor | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae,Enzym tiêu hoá (α-Amylase, Beta-Glucanase, Lipase, Protease, Hemicellulase), acid amin (Lysin, Methionin), các nguyên tố vi đa lượng (FeSO4, CuSO4, ZnO, MnO) | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg | Giúp tiêu hóa tốt thức ăn
| HCM.TS33-10 |
11. | IMMUNOS | Beta 1,3- Beta 1,6-D-Glucan, Carbonhydrate | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg | Tăng sức đề kháng cho động vật thủy sản | HCM.TS33-11 |
12. | E-Stable C20/250 | Vitamin C, Vitamin E | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi | HCM.TS33-12 |
13. | FENICOL 500 | Florfenicol | Gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS33-13 |
14. | Fenicol 50 | Florfenicol | Gói | 5;10;20;50;100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS33-14 |
15. | Fenicol 100 | Florfenicol | Gói | 5;10;20;50;100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS33-15 |
24. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | FLORCOL | Florfenicol |
| 100, 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng huyết đường ruột trên cá Tra, Basa do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS34-1 |
2. | FERZYM 20 For Fish | Enzym Protease, Enzym a Amylase, Men Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine |
| 100, 500g; 1kg | Bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn. | HCM.TS34-2 |
3. | Aqualin | Oxytetracycline |
| 100, 500g; 1kg | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩnAeromonas hydrophylavàPseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩnVibriogây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-3 |
4. | NP-Doxtrim | Sulfadimidine, Trimethoprim |
| 100, 500g; 1kg | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩnAeromonas hydrophylavàPseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩnVibriogây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS34-4 |
5. | NP-C.Vit Plus | Vitamin C |
| 100, 500g, 1kg | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS34-5 |
6. | Vita C - NPV | Vitamin C, Acid Citric |
| 100, 500g, 1kg | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS34-6 |
7. | NP-ASCORBAMIN | Vitamin C, acid citric, Sorbitol, Methionine, Lysine |
| 100g, 500g, 1kg | Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá, giúp giảm tỷ lệ hao hụt; Kích thích tôm,cá ăn nhiều, đạt năng suất cao; Phòng chống stress cho tôm, cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễm | HCM.TS34-7 |
8. | NP-TRIXINE | Sulfadimidine, Trimethoprim |
| 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS34-8 |
9. | PRAZITEL | Praziquantel,Protein thô, Lipid, chất xơ
| Bao; lọ | 10; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | HCM.TS34-9 |
25. CÔNG TY TNHH THUỶ SẢN CỬU LONG T.L
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Beta C | Ascorbic acid 36,14% |
| 500g, 1kg | Giúp tôm cá giảm stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS35-1 |
2. | Betaglucal 1,4 – 1,6 | Betaglucan 1,3 – 1,6 |
| 100g, 200g, 454g | Kích thích tôm cá tăng trưởng nhanh, giúp tôm cá tăng sức đề kháng | HCM.TS35-2 |
3. | Grow Yeast | Saccharomyces cerevisiae |
| 100, 200, 454g | Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, kích thích tăng trưởng | HCM.TS35-3 |
4. | Power C TẠT | Vitamin C 21,05% |
| 5, 10kg | Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp ăn khoẻ | HCM.TS35-4 |
5. | Baci Yeast | Bacillus subtilis |
| 100, 200, 500g | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm phát triển tốt | HCM.TS35-5 |
6. | Bacillus 3000 | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis |
| 250, 500ml, 1lit | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm phát triển tốt | HCM.TS35-6 |
26. CÔNG TY TNHH THỦY SINH
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | FIBA | Dầu trâm bầu | Chai | 500ml; 1, 5lít | Diệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩm | HCM.TS36-1 |
2. | TS-Sorbitol | Sorbitol, Vitamin C, A, D3 |
| 500g, 1kg. | Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn | HCM.TS36-2 |
3. | TS – C15% | Sorbitol, Vitamin C, acid Citric |
| 500g, 1kg, 5kg | Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn | HCM.TS36-3 |
27. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y THỊNH PHÁT
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C plus 10% | Vitamin C 10%, Sorbitol | Bao | 50, 100, 500g; 1, 10, 25kg | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá mau lớn | HCM.TS37-1 |
2. | C plus 15% | Vitamin C 15%, Sorbitol | Bao | 50, 100, 500g; 1, 10, 25kg | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá mau lớn | HCM.TS37-2 |
28. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC THÚ Y THUẬN KIỀU
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Aqua-C 10% | Vitamin C (100g), Stay C, Vitamin E |
| 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg | Bổ sung Vitamin C, E, tăng cường sức đề kháng cho tôm và phòng chống stress | HCM.TS38-1 |
2. | Aqua-C 15% | Vitamin C(150g), Stay C, Vitamin E |
| 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg | Bổ sung Vitamin C, E, tăng cường sức đề kháng cho tôm và phòng chống stress | HCM.TS38-2 |
29. CÔNG TY TNHH TÂN HUY HOÀNG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | HI-AZ | Lactobacillus acidophilus,Bacillus subtilis,Saccharomyces cerevisiae, Protease Amylase, Cellulase |
| 500g, 1kg, 5kg | Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, Giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. | HCM.TS42-1 |
2. | HI-LACTIC | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase |
| 500g, 1kg, 5kg | Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, Giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. | HCM.TS42-2 |
3. | VITAMIN C 15% | Vitamin C, Sorbitol, acid citric |
| 500g, 1kg, 5kg | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress | HCM.TS42-3 |
4. | HI-B.COMPLEX-C | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, acid folic |
| 500g, 1kg, 5kg | Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ. | HCM.TS42-4 |
5. | HI-SORBITOL | Sorbitol, Vitamin C, A, D3 |
| 500g, 1kg, 5kg | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress | HCM.TS42-5 |
6. | Vitamin C 35% | Vitamin C 35% |
| 500g, 1kg, 5kg | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress | HCM.TS42-6 |
30. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN AN ĐẠI PHÁT
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vita C 10% | Vitamin C |
| 50, 100, 250, 500g; 1, 2.5, 5, 10, 20, 25kg | Tăng sức đề kháng, chống stress. | HCM.TS43-1 |
2. | Biotin Calcium Shrimp | Biotin, Calcium Gluconate, Calcium Pantothenate, Vitamin A, D3. Inositol |
| 100, 250, 500g; 1, 2.5, 5, 10, 20, 25kg | Kích thích sự lột vỏ và tạo vỏ nhanh, giúp tôm phát triển nhanh | HCM.TS43-2 |
3. | ADP-C Solut (C-tạt) | Acid ascorbic, Acid Citric, vitamin E, Methionine |
| 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg | Dùng để tạt,chống stress cho tôm, cá | HCM.TS43-3 |
4. | Antistress shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Folic acid Biotin, ascorbic acid, Inositol, Taurine |
| 100g, 250g, 500g, 1kg, 2.5kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg | Cung cấp đầy đủ vitamin cần thiết cho tôm phát triển, thúc đẩy quá trình lột vỏ và tạo vỏ tôm, chống stress, tăng cường sức đề kháng | HCM.TS43-4 |
5. | Subtizym for feed | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus,Protease, Amylase |
| 50, 100, 250, 500g; 1, 2.5, 5, 10, 25kg | Cung cấp men vi sinh giúp dễ tiêu hoá thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm, cá. | HCM.TS43-5 |
31. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ K&H
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vitamin C | Vitamin C | Gói | 1, 2, 5kg | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm giảm stress trong các điều kiện bất lợi như: thay đổi điều kiện sống, thay đổi về thời tiết | HCM.TS44-1
|
32. CÔNG TY TNHH TM-DV-SX THỦY SẢN LÊ GIA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Min - C | Ascorbic acid |
| 500g, 1, 2, 2.5, 5, 6, 10, 15, 20, 25kg | Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; Giảm stress, sốc khi môi trường thay đổi | HCM.TS45-1
|
33. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Tiger® C10 | Vitamin C 10% |
| 0.5kg, 1kg, 3kg, 5kg, 10kg | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm, cá nuôi | HCM.TS46-1 |
2. | Tiger® C30 | Vitamin C 30% |
| 0.5kg, 1kg, 3kg, 5kg, 10kg | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm, cá nuôi | HCM.TS46-2 |
34. DOANHNGHIỆPTƯ NHÂN PHÚC THỌ
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C Vibrio F2 | Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, acid folic, biotin |
| 50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress, cung cấp đầy đủ các vitamin cho tôm, cá giúp tôm, cá tăng trọng nhanh | HCM.TS47-1 |
2. | C Customer stress | Vitamin C, acid citric |
| 50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress khi thời tiết và môi trường thay đổi | HCM.TS47-2 |
3. | Lukenmix | Alpha amylase,Lactobacilus acidophilis, Protease, Vitamin B1, B5, B6 |
| 50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Cung cấp enzyme tiêu hóa, vi sinh vật có lợi và các vitamin nhóm B thiết yếu; Giúp tôm cá tăng khả năng tiêu hoá tốt thức ăn. | HCM.TS47-3 |
4. | Cotrim Fort | Sulfadiazin, Trimethoprim |
| 50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasgây ra các bệnh như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa và trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS47-4 |
5. | Giải độc gan | Vitamin C, B12, Sorbitol, Methionin |
| 50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Tăng sức đề kháng cho tôm, cá; Phòng chống stress cho tôm, cá khi thời tiết thay đổi, khi vận chuyển, san đàn, môi trường thay đổi | HCM.TS47-5 |
35. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN TIẾN THÀNH
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Enzyme Lactobacillus | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Sacharomycess cerevisiae, Amylaza, Protease | Bao, hộp, xô | 100, 200, 500g | Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzyme; Giúp tiêu hóa tốt | HCM.TS48-1 |
2. | Aqua Vitamin C | Vitamin C | Bao, hộp, xô | 500g; 1kg | Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc do môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao | HCM.TS48-2 |
3. | Super Vitamin C + E | Vitamin C, E | Bao, hộp, xô | 500g; 1kg | Bổ sung các vitamin C, E; Tăng cường sức đề kháng; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi | HCM.TS48-3 |
4. | Aqua vitamin C plus | Ascobic acid, Citric acid | Bao, hộp, xô | 500g; 1, 5, 10kg | Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc do môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao | HCM.TS48-4 |
5. | Super D-Algae | Đồng hữu cơ |
| 100, 200, 300, 500g | Diệt rong tảo trong nước ao nuôi, ổn định mầu nước ao nuôi | HCM.TS48-5 |
6. | Super D-Algae 2 | Đồng hữu cơ |
| 200, 300, 400, 500g | Diệt rong tảo trong nước ao nuôi, ổn định mầu nước ao nuôi | HCM.TS48-6 |
7. | D-Algae | CuSO4 |
| 100, 200, 500g | Diệt tảo trong nước ao nuôi | HCM.TS48-7 |
8. | D-Algae 2 | CuSO4 |
| 100, 200, 300, 500g, 1kg | Diệt tảo trong nước ao nuôi | HCM.TS48-8 |
9. | PVP Iodine 350 | Polyvinyl pyrrolidone Iodine, NPE Iodine complex | Chai, bình | 1, 2, 5, 10, 20lít | Khử trùng nguồn nước, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật có hại có trong nguồn nước ao nuôi | HCM.TS48-9 |
10. | BKC | N-Dimethyl Alkyl Benzyl Ammonium Chloride |
| 1lit, 2lit | Diệt các vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, bể ương. | HCM.TS48-10 |
11. | Super Alkalinity | Na2CO3, CaCO3 |
| 10kg | Tăng độ kiềm trong ao nuôi, ổn định pH. | HCM.TS48-11 |
12. | Lower PH | Acid Citric, CaSO4 |
| 1kg, 5kg | Làm giảm pH nước ao nuôi, ổn định pH. | HCM.TS48-12 |
13. | Oxygen SOS | Sodium carbonate peroxyhydrate |
| 1kg, 5kg | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi | HCM.TS48-13 |
14. | Boom Plankton | Nitrogen phosphorus |
| 1lit, 4lit | Cung cấp Nitrogen và Phosphorus cần thiết cho sự phát triển của tảo và các phiêu sinh động vật là nguồn thức ăn cần thiết cho tôm cá mới thả. | HCM.TS48-14 |
15. | Virucide | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyammonium chloride | Chai | 1, 2, 5 lít | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS48-15 |
16. | Alkalinity Down | Ethylenediamine tetraacetic acid |
| 5kg | Làm lắng các chất hữu cơ và khử kim loại nặng trong nước. | HCM.TS48-16 |
36.CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Calcium ADE BC tôm | Vitamin A, D3, E, B1, B6, C |
| 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Cung cấp vitamin. Giảm stress | HCM.TS50-1 |
2. | Prozyme | Protease, Amylase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C |
| 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 25kg | Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn. Tăng sức đề kháng. | HCM.TS50-2 |
3. | C-Strong | Vitamin C, E, Methionin |
| 50,100, 250, 500g, 1kg | Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm, cá | HCM.TS50-3 |
4. | Vitamin C (tôm) | Vitamin C, Methionin, Vitamin E |
| 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 25kg | Phòng chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm, cá | HCM.TS50-4 |
5. | Vitamin C tạt | Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin |
| 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 25kg | Chống stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. | HCM.TS50-5 |
6. | Trimesul | Sulfadiazin sodium, Trimethoprim |
| 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS50-6 |
7. | OK3-Mycine | Oxytetracycline HCL, Sulfadiazin sodium, Trimethoprim |
| 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS50-7 |
8. | Flodacine (dạng bột) | Florfenicol |
| 10, 20, 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg | Đặc trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS50-8 |
9. | Flodacine (dạng nước) | Florfenicol |
| 10;20; 50;100; 250; 500ml, 1lít, 2lít, 5lít. | Đặc trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS50-9 |
37. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C-Plus | Monophosphate Ascorbic, Betaglucan 1,3-1,6 |
| 100g, 200g; 1, 2, 5, 25kg | Giúp tôm cá giảm stress, Tăng sức đề kháng và mau phục hồi sau khi lành bệnh | HCM.TS51-1 |
2. | C-Stress | Vitamin C |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg | Giúp tôm giảm stress khi nhiệt độ, độ pH, độ mặn thay đổi bất thường; tăng sức đề kháng, giúp tôm mau hồi phục sau khi lành bệnh | HCM.TS51-2 |
3. | MOULTING | Calcium gluconate, Calcium pentothenate, Biotin, Vitamin A, D3 |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg | Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác cứng vỏ | HCM.TS51-3 |
4. | CHITOSAN | Calcium di acid phosphate, Magiesium di acid phosphate, Zinc di acid hosphate,sodium di acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5 |
| 200ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít | Kích thích tôm lột xác, tái tạo vỏ cứng nhanh chóng; tăng hàm lượng canxi, phospho, nguyên tố vi lượng, giúp tôm cứng vỏ, bóng đẹp | HCM.TS51-4 |
5. | Enzyme - Feed | Bacillus, Lactobacillus, Saccharomyces, Amylasses, Protease |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg | Bổ sung vi khuẩn có lợi , kích thích tiêu hoágiúp tôm cá mau lớn | HCM.TS51-5 |
6. | Florfenicol | Florfenicol 10% |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg | Ttrị bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella iclutari gây ra ở cá Tra, Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS51-6 |
7. | Intestin | Sulfadimidine sodium, Trimethoprim |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg | Trị bệnh xuất huyết đốm đỏ ở cá tra do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, bệnh phát sáng ở tôm do vi khuẩn vibrio-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS51-7 |
38. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | SUPER STAR | 1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, Cyanocobalamin, Methylhydroxybenzoate | Chai, Can | 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5; 10; 20; 25lít | Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn. | HCM.TS52-1 |
2. | C-MINE | Vitamin C, B1, B2, B6, B12, A, D3, E, K3, Sorbitol, Methionine, Lysine. | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Tăng cường sức cho tôm (cá); Kích thích tôm (cá) ăn nhiều, tăng trưởng nhanh; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao | HCM.TS52-2 |
3. | PARASITIC | Protein, Chất béo, Xơ, Praziquantel, Tá dược (tinh bột) vừa đủ | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây… | HCM.TS52-3 |
4. | VITA-E.C | Vitamin C, Vitamin E, Tá dược (lactose) vừa đủ | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress của tôm cá khi môi trường thay đổi; | HCM.TS52-4 |
5. | CALPHOMIX | Calcium - D pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, Biotin | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Hỗ trợ quá trình lột xác, cứng vỏ sau khi lột của tôm. | HCM.TS52-5 |
6. | GESTYLIC | Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis,Amylase, Protease | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Cung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm (cá) tiêu hoá thức ăn. | HCM.TS52-6 |
7. | Stop-pH | Acid citric, Vitamin C | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Nâng cao sức đề kháng, giúp tôm giảm stress. | HCM.TS52-7 |
8. | FLORMIN 20 | Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim | Chai, Can | 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5; 10; 20; 25lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-8 |
9. | FLOR 300 | Florfenicol | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột thường gặp do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS52-9 |
10. | ANTIGERM | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Gói, Lon, Bao | 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-10 |
39.CÔNG TY TNHH UYÊN VI
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | PRAQUANTEL | Praziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơ | Gói Xô nhựa | 10; 20; 50; 100; 400; 500g; 1kg 2; 3; 5; 10; 20kg | Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây | HCM.TS53-1 |
2. | OMICINE | Oxytetracycline HCl | Túi, xô | 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. | HCM.TS53-2 |
3. | LOPE | Florfenicol | Gói; bao, xô | 10; 20; 50; 100; 400; 500g ; 1; 2; 3; 5; 10; 20kg | Điều trị các bệnh về vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS53-3 |
4. | SULFA | Sulfadiazine, Trimethoprime | Gói; bao, xô | 10; 20; 50; 100; 400; 500g ; 1; 2; 3; 5; 10; 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS53-4 |
40.CÔNG TY CP THUỶ SẢN BÌNH MINH
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Flo – Fish 10% | Florfenicol | Gói | 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 4, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg | Trị bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS54-1 |
41.CÔNG TY TNHH THỨC ĂN VÀ THUỐC THÚ Y THỦY SẢN PHIÊN TÂN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | PETA-TERRA | Oxytetracyclin HCl | Lọ, bình | 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1lít, 2lít, 3lít, 5lít..
| Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS55-1 |
2. | PETA-FLOR | Florfenicol
| Gói, hộp | 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS55-2 |
3. | PETA-PARASITE | Praziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ | Gói, hộp | 10, 20, 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây
| HCM.TS55-3 |
4. | PETA-DOXY | Doxycycline-base | Gói, hộp | 50, 100, 400, 500g, 1, 4, 5, 10kg | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩnVibrio alginolyticus.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS55-4 |
5. | PETA-SULTRIM | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Gói, hộp | 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS55-5 |
42.CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC MEGA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | TIGER | N-Sodium-Chloro-Paratoluen Sulphonamide (Chloramin T) | Túi nhôm, xô nhựa | 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20kg | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS57-1 |
2. | T-AGAR | CuSO4 (Copper as elemental) |
| 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20; 25kg | Diệt trừ tảo; Giảm mật độ tảo trong ao nuôi | HCM.TS57-3 |
3. | Hi-O2 | Sodium carbonate peroxyhydrate | Túi, hộp | 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20; 25kg | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm cá, đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. | HCM.TS57-4 |
43. CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC TIÊN PHONG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | TF-Men 4 | Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Can | 20 lít | Giảm khí NH3trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản | HCM.TS58-1 |
BÌNH DƯƠNG
1. CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | NOVA-FLOR 500
| Florfenicol |
| 50, 100, 250, 300, 500ml; 1lít, 5lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS1-1 |
2. | SILVA 54 | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim
|
| 50ml, 100ml, 250ml, 300ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít, 10lít, 20lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasnhư: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết...trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS1-2 |
3. | C Fin | Vitamin E, C. | Gói, hộp, túi, bao | 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Chống stress do thời tiết thay đổi, tăng cường sức đề kháng | BD.TS1-3 |
4. | Vitafish | Vitamin C. | Gói, hộp, túi, bao | 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Chống stress, tăng cường sức đề kháng | BD.TS1-4 |
5. | Avamin | Vitamin A,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, | Gói, hộp, túi, bao | 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; thúc đẩy lột và tái tạo vỏ nhanh | BD.TS1-5 |
6. | Sovirin | Sorbitol, Inositol, biotin, vitamin A, B1,B2,B6,B12,C,D3 | Gói, hộp, túi, bao | 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg
| Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn, giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh. | BD.TS1-6 |
7. | Vitsorin | Sorbitol, Inositol, Potasium Chloride, Calcium Lactate, vitamin B1, C, E, Beta-Glucanase-1-3-D-Glucan | Gói, hộp, túi, bao | 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Chống stress và chống sock cho tôm trong quá trình nuôi; gia tăng sức đề kháng | BD.TS1-7 |
8. | Sorbimin | Sorbitol, Inositol, Biotin,Folic acid, Pantothenic acid, vitamin A, C, B1,B6,B12, D3, E | Gói, hộp, túi, bao | 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn; giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh. | BD.TS1-8 |
9. | Betamin | VitaminA,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic acid, Inositol, Ca. | Gói, hộp, túi, bao | 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg | Tăng cường sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp tôm, cá lớn nhanh, khoẻ mạnh. | BD.TS1-9 |
10. | Cotrimin | Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim
| Chai, lọ, can | 50ml, 100ml, 250ml, 300ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít, 10lít, 20lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasnhư: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS1-10 |
11. | NOVA-FLOR 5000 | Florfenicol | Chai, lọ, can | 50; 100; 250; 300; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS1-11 |
12. | FLOR 2000 | Florfenicol | Chai, lọ, can | 50; 100; 250; 300; 500ml; 1; 5 lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS1-12 |
2. CÔNG TY TNHH ASIALANDVIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Hyper-OLYSTINE | Levamisole (sulfat chlohydrate) | Hộp | 100g; 1kg | Trị giun tròn ký sinh trùng đường tiêu hoá ở cá nuôi nước ngọt | BD.TS2-1 |
2. | Hyper-metrix (dung dịch) | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim. | Chai, bình | 100, 500ml; 1lít | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas,(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS2-2 |
3. | Hyper-metrix (dạng bột) | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim. | Hộp | 100, 500g; 1kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas,(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS2-3 |
4. | Vi-Taminplus | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, acid nicotinic, Calcium pantothenat, acid Folic, Lactose | Hộp | 100, 500g; 1kg | Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác, tăng cường sức đề kháng, chống stress | BD.TS2-4 |
5. | Vi – Trim (dạng bột) | Sulfadimethoxine Sodium, Trimethoprim | Chai, bình; Hộp | 100, 500ml; 1lít; 100, 500g; 1kg | Có khả năng kháng được các loài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm sú như Vibrio parachaemolyticua, V. harveyi, V. alginolyticus. Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch. | BD.TS2-5 |
6. | Vi – Trim (dạng dung dịch) | Sulfadimethoxine Sodium, Trimethoprim | Chai, bình; Hộp | 100, 500ml; 1lít; 100, 500g; 1kg | Có khả năng kháng được các loài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm sú như Vibrio parachaemolyticua, V. harveyi, V. alginolyticus. Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch. | BD.TS2-6 |
3.CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SA PHA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Safa-Oxy Sol | Oxytetracycline |
| 100ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít. | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-1 |
2. | Safa-Têcôli Sol (Dạng dung dịch) | Sulfamethoxazol, Trimethoprim |
| 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1lít. | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-2 |
3. | Safa-Fenisol (Dạng dung dịch) | Florfenicol |
| 100ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít. | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS4-3 |
4. | Safa-diasol (Dạng dung dịch) | Sulfadiazin, Trimethoprim |
| 100ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít. | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-4 |
5. | Safa-Dimisol (Dạng dung dịch) | Sulfadimidin, Trimethoprim |
| 100ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít. | Trị bệnh phát sáng doVibriogây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩnAeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiel-la tardagây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | BD.TS4-5 |
6. | Safa-Têcôli (Dạng gram) | Sulfamethoxaxol, Trimethoprim |
| 5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-6 |
7. | Safa-Fenicol (Dạng gram) | Florfenicol |
| 5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS4-7 |
8. | Safa-diazin (Dạng gram) | Sulfadiazine: 100g, Trimethoprime: 20g |
| 5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-8 |
9. | Safa-Dimidin (Dạng gram) | Sulfadimidin: 100g, Trimethoprime: 20g |
| 5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-9 |
10. | LACTIZYM | Lactobacillus acidophilus |
| 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn | BD.TS4-10 |
11. | VITA C | Vitamin C |
| 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Tăng cường sức đề kháng, chống stress | BD.TS4-11 |
12. | ESEL | Vitamin E, Selenium chelate |
| 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Nuôi vỗ tôm cá bố mẹ, giúp trứng phát triển tốt, tỷ lệ thụ tinh cao, | BD.TS4-12 |
13. | MF Super | Vitamin B1, B2, B6 |
| 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Bổ sung vitamin nhóm B cần thiết cho tôm, cá, giúp tôm, cá ham ăn chóng lớn | BD.TS4-13 |
14. | VITA C 50% - BẠC HÀ | Vitamin C |
| 5, 10, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg | Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm cá bị sốc do vận chuyển, giúp tôm cá nhanh chóng thích nghi với môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. | BD.TS4-14 |
15. | Safa C-Sol | Vitamin C |
| 100ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít
| Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thừi tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. | BD.TS4-15 |
16. | Safa-Lactisol | Lactobacillus acidophilus |
| 50, 100, 500ml, 1, 2, 5lít | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn. | BD.TS4-16 |
CẦN THƠ
1. CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Prozyme for fish | Vitamin A, D3, E, K3 | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Bổ sung vitamin cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng cho cá | CT.TS1-1 |
2. | Vemevit N09 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6 | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg
| Bổ sung vitamin cho cá | CT.TS1-2 |
3. | Vemevit S08 –100 (Vemevit N08) | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm | CT.TS1-3 |
4. | Vime-Sitol | Inositol, Vitamin C coated | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Cung cấp vitamin cần thiết | CT.TS1-4 |
5. | Milk for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Kích thích tôm mau lớn | CT.TS1-5 |
6. | Vime-6-Way | Protease,Amylase, Cellulase, Lipase | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Kích thích tiêu hoá, giúp cá tăng trưởng nhanh | CT.TS1-6 |
7. | Vime-Liverol | Methionine, Vitamin C, Thiamin | Chai, can | 120, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít | Cung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề kháng. | CT.TS1-7 |
8. | Vime-Fenfish | Florfenicol | Chai, can | 120, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | CT.TS1-8 |
9. | Antired | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS1-9 |
10. | Trimesul | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS1-10 |
11. | Vime® - Bitech | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae,Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Bổ sung dưỡng chất, cung cấp vi sinh vật có lợi trong đường ruột hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm cá
| CT.TS1-11 |
12. | Vime®-Bactevit | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis,Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin C, Cholin | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Cung cấp vitamin, axit amin và vi sinh vật có lợi hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm cá.
| CT.TS1-12 |
13. | Nutrition for Shrimp | Calcium gluconate, Vitamin A, D3, E, B12, B6, PP | Chai, can | 120, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít | Cung cấp canxi và vitamin giúp thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. | CT.TS1-13 |
14. | Vitamin C Anti Stress | Acid Citric, Vitamin C | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Nâng cao sức đề kháng, tăng sức chịu đựng stress cho tôm cá | CT.TS1-14 |
15. | B.Complex SF | Vitamin B1, B2, B6, PP, B5 | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Cung cấp vitamin nhóm B, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn | CT.TS1-15 |
16. | Ampicol Fish | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, Calpan, Glucose-6-phosphate, Fructosen 1-6 diphosphate | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, tăng sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. | CT.TS1-16 |
17. | Vime® – Glucan | Beta-Glucanase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Cung cấp các loại enzyme giúp cá tiêu hóa, hấp thu thức ăn | CT.TS1-17 |
18. | Prozyme for shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, CaCO3 | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Cung cấp các loại vitamin cần thiết cho tôm và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn. | CT.TS1-18 |
19. | Vime®- Compozyme | Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm cá và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn. | CT.TS1-19 |
20. | Vime-Clean | Praziquantel, Crude Protein, Fat and Fiber | Gói, hộp, Bao, xô | 50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | CT.TS1-20 |
21. | Vime-Fenfish 2000 | Florfenicol | Chai, can | 120, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | CT.TS1-21 |
22. | ZIMOVAC | Lactobacilus acidophilus, B.subtilis, Nitrosomonas spp, Nitrobacter | Gói, hộp, bao, xô | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 3, 5, 10, 12, 14, 20, 25kg | Phân giải các chất thải hữu cơ từ thức ăn, chất thải của tôm cá và rong tảo chết | CT.TS1-22 |
2. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Cotrym fort | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Gói, hộp | 100, 200, 400, 500g; 1, 2kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS2-1 |
2. | Oxytetracyclin 50% | Oxytetracyclin HCl 50% | Gói, hộp | 100, 500g; 1kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS2-2 |
3. | BIOLAC | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis | Gói | 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20kg | Nâng cao sức đề kháng. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn | CT.TS2-3 |
4. | Cacium-C | Vitamin C, Canxigluconate | Gói, hộp | 100, 200, 250, 400, 500, 800g; 1, 2, 5, 10kg | Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress | CT.TS2-4 |
5. | VITEC | Vitamin C, E | Chai, lọ | 250, 500g; 1, 5kg | Nâng cao sức đề kháng. | CT.TS2-5 |
6. | ADE | Vitamin D3, C,E | Gói | 100, 200, 250, 400, 500, 800g; 1, 2, 5kg | Tăng sức đề kháng, giảm stress, rút ngắn thời gian lột vỏ ở tôm | CT.TS2-6 |
7. | C.Mix for shrimp | Acid Asocorbic | Gói, hộp, xô | 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 5, 10, 20kg | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | CT.TS2-7 |
8. | C.Mix for fish | Acid Asocorbic | Gói, hộp, xô | 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 5, 10, 20kg | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | CT.TS2-8 |
9. | VITAMIN C-TẠT | Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin | Gói | 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg | Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển hay môi trường nước nhiễm bẩn | CT.TS2-9 |
10. | Florfenicol-33 | Florfenicol | Chai, lọ | 20, 100, 500ml; 1, 2, 5 lít | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột của cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | CT.TS2-10 |
3.CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2/9 CẦN THƠ
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Clean-KST | Crude Protein, Fat and Fiber, Praziquantel | Gói | 100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, lá dây. | CT.TS4-1 |
2. | Oxy-Col | Oxytetracycline | Gói | 100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg
| Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS4-2 |
3. | Flor-Col | Florfenicol | Gói | 100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | CT.TS4-3 |
4. | Trisul-Trim | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Gói | 100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg
| Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS4-4 |
4. CÔNG TY TNHH TM,DV&SX THUỐC THÚ Y MINH TÂN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | MITA-CSOL | Vitamin C |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 3, 5, 7.5, 10, 12, 15, 20, 25kg | Dùng cho tôm, cá: Nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi nuôi ở mật độ cao hoặc khi môi trường thay đổi. | CT.TS5-1 |
2. | MITA AQUAZYME | Amylase, Protease, Cellulase, Lipase |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 3, 5, 7.5, 10, 12, 15, 20, 25kg | Cung cấp các emzyme tiêu hoá, giúp tôm cá tiêu hoá hoàn toàn các chất bổ dưỡng có trong thức ăn. Giảm tiêu tốn thức ăn, giúp tôm cá luôn khoẻ mạnh | CT.TS5-2 |
3. | MITA PEPTOGEN | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Cellulase, Protease |
| 100, 200, 500g; 1, 2, 3, 5, 7.5, 10, 12, 15, 20, 25kg | Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm gia tăng tỷ lệ tiêu hoá, giảm tiêu tốn thức ăn. Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho tôm cá và ao nuôi, tăng lượng men tiêu hoá cho tôm cá | CT.TS5-3 |
ĐỒNG NAI
1. CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI C.P VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C-Mix | Vitamin C (Ascorbic acid) 25% |
| 1kg, 2kg | Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm nuôi. | DN.TS1-1 |
2. | Aquafenicol | Florfenicol | Túi, xô | 200, 300, 400, 500g, 1, 2, 3, 5, 10, 20kg | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS1-2 |
3. | HI-PRO | Bacillus subtilis |
| 500ml, 1; 2; 4; 5; 10; 20 lít. | Giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn | DN.TS1-3 |
4. | VIBRIOTECH | Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus |
| 500ml, 1; 2; 4; 5; 10; 20 lít. | Giúp tôm giống tiêu hoá tốt thức ăn, tăng trưởng nhanh | DN.TS1-4 |
2. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PROVIMI
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | NUTRI C | Vitamin C (vi bọc), Vitamin E |
| 150, 250, 500g 1kg; 25kg | Dùng cho tôm, cá: Nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi nuôi ở mật độ cao hoặc khi môi trường thay đổi. | DN.TS2-1 |
2. | ZYME FISH | Xylanase, b-Glucanase, Phytase
|
| 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg, 25kg | Nâng cao giá trị sử dụng thức ăn. Tăng khả năng tiêu hoá tinh bột, đạm, béo. Tăng khả năng hấp thụ phospho thực vật trong khẩu phần ăn của cá | DN.TS2-2 |
3. | BACTOMIX | Pediococcus acidilactici, vitamin E, Se (Na2SeO3) | Túi, bao PE | 100; 250; 500g; 1; 25kg | Nâng cao sức đề kháng | DN.TS2-3 |
4. | BACTOFISH | Pediococcus acidilactici, Saccharomyces cerevisiae boulardii | Túi, bao PE | 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Nâng cao sức đề kháng cho cá, giúp tiêu hoá tốt thức ăn | DN.TS2-4 |
5. | QUALIFISH | Vitamin A, D, C, B1, B2, E, Niacin | Túi, bao PE | 1, 5, 25 kg | Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn, nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. | DN.TS2-5 |
3. CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C – Active | Ascorbic Acid | Gói | 500g, 1, 10kg | Giúp tôm hấp thu thức ăn, tăng sức đề kháng, chống strees và những thay đổi của môi trường | DN.TS3-1 |
2. | Sitto Fish C | Ascorbic Acid | Gói | 500g, 1, 10kg | Giúp cá hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng, chống stress và những thay đổi của môi trường | DN.TS3-2 |
4. CÔNG TY LIÊN DOANH VIRBAC VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Prazifish | Praziquantel cimetidine | Gói, hộp, bao, xô | 100g; 1, 5, 25kg | Phòng và điều trị sán lá đơn chủ ký sinh trên mang và da cá-Ngừng sử dụng 5 ngày trước thu hoạch | DN.TS4-1 |
2. | Calciphos | Phospho, Calcium diacid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium diacid phosphate, Iron diacid phosphate, Manganse diacid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper diacid phosphate, Cobalt diacid phosphate | Bình | 100, 500ml; 1, 5, 10, 100, 500, 1000 lít | Cung cấp Calci, Phospho và các nguyên tố đa vi lượng cho tôm, cá; Kích thích quá trình lột vỏ tôm, giúp vỏ tôm mau cứng.
| DN.TS4-2 |
3. | MAXFLOR 10% AQUA | Florfenicol | Gói, hộp, xô, thùng | 100g, 1; 5; 25kg | Đặc trị các bệnh gan, thận, lách có mủ (có các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS4-3 |
4. | ANTIZOL | Bronopol |
| 1 lít, 5lít, 20lít | Phòng và điều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống. | DN.TS4-4 |
5. | PRO MARINE | Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus,Calcium, Vitamin C | Gói , xô | 100; 500g, 5; 10; 25 kg | Giúp tiêu hóa thức ăn, tăng sức đề kháng | DN.TS4-5 |
6. | COMBAX
| Vitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate,Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus | Gói , xô | 100; 500g, 5; 10; 25 kg | Hỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn | DN.TS4-6 |
7. | O2 Marine | Oxygen peroxide | Gói , xô | 100; 500g, 5; 10; 25 kg | Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước | DN.TS4-7 |
8. | Aquapure
| Alkyl polyglucosides, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine. | Chai | 500ml; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 25 lít | Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. | DN.TS4-8 |
9. | Combax L | Bacillus (B.Subtilis, B.licheniformis, B.pumilis) | Chai | 500ml; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 25 lít | Hỗ trợ tiêu hoá cho tôm cá, bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột tôm cá | DN.TS4-9 |
LONG AN
1. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y-THUỶ SẢN LONG AN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | AQUA.C-LA | Vitamin C, Sorbitol |
| 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Bổ sung Vitamin C, Sorbitol giúp tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm cá | LA.TS1-1 |
2. | Becomplex C+ADE | Vitamin A, B1, B6, D3, E, C, PP, Methionine |
| 50,100,250,500g, 1, 5, 10kg | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá; Tiêu hoá thức ăn tốt, phát triển nhanh | LA.TS1-2 |
3. | Kenzym.Ade | Amylase, Protease, vitamin A,B1, D3,E, tinh bột |
| 50g,100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Gia tăng khả năng tiêu hoá các chất ding dưỡng: tinh bột, đạm, chất béo đạt mức cao nhất, hấp thụ tốt và trọn vẹn; bổ sung đầy đủ vitamin A,D,E, giúp tôm, cá ăn khoẻ, tăng trưởng tốt. | LA.TS1-3 |
4. | Tmt Fort | Sulfadiazin, Trimethoprim |
| 50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS1-4 |
5. | Florcin-La | Florfenicol |
| 50ml,100ml,250ml,500ml, 1lít, 5lít, 10lít | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | LA.TS1-5 |
6. | Flornicol-La | Florfenicol, Sorbitol |
| 50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | LA.TS1-6 |
7. | Vitamin C | Vitamin C, Citric acid |
| 50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress cho tôm, cá | LA.TS1-7 |
8. | Bio lactizim | Bacillus subtilis, Alpha amilase, protease |
| 50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Bổ sung vi khuẩn có lợi và các enzym tiêu hoá, giúp tiêu hoá thức ăn tốt cho tôm, cá. | LA.TS1-8 |
9. | Subtyl-La | Bacillus subtilis |
| 50,100,500g, 1, 5, 10kg | Tăng cường khả năng tiêu hoá; giúp tôm cá ăn nhiều, phát triển tốt | LA.TS1-9 |
10. | Premix. C-LA | Vitamin C, A, E, D3, B1, PP (B5) |
| 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng Stress. Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ | LA.TS1-10 |
11. | Lave.Clean | Praziquantel, Crude Protein, Fiber |
| 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg. | Trị ngoại ký sinh trùng: Sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | LA.TS1-11 |
12. | LAVE.NICOL-2000 | Florfenicol |
| 50ml, 100ml, 250ml,500ml, 1lít, 2lít, 5lít | Trị các bệnh nhiễm trùng gây chết trên cá da trơn doEwardsiellla ictalurigây ra trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | LA.TS1-12 |
13. | LAVE. PHENICOL-2000 | Florfenicol |
| 50g, 100g, 250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Trị các bệnh nhiễm trùng gây chết doEdwardsiella ictalurigây ra trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | LA.TS1-13 |
14. | Cotrim-La | Sulfamethoxazol Trimethoprim |
| 50g, 100g, 250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn gây bệnh ở diện rộng, đặc biệt là Vi khuẩn Vibrio.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS1-14 |
15. | Enicol-la | Florfenicol |
| 50g, 100g, 250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá da trơn (Basa, Trê, Tra, Mú).Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | LA.TS1-15 |
16. | Tetra-Lium.LA | Oxytetracycline HCl | Gói, Lon | 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS1-16 |
TIỀN GIANG
1. CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Meko.Flor 20% | Florfenicol | Lọ, chai, can | 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20lit | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwarsiella ictalurigây ra trên cá tra, basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | TG.TS1-1 |
2. | Meko.Flor 5% | Florfenicol | Lọ, chai, can | 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20lit | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwarsiella ictalurigây ra trên cá tra, basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | TG.TS1-2 |
3. | Meko.Yucca | Yucca extract | Chai, Can | 500ml; 1, 2, 5, 10, 20, 25 lít | Giảm khí NH3trong môi trường nước ao nuôi | TG.TS1-3 |
VĨNH LONG
1. CÔNG TY TNHH TM-DV&SX NAM PHÁT
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | NPV vitamin C 10% | Vitamin C |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Bổ sung vit C cần thiết cho tôm, cá, giúp nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi điều kiện môi trường thay đổi | VL.TS1-1 |
2. | NPV-Vitamax | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá; giảm stress, tăng sức đề kháng khi điều kiện môi trường thay đổi như nhiệt độ, độ mặn, pH | VL.TS1-2 |
3. | NPV-Prozyme 900 | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Protease, |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Cung cấp men vi sinh và enzyme tiêu hoá giúp cá dễ tiêu hoá thức ăn,tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | VL.TS1-3 |
4. | NPV-Trolytes-C | Vitamin C: 150g |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Bổ sung vitamin C cần thiết giúp nâng cao sức đề kháng, giảm stress. Giúp tôm, cá khoẻ mạnh | VL.TS1-4 |
5. | NPV-Floxacol | Florfenicol |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở cá tra và cá basa do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | VL.TS1-5 |
6. | NPV-FLOFENICOL | Flofenicol |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | VL.TS1-6 |
7. | NPV-SULTRIM | Sulfadimidine, Trimethoprim |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | VL.TS1-7 |
8. | NPV-Amcotrim Plus | Sulfadimidin, Trimethoprim |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết doAeromonas hydrophilavàPseudomonas fluorescensgây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | VL.TS1-8 |
9. | NPV-Trimedazin Super | Sulfadiazine, Trimethoprim |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa (hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết) doAeromonas hydrophilavàPseudomonas fluorescensgây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | VL.TS1-9 |
10. | NPV-Kamoxlin | Oxytetracycline |
| 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa (hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết) doAeromonas hydrophilavàPseudomonas fluorescensgây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | VL.TS1-10 |
11. | NPV Bio-Subtyl | Bacillus subtilis | Túi, lon, xô | 100, 200, 300, 400, 500g; 1, 4, 5 , 10, 15, 20kg | Cung cấp vi khuẩn hữu ích cho đường ruột, giúp kích thích tiêu hoá, tăng khả năng hấp thu thức ăn, giúp cá tôm ăn nhiều mau lớn | VL.TS1-11 |
2. CÔNG TY TNHH TM&SX VIỄN ĐÔNG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vido- Cotrim | Sulfadiazin, Trimethoprim | Gói, lon, hộp, thùng | 50, 100, 500g; 1, 5, 10, 20 kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn có biểu hiện như: đốm đỏ trên hậu môn do vi khuẩn Aeromonas sp.; Pseudomonas sp.; Edwardsiella tarda gây ra trên cá da trơn. Trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm sú do vi khuẩn Vibrio gây ra- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | VL.TS2-1
|
2. | VIDO C-ANTISTRESS | Vitamin C;Citric acid | Gói, lon, thùng | 50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg | Bổ sung vitamin C cho tôm cá, chống stress khi độ mặn, pH thay đổi và nồng độ NH3cao. Nâng cao sức đề kháng | VL.TS2-2 |
3. | VIDO-SUBTYL | Bacillus subtilis | Gói, lon, thùng | 50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg | Cung cấp hệ vi sinh có lợi cho đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa, giúp tiêu hoá tốt thức ăn | VL.TS2-3 |
4. | VIDO-BIOZYM | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Lactobacillus acidophillus | Gói, lon, thùng | 50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg | Cung cấp nguồn vi sinh vật có ích trợ giúp tiêu hóa, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm cá | VL.TS2-4 |
5. | VIDO-AD3EB Complex C | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C | Gói, lon, thùng | 50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg | Cung cấp vitamin thiết yếu phòng ngừa hiện tượng thiếu vitamin ở cá. Nâng cao sức đề kháng. Hỗ trợ trong việc chống sốc, stress khi môi trường nước thay đổi. Giúp cá nhanh chóng phục hồi sức khỏe sau thời kỳ điều trị bệnh | VL.TS2-5 |
6. | VIDO- FLORFENICOL | Florfenicol | Gói, lon, thùng | 50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg | Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột thường gặp ở cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardieslla ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | VL.TS2-6 |
7. | VIDO-BKC 80 | Benzalkonium Chloride | Chai, lọ | 100, 500ml; 1, 5, 10 lít | Diệt khuẩn, sát trùng nước ao nuôi, ao lắng trong môi trường thủy sản | VL.TS2-7 |
B. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
MỸ
1. SCHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH
CÔNG TY TNHH TM THÚ Y TÂN TIẾN
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Aquafen | Flofenicol |
| 2kg | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra ở cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | USA.TS1-1 |
2. INTERNATIONAL NUTRITION INC
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN INTERNATIONAL NUTRITION
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. 1. | Soluble ADE | Vitamin A, E, D3 |
| 100, 250, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg | Tăng cường sự hấp thu và chuyển hóa canxi, phospho | USA.TS2-1 |
THÁI LAN
1. CTYBIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD
CÔNG TY VIỆT PHÁP QUỐC TẾ
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | SPIRUVIT | Vitamin A, D, E, B1,B2, B6 | Hộp | 400g | Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm. | THA.TS1-1 |
2. | EX-PRO | Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Hộp | 400g | Giúp tiêu hóa tốt thức ăn | THA.TS1-2 |
2. CÔNG TYWELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD
CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | BIO PAK | Sacharmyces cerevisiae, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis,Amylase, Protease, Lipase, Copper Proteinate, Zine proteinate, Potassium proteinate, Yucca | Hộp, xô | 450g; 3kg | Tăng cường tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm | THA.TS2-1 |
2. | C-SHRIMP | Vitamin C bọc | Gói | 1kg | Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress | THA.TS2-2 |
3. CÔNG TY BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD
CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Aquamax | Taurine, Thiamine,
|
|
250g | Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn. | THA.TS3-1 |
2. | Aquamax L | Taurine, Thiamine, Pyridoxin, Cobalamin, Sodium chloride, Potassium chloride, Tá dược v.đ |
| 1 lít | Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn. | THA.TS3-2 |
3. | Combax | Vitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate,Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus |
| 1kg, 2kg, 5kg | Hỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn | THA.TS3-3 |
4. | Nutrimix Fish | Vitamin B2, B12, C, K3, Inositol |
| 1kg | Giúp cá mau chóng phục hồi sức khỏe. Kích thích cá ăn mạnh, làm tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Giảm stress và tăng cường sức đề kháng cho cá | THA.TS3-5 |
5. | Combax L | Bacillus sutilis, B.licheniformis, B.pumilus |
| 500ml, 1lít | Giúp tôm hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giúp giảm lượng chất thải trong ao.Kích thích tôm ăn nhiều, tăng trọng nhanh | THA.TS3-6 |
4. SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD
CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | ZOODYX | Alkyl Polyglucoside, Sodium dodexyl sulfate, Triethylolamine, Sodium Chloride | Can nhựa | 4 lít | Giảm độ nhờn của nước ao nuôi | THA.TS4-1 |
2. | DECRUS | Cypermethrine | Can nhựa | 500ml; 1 lít | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. | THA.TS4-2 |
3. | Hard Shell | CaCO3 | Bao | 20 kg | Ổn định pH tăng độ kiềm cho nước ao nuôi thuỷ sản | THA.TS4-3 |
4. | Green up | FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, MgSO4 |
| 1kg, 2kg | Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm. | THA.TS4-4 |
5. | O2Tablet | Sodium percarbonate |
| 500g, 2kg | Cung cấp oxy hoà tan cho ao nuôi, cấp cứu các trường hợp tôm cá nổi đầu do thiếu oxy | THA.TS4-5 |
6. | BIO ART | Total Bacillus sp (B.subtilis, B.licheniformis, B.megaterium, B.polymyxa) |
| 250g | Phân huỷ các chất hữu cơ, hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi, cung cấp thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi | THA.TS4-6 |
7. | Geen Force | Total Bacillus sp (B.subtilis, B.pumilis, B.licheniformis) |
| 1, 2, 3, 5 kg | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá | THA.TS4-7 |
8. | Eco Life | Total Bacillus sp (B.subtilis, B.licheniformis, B.megaterium, B.polymyxa) |
| 50g | Phân huỷ các chất hữu cơ, hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi, cung cấp thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi | THA.TS4-8 |
5. PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD
CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | XC 90 | Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9%) | Hộp, xô, thùng | 1, 3, 5, 30kg | Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước | THA.TS5-1 |
2. | Bio Tuff | SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO | Bao | 10kg | Hấp thụ NH4+(NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi. | THA.TS5-2 |
3. | D.O Tuff | SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO | Bao | 10 kg | Hấp thụ NH4+(NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi. | THA.TS5-3 |
4. | Polymax | CaCO3, NaCl, Fe2O3, MgO | Bao | 2 kg | Cung cấp khoáng chất cần thiết cho môi trường nước ao nuôi | THA.TS5-4 |
5. | D-Flow | Sodium chloride, Potassium chloride, Copper sulfate |
| 20 lít | Giảm mật độ tảo, ngăn cản sự nở hoa của tảo | THA.TS5-5 |
6. | Super Benthos | P2O5, K2O, CaO, MgO |
| 10 kg | Cung cấp khoáng chất, hỗ trợ sự phát triển thức ăn tự nhiên trong ao | THA.TS5-6 |
ẤN ĐỘ
1. CÔNG TYSVAKS BIOTECH INDIA PVT. LTD
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | C-Vits | Vitamin C |
| 250g, 500g, 1kg, 25kg | Giúp tôm tăng khả năng kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường thay đổi | IND.TS1-1 |
2. | PROFS | Amylase, Protease, Cellulase, Xylanase,Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae | Hộp, gói | 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 4, 5, 10kg | Thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm. | IND.TS1-2 |
2. CÔNG TY SRIBS BIOTECKNO INTERNATIONAL
CÔNGTY CỔ PHẦN THỦY SẢN ÁNH DƯƠNG
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | ProPLUS | Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.megaterium, B.amyloliquefaciens, Protease, Amylase, Cellulase, Xylanase, Beta Glucanse | Gói | 250g | Phân huỷ mùn bã hữu cơ trong ao nuôi, cải thiện nền đáy và chất lượng môi trường ao nuôi | IND.TS2-1 |
ĐÀI LOAN
1. CÔNG TYLONG MAN AQUA CO, LTD
CÔNG TY TNHH LONG SINH
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | SHRIMP POWER | Vitamin A, B2, C, D3 |
| 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg | Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng | TAI.TS1-1 |
2. | THREE IN ONE | Vitamin E, K, H |
| 100g, 200g, 500g, 1kg | Bổ sung vitamin giúp tôm cá khỏe mạnh | TAI.TS1-2 |
2.WALLANCE PHARMACEUTICAL CO.,LTD
CÔNG TY TNHH BÁCH THỊNH
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1 | B-41 | Oxytetracyclin HCl |
| 50g, 100g, 500g | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | TAI.TS2-1 |
2 | B-40 | Sulfamethoxazol, Trimethoprim |
| 50g, 100g, 500g | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | TAI.TS2-2 |
TRUNG QUỐC
1. GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO., LTD
CÔNG TY TNHH KHO VẬN, GIAO NHẬN VÀ THƯƠNG MẠI THÀNH Ý
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | FLORFENICOL | Florfenicol |
| 100g, 250g | Điều trị các loại bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | CHN.TS1-1 |
2. AQUACHEM INDUSTRY CO; LTD
CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | HG 99
| Chlorine | Hộp, xô | 3kg, 5kg, 30kg | Sát trùng nước ao nuôi thuỷ sản | CHN.TS2-1 |
3. GUANGZHOU HUADOU DISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTORY
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VICATO
TT | Tên thuốc, nguyên liệu | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Vicato khử trùng (TCCA) dạng bột | Chlorine (Trichloro isocyanuric acid) | Chai, Thùng, Bao | 1, 2. 5, 25, 40, 80kg | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản | CHN.TS3-1 |
2. | Vicato khử trùng (TCCA) dạng viên | Chlorine (Trichloro isocyanuric acid) | Thùng, túi | Viên 2g; Thùng, túi: 1, 2. 5, 10, 20, 50kg | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản | CHN.TS3-2 |
CHILÊ
1. CÔNG TY LABORATORY CENTROVET LTD
CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT VIỄN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Cress 50% | Bronopol | Chai | 500ml, 1 lít, 5lít | Diệt khuẩn và phòng trị nấm thuỷ mi Saprolegnia trên cá nuôi và trứng cá thụ tinh | CHI.TS1-1 |
ITALIA
1. CÔNG TY DOXAL S.P.A
CÔNG TY TNHH TM NTTS HƯƠNG GIANG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | SANIDOX | Chloramin T | Bao | 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg | Tiêu diệt virus, vi khuẩn, ký sinh trùng và nguyên sinh động vật trên tôm cá; sát trùng dụng cụ thiết bị trong sản xuất giống thuỷ sản | ITA.TS1-1 |
PHÁP
1. CÔNG TY AQUA TECHNA
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1. | IMMUTECH - S/F | Vitamin E, C, Selenium, Beta-Glucan, Mano-olygosaccharide | Hộp, gói, bao | 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25kg | Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress | FRA.TS1-1 |
2. | PERFOSTIM -S/F
| Vitamin E, C, Se,Pediococcus acidilactici | Hộp, gói, bao | 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25kg | Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm. | FRA.TS1-2 |
3. | CALCI – S
| Dicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, Betaine, Inositol |
| 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25kg | Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của tôm | FRA.TS1-3 |
ANH
1. COVENTRY CHEMICALS LIMITED , ANH
CÔNG TY TNHH INTERVET VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1 | Aqua Omnicide | Glutaraldehyde, Cocobenzyl dimethyl ammonium chloride | Can | 1, 5, 20 lít | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản | ENG.TS1-1 |
HÀN QUỐC
1. CÔNG TY CTCBIO INC HÀN QUỐC
CÔNG TY TNHH CTCBIO VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1 | Prazi-Capsule 40 | Praziquantel | Gói | 1kg | Trị sán lá đơn chủ. Thời gian ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 10 ngày. | KOR.TS1-1 |
MALAYSIA
1. CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
VPĐD Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD TẠI VIỆT NAM
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Quy cách đóng gói | Công dụng | Số đăng ký |
1 | LACPAN POWDER | Biodiatase, Lactobacillus powder, Vitamin A, D3, E, vitamin B1 mononitrate, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Ca Pantothenate, Folic acid, Lysin HCl, Ca phosphate dibasic | Bao nhôm | 100g, 1kg | Phòng và điều trị các bệnh do thiếu vitamin; cải thiện tiêu hoá và hấp thu các chất dinh dưỡng | MAL.TS1-1 |
2 | Vitosol Powder | Vitamin A, D3, E, B1, Riboflavin, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Ascorbic acid, Biton, Calcium Pantothenate, Folic acid | Bao nhôm | 100g, 1kg | Phòng ngừa và điều trị stress gây ra do bệnh tật, tăng sự thèm ăn | MAL.TS1-2 |
3 | IPORE POWDER | Povidine Iodine | Bao nhựa | 100g, 1.5kg | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương. | MAL.TS1-3 |
4 | IPORE SOLUTION | Povidone Iodine | Chai nhựa | 1, 3.8, 25 lít | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương. | MAL.TS1-4 |
5 | Maxiplus Powder | Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, sodium citrate, Glucose (Dextrose) Anhydrous, sodium bicarbonate | Bao nhôm | 100g, 1kg | Bổ sung khoáng kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp | MAL.TS1-5 |
6 | OXYTET 60% POWDER | Oxytetracycline HCl | Bao | 100g, 5kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | MAL.TS1-6 |
7 | OXYTET POWDER | Oxytetracycline HCl | Bao nhôm | 100g, 1kg | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | MAL.TS1-7 |
8 | WELLCOM POWDER | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim | Bao nhôm | 100, 500g | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | MAL.TS1-8 |