Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, hoá chất dùng trong thú y thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT

Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:69/2010/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/12/2010
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

----------------------

Số:  69/2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------

Hà Nội, ngày 06  tháng  12  năm  2010

 

 

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ  Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y,

Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, thay thế Phụ lục 1, Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS, ngày 31/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam và Phụ lục 1, Quyết định số 06/2008/QĐ-BNN, ngày 18/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ ;

- Công báo Chính phủ,Website Chính phủ;

- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Vụ Pháp chế-Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Lưu: VT, Cục Thú y.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Diệp Kỉnh Tần

 





BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------------

 

DANH MỤC THUỐC THÚ Y, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT

DÙNG TRONG THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP  LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư  số   69/2010/TT-BNNPTNT
ngày 6  tháng  12 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

A/ SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG I

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Florfenicol  20%

Florfenicol

Gói

50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HN.TS2-1

2.  

Florfenicol  5%

Florfenicol

Lọ

100, 250, 500ml; 1, 2 lít

Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HN.TS2-2

3.  

CATOM

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS2-3

4.  

Vitamin C

Vitamin C

Gói

50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH ao nuôi thay đổi, tăng sức kháng bệnh. Giúp tôm mau hồi phục sau khi mắc bệnh.

HN.TS2-4

5.  

Sulfatrim

Sulfadiazine,Trimethoprim

Gói

50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS2-5

6.  

Enzymbiosub

Bacillus subtilis,Protease, Amylase, Beta Glucanase

Gói

50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Bổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn

HN.TS2-6

7.  

VINADIN 600

PVP Iodine

 

100, 250, 500ml; 1, 2, 5l

Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.

HN.TS2-7

8.  

VINA PARASITE

Praziquantel

 

100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Trị sán lá đơn chủ trên cá

HN.TS2-8

9.  

VINA ROMET

Romet 30 (Ormetoprim,  Sulfadimethoxine), Vitamin C, Vitamin E, Organic selenium

 

100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá.

HN.TS2-9

10.  

VINA AQUA

Alkylbenzyl dimethyl-amonium  chloride

 

100; 250; 500g; 1; 2; 5lít

Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.

HN.TS2-10

11.  

VINA OXY

Oxytetracyclin HCl

 

20, 50, 100, 200, 250, 500ml;

1, 2, 3, 5 lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella  trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS2-11

12.  

VINAPREMIX CÁ

Phospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin

Gói

100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Tăng sức đề kháng, chống stress. Kích thích cá ăn nhiều.

HN.TS2-12

13.  

VINAPREMIX TÔM

Phospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin

Gói

100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Tăng sức đề kháng, phòng các bệnh tôm lột dính vỏ, chậm lớn, hạn chế bệnh vỏ mềm, làm vỏ tôm bóng đẹp.

HN.TS2-13

2.CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

HAN-MIXTÔM

 

 

Vitamin A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, B12, C Biotin, Folic acid

Gói, hộp

500g; 1, 5kg

Cung cấp vitamin, acid amin thiết yếu, hỗ trợ khả năng chuyển hoá thức ăn.

HN.TS4-1

2.  

HAN-TETRA

Oxytetracyclin

Gói, hộp

100, 500g; 1, 2kg

Hiệu quả cao trong việc điều trị bệnh xuất huyết do vi khuẩnAeromonas, Pseudomonasgây ra trên cá da trơn (cá Tra, cá Basa) với các dấu hiệu như đốm đỏ, sưng đỏ hậu môn, xuất huyết. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS4-2

3.  

HAN-CIVIT C 60%

Vitamin C, Citric acid

 

Gói, hộp

100, 500g; 1, 5, 10kg

Nâng cao sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm căng thẳng stress do nắng nóng, thay đổi môi trường.

HN.TS4-3

4.  

HAN-FLO

Florfenicol

 

 

Chai, lọ

100, 500ml; 1, 2, 5 lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 14 ngày trước thu hoạch.

HN.TS4-4

5.  

HAN-PARASITE

 

Praziquantel, Đạm thô (bột đậu tương)

 

Gói, hộp

100, 200, 500g; 1, 2, 5kg

Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây).

HN.TS4-5

6.  

HANVIT 20%

Vitamin C, Axit Citric

Túi, hộp

100, 500g; 1kg

Chống sốc do thay đổi môi trường, thời tiết, thức ăn

HN.TS4-6

7.  

AD3EC-SHRIMP

Vitamin A, C, E, D3, Sorbitol

Túi, hộp

100, 200, 500g; 1, 5, 10kg

Cung cấp các Vitamin hoạt lực cao cho nuôi trồng thủy sản

HN.TS4-7

8.  

Han-Floro

Florfenicol

Gói, hộp

100, 500g; 1kg

Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HN.TS4-8

9.  

HAN - AZATIN

Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)

Chai, Can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10lít

Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa

HN.TS4-9

10.  

HAN - DOXY

Doxycyclin

hộp, túi

100; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đỏ thân trên tôm Hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS4-10

11.  

HAN - SULPHA

Sulphadiazine, Trimethoprim

Hộp, túi

100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS4-11

3.CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C-MAX GREEN

Vitamin C

Gói, xô

1, 5kg

Bổ sung vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá

HN.TS7-1

2.  

FLOR 50 FOWDER

Florfenicol

Gói, hộp

500g; 1, 3kg

Có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về vi khuẩnEdwardsiela ictallurinhưbệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HN.TS7-2

3.  

BIOLAC GREEN

Lactobacillus acidophilus

Gói, xô

1, 3, 10kg

Bổ sung men vi sinh,tăng hấp thuthức ăn cho tôm cá

HN.TS7-3

4.  

DETOX-PLUS

Vitamin C, Acid citric

Gói, xô

1, 5kg

Cung cấp vitamin C giúp tôm, cá nâng cao sức đề kháng khi môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi

HN.TS7-4

5.  

C-TẠT 10%

Vitamin C

Hộp

5kg

Cung cấp vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá

HN.TS7-5

6.  

FLORFENICOL 20%

Florfenicol (20g/100g)

Gói, hộp

500g; 1, 3kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HN.TS7-6

7.  

AQUA FLORFENICOL

Florfenicol (2g/100ml)

Chai, can

1, 5 lít

Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩnEdwardsiela ictallur- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HN.TS7-7

8.  

TETRACYCLIN 30-GREEN

Oxytetracyclin

Hộp

1kg

Trị bệnh phát sáng  do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS7-8

9.  

AQUA SULFAPRIM

Sulfadiazine, Trimethoprime

Gói

500g, 1kg

Trị bệnh phát sáng  do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng  đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS7-9

4. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HẠ LONG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.     

Kích dục tố HCG

HCG (Human Chorionic Gonadotropin)

Lọ

10.000 UI

Tác dụng kích thích rụng trứng được sử dụng trong sinh sản nhân tạo một số loài cá nuôi.

HN.TS8-1

5. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

FIVE - COSTRIMFORT

Sulfadiazin, Trimethoprime

GóiPE, PP

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HN.TS9-1

2.  

FIVE-FLOR.TC

Florfenicol

Túi PE

10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá da trơn (tra, basa, trê).Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HN.TS9-2

3.  

FIVE - KHỬ TRÙNG NƯỚC

Chloramin T

Túi, hộp

50g, 100g

Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước

HN.TS9-3

4.  

Five.Vitamin C.TS

Vitamin C

Gói PE, PP

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH trong ao nuôi thay đổi, giúp tôm cá hồi phục nhanh sau khi mắc bệnh

HN.TS9-4

TP. HỒ CHÍ MINH

1. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN A.I.T

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

AIT-ENTER

Florfenicol

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg

Trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá Basa, cá Tra do vi khuẩn Edwardsiella inctaluri-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS3-1

2.  

AIT-TETRA

Oxytetracycline

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg

Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla và Pseudomonas fluorescens. Trị các bệnh do vi khuẩn  Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS3-2

3.  

A-shock

Vitamin C

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10, 15kg

Chống sốc do môi trường, giảm Stress, tăng tỷ lệ sống; Tăng sức đề kháng

HCM.TS3-3

4.  

AIT -BAC

Protease, Amylase, Cellulase, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg

Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.

 

HCM.TS3-4

5.  

AIT-CALPHOS

Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate

Chai, can

100, 200, 500ml; 1, 2, 3, 5, 10lít

Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp

 

HCM.TS3-5

6.  

AIT-SULPHA

Sulphadimethoxin, Trimethoprim

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)   trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS3-6

7.  

ZYM-PROBIOTIC

Bacillus Subtilis, Lactobacillus acidophyllus, Aspergillus oryzae, Sacharomyces cerevisiae, Alpha-Amylase, Beta-Glucanase, Pectinase, Xylanase, Phytase, Protease

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10, 15kg

Cung cấp các men vi sinh, enzyme tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.

 

HCM.TS3-7

8.  

AIT-Zyme one

Lipase, Amylase, Cellulase, Protease

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg

Cung cấp các enzyme tiêu hoá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.

HCM.TS3-8

9.  

Stop - Stress

Vitamin C, Acid citric

Hộp, túi

100, 200, 500, 600g; 1, 2, 3, 5, 10kg

Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS3-9

2. CÔNG TY CPSÀI GÒN V.E.T

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

VITAMIN C Stay 25% for Shrimp

Vitamin C Phosphorylated, Inositol,

 

50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10kg

Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm

HCM.TS4-1

2.  

VITAMIN C-PLUS

Vitamin C, acid Citric, Inositol

 

50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg

Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá. Chống stress cho tôm khi độ mặn , pH thay đổi

HCM.TS4-2

3.  

AQUA CAPHOS

Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate

 

1lít, 2lít, 5lít

 

Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn, kích thước đồng đều; Mau cứng vỏ sau khi lột; Giúp vỏ tôm dày, chắc, bóng, đẹp, đạt năng suất cao khi thu hoạch

HCM.TS4-3

4.  

SG.LECITHIN

Phospholipid, Vitamin A, D3, E

 

1kg, 2kg, 5kg

Kích thích tôm bắt mồi nhanh; Bao bọc viên thức ăn, giảm thất thoát thuốc ra môi trường

HCM.TS4-5

5.  

P-Caphos

Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate

 

1lít, 2lít, 5lít

Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; Mau cứng vỏ sau khi lột.

HCM.TS4-4

6.  

Vitamin C 15%

Vitamin C

 

100, 200, 500g, 1, 2, 3, 5, 10kg

Tăng cường sức đề kháng cho cá

HCM.TS4-6

7.  

Aqua Flor

Florfenicol

 

100, 250, 500ml, 1lít

Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sd 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS4-7

8.  

P-Rotamin

Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate

 

100, 250, 500ml; 1lít, 2lít, 5lít

Đối với cá: Tăng cường trao đổi chất giúp cá mau lớn; Đối với tôm: Tăng cường trao đổi chất giúp tôm mau lớn

HCM.TS4-8

9.  

VITAMIN C-SOL

Vitamin C

 

50, 100, 500g; 1, 5, 10kg

Tăng cường sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress.

HCM.TS4-9

10.  

Acti-Biophil

Chế phẩm lên menSaccharomyces cerevisiae

 

250g, 500g, 1kg

Bổ sung dưỡng chất. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn

HCM.TS4-10

11.  

BUTAMIN

Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate

 

100, 250, 500ml; 1lít, 2lít, 5lít

Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá.

HCM.TS4-11

12.  

Aqua Vita

Vitamin A, D3, E, B1, B6

 

1lít, 2lít, 5lít

Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn

HCM.TS4-12

13.  

P-Tamino

Vitamin A, D3,  E, B1, B6

 

1lít, 2lít, 5lít

Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn

HCM.TS4-13

14.  

SG.AQUA SULTRIM

Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim

 

100; 250; 500ml; 1; 2; 3lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasnhư: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS4-14

15.  

SG.Quick Clean

Praziquantel, Crude Protein, Fat and Fiber

Gói, Hộp

50, 100, 500g; 1, 2, 3, 5, 10kg

Trị sán lá đơn chủ

HCM.TS4-15

16.  

Aqua Clear-S

Bacillus subtilis, B.mensentericus, B.licheniformis, Aspergilus oryzae, Lactobacillus acidophillus,  Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp, Saccharomyces cerevisiae

Gói

50; 100; 200; 500g; 1; 2; 3; 5; 10kg

Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường

HCM.TS4-16

3. CÔNG TY CP KINH DOANH VẬT TƯ NÔNG LÂM THUỶ SẢN VĨNH THỊNH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

BEST C

Polyphosphate ascorbic acid (20%)

Hộp, gói

5, 10, 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh nhiễm trùng; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá

HCM.TS5-1

2.  

POLY C

Polyphosphate ascorbic acid (30%)

Hộp, gói

5, 10, 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh nhiễm trùng; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá

HCM.TS5-2

3.  

C-Maxi

Vitamin C

Hộp, gói, xô

1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg

Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá, giảm stress và phục hồi sức khỏe nhanh chóng cho tôm cá

HCM.TS5-3

4.  

C-Vita

Vitamin C

Hộp, gói, xô

100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg

Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ nhanh chóng cho tôm, cá

HCM.TS5-4

5.  

Florf

Florfenicol (5%)

Hộp, gói, bao

50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25, 50kg

Trị bệnh xuất huyết đường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS5-5

6.  

Florimex

Florfenicol (10%)

Hộp, gói, bao

50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25, 50kg

Trị bệnh xuất huyết đường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS5-6

7.  

WORMESS

Praziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơ

 

Gói

50; 100; 200; 250; 300; 400; 500g; 1; 2; 2,5; 3; 4; 5; 10; 15; 20; 25; 50kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá; trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây

 

HCM.TS5-7

8.  

Flor power

Florfenicol

Can nhựa

50,100, 200, 250, 300, 400, 500ml; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 15; 20 lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

 

HCM.TS5-8

4. CÔNG TY LIÊN DOANH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y BIO-PHARMACHEMIE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vitamin C Premix For Shrimp

Vitamin C, 2-monophosphate calcium

Gói, hộp, bao

100g; 1kg

Chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS6-1

2.  

VITAMIN C 10% FOR SHRIMP

Vitamin C

Gói, hộp, bao

100g; 1kg

Chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS6-2

3.  

Vitamin C 10% for fish

Vitamin C

Gói, hộp, bao

30, 100, 200, 500g; 1, 10kg

Chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS6-3

4.  

Vitasol - Shrimp

Vitamin A, C, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, B12, calcium pantothenate, folic acid

Gói, hộp, bao

100g; 1kg

Bổ sung Vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh.

HCM.TS6-4

5.  

Bio Anti-shock for shrimp

Vitamin A, D3, E, C, B1,B12, B6, B12, K3, Inositol, Taurine, Foclic acid, Pantothenate acid, biotin.

Gói, hộp, bao

30, 100, 200, 500g; 1, 10kg

Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi.

HCM.TS6-5

6.  

ANTI STRESS FOR SHRIMP

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Foclic acid, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol

Gói, hộp, bao

30, 100, 200, 500g; 1, 10kg

Chống stress, chống sốc khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôi

HCM.TS6-6

7.  

BIOZYME For Fish

Bacillus subtilis, CaCO3,
Saccharomyces cerevisae, Amylase,
Protease, lipase,
Β Glucanase, Cellulase

Gói, hộp, bao

10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, 10, 25kg

Bổ sung  enzyme, tiêu hoá và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn.

HCM.TS6-7

8.  

BIO-FLORSOL 2000 For Fish

Florfenicol 20.000mg

Chai, lọ, can

60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít

Đặc trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá Tra và Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS6-8

9.  

SULTRIM 48% FOR SHRIMP

Trimethoprim, Sulfadiazine

Chai, lọ, can

60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS6-9

10.  

BIO-SULTRIM FOR SHRIMP

Trimethoprim, Sulfadiazine

Chai, lọ, can

60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS6-10

11.  

Bio-Bcomplex for fish

Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamide, D-panthenol, Inositol, Sorbitol

Chai, lọ, can

60ml, 150ml, 250ml, 500ml, 1lít, 5lít

Tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn, nâng cao sức đề kháng

HCM.TS6-11

12.  

Bio-Sultrim 48% for fish

Sulfadiazine, Trimethoprime

Túi, bao

60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20 lít

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS6-12

5. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Baymix Aqualase

Alpha Amylase, Protease, Phytase

 

100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 15, 25kg

Giúp tôm cá tiêu hoá tốt hơn và giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn

HCM.TS8-1

2.  

FORTOCA

Florfenicol

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa -Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 12 ngày

HCM.TS8-2

3.  

Osamet Shrimp

Baymet (Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic selenium

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước thu hoạch

HCM.TS8-3

4.  

Hadaclean A

Crude Protein, fat, fiber, Praziquantel

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dây

HCM.TS8-4

5.  

Osamet Fish

Romet 30 (Sulfadimethoxine: 25%, Ormetoprim: 5%), Vitamin C, Vitamin E, Organic selenium

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước thu hoạch

HCM.TS8-5

6.  

BAYMET

Oxytetracycline

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS8-6

7.  

OLI-MOS

Glucomannoprotein, 1-(n-Bytylamino)-methylethyl phosphorus acid (Butaphosphan), Vitamin B12, Methyl Hydroxybenzoate

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Giúp tôm tăng sức đề kháng

HCM.TS8-7

8.  

CA-OMOS

Glucomannoprotein, Vitamin E

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Giúp cá tăng sức đề kháng

HCM.TS8-8

9.  

Aqua C Fish

Vitamin C, Glutamic acid, Aspartic, Leucin, Alanin, Lysine, Proline, Valine, Arginine, Phenylalanine, Serine, Threonine, Isoleucine, Glycine, Tyrosine, Histidine, Methionin, Coforta (Vitamin B12, Butaphosphan, Methylhydroxybenzoate)

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress

HCM.TS8-9

10.  

Aquacare A

Crude Protein, Crude fiber (từ bột đậu nành),  Crude fat (từ bột mì),  Gluco mannoprotein,Bacillus licheniformis

Bao, xô

50, 100, 500g;

1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Tăng sức đề kháng, giúp tiêu hóa tốt thức ăn

HCM.TS8-10

11.  

Aqua C

Vitamin C, Acid Citric

Bao, xô

50, 100, 500g; 1, 2.5, 5, 7.5, 10, 25kg

Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao

HCM.TS8-11

6. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vitamin C 12,5%

Vitamin C

 

100g, 200g, 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng, giảm stress

HCM.TS9-1

2.  

Vitamin A.D3.E.C

Vitamin A, D3, E, C

 

100g, 200g, 500g, 1kg

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

HCM.TS9-2

3.  

Sulfatrim

Sulfadimidin

Trimethoprim

 

 

10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt: Đốm đỏ hậu môn sưng đỏ. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS9-3

4.  

Aquacyclin

Oxytetracyclin

Gói, lon

100, 500g; 1kg

Trị đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách do Aeromonas hydrophilla, Pseudomonas fluorescen,  gây ra trên cá Basa. Trị các bệnh do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS9-4

5.  

Florfenicol

Florfenicol

Gói

100, 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS9-5

6.  

SULFATRIM 48%

Trimethoprim, Sulfadimidin

Gói, lọ

100, 500g, 1kg

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda  gây ra trên cá nước ngọt với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, hậu môn sưng đỏ. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS9-6

7.  

Povidine

Povidone Iodine

Chai, can

60, 120, 250, 500ml; 1, 2, 5l

Dùng xử lý nước ao nuôi trồng thuỷ sản, sát trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi

HCM.TS9-7

7. CÔNG TY TNHH SX&TM VIỆT VIỄN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

PROBIOTIC

Protease, Amylase, Glucanase, Cellulase

Gói, bao

2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Kích thích tiêu hóa, tăng cường hấp thu dưỡng chất, cải thiện chỉ tiêu tiêu tốn thức ăn

HCM.TS10-1

2.  

Vitamin C

Anti-Stress

Vitamin C, acid Citric

Gói, bao

2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá

HCM.TS10-2

3.  

ORALYTE-C

Vitamin C, NaHCO3, KCl, NaCl

Gói, bao

2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Phòng chống stress cho tôm cá do thay đổi thời tiết, do vận chuyển, môi trường nước bị dơ; Tăng cường sức đề kháng.

HCM.TS10-3

4.  

Bcomax - E

Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, acid Folic, cholin

Gói, bao

2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Chống stress, giúp tôm, cá ăn mạnh, tăng trọng nhanh

HCM.TS10-4

5.  

C-One

Vitamin C, acid citric

Gói, bao

2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột

HCM.TS10-5

6.  

VIV- SULTRIM

Sulfadimidin, Trimethoprime

Gói; bao, xô nhựa

50, 100, 250, 500g; 1, 10, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS10-6

7.  

MEDIFISH

Florfenicol

Túi, xô nhựa

50; 100; 250; 500g, 1; 10; 20 kg

Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS10-7

8. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C-Power

Vitamin C, Inositol

 

50g, 100g, 500g, 1kg, 10kg, 25kg

Chống stress và hạn chế rối loạn các chức năng đề kháng, phục hối nhanh sau khi khỏi bệnh

HCM.TS11-1

2.  

Super Glucan

1,3-1,6 Beta Glucan

 

50, 100, 250, 500g; 1, 5, 7.5, 10, 15, 25kg

Giúp tôm, cá tăng sức đề kháng. Đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôi

HCM.TS11-2

3.  

Invet - Cozyme

Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus,  Saccharomyces cerevisiae,Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase

 

10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg

Giúp tôm, cá khoẻ mạnh, mau lớn

HCM.TS11-3

9. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

NAVET-FLOR 5

Florfenicol  (50g/L)

Chai

100, 200, 500ml; 1, 2 lít

Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS12-1

2.  

NAVET-FLOR 20

Florfenicol (200g/kg)

Bao, hộp

100, 200, 500g; 1, 2 kg

Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS12-2

3.  

Navet-Vitamin C

Ascorbic acid

Bao, hộp

500g; 1kg

Tăng sức đề kháng, chống stress

HCM.TS12-3

4.  

NAVET-TERRA MYCIN 20

Oxytetracycline

Bao, hộp

100, 200, 500g; 1, 2 kg

Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra- Ngừng sử dụng 3 tuần trước thu hoạch

HCM.TS12-4

5.  

NAVET-SULFATRIM

Sulfadiazine, Trimethoprime

Gói; bao, xô

100, 200, 500g, 1kg, 2kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng  đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS12-5

6.  

NAVET-PARACLEAN

Praziquantel

Bao nhôm

100, 200, 500g; 1; 2 kg

Trị sán lá đơn chủ

HCM.TS12-6

10. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC B.E.C.K.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C15 (dạng kem)

Vitamin C

 

50, 100, 250, 400, 500g;

1, 2, 3, 4, 5, 10,  20kg

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi thay đổi.

HCM.TS14-1

2.  

C15 (dạng dung dịch)

Vitamin C

 

50, 100, 250, 400, 500ml;

1, 2, 3, 4, 5, 10, 20lít

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi thay đổi.

HCM.TS14-2

3.  

ANTI-PH

Acid Citric, Vitamin C

 

50, 100, 250, 400, 500g;

1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Chống sốc do môi trường , giảm stress,  tăng sức đề kháng

HCM.TS14-3

4.  

LIKA (Antistress 70%)

b-1,3 Glucan, a-1,6 Mannan, Vit C, Inositol

 

100g, 500g, 1kg

Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.Chống stress

HCM.TS14-4

5.  

BK-PHOS

Sodium hydrogen phosphate,  Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate.

 

1lít, 2lít, 5lít, 10lít

Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới, tạo vỏ cứng và bóng

HCM.TS14-5

6.  

FENKA

Florfenicol

 

50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS14-6

7.  

SUNKA

Sulfadimidine, Trimethoprim

 

50g, 100g, 250g, 400g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 10kg, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS14-7

8.  

TANKA

Oxytetracycline

 

50g, 100g, 250g, 400g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 10kg, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS14-8

9.  

SU -SU

Dicalcium phosphate,  FeSO4, CuSO4, ZnSO4,Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B3, B6, C, Lysin, Methionin, Cholin, chloride, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus

 

100g, 500g, 1kg

Tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.

 

HCM.TS14-9

10.  

BK-JUM

 

Lactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardii

 

100, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh.

HCM.TS14-10

11.  

BK-Xoanta

 

Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)    0,15%

 

100, 250, 500ml; 1, 2, 3, 5, 10, 20lít

Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa

HCM.TS14-11

12.  

BK-DRT

Copper as elemental (trong CuSO4 10%)

Can nhựa

100, 250, 500ml; 1, 2, 5lít

Diệt các loại tảo, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi.

HCM.TS14-12

13.  

BK-Start

Cypermethrin

Can nhựa

100, 250, 500ml; 1; 2; 5 lít

Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Không sử dụng sản phẩm trong ao đang nuôi tôm

HCM.TS14-13

11.CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

MICROCIN

3-HPA (3-Hydroxy- propionaldehyde)

Chai nhựa

1, 2, 5, 10, 20, 25 lít

Trị bệnh ăn mòn vỏ kitin, sâu đuôi, đen mang, đường ruột, phân trắng, phát sáng do vi khuẩnVibrio parahaemolyti-cus, Vibrio anguillarum, Vibrio spp.gây ra trên tôm sú. Trị bệnh xuất huyết hoại tử nội tạng (bệnh đốm trắng) do vi khuẩnEdwardsiella tarda, Streptococ-cus sp.gây ra và bệnh đốm đỏ, viêm ruột do vi khuẩnAeromonas hydrophilagây ra trên cá tra và cá rôphi.

HCM.TS15-1

2.  

Vita C

Vitamin C

Bao

250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 30kg

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress

HCM.TS15-2

3.  

Bio-Nutrin

Lactobacilus acidophilus, Lactobacilus rhamnosus,Proteaza, alpha amylaza

Bao

250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 30kg

Bổ sung vi khuẩn sống và enzyme giúp tiêu hóa tốt thức ăn

HCM.TS15-3

4.  

Super Calciphos

Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate, Copper dihydrogen phosphate, Cobalt dihydrogen phosphate, Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate

Chai nhựa

1, 2, 4, 5, 10, 20lít

Kích thích tôm lột vỏ, làm vỏ tôm cứng nhanh

 

HCM.TS15-4

12. CÔNG TY TNHH GAMA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vita C 10%

Vitamin C (10%)

 

500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg

Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm ; chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi.

HCM.TS16-1

2.  

Vita C 20%

Vitamin C (10%)

 

500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg

Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm, chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi. 

HCM.TS16-2

3.  

Gluca-Mos

Beta 1,3-1,6 glucan

 

100, 200, 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng cho tôm cá

HCM.TS16-3

13. CÔNG TY TNHH HIỆU QUẢ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C-Strong-EFF

Vitamin C, E; Methionine

 

100, 250, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

Giảm sự căng thăng cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi.

HCM.TS17-1

2.  

LACTOBIO-EFF

Lactobacillus acidophilus

 

100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg

Cung cấp vi sinh vật có lợi; kích thích tiêu hóa, giúp tôm mau lớn.

HCM.TS17-2

3.  

Florfenicol-EFF

Florfenicol

 

100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS17-3

4.  

SULFATRIM-EFF

Sulfadimidin, Trimethoprim

 

100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS17-4

5.  

S.O.T-EFF

Oxytetracycline

 

100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS17-5

14. CÔNG TY TNHH NOBEN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

VIT C 1200

Vitamin C

 

100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Tăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress cho tôm cá khi môi trường thay đổi.

HCM.TS19-1

2.  

NB-FLORFEN

Florfenicol

 

100, 200, 250, 400, 500ml; 1lít, 4lít

Điều trị các bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thủy sản (cá Basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri - Ngừng sử dụng 14 trước thu hoạch

HCM.TS19-2

3.  

BUTYPHO

 

 

1-(n-butylamino)-1-(methylethyl) phosphonic acid; Vitamin B12, Methylhydroxybenzoate

 

50, 100, 200, 250, 500ml; 1lít

Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn

HCM.TS19-3

4.  

BEN FEN

Florfenicol

 

100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg

Điều trị bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩnEdwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng thuốc trước 15 ngày khi thu hoạch.

HCM.TS19-4

5.  

NB-CLEAN for fish

Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel

Bao, hộp

100, 200, 500g; 1, 20, 25kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị ấu trùng sán lá gan, sán dây

HCM.TS19-5

6.  

Super Vidal

Chloramin T

 

Can nhựa

500g; 1, 2, 3, 5, 10, 20 kg

 

Khử trùng nguồn nước

HCM.TS19-6

7.  

BEN MER

Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)

Can nhựa

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa

HCM.TS19-7

8.  

BEN MKC 4000

Myristalkonium Chloride

Can nhựa

1, 5, 20 lít

Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi

HCM.TS19-8

9.  

BEN XID 3000

Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride

Can nhựa

1, 5, 20 lít

Khử trùng nguồn nước

HCM.TS19-9

10.  

Super Aqua 80

Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride

Can nhựa

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Khử trùng nguồn nước; sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản

HCM.TS19-10

11.  

TRIMMAX 400

Sulfamethoxazole sodium, Trimethoprim

Bao, hộp

500g;1, 2, 5, 10, 20 kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt hậu môn sưng đỏ, vây bị rách, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda. Trị bệnh phát sáng ở tôm giống do vi khuẩn Vibrio gây ra.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS19-11

12.  

Beta 1,3-1,6 Glucan

Beta 1,3-1,6 Glucan

Bao, hộp

500g;1, 2, 5, 10, 20 kg

Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều; giảm hệ số FCR

HCM.TS19-12

13.  

Super din 600

PVP Iodine

Can nhựa

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Sát trùng nuồn nước

HCM.TS19-13

14.  

Super Gold

Glutaraldehyde 50%

Chai

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Sát trùng nuồn nước

HCM.TS19-15

15.  

NOBEN-DT

Cypermethrin

Can

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này

HCM.TS19-16

16.  

BEN GOLD RV

Copper as elemental 8%

Can nhựa

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Diệt tảo trong nước ao nuôi

HCM.TS19-17

17.  

BEN COPPER 500

Copper as elemental 50%

Can nhựa

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Diệt tảo trong nước ao nuôi

HCM.TS19-18

18.  

NO TOXIN

Sodium laura sulfate,Sodium thiosulfate, EDTA

Can nhựa

500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít

Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng

HCM.TS19-19

15. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Terra 200

Oxytetracyclin HCl

 

100, 250, 500ml, 1lít

Trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm (Vibrio) và bệnh đốm đỏ ở thân cá- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS20-1

2.  

Sulfatrim

Sulphamethoxazol, trimethoprim

 

5, 10, 30, 50,100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg

Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS20-2

3.  

Flor-P

Florfenicol

 

50,100, 400, 500g; 1, 2, 3, 5, 10, 20kg

 

Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS20-3

4.  

Flor-L

Florfenicol

 

50, 100, 120, 150, 200, 250ml; 1, 2, 3, 5lít

Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS20-4

5.  

Flor-10

Florfenicol

 

10, 20, 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS20-5

6.  

XỔ LÃI CÁ

Praziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ (bột trấu)

 

10, 20, 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.

HCM.TS20-6

7.  

QM-TERRACIN 100

Oxytetracyclin HCl

 

20, 50, 100, 200, 250, 500ml;

1, 2, 3, 5lít

Điều trị bệnh sữa (trắng cơ hoặc đục thân) gây ra bởi vi khuẩn Rickettsia trên tôm hùm-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS20-7

8.  

QM-DOXY.10

Doxycycline-base

 

50, 100, 400, 500g; 1, 4, 5, 10kg

Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩnVibrio alginolyticus.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS20-8

9.  

Vitamix

Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid

 

5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg.

Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin ,tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng

HCM.TS20-9

10.  

HP 100

Sorbitol, Methionin, Vitamin C, E, Biotin

 

50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg.

Bổ sung vitamin và acid amin giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, tỷ lệ sống cao

HCM.TS20-10

11.  

Calcium biovit glucan

Calcium gluconate, beta glucan 1,3-1,6, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin

 

5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg.

Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.

 

HCM.TS20-11

12.  

Vita C 150

Vitamin C

 

50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 10, 20kg.

Bổ sung vitamin C, giúp tôm, cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi có thay đổi

HCM.TS20-12

13.  

Glucan Mono C vit

Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3-1,6

 

5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg.

Chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS20-13

14.  

Beta glucan C Vitol fort

Beta glucan 1,3-1,6 Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol.

 

5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, 10, 20kg.

Chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS20-14

15.  

Betaglucamin

Beta glucan, vitamin A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride

 

50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg.

Bổ sung vitamin và enzym betaglucan giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh

HCM.TS20-15

16.  

CA-P

Sodium hydrogen phosphate,  Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate.

 

500ml, 1lít, 2lít

Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh. Thúc đẩy nhanh quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới. Tạo vỏ cứng và bóng.

HCM.TS20-16

17.  

QM Probiotic

Lactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardii

 

50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg.

Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh

HCM.TS20-17

18.  

Stop-Stress

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol, Folic acid, Biotin

 

50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg.

Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn cho tôm cá trong ao nuôi

HCM.TS20-18

19.  

Beta Glucan 1,3-1,6

Beta glucan 1,3-1,6

 

50, 100, 200, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg.

Tăng sức đề kháng của tôm cá

HCM.TS20-19

16. CÔNG TY TNHH SX-MT-DV NGỌC HÀ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vitamin C

Vitamin C, Acid Citric

Lon

500g, 1kg

Tăng cường sức đề kháng, giảm stress

HCM.TS22-1

2.  

Ca/P

Calcium di-acid phosphate, Sodium di-acid phosphate, Magiesium di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Manganese di-acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5

Lon

500g, 1kg

Tăng hàm lượng, Ca, P và các nguyên tố vi lượng làm cho vỏ tôm cứng nhanh, kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm

HCM.TS22-2

17. CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C-Stress

Vitamin C, Acid Citric, Inositol

 

500g, 1kg

Giảm stress, tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn mạnh, nâng cao tỷ sống

HCM.TS23-1

2.  

TB-63

b-1,3 Glucan, a-1,6 Manan, Vitamin C, Inositol

 

100g, 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng cho tôm, giảm stress

HCM.TS23-2

3.  

TB-ALUM

Acid Citric, vitamin C

 

50, 100, 250, 400, 500g; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng

HCM.TS23-3

4.  

TB-TÔM

Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate

 

1, 2, 5, 10lít

Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp

HCM.TS23-4

5.  

ST.Xoan

Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)

 

100, 250, 500ml, 1, 2, 3, 5, 10, 20lít

Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn hủ trên cá tra, basa

HCM.TS23-5

6.  

ST.TETRA

Oxytetracycline

 

50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS23-6

7.  

ST.ENTER

Florfenicol

 

50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS23-7

8.  

ST.SULPHA

Sulphadimethoxin, Trimethoprim

 

50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)   trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS23-8

9.  

S.T Clean

Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel

 

50, 100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây

HCM.TS23-9

10.  

BIG FISH

Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate

 

100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10lít

Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn

HCM.TS23-10

11.  

Men.Bo

Ca, P, Fe, Cu, Zn, Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, B2, B3, B6, Lysine, Methionin, Choline chloride, men và vi sinh có ích: Saccharomyces cerevisiae, B.subtilis, Aspergillus, Lactobacillus acidophillus

 

1kg

Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá

HCM.TS23-11

12.  

Calciphos - DD

Dicalcium phosphate, MgSO4, MnSO4, FeSO4, CuSO4, ZnSO4,Vitamin A, D3, B1, C

 

100g, 250g, 500g, 1kg

Cung cấp canxi giúp tôm lột vỏ nhanh và mau cứng vỏ. Bổ sung vitamin và khoáng chất cần thiết cho quá trình phát triển

HCM.TS23-12

13.  

MenTa

 

Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardii

 

100, 250, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20, 25, 30kg

Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh.

HCM.TS23-13

14.  

Zest - Oil

Dầu cá, các vitamin A, D3, B1, B2, B3, B6, B12,K, C, Folic acid, Biotin

 

100, 200, 500ml;

1, 2, 5lít

Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá, tăng cường độ bắt mồi, giảm hệ số thức ăn

HCM.TS23-14

15.  

ST-BEGIN

Cypermethrin

Can nhựa

100, 250, 500ml;

1, 2, 5lít

Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này

HCM.TS23-15

16.  

TB - DRT

Copper as element

Can nhựa

100, 250, 500ml;

1; 2; 5lít

Diệt tảo trong nước ao nuôi

HCM.TS23-16

18. CÔNG TY TNHH SANDO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

AMIN C

Vitamin C, E, Methionine, Acid citric

 

1, 2, 3, 4, 5, 10, 20, 25kg

Chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi đột ngột. Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh.

HCM.TS24-1

2.  

C MIX 25%

Vitamin C

 

100, 250g; 1, 3, 5, 10kg

Tăng sức đề kháng. Chống sốc, chống stress.

HCM.TS24-2

3.  

VITASOL C+E

Vitamin C, E

 

500g; 1, 3, 5, 10kg

Chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi. Tăng sức đề kháng.

HCM.TS24-3

4.  

Calciphorus

P2O5, Magnesium diacidphosphat,

Calci diacidphosphate, Zinc diacidphosphat, Mangan diacidphosphat, Copper diacidphosphat, Cobalt diacidphosphat

 

500ml, 1lít

Cung cấp Canxi, Photpho và các nguyên tố đa lượng cho tôm; Kích thích lột vỏ, cứng vỏ nhanh.

HCM.TS24-4

5.  

Vitstay C Fort

Vitamin C, Sorbitol, Methionin, Lysin

 

250, 500g, 1, 5, 10, 12, 20kg

Chống sốc, chống stress cho cá. Tăng sức đề kháng. Bổ sung acid amin

HCM.TS24-5

6.  

Munoman

Beta 1,3-1,6 Glucan

 

100, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều; giảm hệ số FCR;

HCM.TS24-6

7.  

HILORO

Florfenicol 200g/L

 

100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít

Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột của thủy sản (cá Basa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch

HCM.TS24-7

8.  

SAN FLOFENICOL

Florfenicol 100g/kg

 

100g, 250, 500g, 1kg, 5kg

Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột của thủy sản (cá Basa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch

HCM.TS24-8

9.  

TRIMDOX

Sulfamethoxazole sodium, Trimethoprim

 

100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda, trị bệnh phát sáng ở tôm giống do vi khuẩn Vibrio gây ra- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS24-9

10.  

Bioticbest

Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae,Bacillus subtilis, Vitamin A, D3, E, Amylase, Protease, Lipase

 

100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg

Giúp tiêu hóa tốt thức ăn

HCM.TS24-10

11.  

SD-ADE.B Complex

Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, b6, PP, Choline, Protein (soya bean)

 

500g; 1, 2, 3, 5, 10, 20, 25kg

Tăng sức đề kháng, giúp cá ăn nhiều, mau lớn

HCM.TS24-11

12.  

C Aminostay 250

Vitamin C monophosphate, Methionine, Lysine, Sorbitol

 

100g, 250g, 500g, 1kg, 10kg

Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress

HCM.TS24-12

13.  

SAN FEN

Florfenicol

Gói

25, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg.

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS24-13

14.  

Anti-S

Doxycyclin

hộp, túi

50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg.

Trị bệnh đỏ thân trên tôm Hùm.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

 

HCM.TS24-14

19. CÔNG TY TNHH SX-KD THUỐC THÚ Y MINH HUY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vitamin C

Vitamin C

Gói

100g, 1kg

Tăng sức đề kháng, chống stress

HCM.TS25-1

2.  

AD.Vit B Complex

Vitamin A, D, B2, B6,  PP,  C

Gói

100g, 1, 10kg

Cung cấp vitamin giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng, chống stress.

HCM.TS25-2

20. CÔNG TY TNHH SX&TM 533

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vitamin C 10% 533

Vitamin C

Gói, hộp

500g; 1kg

Tăng sức đề kháng, giảm stress

HCM.TS26-1

2.  

Vitamin C Stay 533

Vitamin C (acid ascobic), Acid Citric, Sorbitol

Gói, hộp

500g; 1kg

Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm cá ăn khoẻ

HCM.TS26-2

21. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Amino Vital

Vitamin A, D3, E, C, B1, B5

 

100, 250, 500ml; 1, 5, 10, 25 lít

Bổ sung Vitamin cần thiết nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn

HCM.TS30-1

 

2.  

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin LA

Chai nhựa

50; 100; 250; 500ml; 1lít

Điều trị bệnh sữa trên tôm hùm.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS30-2

3.  

Doxycyclin

Doxycyclin

Gói

100; 250; 500g, 1; 5; 20kg

Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS30-3

4.  

Flonicol-SV

Florfenicol

Gói

100; 250; 500g, 1; 5; 20kg

Điều trị nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra, Basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS30-4

5.  

BASTRACA

Trimethoprim, Sulfadimidin

Chai

100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5lít

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda gây ra trên cá Basa với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách , xuất huyết, hoại tử. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS30-5

22. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

TETRA-C

Oxytetracycline,   Vitamin C

 

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, 10, 25kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩnAeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiellatardagây ra,  bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm dovibrio gây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS31-1

2.  

Vitamin C

Vitamin C, Citric acid

 

1kg, 2kg, 5kg, 10kg

Tăng sức đề kháng, chống stress, tăng sức sống cho tôm, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn

HCM.TS31-2

3.  

Super VIKOTAT

Vitamin A, D3, E, Calcium, Phosphorus

 

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 10, 25kg

Cung cấp vitamin, Calcium, Phosphorus, kích thích tôm lột vỏ nhanh

HCM.TS31-3

4.  

Gavazyme

Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase,     α - β Amylase, Beta-Glucanase, Endo Protease, Exo protease

 

1, 2, 5, 10kg

Cung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn.

HCM.TS31-4

5.  

Gava FENCOL 2000

Florfenicol

 

2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml;

1, 4, 5lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS31-5

6.  

DACTYCIDE 94

 

Praziquantel,

Đạm thô (bột cá)

 

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 4, 5, 10, 25kg

Trị ngoại ký sinh trùng: Sán đơn chủ rận cá. Trị nội ký sinh trùng: Sán lá gan, sán dây

HCM.TS31-6

7.  

Men E.B

Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus

Chai, Can

250ml; 1; 4l

Khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng của tôm, cá.

HCM.TS31-7

8.  

Men 3B

Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus

Túi, Lon, Xô

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 4; 5; 10kg

Giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn.

HCM.TS31-8

9.  

Gava Dimidin

Sulfadimidin, Trimethoprime

BaoPE, bao nhôm

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g, 1; 2; 4; 5; 10; 25kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) gây ra trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS31-9

10.  

Gava Phenco 100

Florfenicol

BaoPE, bao nhôm

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g, 1; 2; 4; 5; 10; 25kg

Trị xuất huyết, hoại tử gan, thận (gan, thận có mủ tạo các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS31-10

11.  

HEPAZYME-B12

Protease,aAmylase,  Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine

Bao, lon , xô

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 4, 5, 10, 25kg

bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn.

HCM.TS31-11

12.  

POLY-BAC 1002

Bacillus subtilis, B.mensentericus, B.licheniformis, Asper-gilus oryzae, Lacto-bacillus acidophillus,  Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces cerevisiae

BaoPE, bao nhôm, lon kim loại, xô nhựa

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 4, 5, 10, 25kg

Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường

HCM.TS31-12

13.  

Super vi sinh

Rhodobacter pseudomonas., Rhodococus spirillum.

Chai, can

250ml; 1, 4, 5, 20 lít

Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá.

HCM.TS31-13

14.  

Gavadin 60%

Povidone Iodine

Chai

100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10 lít

Khử trùng nguồn nước, diệt khuẩn, nấm động vật nguyên sinh trong môi trường nước

HCM.TS31-14

15.  

B.K.C 80%

Benzalkonium chloride

Can

100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10 lít

Sát trùng nguồn nước nuôi và ao lắng

HCM.TS31-15

16.  

Gavadin 100

Povidone Iodine

Chai

100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10 lít

Khử trùng nguồn nước, diệt khuẩn, nấm động vật nguyên sinh trong môi trường nước

HCM.TS31-16

17.  

YUCCA 5000

Yucca schidigera

Can

100, 250, 500ml; 1, 2, 4, 5, 10, 20 lít

Giảm khí NH­3trong môi trường nước ao nuôi

 

HCM.TS31-17

23. CÔNG TY TNHH SX&TM DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.     

VITAMIN C

Vitamin C, Vitamin A, Vitamin PP

Gói

100, 500g; 1kg

Chống stress và giúp tôm, cá ăn mạnh

HCM.TS33-1

2.     

C Vitamin Plus

Vitamin C

Gói

500g; 1kg

Giúp phục hồi sức khoẻ khi nhiễm bệnh, chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS33-2

3.     

Calphomio

Calcium Gluconate, Calcium Pantothenate, Inositol, Biotin, vitamin A, D3

Gói

100, 500g; 1kg

Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác, cứng vỏ.

 

HCM.TS33-3

4.     

Jumbobical

Calcium Gluconate,Calcium Pantothenate, Biotin, Inositol, Biotin, vitamin A, vitamin D3.

Gói

100, 500g; 1kg

Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.

 

HCM.TS33-4

5.     

Shrimp Pak 200

Vitamin A, B12,D3, E, K3,Thiamin, Riboflavin, Pyridoxine, Calcium Pantothenate, biotin, Folic acid,ascorbic acid

Gói

500g

Bổ sung vitamin thiết yếu,tăng sức đề kháng,tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột

HCM.TS33-5

6.     

Backill Plus

Sulphadimethoxin, Trimethoprim

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS33-6

7.     

Clortadona-TS

Sulphamerazine

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS33-7

8.     

Protector

Oxytetracyclin

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 4 tuần

HCM.TS33-8

9.     

TRIMESEN

Sulphadiazine, Trimethoprim

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS33-9

10.  

Bio-Actor

Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae,Enzym tiêu hoá (α-Amylase, Beta-Glucanase, Lipase, Protease, Hemicellulase), acid amin (Lysin, Methionin), các nguyên tố vi  đa lượng (FeSO4, CuSO4, ZnO, MnO)

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg

Giúp tiêu hóa tốt thức ăn

 

 

 

 

HCM.TS33-10

11.  

IMMUNOS

Beta 1,3- Beta 1,6-D-Glucan, Carbonhydrate

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg

Tăng sức đề kháng cho động vật thủy sản

HCM.TS33-11

12.  

E-Stable C20/250

Vitamin C, Vitamin E

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg

Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi

HCM.TS33-12

13.  

FENICOL 500

Florfenicol

Gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 3.5, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS33-13

14.  

Fenicol 50

Florfenicol

Gói

5;10;20;50;100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS33-14

15.  

Fenicol 100

Florfenicol

Gói

5;10;20;50;100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS33-15

24. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

FLORCOL

Florfenicol

 

100, 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng huyết đường ruột trên cá Tra, Basa do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS34-1

2.  

FERZYM 20 For Fish

Enzym Protease,  Enzym a Amylase, Men Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine

 

100, 500g; 1kg

Bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn.

HCM.TS34-2

3.  

Aqualin

Oxytetracycline

 

100, 500g; 1kg

Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩnAeromonas hydrophylaPseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩnVibriogây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch.

HCM.TS34-3

4.  

NP-Doxtrim

Sulfadimidine, Trimethoprim

 

100, 500g; 1kg

Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩnAeromonas hydrophylaPseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩnVibriogây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS34-4

5.  

NP-C.Vit Plus

Vitamin C

 

100, 500g, 1kg

Tăng cường sức đề kháng, giảm stress

HCM.TS34-5

6.  

Vita C - NPV

Vitamin C, Acid Citric

 

100, 500g, 1kg

Tăng cường sức đề kháng, giảm stress

HCM.TS34-6

7.  

NP-ASCORBAMIN

Vitamin C, acid citric, Sorbitol, Methionine, Lysine

 

100g, 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá, giúp giảm tỷ lệ hao hụt; Kích thích tôm,cá ăn nhiều, đạt năng suất cao; Phòng chống stress cho tôm, cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễm

HCM.TS34-7

8.  

NP-TRIXINE

Sulfadimidine, Trimethoprim

 

10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg

Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS34-8

9.  

PRAZITEL

Praziquantel,Protein thô, Lipid, chất xơ

 

Bao; lọ

10; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây

HCM.TS34-9

 

25. CÔNG TY TNHH THUỶ SẢN CỬU LONG T.L

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Beta C

Ascorbic acid 36,14%

 

500g, 1kg

Giúp tôm cá giảm stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS35-1

2.  

Betaglucal 1,4 – 1,6

Betaglucan 1,3 – 1,6

 

100g, 200g, 454g

Kích thích tôm cá tăng trưởng nhanh, giúp tôm cá tăng sức đề kháng

HCM.TS35-2

3.  

Grow Yeast

Saccharomyces cerevisiae

 

100, 200, 454g

Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, kích thích tăng trưởng

HCM.TS35-3

4.  

Power C TẠT

Vitamin C 21,05%

 

5, 10kg

Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp ăn khoẻ

HCM.TS35-4

5.  

Baci Yeast

Bacillus subtilis

 

100, 200, 500g

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm phát triển tốt

HCM.TS35-5

6.  

Bacillus 3000

Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis

 

250, 500ml, 1lit

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm phát triển tốt

HCM.TS35-6

26. CÔNG TY TNHH THỦY SINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

FIBA

Dầu trâm bầu

Chai

500ml; 1, 5lít

Diệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩm

HCM.TS36-1

2.  

TS-Sorbitol

Sorbitol, Vitamin C, A, D3

 

500g, 1kg.

Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn

HCM.TS36-2

3.  

TS – C15%

Sorbitol, Vitamin C, acid Citric

 

500g, 1kg, 5kg

Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn

HCM.TS36-3

 

27. CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y THỊNH PHÁT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C plus 10%

Vitamin C 10%, Sorbitol

Bao

50, 100, 500g; 1, 10, 25kg

Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá mau lớn

HCM.TS37-1

2.  

C plus 15%

Vitamin C 15%, Sorbitol

Bao

50, 100, 500g; 1, 10, 25kg

Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá mau lớn

HCM.TS37-2

28. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC THÚ Y THUẬN KIỀU

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Aqua-C 10%

Vitamin C (100g), Stay C, Vitamin E

 

5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Bổ sung Vitamin C, E, tăng cường sức đề kháng cho tôm và phòng chống stress

HCM.TS38-1

2.  

Aqua-C 15%

Vitamin C(150g), Stay C, Vitamin E

 

5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Bổ sung Vitamin C, E, tăng cường sức đề kháng cho tôm và phòng chống stress

HCM.TS38-2

29. CÔNG TY TNHH TÂN HUY HOÀNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

HI-AZ

Lactobacillus acidophilus,Bacillus subtilis,Saccharomyces cerevisiae, Protease Amylase, Cellulase

 

500g, 1kg, 5kg

Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, Giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM.TS42-1

2.  

HI-LACTIC

Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase

 

500g, 1kg, 5kg

Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, Giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM.TS42-2

3.  

VITAMIN C 15%

Vitamin C, Sorbitol, acid citric

 

500g, 1kg, 5kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress

HCM.TS42-3

4.  

HI-B.COMPLEX-C

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, acid folic

 

500g, 1kg, 5kg

Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn; Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ.

HCM.TS42-4

5.  

HI-SORBITOL

Sorbitol, Vitamin C, A, D3

 

500g, 1kg, 5kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress

HCM.TS42-5

6.  

Vitamin C 35%

Vitamin C 35%

 

500g, 1kg, 5kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress

HCM.TS42-6

30. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN AN ĐẠI PHÁT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vita C 10%

Vitamin C

 

50, 100, 250, 500g; 1, 2.5, 5, 10, 20, 25kg

Tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM.TS43-1

2.  

Biotin Calcium Shrimp

Biotin, Calcium Gluconate, Calcium Pantothenate, Vitamin A, D3. Inositol

 

100, 250, 500g; 1, 2.5, 5, 10, 20, 25kg

Kích thích sự lột vỏ và tạo vỏ nhanh, giúp tôm phát triển nhanh

HCM.TS43-2

3.  

ADP-C Solut (C-tạt)

Acid ascorbic, Acid Citric, vitamin E, Methionine

 

1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

Dùng để tạt,chống stress cho tôm, cá

HCM.TS43-3

4.  

Antistress shrimp

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Folic acid Biotin, ascorbic acid, Inositol, Taurine

 

100g, 250g, 500g, 1kg, 2.5kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg

Cung cấp đầy đủ vitamin cần thiết cho tôm phát triển, thúc đẩy quá trình lột vỏ và tạo vỏ tôm, chống stress, tăng cường sức đề kháng

HCM.TS43-4

5.  

Subtizym for feed

Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus,Protease, Amylase

 

50, 100, 250, 500g; 1, 2.5, 5, 10, 25kg

Cung cấp men vi sinh giúp dễ tiêu hoá thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm, cá.

HCM.TS43-5

31. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ K&H

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vitamin C

Vitamin C

Gói

1, 2, 5kg

Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm giảm stress trong các điều kiện bất lợi như: thay đổi điều kiện sống, thay đổi về thời tiết

HCM.TS44-1

 

32. CÔNG TY TNHH TM-DV-SX THỦY SẢN LÊ GIA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Min - C

Ascorbic acid

 

500g, 1, 2, 2.5, 5,  6, 10, 15, 20, 25kg

Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; Giảm stress, sốc khi môi trường thay đổi

HCM.TS45-1

 

33. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Tiger® C10

Vitamin C 10%

 

0.5kg, 1kg, 3kg, 5kg, 10kg

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm, cá nuôi

HCM.TS46-1

2.  

Tiger® C30

Vitamin C 30%

 

0.5kg, 1kg, 3kg, 5kg, 10kg

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm, cá nuôi

HCM.TS46-2

34. DOANHNGHIỆPTƯ NHÂN PHÚC THỌ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C Vibrio F2

Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, acid folic, biotin

 

50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress, cung cấp đầy đủ các vitamin cho tôm, cá giúp tôm, cá tăng trọng nhanh

HCM.TS47-1

2.  

C Customer stress

Vitamin C, acid citric

 

50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress khi thời tiết và môi trường thay đổi

HCM.TS47-2

3.  

Lukenmix

Alpha amylase,Lactobacilus acidophilis, Protease, Vitamin B1, B5, B6

 

50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Cung cấp enzyme tiêu hóa, vi sinh vật có lợi và các vitamin nhóm B thiết yếu; Giúp tôm cá tăng khả năng tiêu hoá tốt thức ăn.

HCM.TS47-3

4.  

Cotrim Fort

Sulfadiazin, Trimethoprim

 

50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasgây ra các bệnh như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa và trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS47-4

5.  

Giải độc gan

Vitamin C, B12, Sorbitol, Methionin

 

50g, 100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Tăng sức đề kháng cho tôm, cá; Phòng chống stress cho tôm, cá khi thời tiết thay đổi, khi vận chuyển, san đàn, môi trường thay đổi

HCM.TS47-5

35. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN TIẾN THÀNH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Enzyme Lactobacillus

Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Sacharomycess cerevisiae, Amylaza, Protease

Bao, hộp, xô

100, 200, 500g

Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzyme; Giúp tiêu hóa tốt

HCM.TS48-1

2.  

Aqua Vitamin C

Vitamin C

Bao, hộp, xô

500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc do môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao

HCM.TS48-2

3.  

Super Vitamin

C + E

Vitamin C, E

Bao, hộp, xô

500g; 1kg

Bổ sung các vitamin C, E; Tăng cường sức đề kháng; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi

HCM.TS48-3

4.  

Aqua vitamin C plus

Ascobic acid, Citric acid

Bao, hộp, xô

500g; 1, 5, 10kg

Tăng cường sức đề kháng bệnh; Chống sốc do môi trường, giảm stress; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao

HCM.TS48-4

5.  

Super D-Algae

Đồng hữu cơ

 

100, 200, 300, 500g

Diệt rong tảo trong nước ao nuôi, ổn định mầu nước ao nuôi

HCM.TS48-5

6.  

Super D-Algae 2

Đồng hữu cơ

 

200, 300, 400, 500g

Diệt rong tảo trong nước ao nuôi, ổn định mầu nước ao nuôi

HCM.TS48-6

7.  

D-Algae

CuSO4

 

100, 200, 500g

Diệt tảo trong nước ao nuôi

HCM.TS48-7

8.  

D-Algae 2

CuSO4

 

100, 200, 300, 500g, 1kg

Diệt tảo trong nước ao nuôi

HCM.TS48-8

9.  

PVP Iodine 350

Polyvinyl pyrrolidone Iodine, NPE Iodine complex

Chai, bình

1, 2, 5, 10, 20lít

Khử trùng nguồn nước, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật có hại có trong nguồn nước ao nuôi

HCM.TS48-9

10.  

BKC

N-Dimethyl Alkyl Benzyl Ammonium Chloride

 

1lit, 2lit

Diệt các vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, bể ương.

HCM.TS48-10

11.  

Super Alkalinity

Na2CO3, CaCO3

 

10kg

Tăng độ kiềm trong ao nuôi, ổn định pH.

HCM.TS48-11

12.  

Lower PH

Acid Citric, CaSO4

 

1kg, 5kg

Làm giảm pH nước ao nuôi, ổn định pH.

HCM.TS48-12

13.  

Oxygen SOS

Sodium carbonate peroxyhydrate

 

1kg, 5kg

Cung cấp oxy trong nước ao nuôi

HCM.TS48-13

14.  

Boom Plankton

Nitrogen phosphorus

 

1lit, 4lit

Cung cấp Nitrogen và Phosphorus cần thiết cho sự phát triển của tảo và các phiêu sinh động vật là nguồn thức ăn cần thiết cho tôm cá mới thả.

HCM.TS48-14

15.  

Virucide

Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyammonium chloride

Chai

1, 2, 5 lít

Diệt các loại vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.

HCM.TS48-15

16.  

Alkalinity Down

Ethylenediamine tetraacetic acid

 

5kg

Làm lắng các chất hữu cơ và khử kim loại nặng trong nước.

HCM.TS48-16

36.CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Calcium ADE BC tôm

Vitamin A, D3, E, B1, B6, C

 

50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Cung cấp vitamin. Giảm stress

HCM.TS50-1

2.  

Prozyme
for Fish

Protease, Amylase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C

 

50,100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 25kg

Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn. Tăng sức đề kháng.

HCM.TS50-2

3.  

C-Strong

Vitamin C, E, Methionin

 

50,100, 250, 500g, 1kg

Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm, cá

HCM.TS50-3

4.  

Vitamin C (tôm)

Vitamin C, Methionin, Vitamin E

 

50,100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 25kg

Phòng chống stress, tăng sức đề kháng  cho tôm, cá

HCM.TS50-4

5.  

Vitamin C tạt

Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin

 

50,100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 25kg

Chống stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.

HCM.TS50-5

6.  

Trimesul

Sulfadiazin sodium, Trimethoprim

 

50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS50-6

7.  

OK3-Mycine

Oxytetracycline HCL, Sulfadiazin sodium, Trimethoprim

 

50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS50-7

8.  

Flodacine (dạng bột)

Florfenicol

 

10, 20, 50,100, 250, 500g; 1, 2, 5kg

Đặc trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS50-8

9.  

Flodacine (dạng nước)

Florfenicol

 

10;20; 50;100; 250; 500ml, 1lít, 2lít, 5lít.

Đặc trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS50-9

37. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C-Plus

Monophosphate Ascorbic, Betaglucan 1,3-1,6

 

100g, 200g;

1, 2, 5, 25kg

Giúp tôm cá giảm stress, Tăng sức đề kháng và mau phục hồi sau khi lành bệnh

HCM.TS51-1

2.  

C-Stress

Vitamin C

 

100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg

Giúp tôm giảm stress khi nhiệt độ, độ pH, độ mặn thay đổi bất thường; tăng sức đề kháng, giúp tôm mau hồi phục sau khi lành bệnh

HCM.TS51-2

3.  

MOULTING

Calcium gluconate, Calcium pentothenate, Biotin, Vitamin A, D3

 

100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg

Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác cứng vỏ

HCM.TS51-3

4.  

CHITOSAN

Calcium di acid phosphate, Magiesium di acid phosphate, Zinc di acid hosphate,sodium di acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5

 

200ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít

Kích thích tôm lột xác, tái tạo vỏ cứng nhanh chóng; tăng hàm lượng canxi, phospho, nguyên tố vi lượng, giúp tôm cứng vỏ, bóng đẹp

HCM.TS51-4

5.  

Enzyme - Feed

Bacillus, Lactobacillus, Saccharomyces, Amylasses, Protease

 

100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg

Bổ sung vi khuẩn có lợi , kích thích tiêu hoágiúp tôm cá mau lớn

HCM.TS51-5

6.  

Florfenicol

Florfenicol 10%

 

100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg

Ttrị bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella iclutari gây ra ở cá Tra, Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS51-6

7.  

Intestin

Sulfadimidine sodium, Trimethoprim

 

100, 200, 500g; 1, 2, 5, 25kg

Trị bệnh xuất huyết đốm đỏ ở cá tra do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, bệnh phát sáng ở tôm do vi khuẩn vibrio-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước thu hoạch

HCM.TS51-7

38. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

SUPER STAR

1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, Cyanocobalamin, Methylhydroxybenzoate

Chai, Can

20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5; 10; 20; 25lít

Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn.

HCM.TS52-1

2.  

C-MINE

Vitamin C, B1, B2, B6,  B12,  A, D3, E, K3, Sorbitol, Methionine, Lysine.

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Tăng cường sức cho tôm (cá); Kích thích tôm (cá) ăn nhiều, tăng trưởng nhanh; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao

HCM.TS52-2

3.  

PARASITIC

Protein, Chất béo, Xơ, Praziquantel, Tá dược (tinh bột) vừa đủ

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây…

HCM.TS52-3

4.  

VITA-E.C

Vitamin C, Vitamin E, Tá dược (lactose) vừa đủ

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress của tôm cá khi môi trường thay đổi;

HCM.TS52-4

5.  

CALPHOMIX

Calcium - D pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, Biotin

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Hỗ trợ quá trình lột xác, cứng vỏ sau khi lột của tôm.

HCM.TS52-5

6.  

GESTYLIC

Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis,Amylase, Protease

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Cung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm (cá) tiêu hoá thức ăn.

HCM.TS52-6

7.  

Stop-pH

Acid citric, Vitamin C

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Nâng cao sức đề kháng, giúp tôm giảm stress.

HCM.TS52-7

8.  

FLORMIN 20

Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim

Chai, Can

20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5; 10; 20; 25lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS52-8

9.  

FLOR 300

Florfenicol

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột thường gặp do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

HCM.TS52-9

10.  

ANTIGERM

Sulfadiazine sodium, Trimethoprim

Gói, Lon, Bao

50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS52-10

39.CÔNG TY TNHH UYÊN VI

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

PRAQUANTEL

Praziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơ

Gói

Xô nhựa

10; 20; 50; 100; 400; 500g; 1kg

2; 3; 5; 10; 20kg

Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây

HCM.TS53-1

2.  

OMICINE

Oxytetracycline HCl

Túi, xô

100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch.

HCM.TS53-2

3.  

LOPE

Florfenicol

Gói; bao, xô

10; 20; 50; 100; 400; 500g ; 1; 2; 3; 5; 10; 20kg

Điều trị các bệnh về vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS53-3

4.  

SULFA

Sulfadiazine, Trimethoprime

Gói; bao, xô

10; 20; 50; 100; 400; 500g ; 1; 2; 3; 5; 10; 20kg

Trị bệnh phát sáng  do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng  đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS53-4

40.CÔNG TY CP THUỶ SẢN BÌNH MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Flo – Fish 10%

Florfenicol

Gói

50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 2.5, 3, 4, 5, 10, 15, 20, 25, 50kg

Trị bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS54-1

41.CÔNG TY TNHH THỨC ĂN VÀ THUỐC THÚ Y THỦY SẢN PHIÊN TÂN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.     

PETA-TERRA

Oxytetracyclin HCl

Lọ, bình

50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1lít, 2lít, 3lít, 5lít..

 

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS55-1

2.     

PETA-FLOR

Florfenicol

 

Gói, hộp

50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

HCM.TS55-2

3.     

PETA-PARASITE

Praziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây

 

HCM.TS55-3

4.     

PETA-DOXY

Doxycycline-base

Gói, hộp

50, 100, 400, 500g, 1, 4, 5, 10kg

Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩnVibrio alginolyticus.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS55-4

5.     

PETA-SULTRIM

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói, hộp

50, 100, 400, 500g, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

HCM.TS55-5

42.CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC MEGA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.     

TIGER

N-Sodium-Chloro-Paratoluen Sulphonamide (Chloramin T)

Túi nhôm, xô nhựa

100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20kg

Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.

HCM.TS57-1

2.     

T-AGAR

CuSO4 (Copper as elemental)

 

100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20; 25kg

Diệt trừ tảo; Giảm mật độ tảo trong ao nuôi

HCM.TS57-3

3.     

Hi-O2

Sodium carbonate peroxyhydrate

Túi, hộp

100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20; 25kg

Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm cá, đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy.

HCM.TS57-4

43. CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC TIÊN PHONG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

TF-Men 4

Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp

Can

20 lít

Giảm khí NH3trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản

HCM.TS58-1

BÌNH DƯƠNG

1. CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

NOVA-FLOR 500

 

Florfenicol

 

50, 100, 250, 300, 500ml; 1lít, 5lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

BD.TS1-1

2.  

SILVA 54

Sulfadiazine sodium,    Trimethoprim

 

 

50ml, 100ml, 250ml, 300ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít, 10lít, 20lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasnhư: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết...trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS1-2

3.  

C Fin

Vitamin E, C.

Gói, hộp, túi, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Chống stress do thời tiết thay đổi, tăng cường sức đề kháng

BD.TS1-3

4.  

Vitafish

Vitamin C.

Gói, hộp, túi, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Chống stress, tăng cường sức đề kháng

BD.TS1-4

5.  

Avamin

Vitamin A,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid,
Pantothenic acid
, Inositol,Ca

Gói, hộp, túi, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; thúc đẩy lột và tái tạo vỏ nhanh

BD.TS1-5

6.  

Sovirin

Sorbitol, Inositol, biotin, vitamin A,  B1,B2,B6,B12,C,D3

Gói, hộp, túi, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

 

Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn, giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh.

BD.TS1-6

7.  

Vitsorin

Sorbitol, Inositol, Potasium Chloride, Calcium Lactate, vitamin B1, C, E, Beta-Glucanase-1-3-D-Glucan

Gói, hộp, túi, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Chống stress và chống sock cho tôm trong quá trình nuôi; gia tăng sức đề kháng

BD.TS1-7

8.  

Sorbimin

Sorbitol, Inositol, Biotin,Folic acid, Pantothenic acid, vitamin A, C, B1,B6,B12, D3, E

Gói, hộp, túi, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn; giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh.

BD.TS1-8

9.  

Betamin

VitaminA,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B;  Biotin, Folic acid, Pantothenic acid, Inositol, Ca.

Gói, hộp, túi, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg

Tăng cường sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp tôm, cá lớn nhanh, khoẻ mạnh.

BD.TS1-9

10.  

Cotrimin

Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim

 

Chai, lọ, can

50ml, 100ml, 250ml, 300ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít, 10lít, 20lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonasnhư: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS1-10

11.  

NOVA-FLOR 5000

Florfenicol

Chai, lọ, can

50; 100; 250; 300; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

BD.TS1-11

12.  

FLOR 2000

Florfenicol

Chai, lọ, can

50; 100; 250; 300; 500ml; 1; 5 lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

BD.TS1-12

2. CÔNG TY TNHH ASIALANDVIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Hyper-OLYSTINE

Levamisole

(sulfat chlohydrate)

Hộp

100g; 1kg

Trị giun tròn ký sinh trùng đường tiêu hoá ở cá nuôi nước ngọt

BD.TS2-1

2.  

Hyper-metrix (dung dịch)

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim.

Chai, bình

100, 500ml; 1lít

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas,(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)   trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS2-2

3.  

Hyper-metrix (dạng bột)

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim.

Hộp

100, 500g; 1kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas,(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)   trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS2-3

4.  

Vi-Taminplus

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, acid nicotinic, Calcium pantothenat, acid Folic, Lactose

Hộp

100, 500g; 1kg

Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác, tăng cường sức đề kháng, chống stress

BD.TS2-4

5.  

Vi – Trim (dạng bột)

Sulfadimethoxine Sodium, Trimethoprim

Chai, bình; Hộp

100, 500ml; 1lít; 100, 500g; 1kg

Có khả năng kháng được các loài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm sú như Vibrio parachaemolyticua, V. harveyi, V. alginolyticus. Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch.

BD.TS2-5

6.  

Vi – Trim (dạng dung dịch)

Sulfadimethoxine Sodium, Trimethoprim

Chai, bình; Hộp

100, 500ml; 1lít; 100, 500g; 1kg

Có khả năng kháng được các loài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm sú như Vibrio parachaemolyticua, V. harveyi, V. alginolyticus. Ngừng sử dụng 15 ngày trước thu hoạch.

BD.TS2-6

 

3.CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SA PHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1. 

Safa-Oxy Sol

Oxytetracycline

 

100ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít.

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS4-1

2. 

Safa-Têcôli Sol

(Dạng dung dịch)

Sulfamethoxazol,

Trimethoprim

 

20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1lít.

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS4-2

3. 

Safa-Fenisol

(Dạng dung dịch)

Florfenicol

 

100ml,  500ml, 1lít, 2lít, 5lít.

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

BD.TS4-3

4. 

Safa-diasol

(Dạng dung dịch)

Sulfadiazin, Trimethoprim

 

100ml,  500ml, 1lít, 2lít, 5lít.

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS4-4

5. 

Safa-Dimisol

(Dạng dung dịch)

Sulfadimidin, Trimethoprim

 

100ml,  500ml, 1lít, 2lít, 5lít.

Trị bệnh phát sáng doVibriogây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩnAeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiel-la tardagây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

BD.TS4-5

6. 

Safa-Têcôli

(Dạng gram)

Sulfamethoxaxol, Trimethoprim

 

5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS4-6

7. 

Safa-Fenicol

(Dạng gram)

Florfenicol

 

5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

BD.TS4-7

8. 

Safa-diazin

(Dạng gram)

Sulfadiazine: 100g, Trimethoprime: 20g

 

5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS4-8

9. 

Safa-Dimidin

(Dạng gram)

Sulfadimidin: 100g, Trimethoprime: 20g

 

5, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩnVibriotrên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

BD.TS4-9

10.   

LACTIZYM

Lactobacillus acidophilus

 

100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn

BD.TS4-10

11.   

VITA C

Vitamin C

 

100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Tăng cường sức đề kháng, chống stress

BD.TS4-11

12.   

ESEL

Vitamin E, Selenium chelate

 

100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Nuôi vỗ tôm cá bố mẹ, giúp trứng phát triển tốt, tỷ lệ thụ tinh cao,

BD.TS4-12

13.   

MF Super

Vitamin B1, B2, B6

 

100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Bổ sung vitamin nhóm B cần thiết cho tôm, cá, giúp tôm, cá ham ăn chóng lớn

BD.TS4-13

14.   

VITA C 50% - BẠC HÀ

Vitamin C

 

5, 10, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, 15kg

Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm cá bị sốc do vận chuyển, giúp tôm cá nhanh chóng thích nghi với môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.

BD.TS4-14

15.   

Safa C-Sol

Vitamin C

 

100ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít

 

Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thừi tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.

BD.TS4-15

16.   

Safa-Lactisol

Lactobacillus acidophilus

 

50, 100, 500ml, 1, 2, 5lít

Kích thích tiêu hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.

BD.TS4-16

CẦN THƠ

1. CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1. 

Prozyme for fish

Vitamin A, D3, E, K3

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g; 1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Bổ sung vitamin cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng cho cá

CT.TS1-1

2. 

Vemevit N09

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

 

Bổ sung vitamin cho cá

CT.TS1-2

3. 

Vemevit S08 –100 (Vemevit N08)

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm

CT.TS1-3

4. 

Vime-Sitol

Inositol, Vitamin C coated

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Cung cấp vitamin cần thiết

CT.TS1-4

5. 

Milk for shrimp

Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Kích thích tôm mau lớn

CT.TS1-5

6. 

Vime-6-Way

Protease,Amylase, Cellulase, Lipase

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Kích thích tiêu hoá, giúp cá tăng trưởng nhanh

CT.TS1-6

7. 

Vime-Liverol

Methionine, Vitamin C, Thiamin

Chai, can

120, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít

Cung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề kháng.

CT.TS1-7

8. 

Vime-Fenfish

Florfenicol

Chai, can

120, 200, 250, 500ml;

1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

CT.TS1-8

9. 

Antired

Sulfadiazine sodium, Trimethoprim

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

CT.TS1-9

10.   

Trimesul

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

CT.TS1-10

11.   

Vime® - Bitech

Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae,Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Bổ sung dưỡng chất, cung cấp vi sinh vật có lợi trong đường ruột hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm cá

 

 

CT.TS1-11

12.   

Vime®-Bactevit

Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis,Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin C, Cholin

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Cung cấp vitamin, axit amin và vi sinh vật có lợi hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm cá.

 

 

CT.TS1-12

13.   

Nutrition for Shrimp

Calcium gluconate, Vitamin A, D3, E, B12, B­6, PP

Chai, can

120, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít

Cung cấp canxi và vitamin giúp thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn.

CT.TS1-13

14.   

Vitamin C Anti Stress

Acid Citric, Vitamin C

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng sức chịu đựng stress cho tôm cá

CT.TS1-14

15.   

B.Complex SF

Vitamin B1, B2, B6, PP, B5

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Cung cấp vitamin nhóm B, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn

CT.TS1-15

16.   

Ampicol Fish

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, Calpan, Glucose-6-phosphate, Fructosen 1-6 diphosphate

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, tăng sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn.

CT.TS1-16

17.   

Vime® – Glucan

Beta-Glucanase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Cung cấp các loại enzyme giúp cá tiêu hóa, hấp thu thức ăn

CT.TS1-17

18.   

Prozyme for shrimp

Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, CaCO3

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Cung cấp các loại vitamin cần thiết cho tôm và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn.

CT.TS1-18

19.   

Vime®- Compozyme

Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm cá và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn.

CT.TS1-19

20.   

Vime-Clean

Praziquantel, Crude Protein, Fat and Fiber

Gói, hộp, Bao, xô

50, 100,150, 200, 250, 500g;

1, 2, 3, 5,10, 12, 14, 15, 18, 20, 25Kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.

CT.TS1-20

21.   

Vime-Fenfish 2000

Florfenicol

Chai, can

120, 200, 250, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20 lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

CT.TS1-21

22.   

ZIMOVAC

Lactobacilus acidophilus, B.subtilis, Nitrosomonas spp, Nitrobacter

Gói, hộp, bao, xô

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 3, 5, 10, 12, 14, 20, 25kg

Phân giải các chất thải hữu cơ từ thức ăn, chất thải của tôm cá và rong tảo chết

CT.TS1-22

2. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Cotrym fort

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Gói, hộp

100, 200, 400, 500g; 1, 2kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)   trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

CT.TS2-1

2.  

Oxytetracyclin 50%

Oxytetracyclin HCl 50%

Gói, hộp

100, 500g; 1kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn doAeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

CT.TS2-2

3.  

BIOLAC

Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis

Gói

100, 200, 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 20kg

Nâng cao sức đề kháng. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn

CT.TS2-3

4.  

Cacium-C

Vitamin C, Canxigluconate

Gói, hộp

100, 200, 250, 400, 500, 800g; 1, 2, 5, 10kg

Nâng cao sức đề kháng.

Tăng khả năng chịu đựng stress

CT.TS2-4

5.  

VITEC

Vitamin C, E

Chai, lọ

250, 500g; 1, 5kg

Nâng cao sức đề kháng.
Tăng khả năng chịu đựng stress.

CT.TS2-5

6.  

ADE

Vitamin D3, C,E

Gói

100, 200, 250, 400, 500, 800g; 1, 2, 5kg

Tăng sức đề kháng, giảm stress, rút ngắn thời gian lột vỏ ở tôm

CT.TS2-6

7.  

C.Mix for shrimp

Acid Asocorbic

Gói, hộp, xô

100, 200, 250, 400, 500g; 1, 5, 10, 20kg

Tăng cường sức đề kháng, giảm stress

CT.TS2-7

8.  

C.Mix for fish

Acid Asocorbic

Gói, hộp, xô

100, 200, 250, 400, 500g; 1, 5, 10, 20kg

Tăng cường sức đề kháng, giảm stress

CT.TS2-8

9.  

VITAMIN C-TẠT

Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin

Gói

500g; 1, 5, 10, 20, 25kg

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống  stress cho tôm cá khi thời tiết quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển hay môi trường nước nhiễm bẩn

CT.TS2-9

10.  

Florfenicol-33

Florfenicol

Chai, lọ

20, 100, 500ml; 1, 2, 5 lít

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột của cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

CT.TS2-10

3.CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2/9 CẦN THƠ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Clean-KST

Crude Protein, Fat and Fiber, Praziquantel

Gói

100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg

Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, lá dây.

CT.TS4-1

2.  

Oxy-Col

Oxytetracycline

Gói

100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg

 

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

CT.TS4-2

3.  

Flor-Col

Florfenicol

Gói

100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

CT.TS4-3

4.  

Trisul-Trim

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Gói

100g, 500g, 1kg, 10kg, 20kg

 

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

CT.TS4-4

4. CÔNG TY TNHH TM,DV&SX THUỐC THÚ Y MINH TÂN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

MITA-CSOL

Vitamin C

 

100, 200, 500g; 1, 2, 3, 5, 7.5, 10, 12, 15, 20, 25kg

Dùng cho tôm, cá: Nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi nuôi ở mật độ cao hoặc khi môi trường thay đổi.

CT.TS5-1

2.  

MITA AQUAZYME

Amylase, Protease, Cellulase, Lipase

 

100, 200, 500g; 1, 2, 3, 5, 7.5, 10, 12, 15, 20, 25kg

Cung cấp các emzyme tiêu hoá, giúp tôm cá tiêu hoá hoàn toàn các chất bổ dưỡng có trong thức ăn. Giảm tiêu tốn thức ăn, giúp tôm cá luôn khoẻ mạnh

CT.TS5-2

3.  

MITA PEPTOGEN

Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Cellulase, Protease

 

100, 200, 500g; 1, 2, 3, 5, 7.5, 10, 12, 15, 20, 25kg

Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm gia tăng tỷ lệ tiêu hoá, giảm tiêu tốn thức ăn.  Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho tôm cá và ao nuôi, tăng lượng men tiêu hoá cho tôm cá

CT.TS5-3

 

ĐỒNG NAI

1. CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI C.P VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C-Mix

Vitamin C (Ascorbic acid) 25%

 

1kg, 2kg

Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm nuôi.

DN.TS1-1

2.  

Aquafenicol

Florfenicol

Túi, xô

200, 300, 400, 500g, 1, 2, 3, 5, 10, 20kg

Trị nhiễm trùng  đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

DN.TS1-2

3.  

HI-PRO

Bacillus subtilis

 

500ml, 1; 2; 4; 5; 10; 20 lít.

Giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn

DN.TS1-3

4.  

VIBRIOTECH

Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus

 

500ml, 1; 2; 4; 5; 10; 20 lít.

Giúp tôm giống tiêu hoá tốt thức ăn, tăng trưởng nhanh

DN.TS1-4

2. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PROVIMI

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

NUTRI C

Vitamin C (vi bọc), Vitamin E

 

150, 250, 500g

1kg; 25kg

Dùng cho tôm, cá: Nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi nuôi ở mật độ cao hoặc khi môi trường thay đổi.

DN.TS2-1

2.  

ZYME FISH

Xylanase, b-Glucanase, Phytase

 

 

100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg, 25kg

Nâng cao giá trị sử dụng thức ăn. Tăng khả năng tiêu hoá tinh bột, đạm, béo. Tăng khả năng hấp thụ phospho thực vật trong khẩu phần ăn của cá

DN.TS2-2

3.  

BACTOMIX

Pediococcus acidilactici, vitamin E, Se (Na2SeO3)

Túi, bao PE

100; 250; 500g; 1; 25kg

Nâng cao sức đề kháng

DN.TS2-3

4.  

BACTOFISH

Pediococcus acidilactici, Saccharomyces cerevisiae boulardii

Túi, bao PE

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Nâng cao sức đề kháng cho cá, giúp tiêu hoá tốt thức ăn

DN.TS2-4

5.  

QUALIFISH

Vitamin A, D, C, B1, B2, E, Niacin

Túi, bao PE

1, 5, 25 kg

Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn, nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress.

DN.TS2-5

3. CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

C – Active

Ascorbic Acid

Gói

500g, 1, 10kg

Giúp tôm hấp thu thức ăn, tăng sức đề kháng, chống strees và những thay đổi của môi trường

DN.TS3-1

2.  

Sitto Fish C

Ascorbic Acid

Gói

500g, 1, 10kg

Giúp cá hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng, chống stress và những thay đổi của môi trường

DN.TS3-2

4. CÔNG TY LIÊN DOANH VIRBAC VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Prazifish

Praziquantel cimetidine

Gói, hộp, bao, xô

100g; 1, 5, 25kg

Phòng và điều trị sán lá đơn chủ ký sinh trên mang và da cá-Ngừng sử dụng 5 ngày trước thu hoạch

DN.TS4-1

2.  

Calciphos

Phospho, Calcium diacid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium diacid phosphate, Iron diacid phosphate, Manganse diacid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper diacid phosphate, Cobalt diacid phosphate

Bình

100, 500ml; 1, 5, 10, 100, 500, 1000 lít

Cung cấp Calci, Phospho và các nguyên tố đa vi lượng cho tôm, cá; Kích thích quá trình lột vỏ tôm, giúp vỏ tôm mau cứng.

 

DN.TS4-2

3.  

MAXFLOR 10% AQUA

Florfenicol

Gói, hộp, xô, thùng

100g, 1; 5; 25kg

Đặc trị các bệnh gan, thận, lách có mủ (có các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

DN.TS4-3

4.  

ANTIZOL

Bronopol

 

1 lít, 5lít, 20lít

Phòng và điều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống.

DN.TS4-4

5.  

PRO MARINE

Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus,Calcium, Vitamin C

Gói , xô

100; 500g, 5; 10; 25 kg

Giúp tiêu hóa thức ăn, tăng sức đề kháng

DN.TS4-5

6.  

COMBAX

 

Vitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate,Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus

Gói , xô

100; 500g, 5; 10; 25 kg

Hỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn

DN.TS4-6

7.  

O2 Marine

Oxygen peroxide

Gói , xô

100; 500g, 5; 10; 25 kg

Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước

DN.TS4-7

8.  

Aquapure

 

Alkyl polyglucosides, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine.

Chai

500ml; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 25 lít

Giảm độ nhờn của nước ao nuôi.

DN.TS4-8

9.  

Combax L

Bacillus (B.Subtilis, B.licheniformis, B.pumilis)

Chai

500ml; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 25 lít

Hỗ trợ tiêu hoá cho tôm cá, bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột tôm cá

DN.TS4-9

 

LONG AN

1. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y-THUỶ SẢN LONG AN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

AQUA.C-LA

Vitamin C, Sorbitol

 

100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Bổ sung Vitamin C, Sorbitol giúp tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm cá

LA.TS1-1

2.  

Becomplex C+ADE

Vitamin A, B1, B6, D3, E, C, PP, Methionine

 

50,100,250,500g, 1, 5, 10kg

Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá; Tiêu hoá thức ăn tốt, phát triển nhanh

LA.TS1-2

3.  

Kenzym.Ade

Amylase, Protease, vitamin A,B1, D3,E, tinh bột

 

50g,100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Gia tăng khả năng tiêu hoá các chất ding dưỡng: tinh bột, đạm, chất béo đạt mức cao nhất, hấp thụ tốt và trọn vẹn; bổ sung đầy đủ vitamin A,D,E, giúp tôm, cá ăn khoẻ, tăng trưởng tốt.

LA.TS1-3

4.  

Tmt Fort

Sulfadiazin, Trimethoprim

 

50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

LA.TS1-4

5.  

Florcin-La

Florfenicol

 

50ml,100ml,250ml,500ml, 1lít, 5lít, 10lít

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

LA.TS1-5

6.  

Flornicol-La

Florfenicol, Sorbitol

 

50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

LA.TS1-6

7.  

Vitamin C

Vitamin C, Citric acid

 

50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress cho tôm, cá

LA.TS1-7

8.  

Bio lactizim

Bacillus subtilis, Alpha amilase, protease

 

50g,100g,250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Bổ sung vi khuẩn có lợi và các enzym tiêu hoá, giúp tiêu hoá thức ăn tốt cho tôm, cá.

LA.TS1-8

9.  

Subtyl-La

Bacillus subtilis

 

50,100,500g, 1, 5, 10kg

Tăng cường khả năng tiêu hoá; giúp tôm cá ăn nhiều, phát triển tốt

LA.TS1-9

10.  

Premix. C-LA

Vitamin C, A, E, D3, B1, PP (B5)

 

100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng Stress. Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ

LA.TS1-10

11.  

Lave.Clean

Praziquantel, Crude Protein, Fiber

 

100g,500g, 1kg, 5kg, 10kg.

Trị ngoại ký sinh trùng: Sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây

LA.TS1-11

12.  

LAVE.NICOL-2000

Florfenicol

 

50ml, 100ml,  250ml,500ml, 1lít, 2lít, 5lít

Trị các bệnh nhiễm trùng gây chết trên cá da trơn doEwardsiellla ictalurigây ra trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

LA.TS1-12

13.  

LAVE.

PHENICOL-2000

Florfenicol

 

50g, 100g,  250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Trị các bệnh nhiễm trùng gây chết doEdwardsiella ictalurigây ra trên cá da trơn.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

LA.TS1-13

14.  

Cotrim-La

Sulfamethoxazol

Trimethoprim

 

50g, 100g,  250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn gây bệnh ở diện rộng, đặc biệt là Vi khuẩn Vibrio.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

LA.TS1-14

15.  

Enicol-la

Florfenicol

 

50g, 100g,  250g,500g, 1kg, 5kg, 10kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩnEdwardsiella ictaluritrên cá da trơn (Basa, Trê, Tra, Mú).Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

LA.TS1-15

16.  

Tetra-Lium.LA

Oxytetracycline HCl

Gói, Lon

50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio  trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)  trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

LA.TS1-16

TIỀN GIANG

1.    CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Meko.Flor 20%

Florfenicol

Lọ, chai, can

10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20lit

Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwarsiella ictalurigây ra trên cá tra, basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

TG.TS1-1

2.  

Meko.Flor 5%

Florfenicol

Lọ, chai, can

10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20lit

Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwarsiella ictalurigây ra trên cá tra, basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

TG.TS1-2

3.  

Meko.Yucca

Yucca extract

Chai, Can

500ml; 1, 2, 5, 10, 20, 25 lít

Giảm khí NH­3trong môi trường nước ao nuôi

TG.TS1-3

VĨNH LONG

1. CÔNG TY TNHH TM-DV&SX NAM PHÁT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

NPV vitamin C 10%

Vitamin C

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Bổ sung vit C cần thiết cho tôm, cá, giúp nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi điều kiện môi trường thay đổi

VL.TS1-1

2.  

NPV-Vitamax

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá; giảm stress, tăng sức đề kháng khi điều kiện môi trường thay đổi như nhiệt độ, độ mặn, pH

VL.TS1-2

3.  

NPV-Prozyme 900

Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Protease,
Amylase

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Cung cấp men vi sinh và enzyme tiêu hoá giúp cá dễ tiêu hoá thức ăn,tăng hiệu quả sử dụng thức ăn

VL.TS1-3

4.  

NPV-Trolytes-C

Vitamin C: 150g

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Bổ sung vitamin C cần thiết giúp nâng cao sức đề kháng, giảm stress. Giúp tôm, cá khoẻ mạnh

VL.TS1-4

5.  

NPV-Floxacol

Florfenicol

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở cá tra và cá basa do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

VL.TS1-5

6.  

NPV-FLOFENICOL

Flofenicol

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

VL.TS1-6

7.  

NPV-SULTRIM

Sulfadimidine, Trimethoprim

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

VL.TS1-7

8.  

NPV-Amcotrim Plus

Sulfadimidin, Trimethoprim

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết doAeromonas hydrophilaPseudomonas fluorescensgây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

VL.TS1-8

9.  

NPV-Trimedazin Super

Sulfadiazine, Trimethoprim

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa (hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết) doAeromonas hydrophilaPseudomonas fluorescensgây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

VL.TS1-9

10.  

NPV-Kamoxlin

Oxytetracycline

 

100, 200, 300, 400, 500g; 1, 3, 4, 5, 10, 15, 20kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa (hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết) doAeromonas hydrophilaPseudomonas fluorescensgây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

VL.TS1-10

11.  

NPV Bio-Subtyl

Bacillus subtilis

Túi, lon, xô

100, 200, 300, 400, 500g;

1,  4, 5 , 10, 15, 20kg

Cung cấp vi khuẩn hữu ích cho đường ruột, giúp kích thích tiêu hoá, tăng khả năng hấp thu thức ăn, giúp cá tôm ăn nhiều mau lớn

VL.TS1-11

 

2. CÔNG TY TNHH TM&SX VIỄN ĐÔNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.  

Vido- Cotrim

Sulfadiazin, Trimethoprim

Gói, lon, hộp, thùng

50, 100, 500g; 1, 5, 10, 20 kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn có biểu hiện như: đốm đỏ trên hậu môn do vi khuẩn Aeromonas sp.; Pseudomonas sp.; Edwardsiella tarda gây ra trên cá da trơn. Trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm sú do vi khuẩn Vibrio gây ra- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch

VL.TS2-1

 

2.  

VIDO C-ANTISTRESS

Vitamin C;Citric acid

Gói, lon, thùng

50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg

Bổ sung vitamin C cho tôm cá,  chống stress khi độ mặn, pH thay đổi và nồng độ NH3cao. Nâng cao sức đề kháng

VL.TS2-2

3.  

VIDO-SUBTYL

Bacillus subtilis

Gói, lon, thùng

50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg

Cung cấp hệ vi sinh có lợi cho đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa, giúp tiêu hoá tốt thức ăn

VL.TS2-3

4.  

VIDO-BIOZYM

Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Lactobacillus acidophillus

Gói, lon, thùng

50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg

Cung cấp nguồn vi sinh vật có ích trợ giúp tiêu hóa, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm cá

VL.TS2-4

5.  

VIDO-AD3EB Complex C

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C

Gói, lon, thùng

50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg

Cung cấp vitamin thiết yếu phòng ngừa hiện tượng thiếu vitamin ở cá. Nâng cao sức đề kháng. Hỗ trợ trong việc chống sốc, stress khi môi trường nước thay đổi. Giúp cá nhanh chóng phục hồi sức khỏe sau thời kỳ điều trị bệnh

VL.TS2-5

6.  

VIDO- FLORFENICOL

Florfenicol

Gói, lon, thùng

50; 100; 200; 500g; 1, 5, 10, 20 kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột thường gặp ở cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardieslla ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

VL.TS2-6

7.  

VIDO-BKC 80

Benzalkonium Chloride

Chai, lọ

100, 500ml; 1, 5, 10 lít

Diệt khuẩn, sát trùng nước ao nuôi, ao lắng trong môi trường thủy sản

VL.TS2-7


B. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU

MỸ

1.    SCHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH

CÔNG TY TNHH TM THÚ Y TÂN TIẾN

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

Aquafen

Flofenicol

 

2kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩnEdwardsiella ictalurigây ra ở cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch

USA.TS1-1

2.    INTERNATIONAL NUTRITION INC

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN INTERNATIONAL NUTRITION

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    1.

Soluble ADE

Vitamin A, E, D3

 

100, 250, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg

Tăng cường sự hấp thu và chuyển hóa canxi, phospho

USA.TS2-1

THÁI LAN

1. CTYBIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD

CÔNG TY VIỆT PHÁP QUỐC TẾ

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

SPIRUVIT

Vitamin A, D, E, B1,B2, B6

Hộp

400g

Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm.

THA.TS1-1

 2.    

EX-PRO

Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae

Hộp

400g

Giúp tiêu hóa tốt thức ăn

THA.TS1-2

2. CÔNG TYWELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD

CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

BIO PAK

Sacharmyces cerevisiae, Lactobacillus plantarum,

Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis,Amylase, Protease, Lipase, Copper Proteinate, Zine proteinate, Potassium proteinate, Yucca 

Hộp, xô

450g; 3kg

Tăng cường tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm

THA.TS2-1

 2.    

C-SHRIMP

Vitamin C bọc

Gói

1kg

Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress

THA.TS2-2

3. CÔNG TY BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD

CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

Aquamax

Taurine, Thiamine,
Pyridoxine, Cobalamin

 

 

 

250g

Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn.

THA.TS3-1

 2.    

Aquamax L

Taurine, Thiamine, Pyridoxin, Cobalamin, Sodium chloride, Potassium chloride, Tá dược v.đ

 

1 lít

Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn.

THA.TS3-2

 3.    

Combax

Vitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate,Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus

 

1kg, 2kg, 5kg

Hỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn

THA.TS3-3

 4.    

Nutrimix Fish

Vitamin B2, B12, C, K3, Inositol

 

1kg

Giúp cá mau chóng phục hồi sức khỏe. Kích thích cá ăn mạnh, làm tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Giảm stress và tăng cường sức đề kháng cho cá

THA.TS3-5

 5.    

Combax L

Bacillus sutilis, B.licheniformis, B.pumilus

 

500ml, 1lít

Giúp tôm hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giúp giảm lượng chất thải trong ao.Kích thích tôm ăn nhiều, tăng trọng nhanh

THA.TS3-6

4. SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD

CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

ZOODYX

Alkyl Polyglucoside, Sodium dodexyl sulfate, Triethylolamine, Sodium Chloride

Can nhựa

4 lít

Giảm độ nhờn của nước ao nuôi

THA.TS4-1

 2.    

DECRUS

Cypermethrine

Can nhựa

500ml; 1 lít

Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng.

THA.TS4-2

 3.    

Hard Shell

CaCO3

Bao

20 kg

Ổn định pH tăng độ kiềm cho nước ao nuôi thuỷ sản

THA.TS4-3

 4.    

Green up

FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, MgSO4

 

1kg, 2kg

Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm.

THA.TS4-4

 5.    

O2Tablet

Sodium percarbonate

 

500g, 2kg

Cung cấp oxy hoà tan cho ao nuôi, cấp cứu các trường hợp tôm cá nổi đầu do thiếu oxy

THA.TS4-5

 6.    

BIO ART

Total Bacillus sp (B.subtilis, B.licheniformis, B.megaterium, B.polymyxa)

 

250g

Phân huỷ các chất hữu cơ, hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi, cung cấp thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi

THA.TS4-6

 7.    

Geen Force

Total Bacillus sp (B.subtilis, B.pumilis, B.licheniformis)

 

1, 2, 3, 5 kg

Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá

THA.TS4-7

 8.    

Eco Life

Total Bacillus sp (B.subtilis, B.licheniformis, B.megaterium, B.polymyxa)

 

50g

Phân huỷ các chất hữu cơ, hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi, cung cấp thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi

THA.TS4-8

5. PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD

CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

XC 90

Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9%)

Hộp, xô, thùng

1, 3, 5, 30kg

Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước

THA.TS5-1

 2.    

Bio Tuff

SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO

Bao

10kg

Hấp thụ NH4+(NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi.

THA.TS5-2

 3.    

D.O Tuff

SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO

Bao

10 kg

Hấp thụ NH4+(NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi.

THA.TS5-3

 4.    

Polymax

CaCO3, NaCl, Fe2O3, MgO

Bao

2 kg

Cung cấp khoáng chất cần thiết cho môi trường nước ao nuôi

THA.TS5-4

 5.    

D-Flow

Sodium chloride, Potassium chloride, Copper sulfate

 

20 lít

Giảm mật độ tảo, ngăn cản sự nở hoa của tảo

THA.TS5-5

 6.    

Super Benthos

P2O5, K2O, CaO, MgO

 

10 kg

Cung cấp khoáng chất, hỗ trợ sự phát triển thức ăn tự nhiên trong ao

THA.TS5-6

ẤN ĐỘ

1. CÔNG TYSVAKS BIOTECH INDIA PVT. LTD

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

C-Vits

Vitamin C

 

250g, 500g, 1kg, 25kg

Giúp tôm tăng khả năng kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường thay đổi

IND.TS1-1

 2.    

PROFS

Amylase, Protease, Cellulase, Xylanase,Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae

Hộp, gói

50, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, 4, 5, 10kg

Thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm.

IND.TS1-2

2. CÔNG TY SRIBS BIOTECKNO INTERNATIONAL

CÔNGTY CỔ PHẦN THỦY SẢN ÁNH DƯƠNG

 

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

ProPLUS

Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.megaterium, B.amyloliquefaciens, Protease, Amylase, Cellulase, Xylanase, Beta Glucanse

Gói

250g

Phân huỷ mùn bã hữu cơ trong ao nuôi, cải thiện nền đáy và chất lượng môi trường ao nuôi

IND.TS2-1

ĐÀI LOAN

1.    CÔNG TYLONG MAN AQUA CO, LTD

CÔNG TY TNHH LONG SINH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

SHRIMP POWER

Vitamin A, B2, C, D3

 

500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng

TAI.TS1-1

 2.    

THREE IN ONE

Vitamin E, K, H

 

100g, 200g, 500g, 1kg

Bổ sung vitamin giúp tôm cá khỏe mạnh

TAI.TS1-2

 

 

 

 

2.WALLANCE PHARMACEUTICAL CO.,LTD

CÔNG TY TNHH BÁCH THỊNH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

1

B-41

Oxytetracyclin HCl

 

50g, 100g, 500g

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

TAI.TS2-1

2

B-40

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

 

50g, 100g, 500g

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

TAI.TS2-2

TRUNG QUỐC

1. GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO., LTD

CÔNG TY  TNHH KHO VẬN, GIAO NHẬN VÀ THƯƠNG MẠI THÀNH Ý

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

FLORFENICOL

Florfenicol

 

100g, 250g

Điều trị các loại bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.

CHN.TS1-1

 

 

2. AQUACHEM INDUSTRY CO; LTD

CÔNG TY TNHH TM NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HƯƠNG GIANG

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

HG 99

 

Chlorine

Hộp, xô

3kg, 5kg, 30kg

Sát trùng  nước ao nuôi thuỷ sản

CHN.TS2-1

3. GUANGZHOU HUADOU DISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTORY

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VICATO

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

Vicato khử trùng (TCCA) dạng bột

Chlorine (Trichloro isocyanuric acid)

Chai, Thùng, Bao

1, 2. 5, 25, 40, 80kg

Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản

CHN.TS3-1

 2.    

Vicato khử trùng (TCCA) dạng viên

Chlorine (Trichloro isocyanuric acid)

Thùng, túi

Viên 2g;

Thùng, túi: 1, 2. 5, 10, 20, 50kg

Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản

CHN.TS3-2

CHILÊ

1.    CÔNG TY LABORATORY CENTROVET LTD

CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT VIỄN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.     

Cress 50%

Bronopol

Chai

500ml, 1 lít, 5lít

Diệt khuẩn và phòng trị nấm thuỷ mi Saprolegnia trên cá nuôi và trứng cá thụ tinh

CHI.TS1-1

 

ITALIA

1.    CÔNG TY DOXAL S.P.A

CÔNG TY TNHH TM NTTS HƯƠNG GIANG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.     

SANIDOX

Chloramin T

Bao

50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Tiêu diệt virus, vi khuẩn, ký sinh trùng và nguyên sinh động vật trên tôm cá; sát trùng dụng cụ thiết bị trong sản xuất giống thuỷ sản

ITA.TS1-1

PHÁP

1.    CÔNG TY AQUA TECHNA

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1.     

IMMUTECH - S/F

Vitamin E, C, Selenium, Beta-Glucan, Mano-olygosaccharide

Hộp, gói, bao

50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25kg

Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress

FRA.TS1-1

2.     

PERFOSTIM -S/F

 

Vitamin E, C, Se,Pediococcus acidilactici

Hộp, gói, bao

50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25kg

Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm.

FRA.TS1-2

3.     

CALCI – S

 

Dicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, Betaine, Inositol

 

50, 100, 200, 250, 300, 400, 500g; 1, 2, 3, 4 5, 10, 15, 20, 25kg

Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của tôm

FRA.TS1-3

ANH

1.    COVENTRY CHEMICALS LIMITED , ANH

CÔNG TY TNHH INTERVET VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1

Aqua Omnicide

Glutaraldehyde, Cocobenzyl dimethyl ammonium chloride

Can

1, 5, 20 lít

Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản

ENG.TS1-1

HÀN QUỐC

1.    CÔNG TY CTCBIO INC HÀN QUỐC

CÔNG TY TNHH CTCBIO VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1

Prazi-Capsule 40

Praziquantel

Gói

1kg

Trị sán lá đơn chủ. Thời gian ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 10 ngày.

KOR.TS1-1

MALAYSIA

1.    CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD

VPĐD Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD TẠI VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Quy cách đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

1

LACPAN POWDER

Biodiatase, Lactobacillus powder, Vitamin A, D3, E, vitamin B1 mononitrate, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Ca Pantothenate, Folic acid, Lysin HCl, Ca phosphate dibasic

Bao nhôm

100g, 1kg

Phòng và điều trị các bệnh do thiếu vitamin; cải thiện tiêu hoá và hấp thu các chất dinh dưỡng

MAL.TS1-1

2

Vitosol Powder

Vitamin A, D3, E, B1, Riboflavin, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Ascorbic acid, Biton, Calcium Pantothenate, Folic acid

Bao nhôm

100g, 1kg

Phòng ngừa và điều trị stress gây ra do bệnh tật, tăng sự thèm ăn

MAL.TS1-2

3

IPORE POWDER

Povidine Iodine

Bao nhựa

100g, 1.5kg

Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương.

MAL.TS1-3

4

IPORE SOLUTION

Povidone Iodine

Chai nhựa

1, 3.8, 25 lít

Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương.

MAL.TS1-4

5

Maxiplus Powder

Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, sodium citrate, Glucose (Dextrose) Anhydrous, sodium bicarbonate

Bao nhôm

100g, 1kg

Bổ sung khoáng kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp

MAL.TS1-5

6

OXYTET 60% POWDER

Oxytetracycline HCl

Bao

100g, 5kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

MAL.TS1-6

7

OXYTET POWDER

Oxytetracycline HCl

Bao nhôm

100g, 1kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

MAL.TS1-7

8

WELLCOM POWDER

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim

Bao nhôm

100, 500g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

MAL.TS1-8

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”

Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”

Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi