- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 322/BYT-QĐ của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 322/BYT-QĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Truyền |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/02/1997 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 322/BYT-QĐ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 322/BYT-QĐ NGÀY 28 THÁNG 2 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH "QUY CHẾ THÔNG TIN, QUẢNG CÁO THUỐC LÁ
VÀ MỸ PHẨM DÙNG CHO NGƯỜI"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Điều lệ thuốc phòng, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/1/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
- Căn cứ Nghị định số 194/CP của Chính phủ ngày 31/12/1994 về hoạt động quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam.
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người".
Điều 2.- Quy chế này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/1997 thay thế "Quy chế thông tin thuốc phòng và chữa bệnh cho người" ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 646/BYT-QĐ ngày 16/8/1993.
Điều 3.- Các Ông (bà) Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ điều trị, Chánh thanh tra Bộ Y tế, Tổng giám đốc Tổng Công ty dược Việt Nam, Giám đốc sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và y tế các ngành, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tóm tắt sản phẩm
Tài liệu dùng cho cán bộ y tế
NỘI DUNG QUẢNG CÁO
Công văn số:.................. Ngày.......................
PHỤ LỤC SỐ 5:
THẺ NGƯỜI GIỚI THIỆU THUỐC
Gồm các thông tin sau đây:
1. Họ tên người giới thiệu thuốc (kèm theo ảnh)
2. Địa chỉ:
3. Thuộc đơn vị (công ty):
Địa chỉ:
4. Quyền hạn, trách nhiệm (điều 15; 17):
5. Số thẻ:
6. Có giá trị từ ngày:
7. Nơi và ngày tháng cấp thẻ:
8. Ký tên, đóng dấu:
PHỤ LỤC 6
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN QUẢNG CÁO MỸ PHẨM
(Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức khoẻ con người)
1. Tên đơn vị (cá nhân) có mỹ phẩm được cấp số đăng ký:
2. Địa chỉ:
3. Số giấy phép sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm, cấp ngày:
4. Xin được quảng cáo các mỹ phẩm sau đây:
| S TT | Tên mỹ phẩm | Số | Hình thức quảng cáo | Lần thứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Xin gửi kèm các tài liệu:
5.1. Nội dung quảng cáo từng mỹ phẩm
5.2. Tài liệu xác minh nội dung quảng cáo.
5.3. Bản sao giấp phép sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm.
6. Nếu được phép chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành khác có liên quan đến quảng cáo.
Hà nội, ngàythángnăm 199
Đơn vị (cá nhân) có mỹ phẩm
được cấp số đăng ký
PHỤ LỤC 7
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN PHÉP CỬ NGƯỜI GIỚI THIỆU THUỐC
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh (thành phố)
1. Tên đơn vị cử người giới thiệu thuốc:
2. Địa chỉ:
3. Số giấy phép hoạt động của công ty:
4. Cử (hoặc hợp đồng) những người sau đây đi giới thiệu thuốc:
| S TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Đang công tác (cư trú) tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đã được đào tạo, huấn luyện công tác giới thiệu thuốc (ghi rõ địa điểm, thời gian, do ai tổ chức...):
6. Xin gửi kèm đơn này:
- Bằng (hoặc chứng chỉ chuyên môn) tại Điều 14; (1):
- Kết quả kiểm tra kiến thức về chuyên môn và quy chế dược do Sở Y tế tỉnh:
....................................................... Tổ chức ngày............................................
- Bảng phân công từng người giới thiệu các mặt hàng thuốc của đơn vị.
Ngàythángnăm 199
Phụ trách đơn vị
PHỤ LỤC SỐ
CÁC THUỐC CÓ CÁC HOẠT CHẤT CHÍNH SAU ĐÂY SẼ ĐƯỢC XÉT,
CHO PHÉP QUẢNG CÁO CHO CÔNG CHÚNG TRÊN TRUYỀN HÌNH, TRUYỀN THANH, NĂM 1997
| S |
|
| Hàm lượng cho phép |
| 1 | Acefylin piperazin | Viên - siro | 500mg |
| 2 | Acetaminophen | Dung dịch uống-viên | 500mg |
| 3 | Acetyl DL-Leucin | Trừ dạng tiêm | 1,5g |
| 4 | Acid Chrysophamic | Ngoài da | 3% |
| 5 | Acid L-Glutamic | Viên | 500mg |
| 6 | Acid acetyl salicylic | Viên | 1g |
| 7 | Acid ascorbic | Viên - bột uống | 1g |
| 8 | Acid boric | Ngoài da |
|
| 9 | Acid citric | Viên - bột uống | 2g |
| 10 | Acid dimecrotic | Viên | 200mg |
| 11 | Acid salicylic | Ngoài da |
|
| 12 | Acid tanic | Viên -dung dịch dùng ngoài |
|
| 13 | Acid undecylenic | Ngoài da |
|
| 14 | Acrivastine | Viên | 8mg |
| 15 | Albendazol | Viên -dịch treo uống | 400mg |
| 16 | Alimemazin HCL | Viên -dung dịch uống | 5mg |
| 17 | Almagate | Dung dịch uống | 1g |
| 18 | Alpha tocopherol acetat | Viên dung dịch | 400mg |
| 19 | Aluminum hydroxid | Viên -dịch treo uống | 2g |
| 20 | acid amino acetic | Dung dịch uống | 2g |
| 21 | Amylo & proteo liquifae bactobacillus | Viên -bột uống | 150mg |
| 22 | Anethol trithion | Viên | 50mg |
| 23 | Arginin acetyl asparaginate | Dung dịch -gói cốm uống | 1g |
| 24 | Argyrol | Dung dịch dùng ngoài |
|
| 25 | Astemizole | Viên-dịch treo uống | 10mg |
| 26 | Attapulgit | Gói uống | 3g |
| 27 | Benzododecinium bromid | Dung dịch dùng ngoài |
|
| 28 | Bezoxonium chloride | Dung dịch dùng ngoài |
|
| 29 | Berberin | Viên | 0,1g |
| 30 | Bột đông khô tuyến tuỵ | Viên - gói bột | 3g |
| 31 | Betain citra | Viên - dung dịch uống cốm |
|
| 32 | Biocallular |
|
|
| 33 | Bisacodyl | Viên | 5mg |
| 34 | Bromhexin hydrochloride | Viên -dung dịch uống | 8mg |
| 35 | Cafein | Viên | 0,05g |
| 36 | Calci alphaacetoglutarat |
| 2g |
| 37 | Calcibromogalactogluconat | Viên-siro - ống uống | 5g |
| 38 | Calcicarbonat | Viên - gói bột | 5g |
| 39 | Calcigluconat | Bột - viên | 5g |
| 40 | Calciphospghat | Viên - gói bột | 2g |
| 41 | Camphor | Dùng ngoài |
|
| 42 | Cao gan | Viên -dung dịch uống |
|
| 43 | Carbinoxamin | Viên -dung dịch uống | 4mg |
| 44 | Carbocystein | Viên -dung dịch uống | 0,5g |
| 45 | Cethexonium bromure | Dùng ngoài |
|
| 46 | Cetomacrogol | Dùng ngoài |
|
| 47 | Chlorpheniramin | Viên -dung dịch uống | 4mg |
| 48 | Chondroitin sulphat | Viên -dung dịch uống | 10g |
| 49 | Cimetidin | Viên | 800mg |
| 50 | Cinnarinine | Viên | 25mg |
| 51 | Cloramphenicol | Dùng ngoài |
|
| 52 | Clorhexidine | Dùng ngoài |
|
| 53 | Clotrimazon | Dùng ngoài |
|
| 54 | Cod liver oil | Viên -dung dịch uống |
|
| 55 | Creosete | Viên -dung dịch uống |
|
| 56 | Crotamiton | Dùng ngoài |
|
| 57 | Cyanocobalatin | ống uống |
|
| 58 | D -Biotin | Viên | 5mg |
| 59 | Dầu parafin dược dụng | Dung dịch uống -dùng ngoài |
|
| 60 | Diqualinium clorit | Viên ngậm-kem bôi | 0,5mg |
| 61 | Dexpanthenol | Viên -phun sương |
|
| 62 | Diethylamin salicylat | Dùng ngoài |
|
| 63 | Diethylamin salicilat | Dùng ngoài |
|
| 64 | Dimenhydrynat | Viên | 100mg |
| 65 | Dimethycone | Viên-cốm-dịch treo |
|
| 66 | Dimethyldene | Viên -dung dịch uống | 2,5mg |
| 67 | Diosmin | Viên -gói bột | 500mg |
| 68 | Doxylamin succinat | Viên si rô | 15mg |
| 69 | Econazol | Dùng ngoài |
|
| 70 | Etamsylat | Viên | 500mg |
| 71 | Eucalipol | Dùng ngoài |
|
| 72 | Ferrous fumarate | Viên -dung dịch uống | 200mg |
| 73 | Ferrous sulfate | Viên | 200mg |
| 74 | Guaiazulen | Dùng ngoài |
|
| 75 | Sulfaguanidin | Viên | 0,5g |
| 76 | Glucose | Viên-bột uống |
|
| 77 | Glycerin | Dung dịch uống |
|
| 78 | Hemoglobin | Siro- dung dịch uống |
|
| 79 | Ibuprofen | Viên nén-dịch treo uống | 400 mg |
| 80 | Iodotanic | Siro |
|
| 81 | Isothipendyn HCL | Viên - Dùng ngoài | 12 mg |
| 82 | K Gluconat | Viên -dung dịch uống | 1g |
| 83 | Kali chloride | Viên - gói bột | 1g |
| 84 | Kẽm sulfat | Dùng ngoài |
|
| 85 | Keroconazol | Dùng ngoài |
|
| 86 | KMnO4 (thuốc tím) | Dùng ngoài |
|
| 87 | L -isoleucin | Dung dịch uống |
|
| 88 | Lactobacillus acidophilus | Gói -viên -ống uống |
|
| 89 | Lysin acetylsalicylate | Gói | 1g |
| 90 | Magnesium sulfat | Gói | 30g |
| 91 | Magnesi hydroxid | Viên - Dịch treo |
|
| 92 | Mannitol | Bột uống | 15-20g |
| 93 | Mebendazol | Viên -dung dịch | 500mg |
| 94 | Mercryl lauryle | Dùng ngoài |
|
| 95 | Menthol | Viên ngậm-Dùng ngoài |
|
| 96 | Mequitazin | Viên | 5mg |
| 97 | Methionin | Viên | 5mg |
| 98 | Methyl salicylate | Dùng ngoài |
|
| 99 | Natri hydrocarbonat | Gói bột - Viên |
|
| 100 | Natri benzoat | Viên -dung dịch uống |
|
| 101 | Natri thiosulfat | Viên | 2g |
| 102 | Oxeladin Citrat | Viên- Siro | 60mg |
| 103 | Oxerutin | Viên |
|
| 104 | Oxy già | Dùng ngoài |
|
| 105 | Oxytetracyclin | Dùng ngoài |
|
| 106 | Phenolphtalein | Viên |
|
| 107 | Phytomennadion | Viên | 10mg |
| 108 | Pidolat calci | ống uống |
|
| 109 | Piperazine | Viên - siro | 3g |
| 110 | Promethazin HCL | Viên -siro | 50mg |
| 111 | Pyrantel pamoat | Viên - dịch treo ống | 500mg |
| 112 | Piroxicam | Dùng ngoài |
|
| 113 | Pyridoxin HCL | Viên | 250mg |
| 114 | Ranitidin | Viên | 300mg |
| 115 | Retinol | Viên - dịch treo | 50.000 |
| 116 | Riboflavin | Viên | 10mg |
| 117 | Saccharomyces | Bột-cốm-viên |
|
| 118 | Tetrahydrozoline | Dùng ngoài |
|
| 119 | Thiamin | Viên | 250mg |
| 120 | Tioconazol | Dùng ngoài |
|
| 121 | Titan oxyd | Dùng ngoài |
|
| 122 | Tribenoside | Viên- Dùng ngoài | 400mg |
| 123 | Triclocarban | Dùng ngoài |
|
| 124 | Triprolidin | Viên-siro | 2,5mg |
| 125 | Xanh metylen | Viên - Dung dịch |
|
| 126 | Các thuốc y học dân tộc (xem xét từng trường hợp cụ thể) |
|
|
* Hàm lượng hợp chất tối đa cho phép trong dạng thuốc
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!