Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 322/BYT-QĐ của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người

Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 322/BYT-QĐ Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Văn Truyền
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/02/1997
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 322/BYT-QĐ

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 322/BYT-QĐ

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 322/BYT-QĐ DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ Y TẾ SỐ 322/BYT-QĐ NGÀY 28 THÁNG 2 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH "QUY CHẾ THÔNG TIN, QUẢNG CÁO THUỐC LÁ
VÀ MỸ PHẨM DÙNG CHO NGƯỜI"

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

- Căn cứ Điều lệ thuốc phòng, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/1/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.

- Căn cứ Nghị định số 194/CP của Chính phủ ngày 31/12/1994 về hoạt động quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam.

- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người".

 

Điều 2.- Quy chế này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/1997 thay thế "Quy chế thông tin thuốc phòng và chữa bệnh cho người" ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 646/BYT-QĐ ngày 16/8/1993.

 

Điều 3.- Các Ông (bà) Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ điều trị, Chánh thanh tra Bộ Y tế, Tổng giám đốc Tổng Công ty dược Việt Nam, Giám đốc sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và y tế các ngành, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tóm tắt sản phẩm

 

 


Tài liệu dùng cho cán bộ y tế

 

 

NỘI DUNG QUẢNG CÁO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công văn số:.................. Ngày.......................

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5:

 

THẺ NGƯỜI GIỚI THIỆU THUỐC

 

 

Gồm các thông tin sau đây:

 

1. Họ tên người giới thiệu thuốc (kèm theo ảnh)

 

2. Địa chỉ:

 

3. Thuộc đơn vị (công ty):

Địa chỉ:

 

4. Quyền hạn, trách nhiệm (điều 15; 17):

 

5. Số thẻ:

 

6. Có giá trị từ ngày:

 

7. Nơi và ngày tháng cấp thẻ:

 

8. Ký tên, đóng dấu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

 

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


ĐƠN XIN QUẢNG CÁO MỸ PHẨM

(Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức khoẻ con người)

 

1. Tên đơn vị (cá nhân) có mỹ phẩm được cấp số đăng ký:

 

2. Địa chỉ:

 

3. Số giấy phép sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm, cấp ngày:

 

4. Xin được quảng cáo các mỹ phẩm sau đây:

 

S TT

Tên mỹ phẩm

Số
đăng ký

Hình thức quảng cáo

Lần thứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Xin gửi kèm các tài liệu:

5.1. Nội dung quảng cáo từng mỹ phẩm

5.2. Tài liệu xác minh nội dung quảng cáo.

5.3. Bản sao giấp phép sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm.

 

6. Nếu được phép chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành khác có liên quan đến quảng cáo.

 

Hà nội, ngàythángnăm 199

Đơn vị (cá nhân) có mỹ phẩm

được cấp số đăng ký

PHỤ LỤC 7

 

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN PHÉP CỬ NGƯỜI GIỚI THIỆU THUỐC

 

Kính gửi: Sở Y tế tỉnh (thành phố)

 

1. Tên đơn vị cử người giới thiệu thuốc:

 

2. Địa chỉ:

 

3. Số giấy phép hoạt động của công ty:

 

4. Cử (hoặc hợp đồng) những người sau đây đi giới thiệu thuốc:

 

S TT

Họ và tên

Năm sinh

Trình độ chuyên môn

Đang công tác (cư trú) tại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đã được đào tạo, huấn luyện công tác giới thiệu thuốc (ghi rõ địa điểm, thời gian, do ai tổ chức...):

 

6. Xin gửi kèm đơn này:

- Bằng (hoặc chứng chỉ chuyên môn) tại Điều 14; (1):

- Kết quả kiểm tra kiến thức về chuyên môn và quy chế dược do Sở Y tế tỉnh:

....................................................... Tổ chức ngày............................................

- Bảng phân công từng người giới thiệu các mặt hàng thuốc của đơn vị.

 

Ngàythángnăm 199

Phụ trách đơn vị

PHỤ LỤC SỐ

 

CÁC THUỐC CÓ CÁC HOẠT CHẤT CHÍNH SAU ĐÂY SẼ ĐƯỢC XÉT,
CHO PHÉP QUẢNG CÁO CHO CÔNG CHÚNG TRÊN TRUYỀN HÌNH, TRUYỀN THANH, NĂM 1997

S
TT


Tên hoạt chất


Dạng dùng

Hàm lượng cho phép

1

Acefylin piperazin

Viên - siro

500mg

2

Acetaminophen

Dung dịch uống-viên

500mg

3

Acetyl DL-Leucin

Trừ dạng tiêm

1,5g

4

Acid Chrysophamic

Ngoài da

3%

5

Acid L-Glutamic

Viên

500mg

6

Acid acetyl salicylic

Viên

1g

7

Acid ascorbic

Viên - bột uống

1g

8

Acid boric

Ngoài da

 

9

Acid citric

Viên - bột uống

2g

10

Acid dimecrotic

Viên

200mg

11

Acid salicylic

Ngoài da

 

12

Acid tanic

Viên -dung dịch dùng ngoài

 

13

Acid undecylenic

Ngoài da

 

14

Acrivastine

Viên

8mg

15

Albendazol

Viên -dịch treo uống

400mg

16

Alimemazin HCL

Viên -dung dịch uống

5mg

17

Almagate

Dung dịch uống

1g

18

Alpha tocopherol acetat

Viên dung dịch

400mg

19

Aluminum hydroxid

Viên -dịch treo uống

2g

20

acid amino acetic

Dung dịch uống

2g

21

Amylo & proteo liquifae bactobacillus

Viên -bột uống

150mg

22

Anethol trithion

Viên

50mg

23

Arginin acetyl asparaginate

Dung dịch -gói cốm uống

1g

24

Argyrol

Dung dịch dùng ngoài

 

25

Astemizole

Viên-dịch treo uống

10mg

26

Attapulgit

Gói uống

3g

27

Benzododecinium bromid

Dung dịch dùng ngoài

 

28

Bezoxonium chloride

Dung dịch dùng ngoài

 

29

Berberin

Viên

0,1g

30

Bột đông khô tuyến tuỵ

Viên - gói bột

3g

31

Betain citra

Viên - dung dịch uống cốm

 

32

Biocallular

 

 

33

Bisacodyl

Viên

5mg

34

Bromhexin hydrochloride

Viên -dung dịch uống

8mg

35

Cafein

Viên

0,05g

36

Calci alphaacetoglutarat

 

2g

37

Calcibromogalactogluconat

Viên-siro - ống uống

5g

38

Calcicarbonat

Viên - gói bột

5g

39

Calcigluconat

Bột - viên

5g

40

Calciphospghat

Viên - gói bột

2g

41

Camphor

Dùng ngoài

 

42

Cao gan

Viên -dung dịch uống

 

43

Carbinoxamin

Viên -dung dịch uống

4mg

44

Carbocystein

Viên -dung dịch uống

0,5g

45

Cethexonium bromure

Dùng ngoài

 

46

Cetomacrogol

Dùng ngoài

 

47

Chlorpheniramin

Viên -dung dịch uống

4mg

48

Chondroitin sulphat

Viên -dung dịch uống

10g

49

Cimetidin

Viên

800mg

50

Cinnarinine

Viên

25mg

51

Cloramphenicol

Dùng ngoài

 

52

Clorhexidine

Dùng ngoài

 

53

Clotrimazon

Dùng ngoài

 

54

Cod liver oil

Viên -dung dịch uống

 

55

Creosete

Viên -dung dịch uống

 

56

Crotamiton

Dùng ngoài

 

57

Cyanocobalatin

ống uống

 

58

D -Biotin

Viên

5mg

59

Dầu parafin dược dụng

Dung dịch uống -dùng ngoài

 

60

Diqualinium clorit

Viên ngậm-kem bôi

0,5mg

61

Dexpanthenol

Viên -phun sương

 

62

Diethylamin salicylat

Dùng ngoài

 

63

Diethylamin salicilat

Dùng ngoài

 

64

Dimenhydrynat

Viên

100mg

65

Dimethycone

Viên-cốm-dịch treo

 

66

Dimethyldene

Viên -dung dịch uống

2,5mg

67

Diosmin

Viên -gói bột

500mg

68

Doxylamin succinat

Viên si rô

15mg

69

Econazol

Dùng ngoài

 

70

Etamsylat

Viên

500mg

71

Eucalipol

Dùng ngoài

 

72

Ferrous fumarate

Viên -dung dịch uống

200mg

73

Ferrous sulfate

Viên

200mg

74

Guaiazulen

Dùng ngoài

 

75

Sulfaguanidin

Viên

0,5g

76

Glucose

Viên-bột uống

 

77

Glycerin

Dung dịch uống

 

78

Hemoglobin

Siro- dung dịch uống

 

79

Ibuprofen

Viên nén-dịch treo uống

400 mg

80

Iodotanic

Siro

 

81

Isothipendyn HCL

Viên - Dùng ngoài

12 mg

82

K Gluconat

Viên -dung dịch uống

1g

83

Kali chloride

Viên - gói bột

1g

84

Kẽm sulfat

Dùng ngoài

 

85

Keroconazol

Dùng ngoài

 

86

KMnO4 (thuốc tím)

Dùng ngoài

 

87

L -isoleucin

Dung dịch uống

 

88

Lactobacillus acidophilus

Gói -viên -ống uống

 

89

Lysin acetylsalicylate

Gói

1g

90

Magnesium sulfat

Gói

30g

91

Magnesi hydroxid

Viên - Dịch treo

 

92

Mannitol

Bột uống

15-20g

93

Mebendazol

Viên -dung dịch

500mg

94

Mercryl lauryle

Dùng ngoài

 

95

Menthol

Viên ngậm-Dùng ngoài

 

96

Mequitazin

Viên

5mg

97

Methionin

Viên

5mg

98

Methyl salicylate

Dùng ngoài

 

99

Natri hydrocarbonat

Gói bột - Viên

 

100

Natri benzoat

Viên -dung dịch uống

 

101

Natri thiosulfat

Viên

2g

102

Oxeladin Citrat

Viên- Siro

60mg

103

Oxerutin

Viên

 

104

Oxy già

Dùng ngoài

 

105

Oxytetracyclin

Dùng ngoài

 

106

Phenolphtalein

Viên

 

107

Phytomennadion

Viên

10mg

108

Pidolat calci

ống uống

 

109

Piperazine

Viên - siro

3g

110

Promethazin HCL

Viên -siro

50mg

111

Pyrantel pamoat

Viên - dịch treo ống

500mg

112

Piroxicam

Dùng ngoài

 

113

Pyridoxin HCL

Viên

250mg

114

Ranitidin

Viên

300mg

115

Retinol

Viên - dịch treo

50.000
đơn vị

116

Riboflavin

Viên

10mg

117

Saccharomyces

Bột-cốm-viên

 

118

Tetrahydrozoline

Dùng ngoài

 

119

Thiamin

Viên

250mg

120

Tioconazol

Dùng ngoài

 

121

Titan oxyd

Dùng ngoài

 

122

Tribenoside

Viên- Dùng ngoài

400mg

123

Triclocarban

Dùng ngoài

 

124

Triprolidin

Viên-siro

2,5mg

125

Xanh metylen

Viên - Dung dịch

 

126

Các thuốc y học dân tộc (xem xét từng trường hợp cụ thể)

 

 

 

* Hàm lượng hợp chất tối đa cho phép trong dạng thuốc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 322/BYT-QĐ của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 322/BYT-QĐ

01

Nghị định 23-HĐBT của Hộ đồng Bộ trưởng về việc ban hành 5 Điều lệ: Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học dân tộc, Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh, Điều lệ Vệ sinh, Khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng, Thanh tra Nhà nước về y tế.

02

Nghị định 194-CP của Chính phủ về hoạt động quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam

03

Quyết định 646/BYT-QĐ của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin thuốc phòng và chữa bệnh cho người

04

Quyết định 2557/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc dùng cho người và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người

05

Nghị định 59/2002/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số giấy phép và thay thế một số giấy phép bằng phương thức quản lý khác

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×