Trang /
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4460-87 Quặng tinh barít xuất khẩu-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4460-87
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4460-87 Quặng tinh barít xuất khẩu-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN 4460-87 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày ban hành: | 18/11/1987 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4460 - 87
QUẶNG TINH BARÍT XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Barite concentrate for export - Technical specification
Tiêu chuẩn này áp dụng cho quặng tinh Barit dùng để xuất khẩu.
1. PHÂN HẠNG CHẤT LƯỢNG
Quặng tinh Barit được phân thành hai hạng chất lượng theo hàm lượng bari sunfat như sau:
Hạng 1: Lớn hơn 90% bari sunfat
Hạng 2: Từ 85 đến 90% bari sunfat.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Các chỉ tiêu hóa lý phải theo quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Hạng chất lượng | ||
hạng 1 | hạng 2 | ||
2.1. Độ mịn, tính theo phần trăm khối lượng |
|
| |
- Còn lại trên sàng 200 mesh (tương đương sàng kích thước lỗ 0,071 mm), không lớn hơn | 5 | ||
- Còn lại trên sàng 325 mesh (tương đương sàng kích thước lỗ 0,045 mm), không lớn hơn | 10 | ||
2.2. Hàm lượng Bari sunfat, tính theo phần trăm khối lượng | lớn hơn 90 | từ 35 đến 90 | |
2.3. Tỷ trọng không nhỏ hơn | 4,2 | 4,1 | |
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN
3.1. Bao gói
3.1.1. Bao bì phải sạch sẽ, mới và làm bằng 5 lớp giấy karaft có định lượng 70 g/m2 hoặc 90 g/m2.
3.1.2. Kích thước bao 500 x 340 mm khâu kín 2 đầu và thành bao 90 mm, với sai số cho phép mỗi chiều là ± 2 mm.
3.1.3. Đường chỉ may phải chắc chắn, song song với mép bao và cách mép bao không nhỏ hơn 15 mm. Chiều dài mũi may từ 10 ÷ 15 mm.
3.1.4. Khối lượng tịnh mỗi bao 25 kg ± 0,2.
3.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn phải rõ ràng, sạch đẹp và bằng mực không phai. Nhãn phải theo nội dung qui định trong hợp đồng đối ngoại.
3.3. Bảo quản
Kho bảo quản phải khô ráo, sạch sẽ và thoáng; không bị dột nát, mục nát. Nền kho phải có bục kê cách mặt đất ít nhất 120 mm và cách tường khoảng 500 mm.
Quặng tinh Barit phải xếp theo lô và không chồng cao quá 15 bao một hàng.
3.4. Vận chuyển
Các phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ và có mui che mưa nắng. Khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, tránh quăng quật.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.