Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1677:1986 Giầy vải xuất khẩu-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1677:1986
Số hiệu: | TCVN 1677:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1986 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1677-86
GIẦY VẢI XUẤT KHẨU
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Export cloth shoe
Specifications
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1677 – 75, áp dụng cho giầy vải đế cao su xuất khẩu và không áp dụng cho giầy vải đế cao su dùng cho môi trường đặc biệt như: axít, kiềm, dầu, nhiệt, điện và những trường hợp đặc biệt khác.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Các chỉ tiêu cơ lý của giầy vải phải phù hợp với quy định trong bảng 1
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Lực kéo đứt cao su đế, tính bằng N/cm2, không nhỏ hơn | 900 |
2. Độ giãn dài cao su đế, tính bằng %, không nhỏ hơn | 450 |
3. Lượng mài mòn cao su đế, tính bằng cm3/1,61km không lớn hơn | 2,5 |
4. Độ bền liên kết |
|
- Giữa cao su viền trong với cao su viền ngoài, tính bằng N/cm, không nhỏ hơn | 13 |
- Giữa cao su viền trong với vải, tính bằng N/cm, không nhỏ hơn | 12 |
1.2. Các chỉ tiêu ngoại quan, và các khuyết tật trên một đôi giầy phải phù hợp với những quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu và khuyết tật | Loại 1 | Loại 2 |
1 | 2 | 3 |
1. Màu sắc của vải trên đôi giày | Đồng đều | Cho phép chênh lệch nhau nhưng không đáng kể |
2. Mặt vải |
|
|
- Bị bẩn | Không được phép | Đối với giày không phải màu trắng, tổng diện tích không quá 100 mm2 nhưng ở vị trí khuất |
- Bị bật, lỗi sợi | Không được phép | Tổng diện tích không quá 80 mm2 ở những vị trí khác nhau, chiều dài mỗi chỗ không quá 10 mm |
-Bị rách (kể cả đối với vải viền) | Không được phép | Không được phép |
3. Viền ngoài, viền mũi, pho mũi. |
|
|
- Tạp chất | Không được phép | Không quá hai chỗ ở vị trí khác nhau, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2, lồi ra, lõm vào không quá 1 mm. |
- Bọt khí | Một chỗ diện tích không quá 2 mm2 ở vị trí khuất | Không quá hai chỗ ở vị trí khuất. Diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2 |
- Bẩn, ố màu | Không được phép | Không quá hai chỗ diện tích mỗi chỗ không quá 3 mm2 |
4. Đường nhựa sơn đường trang trí, vân hoa | Đều, rõ ràng đồng màu | Dưới quy định cho loại 1 nhưng không được ảnh hưởng đến mỹ quan |
5. Lưỡi gà và khuy buộc dây |
|
|
- Lưỡi gà | Rộng, che khuất hết phần khuy phía trong | Rộng che khuất hết phần khuy phía trong |
- Khuy buộc giày | Bám chắc cho vải, khoảng cách các khuy lệch nhau không quá 1 mm. | Bám chắc vào vải khoảng cách các khuy lệch nhau không quá 3 mm |
6. Đế giày |
|
|
- Tạp chất | Không được phép | Không quá hai chỗ, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2, lồi ra, lõm vào không quá 1mm. |
- Bọt khí | Không quá hai chỗ, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2 | Không quá ba chỗ, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2 |
- Bẩn, ố màu | Không được phép | Không quá hai chỗ, nhìn không rõ, diện tích mỗi chỗ không quá 100 mm2 |
7. Vải lót bên trong |
|
|
- Bị ố, bong nhăn | Không được phép | Tổng diện tích không quá 400 mm2 |
8. Đường máy |
|
|
- Chỉ nhảy mũi | Không được phép | Không được phép |
- Bị đứt | Không được phép | Không được phép |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 1678 – 86
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
Theo TCVN 1679 – 75.