Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 0247/BTM-DM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn hồ sơ cấp phép xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 0247/BTM-DM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0247/BTM-DM | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 26/06/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Thông báo 0247/BTM-DM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG BÁO
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0247/BTM-DM NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2006 HƯỚNG DẪN HỒ SƠ CẤP PHÉP XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
- Căn cứ Thông tư 03/2003/TT-BTM ngày 05/06/2003 hướng dẫn việc cấp visa hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ theo Hiệp định Dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ;
- Tiếp theo thông báo 0289/TM-DM ngày 3/3/2005 của Bộ Thương mại hướng dẫn hồ sơ cấp phép xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ, EU và Thổ Nhĩ Kỳ;
- Tiếp theo Thông báo 0200/BTM-DM ngày 19/5/2006 của Bộ Thương mại điều chỉnh một số quy định tại Thông báo số 0289/TM-DM ngày 03/03/2005 hướng dẫn hồ sơ cấp phép xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ, EU và Thổ Nhĩ Kỳ;
Căn cứ thực tiễn điều hành hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ thời gian qua;
Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Công nghiệp và Hiệp hội dệt may Việt Nam, Bộ Thương mại thông báo điều chỉnh bổ sung một số quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép xuất khẩu hàng dệt may tại Thông báo số 0289/TM-DM ngày 03/03/2005 và Thông báo 0200/BTM-DM ngày 19/5/ 2006 cụ thể như sau:
1.Bổ sung điểm 1 tại Thông báo số 0289/TM-DM ngày 03/03/2005 về hồ sơ xin cấp phép xuất khẩu:
1.9. Trường hợp yêu cầu thương nhân xuất trình một hoặc nhiều giấy tờ dưới đây được nêu cụ thể tại các thông báo phân giao hạn ngạch/văn bản tương ứng cho từng chủng loại hàng, cho từng thương nhân. Các giấy tờ đó được quy định như sau:
a) Tờ khai nhập khẩu nguyên liệu chính đã làm thủ tục Hải quan và/ hoặc hoá đơn tài chính mua nguyên liệu chính do nhà sản xuất hoặc nhà phân phối cấp (bản sao có dấu “Sao y bản chính” do người đứng đầu của thương nhân ký);
Nguyên liệu chính được hiểu là một hoặc nhiều vật liệu chính để sản xuất ra chủng loại sản phẩm đó như: vải chính, sợi, bông, nhựa, v.v...
b) Báo cáo quá trình sản xuất gia công của nhà sản xuất theo mẫu đính kèm thông báo này.
c) Hồ sơ quá trình cắt may (bản sao y của thương nhân) gồm: sổ sách mà thương nhân đang thực hiện về các công đoạn cắt may, trong đó có các chi tiết như: bản giao thực hiện kế hoạch cắt, bản giao thực hiện kế hoạch may trên các chuyền có lô hàng cần kiểm tra.
Trường hợp nguyên liệu chính của lô hàng có nguồn gốc chuyển sổ hải quan: Thương nhân bắt buộc phải xuất trình kèm theo Hồ sơ quá trình cắt may chứng minh thương nhân trực tiếp sản xuất lô hàng liên quan;
Trường hợp hoá đơn tài chính mua nguyên liệu chính không phải do nhà sản xuất nguyên liệu chính đó cấp và không khớp thời gian sản xuất và xuất khẩu thì thương nhân phải gửi kèm bản sao y hoá đơn tài chính của nhà cung cấp/sản xuất cho lô hàng liên quan, chứng minh tính hợp lý về số lượng, chủng loại, thời gian và thương nhân trung gian;
Trường hợp cần thiết, Phòng QLXNK báo cáo Ban ĐHHHN Dệt may tiến hành kiểm tra xác minh với hải quan/nhà sản xuất/nhà cung cấp liên quan;
2.Điều chỉnh, bổ sung điểm 2 tại Thông báo số 0200/BTM-DM ngày 19/5/2006:
Thay thế khổ thứ 2:
“ Bỏ toàn bộ khổ “ đối với các lô hàng giao máy bay, ...hàng dệt may xuất khẩu tiêp theo””
bằng khổ:
“Đối với các lô hàng giao bằng đường hàng không, thương nhân được nộp chậm bản sao Tờ Khai hải quan hàng xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục Hải quan trong vòng 5 ngày kể từ ngày được cấp Visa/Export Licence. Sau thời hạn trên, nếu thương nhân không nộp bản sao Tờ khai Hải quan hàng xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục Hải quan do người đứng đầu thương nhân hoặc người được uỷ quyền hợp pháp ký tên, đóng dấu, phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực sẽ không cấp visa//Export Licence cho các lô hàng dệt may tiếp theo.”.
3.Các quy định các nêu tại Thông báo số 0289/TM-DM ngày 03/03/2005 và 0200/TM-DM ngày 19/5/2006 không thay đổi và giữ nguyên giá trị hiệu lực.
4.Thông báo có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
Tên thương nhân: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Địa chỉ giao dịch: | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
Địa chỉ cơ sở sản xuất chính: |
| ||
Mã số XNK (Mã số Hải quan): | Số Công văn: | ..., ngày tháng năm 2006 | |
Giấy ĐKKD số: | Cấp ngày: | ||
Điện thoại: | Fax: | Email: | |
Tổng thiết bị: | Phòng QLXNKKV: | ||
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, GIA CÔNG HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG HOA KỲ
1. Mô tả về lô hàng:
- Chủng loại hàng (Cat.): Mô tả hàng hoá: (mặt hàng, chất liệu vải....)
- Số lượng: - Số hiệu đơn đặt hàng: Mã hàng:
- Số và ngày của Vận tải đơn: Ngày xuất khẩu:
2. Mô tả nguyên liệu chính và quá trình sản xuất, gia công:
a) Nguyên liệu chính:
Mô tả nguyên liệu chính | Nước xuất khẩu (nguyên liệu NK), tên người cấp hoá đơn TC | Tờ khai NK hoặc hoá đơn tài chính mua trong nước
| Số lượng của TKHQ hoặc HĐTC |
Định mức của 1 sp |
Nhu cầu cho ... sp
| Số lượng SP đã sử dụng từ 1/1/2006 đến ngày.... (ngày báo cáo) | Số lượng còn lại của TKHQ hoặc HĐTC | |
Số | Ngày tháng | |||||||
- Nguyên liệu chính (vải/sợi/bông/nhựa....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán thành phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
b) Quá trình sản xuất/gia công:
Mô tả quá trình sản xuất/ gia công | Thời gian QTSX/GC | Tên nhà sản xuất | Địa chỉ |
- Cắt |
|
|
|
- May |
|
|
|
- Đóng gói |
|
|
|
Thương nhân cam kết và chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo trên.
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)