Công văn 3135/BYT-TB-CT 2016 cấp phép nhập khẩu hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 3135/BYT-TB-CT

Công văn 3135/BYT-TB-CT của Bộ Y tế về việc cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế - Hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3135/BYT-TB-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:26/05/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe

tải Công văn 3135/BYT-TB-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 3135/BYT-TB-CT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Công văn 3135/BYT-TB-CT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------
Số: 3135/BYT-TB-CT
V/v: Cấp phép nhập khẩu TTBYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2016
 
 
Kính gửi: Công ty Cổ phần Thiết bị y tế Việt Nhật
 
Căn cứ Thông tư s30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Xét nội dung đề nghị tại công văn 110116/JVC ngày 26/02/2016 và công văn 04059/JV16 bổ sung ngày 04/5/2016 của đơn vị nhập khẩu về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. Bộ Y tế đã tổ chức họp thẩm định hồ sơ nhập khẩu và duyệt cấp giấy phép nhập khẩu các trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục như sau:
 

TT
TÊN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHNG LOẠI
HÃNG, NƯC SN XUẤT
HÃNG, NƯỚC CHỦ SỞ HỮU
1
Hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa
Danh mục đính kèm
Agappe, Thụy Sỹ
Agappe, Thụy Sỹ
 
Đề nghị đơn vị nhập khẩu thực hiện đúng các quy định hiện hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn hàng hóa phải theo đúng quy định pháp luật về nhãn, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, trị giá và chất lượng các trang thiết bị y tế nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Giấy phép nhp khẩu này có hiu lc một (01) năm kể từ ngày ký ban hành.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Hải quan cửa khẩu;
- Thanh tra Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT(2b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến
 
DANH MỤC
(Kèm theo Công văn s 3135/BYT-TB-CT ngày 26/5/2016 của Bộ Y tế)
 
Hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa do hãng Agappe, Thụy Sỹ sản xuất:
 

TT
Mã Hóa chất
Tên Hóa chất
Quy cách đóng gói
Biolis 24i (36 tray)
1
52002001
Albumin
4x40 mL
2
52002002
Alkaline Phosphatase
6x25 mL/6x8 mL
3
52002003
Amylase
4x40 mL
4
52002004
Bilirubin Direct
6x24 mL/6x 3 mL
5
52002005
Bilirubin Total-Tab
6x24 mL/6x 3 mL
6
52002006
Calcium (Arsenazo)
4x40 mL
7
52002007
Chloride
4x40 mL
8
52002008
Cholesterol
6x40 mL
9
52002010
CK-NAC
4x25 mL/4x8 mL
10
52002012
Enzymatie Creatinine
4x24 mL/4x9 mL
11
52002013
Gamma GT
4x25 mL/4x8 mL
12
52002014
Glucose
6 x 40 mL
13
52002015
HDL-CHOLESTEROL (D)
4 x 24/4x9 mL
14
52002016
LDH-P
4 x 25 mL/4x 8 mL
15
52002017
LDL-CHOLESTEROL (D)
2 x 24 mL/2x9mL
16
52002018
Magnesium
4x40 mL
17
52002019
INORGANIC PHOSPHOROUS
4x40 mL
18
52002020
SGOT
6 x 25 mL/6x8 ml
19
52002021
SGPT
6 x 25 mL/6x8 ml
20
52002022
Total protein
6x 20 mL
21
52002023
TRIGLYCERIDES
6 x 40 ml
22
52002024
UREA U.V
6 x 25mL /6x8ml
23
52002025
URIC ACID
4 x 40mL
24
52002052
Alpha 1 Acid Glycoprotein
1 x 25ml/1x4 ml
25
52002030
Apo A1
2 x 25 mL/ 2 x 5.5 ml
26
52002031
Apo B
2 x 25 mL/ 2 x 5.5 ml
27
52002040
ASO
1 x 24 mL/1 x 9 ml
28
52002050
C3
1x25ml/1x5.5ml
29
52002051
C4
1x25ml/1x5.5ml
30
52002032
Ceruloplasmin
2 x 25 mL/ 2 x 5.5 ml
31
52002041
CRP
2 x 24 mL /2 x 9 ml
32
52002042
CRP ULTRA
1x23 ml/1x12 ml
33
52002033
Cystatin C
1x23 mL/1x6 mL
34
52002043
Ferritin
1x24 mL/1x9 mL
35
52002056
HbA1C DIRECT
1x25/1x10/2x53 mL
36
52002035
IgA
1 x 25 mL /1 x 9.5 ml
37
52002044
IgE
1x23 mL/1x7 mL
38
52002036
IgG
2 x 13 mL/ 2 x 13 ml
39
52002037
IgM
1 x 25 mL / 1 x 9.5ml
40
52002045
Lp(a)
1 x 23 mL/1x6 ml
41
52002046
MICROALBUMIN
2 x 23 mL/ 2x6 ml
42
52002053
Prealbumin
1x25 ml/1x4ml
43
52002028
RF
2 x 24 mL / 2 x 9 ml
44
52002054
Transferrin
1 x 24 mL / 1 x 4 ml
Biolis 15i
45
52010002
ALBUMIN
10x 8 mL
46
52010003
ALKALINE PHOSPHATASE
6x 8 / 6 x 3 mL
47
52010004
AMYLASE
10 x 8 mL
48
52010005
BILIRUBIN DIRECT
6 x8 /6x2 mL
49
52010006
BILIRUBIN TOTAL-TAB
6 x8 /6x2 mL
50
52010007
CALCIUM(ARSENAZO)
10x 8 mL
51
52010008
CHLORIDE
10x 8 mL
52
52010009
CHOLESTEROL
10x 8 mL
53
52010012
CK-NAC
6x 8 / 6 x 3 mL
54
52010013
ENZYMATIC CREATININE
6x 8 / 6 x 3.5 mL
55
52010014
GAMMA GT
6 x 8/6 x 3 mL
56
52010015
GLUCOSE
10 x 8 mL
57
52010016
HDL-CHOLESTEROL (D)
6 x 8 / 6 x 3.5 mL
58
52010018
LDH-P
6 x 8/6 x 3 mL
59
52010019
LDL-CHOLESTEROL (D)
6 x 8 / 6 x 3.5 mL
60
52010021
MAGNESIUM
10x 8 mL
61
52010017
INORGANIC PHOSPHOROUS
10x 8 mL
62
52010023
SGOT
6x8/6x3mL
63
52010024
SGPT
6 x 8/6 x 3 mL
64
52010025
TOTAL PROTEIN
10x 8 mL
65
52010026
TRIGLYCERIDES
10x 8 mL
66
52010027
UREA U.V
6x8/6x3mL
67
52010028
URIC ACID
10x 8 mL
68
52010031
Apo A1
1x8/1 x2.5 mL
69
52010032
Apo B
1x 8 /1 x2.5 mL
70
52010029
ASO
3 x 7 / 3 x 3.5 mL
71
52010033
Ceruloplasmin
1x8/1 x 2.5 mL
72
52010036
CRP
3x7/ 3 x 3.5 mL
73
52010037
CRP ULTRA
2x8/ 2 x 5 mL
74
52010038
Cystatin C
1x8/1x3 mL
75
52010039
Ferritin
1 x 7/ 1 x 3.5 mL
76
52010040
HbA1C DIRECT
3X8/3X3.3/6X30 mL
77
52010041
IgA
2 x 7 / 2 x 3 mL
78
52010042
IgE
2 x 7 / 2 x 3.5 mL
79
52010043
IgG
1 x 6 / 1 x 6 mL
80
52010044
IgM
2x 7 / 2 x 3 mL
81
52010045
Lp(A)
1x 8/1x 3 mL
82
52010046
Micro Albumin
2x 8/2x3 mL
83
52010049
RF
3x7/3 x3.5 mL
84
52010030
Alpha 1 Acid Glycoprotein
1x8/1 x2 ml
85
52010034
C3
1x8/1x2ml
86
52010035
C4
1x8/1x2ml
87
52010048
Pre Albumin
1x8/1x2ml
88
52010050
Transferrin
1x8/1x2ml
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi