Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1537/TM-XNK của Bộ Thương mại về hạn ngạch thưởng cho thương nhân xuất khẩu các chủng loại hàng dệt may không quản lý bằng hạn ngạch sang Hoa Kỳ trong 6 tháng đầu năm 2004
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1537/TM-XNK
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1537/TM-XNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 31/03/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
tải Công văn 1537/TM-XNK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THƯƠNG MẠI
V/v: Hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày 31 tháng 3 năm 2004 |
THÔNG BÁO
Hạn ngạch thưởng cho thương nhân xuất khẩu các chủng loại hàng dệt may
không quản lý bằng hạn ngạch sang Hoa Kỳ trong 6 tháng đầu năm 2004
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 07/2003/TTLT/BTM/BCN ngày 08/10/ 2003 hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2004; Liên Bộ Thương mại và Công nghiệp thông báo nguyên tắc giao hạn ngạch thưởng cho thương nhân xuất khẩu các chủng loại hàng dệt may không quản lý bằng hạn ngạch sang Hoa Kỳ trong 6 tháng đầu năm 2004 như sau:
1. Dành 2% tổng nguồn hạn ngạch năm 2004 để thưởng cho thương nhân xuất khẩu các chủng loại hàng dệt may không quản lý bằng hạn ngạch sang Hoa Kỳ trong 6 tháng đầu năm 2004;
2. Thương nhân được xét thưởng hạn ngạch phải đạt các tiêu chí:
a) Thương nhân đạt kim ngạch xuất khẩu các chủng loại hàng dệt may không quản lý bằng hạn ngạch sang Hoa Kỳ trong 6 tháng đầu năm 2004 tối thiểu bằng 300.000 đôla;
b) Thương nhân có năng lực sản xuất và ký hợp đồng xuất khẩu hàng dệt may có quản lý hạn ngạch sang thị trường Hoa Kỳ;
3. Thương nhân được thưởng 10% trị giá xuất khẩu hàng không quản lý bằng hạn ngạch sang Hoa Kỳ; Tổng trị giá thưởng được chia cho giá bình quân của chủng loại hàng (Cat.) thương nhân đăng ký xét thưởng để tính số lượng hạn ngạch thưởng (giá bình quân tính theo Phụ lục). Thương nhân đăng ký Cat. nào được thưởng Cat. đó, trường hợp Cat. thương nhân đăng ký đã hết thì xét thưởng Cat. ưu tiên thứ tự tiếp theo.
4. Thương nhân được xét thưởng hạn ngạch trên cơ sở gửi hồ sơ đăng ký theo mẫu số 02 Thông tư 07/2003/TTLT/BTM/BCN ngày 8 tháng 10 năm 2003. Việc xét thưởng chia làm hai đợt: Thương nhân đề nghị xét thưởng đợt I gửi hồ sơ kèm bản sao Tờ khai Hải quan xuất khẩu (đầy đủ hai mặt có dấu Sao y bản chính của thương nhân) hàng dệt may không quản lý bằng hạn ngạch sang Hoa Kỳ từ ngày 1/1/2004 đến 31/3/2004. Thương nhân đề nghị xét thưởng đợt II gửi hồ sơ kèm Tờ khai từ ngày
Hồ sơ đăng ký gửi về Bộ Thương mại (Vụ Xuất Nhập Khẩu-21 Ngô Quyền, Hà Nội) chậm nhất đến ngày
Bộ Thương Mại thông báo thương nhân biết và thực hiện./.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Mai Văn Dâu
PHỤ LỤC
(kèm theo Thông báo số 1537/TM-XNK ngày
GIÁ BÌNH QUÂN
Stt |
Cat. |
Đơn vị tính |
Đơn giá trung bình (USD) |
1 |
334/335 |
Tá |
95 |
2 |
338/339 |
Tá |
39 |
3 |
340/640 |
Tá |
53 |
4 |
341/641 |
Tá |
53 |
5 |
342/642 |
Tá |
49 |
6 |
345 |
Tá |
60 |
7 |
347/348 |
Tá |
54 |
8 |
351/651 |
Tá |
44 |
9 |
352/652 |
Tá |
13 |
10 |
359/659-C |
Kg |
18 |
11 |
359/659-S |
Kg |
21 |
12 |
638/639 |
Tá |
46 |
13 |
645/646 |
Tá |
33 |
14 |
647/648 |
Tá |
54 |