- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 139/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thực hiện quy định mới về C/O mẫu D
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 139/TCHQ-GSQL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 139/TCHQ-GSQL
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 139/TCHQ-GSQL
| BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ---------------- Số: 139/TCHQ-GSQL V/v:Hướng dẫn thực hiện quy định mới về C/O mẫu D | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Công Thương (Cục XNK), (để phối hợp); - Lưu: VT, GSQL (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Vũ Ngọc Anh |
| 1. Goods consigned from (Exporter's business name, address, country) | Reference No. ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/ ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME CERTIFICATE OF ORIGIN (Combined Declaration and Certificate)
| ||||||||||
| 2. Goods consigned to (Consignee's name, address, country) | |||||||||||
| 3. Means of transport and route (as far as known) Departure date Vessel's name/ Aircraft etc. Port of Discharge | 4. For Official Use | ||||||||||
| □ | Preferential Treatment Given Under ASEAN Trade in Goods Agreement | ||||||||||
| □ | Preferential Treatment Given Under ASEAN Industrial Cooperation Scheme | ||||||||||
| □ | Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s) | ||||||||||
| ................................ Signature of Authorised Signatory of the Importing Country | |||||||||||
| 5. Item number | 6. Marks and numbers on packages | 7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of the importing country) | 8. Origin criterion (see Overleaf Notes) | 9. Gross weight or other quantity and value (FOB) where RVC is applied | 10. Number and date of invoices | ||||||
| | | | | | | ||||||
| 11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in ......................................... (Country) and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the ASEAN Trade in Goods Agreements for the goods exported to ............................................... (Importing Country) .......................................... Place and date, signature of authorised signatory | 12. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct. .......................................... Place and date, signature and stamp of certifying authority | ||||||||||
| 13 □ Thrid Country Invoicing □ Accumulation □ Back-to-Back CO □ Partial Cumulation | □ Exhibition □ De Minimis □ Issued Retroactively | ||||||||||
| | | | | | | | | | |||
| BRUNEI DARUSSALAM LAO PDR PHILIPPINES VIETNAM | CAMBODIA MALAYSIA SINGAPORE | INDONESIA MYANMAR THAILAND |
| Circumstances of production or manufacture in the first country named in Box 11 of this form | Insert in Box 8 |
| (a) Goods wholly obtained or produced in the exporting Member State satisfying Article 27 (Wholly Obtained) of the ATIGA | "WO" |
| (b) Goods satisfying Article 28 (Non-wholly obtained) of the ATIGA • Regional Value Content • Change in Tariff Classification • Specific Processes • Combination Criteria (c) Goods satisfying paragraph 2 of Article 30 (Partial Cumulation) of the ATIGA | Percentage of Regional Value Content, example "40%" The actual CTC rule, example "CC" or "CTH" or "CTSH" "SP" The actual combination criterion, example "CTSH + 35%" "PC x%", where x would be the percentage of Regional Value Content of less than 40%, example "PC 25%" |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!