Thông tư 44/2020/TT-BTTTT Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG ___________ Số: 44/2020/TT-BTTTT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Ban hành Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông
________________
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Định mức ban hành kèm theo Thông tư này quy định hao phí trực tiếp về nhân công, vật liệu, máy thi công sử dụng để làm căn cứ xác định chi phí xây dựng công trình bưu chính, viễn thông của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Điều 3. Đối tượng áp dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí xây dựng công trình bưu chính, viễn thông của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại Thông tư này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với trường hợp chi phí xây dựng công trình bưu chính, viễn thông trong tổng mức đầu tư hoặc dự toán xây dựng đã được thẩm định hoặc phê duyệt trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực, phải được cập nhật định mức tại các bước quản lý chi phí tiếp theo.
2. Đối với chi phí xây dựng công trình bưu chính, viễn thông trong các gói thầu xây dựng thuộc dự án đầu tư xây dựng đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực, Người quyết định đầu tư xem xét, quyết định việc áp dụng các quy định tại Thông tư này để thực hiện.
3. Trường hợp gói thầu xây dựng đã đóng thầu, hoặc đã lựa chọn được nhà thầu, hoặc đã ký kết hợp đồng trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực, thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, KHTC. | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ____________________
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Năm 2020
|
MỤC LỤC
Phần I. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG .......................................................................... 12
1. Phạm vi Định mức ............................................................................................ 12
2. Nội dung Định mức ........................................................................................... 12
3. Kết cấu Định mức: ............................................................................................ 13
4. Hướng dẫn áp dụng Định mức .......................................................................... 13
Phần II. ĐỊNH MỨC BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN .................................................. 15
10.000000.00 Bốc dỡ, vận chuyển ........................................................................ 15
11.000000.00 Vận chuyển thủ công ...................................................................... 15
11.010000.00 Vận chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện .................................. 15
11.020000.00 Vận chuyển thủ công các loại cấu kiện ............................................. 16
12.000000.00 Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công ................................. 18
Phần III. ĐỊNH MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT.......................................................................................................................................... 21
Chương I. LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP................... 21
21.010000.00 Lắp dựng tuyến cột treo cáp ............................................................ 21
21.010100.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m ........................................... 22
21.010200.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m .............................................. 23
21.010300.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m .......................................... 24
21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m ............................................... 25
21.010401.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m .......................................... 25
21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 15 - 18 m .......................................... 26
21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 18 - 20 m .......................................... 27
21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại trên 20 m .......................................... 28
21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m ................................................... 29
21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 - 6,5 m ............................................. 30
21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 - 8 m ............................................... 31
21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 - 12 m ............................................ 32
21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 12 m ............................................ 33
21.010901.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m ............................................ 33
21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 15 m - 18 m ........................................ 34
21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 18 m - 20m ......................................... 35
21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 20 m ............................................ 36
21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m ................................................. 37
21.020000.00 Lắp dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m ........................................ 37
21.030000.00 Làm dây co...................................................................................... 38
21.030100.00 Làm dây co cho cột sắt .................................................................... 39
21.030200.00 Làm dây co cho cột bê tông ............................................................. 40
21.040000.00 Nối cột bằng sắt L ........................................................................... 41
21.040100.00 Nối cột sắt đơn bằng sắt L ............................................................... 41
21.040200.00 Nối cột sắt đôi bằng sắt L ................................................................. 42
21.050000.00 Lắp đặt ghế thao tác......................................................................... 42
21.060000.00 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông .................................. 43
21.070000.00 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn ........ 44
21.080000.00 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp ........................................................ 44
21.090000.00 Lắp dựng cột ăng ten ...................................................................... 45
21.090100.00 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo) ............................................. 45
21.090200.00 Dựng cột ăng ten tự đứng ................................................................ 46
21.090300.00 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten ................................................. 49
21.090400.00 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten ................................................. 50
21.090500.00 Lắp dựng cột monopole ................................................................... 51
21.100000.00 Lắp đặt cầu cáp............................................................................... 52
21.100100.00 Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m........................... 52
21.100200.00 Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m ....................... 53
21.100300.00 Lắp đặt cột đỡ cầu cáp .................................................................... 54
21.100400.00 Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp.............................................. 55
Chương II. LẮP ĐẶT CÁP ..................................................................................... 56
22.010000.00 Lắp ống dẫn cáp thông tin ................................................................ 56
22.010100.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 nong một đầu......................................... 56
22.010200.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 nong một đầu......................................... 57
22.010300.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 nong một đầu........................................ 57
22.010400.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 không nong đầu...................................... 58
22.010500.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 không nong đầu...................................... 59
22.010600.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 không nong đầu................................... 59
22.010700.00 Lắp đặt cút cong ϕ 61, ϕ 110............................................................. 60
22.020000.00 Phân rải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin.......................... 61
22.030000.00 Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp pvc và bộ măng xông nối ống cho ống nhựa HDPE 62
22.040000.00 Lắp đặt nút bịt ống dẫn cáp................................................................ 62
22.050000.00 Lắp đặt 1 ống PVC HI- 3P từ bể cáp tới cột treo cáp .......................... 63
22.060000.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35............................................ 63
22.060100.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 trong ống PVC ϕ 114/110............ 63
22.060200.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 luồn trong ống thép.............. 64
22.060300.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 trong ống PVC ϕ 114/110............ 65
22.060400.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ =27 luồn trong ống thép..................... 66
22.070000.00 Ra kéo cáp....................................................................................... 66
22.070100.00 Ra, kéo, căng hãm cáp treo .............................................................. 66
22.070110.00 Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo ...................................................... 67
22.070120.00 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo..................................................... 68
22.070200.00 Ra, kéo cáp trong cống bể................................................................. 69
22.070210.00 Ra, kéo cáp đồng từ 50 x 2 đến 2000 x 2 ........................................... 69
22.090220.00 Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000 x 2 trong cống bể bằng xe kéo cáp ..72
22.070230.00 Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn ........................................... 73
22.070240.00 Đeo biển cáp tại bể cho cáp cống....................................................... 76
22.070300.00 Ra, kéo cáp chôn trực tiếp ............................................................... 76
22.070310.00 Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp....................................................... 77
22.070320.00 Ra, kéo cáp quang chôn trực tiếp ...................................................... 77
22.070321.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40 ......78
22.070322.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông ...................... 79
22.070323.00 Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu ............................................ 81
22.070400.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE.......................................................... 82
22.070420.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 50 mm......................................... 83
22.070430.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 63 mm......................................... 85
22.080000.00 Lắp đặt cọc mốc ............................................................................... 86
22.090000.00 Rải băng báo hiệu ............................................................................ 87
22.100000.00 Cáp thả sông.................................................................................... 87
22.100100.00 Đào rãnh cáp (bằng tàu hút bùn) (kích thước rãnh cáp 4000 x 1000 x 1500 mm) 88
22.100110.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất I & II.................................................. 88
22.100120.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất III & IV ............................................. 89
22.100200.00 Lắp ghép ống thép ......................................................................... 90
22.100300.00 Kéo cáp, hạ ống thép xuống rãnh cáp .............................................. 91
22.100400.00 Lấp rãnh cáp, hoàn trả mặt bằng ..................................................... 92
22.110000.00 Hàn nối cáp ................................................................................... 93
22.110100.00 Hàn nối cáp đồng............................................................................ 93
22.110110.00 Hàn nối măng sông cáp đồng.......................................................... 94
22.110111.00 Hàn nối măng sông co nhiệt ............................................................ 94
22.110112.00 Hàn nối măng sông cơ khí .............................................................. 96
22.110120.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF ................................ 99
22.110121.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp ............................................................. 100
22.110122.00 Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp........................................................... 100
22.110123.00 Hàn nối cáp đồng tại MDF .............................................................. 101
22.110200.00 Hàn nối cáp quang ......................................................................... 102
22.110210.00 Hàn nối măng sông cáp sợi quang .................................................. 102
22.110230.00 Hàn nối bộ chia quang .................................................................... 105
22.120000.00 Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp........................................................... 106
22.120100.00 Lắp đặt tủ bệ................................................................................... 106
22.120200.00 Lắp đặt tủ quỳ ................................................................................ 107
22.120210.00 Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn ............................................................. 107
22.120220.00 Lắp đặt tủ quì trên cột vuông, cột tròn .............................................. 108
22.120230.00 Lắp ống cao su ϕ50 vào tủ quỳ......................................................... 109
22.120300.00 Lắp đặt tủ treo ................................................................................ 109
22.120310.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông ghép ................ 110
22.120320.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc cột vuông chữ H (Với khoảng cách tâm giữa 2 cột 1 ≤ 1 m).................................................................................................................................... 110
22.120400.00 Lắp đặt tủ cáp điện thoại ngầm trong tường...................................... 111
Chương III. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ) ..... 113
23.010000.00 Đo kiểm tra điện trở suất của đất ..................................................... 113
23.020000.00 Chôn các điện cực tiếp đất .............................................................. 113
23.020100.00 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài 1 ≤ 2,5 mét xuống đất ................... 113
23.020200.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công .............. 114
23.020210.00 Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công .............................. 115
23.020220.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 m ............................................................................................................................... 115
23.020300.00 Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2.5 m bằng phương pháp đào............. 115
23.030000.00 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất....................................... 116
23.040000.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết .............................................. 117
23.040100.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện .. 117
23.040200.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi ..... 118
23.040300.00 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất ................ 119
23.040400.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt …119
23.050100.00 Cải tạo đất bằng muối ăn .............................................................. 120
23.050200.00 Cải tạo đất bằng đất mượn ............................................................. 120
23.050300.00 Cải tạo đất bằng bột than cốc .......................................................... 121
23.050400.00 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học .................................................. 121
23.060000.00 Thi công cáp dẫn đất....................................................................... 122
23.060100.00 Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang..................................... 122
23.060200.00 Hàn cáp dẫn đất của hệ thống tiếp đất.............................................. 122
23.070000.00 Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công 124
23.080000.00 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối đất trong nhà trạm viễn thông ……..125
23.080100.00 Lắp đặt mạng liên kết chung (CBN) ................................................. 125
23.080110.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn điện .................... 126
23.080120.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn hơi ..................... 126
23.080200.00 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới (MBN)............................................... 127
23.080300.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới (M-IBN) ................................ 128
23.080400.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao (S-IBN)................................. 130
23.080410.00 Lắp đặt tấm thảm cách điện ............................................................ 130
23.080420.00 Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng 2000 x 1000 x 5............................ 130
23.090000.00 Lắp đặt tấm tiếp đất ........................................................................ 131
23.100000.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế .................................................................. 132
Phần IV. ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN................................ 134
Chương I. LẮP ĐẶT ............................................................................................. 134
31.010000.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất ............................................................. 134
31.010100.00 Lắp đặt cáp nguồn treo ................................................................... 134
31.010200.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp................... 135
31.010300.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm ...................................... 135
31.020000.00 Lắp đặt cáp thông tin ..................................................................... 136
31.020100.00 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp............................... 137
31.020200.00 Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu cáp …138
31.020300.00 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp............................... 139
31.030000.00 Hàn, đấu nối cáp............................................................................ 140
31.030100.00 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút.................................... 140
31.030200.00 Ép đầu cốt cáp nguồn, dây đất ....................................................... 14 1
31.030300.00 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất ..................................................... 142
31.030400.00 Đấu nối cáp vào phiến, bảng........................................................... 143
31.040000.00 Lắp đặt khung giá đấu dây.............................................................. 144
31.040100.00 Lắp đặt khung giá .......................................................................... 144
31.040200.00 Lắp đặt bloc.................................................................................... 145
31.040300.00 Lắp đặt phiến đấu dây vào khung giá, vào tủ ................................... 146
31.040400.00 Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω/75 Ω....................................... 147
31.050000.00 Lắp đặt ăng ten, Fiđơ...................................................................... 148
31.050100.00 Lắp đặt, điều chỉnh ăng ten trạm mặt đất thông tin vệ tinh VSAT....... 148
31.050110.00 Lắp cân chỉnh chân đế cột ăng ten .................................................. 148
31.050120.00 Lắp đặt ăng ten trạm VSAT ............................................................. 149
31.050130.00 Điều chỉnh ăng ten trạm VSAT ........................................................ 150
31.050200.00 Lắp đặt ăng ten các loại .................................................................. 151
31.050300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh ăng ten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình) 154
31.050310.00 Lắp đặt và cân chỉnh bộ giá đỡ ăng ten parabol ................................ 154
31.050320.00 Lắp đặt ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m................... 155
31.050330.00 Điều chỉnh ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m.............. 156
31.050400.00 Lắp đặt điều chỉnh ăng ten UHF - VHF trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình) 158
31.050500.00 Lắp đặt Fiđơ ................................................................................. 159
31.050510.00 Lắp đặt Fiđơ (loại ống dẫn sóng) ..................................................... 159
31.050520.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đồng trục)...................................................... 161
31.050530.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đa chức năng) ............................................... 162
31.060100.00 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang …...................................... 163
31.060101.00 Lắp đặt khung giá thiết bị ................................................................ 163
31.060102.00 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá ............................................ 164
31.060103.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy................................................... 165
31.060104.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang ... 166
31.070000.00 Lắp đặt thiết bị đồng bộ ................................................................... 167
31.070100.00 Lắp đặt tủ thiết bị ........................................................................... 167
31.070200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào tủ ...................................... 168
31.070300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn................................................. 169
31.070400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị đồng bộ............................. 170
31.080000.00 Lắp đặt thiết bị kênh thuê riêng (data node, cross connect, modem) …. 170
31.080100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị ................................................................ 170
31.080200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào khung giá........................... 171
31.080300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn................................................. 172
31.080400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị data node, cross connect ... 173
31.090100.00 Lắp đặt thiết bị truyền báo ảnh ....................................................... 174
31.100000.00 Lắp đặt thiết bị viễn thông nông thôn .............................................. 175
31.100100.00 Lắp đặt thiết bị trạm ....................................................................... 176
31.100200.00 Lắp đặt thiết bị quản trị mạng viễn thông nông thôn ......................... 177
31.110000.00 Lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo ................................................... 178
31.110100.00 Lắp đặt khung giá máy trạm gốc UHF, VHF .................................... 178
31.110200.00 Lắp đặt thiết bị vào khung giá......................................................... 179
31.120100.00 Lắp đặt thiết bị Mạng ..................................................................... 181
31.130000.00 Lắp đặt thiết bị mạng viễn thông thế hệ sau (NGN) .......................... 182
31.130100.00 Lắp đặt vỏ tủ thiết bị....................................................................... 182
31.130200.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ thiết bị .................................................. 183
31.130300.00 Lắp đặt phiến (card) vào ngăn chức năng tủ thiết bị......................... 184
31.130400.00 Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, thiết bị quản lý mạng… 185
31.140000.00 Lắp đặt thiết bị nguồn..................................................................... 186
31.140100.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn ............................................................ 186
31.140110.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC ...................................................... 186
31.140120.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn DC ...................................................... 188
31.140200.00 Lắp đặt tủ nguồn............................................................................ 188
31.140210.00 Lắp đặt tủ nguồn < 50 A ................................................................ 189
31.140220.00 Lắp đặt tủ nguồn ≥ 50 A................................................................... 190
31.140221.00 Lắp đặt vỏ tủ nguồn......................................................................... 190
31.140222.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ nguồn .................................................... 191
31.140300.00 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều (Automatic AC stabilizer) ............... 191
31.140400.00 Lắp đặt bộ đổi điện một chiều sang xoay chiều (DC to AC converter)... 192
31.140500.00 Lắp đặt tủ chuyển đổi điện có ngắt trung tính .................................... 193
31.140600.00 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS........................................................... 194
31.140700.00 Lắp đặt tủ điều khiển tủ nguồn ....................................................... 195
31.140800.00 Bộ điều khiển tự động ................................................................... 197
31.140900.00 Lắp đặt máy phát điện ................................................................... 198
31.141000.00 Lắp đặt tủ ắc quy ........................................................................... 200
31.141010.00 Lắp đặt ắc quy kín ......................................................................... 200
31.141020.00 Lắp đặt ắc quy hở ......................................................................... 201
31.141021.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 12 V ................................................... 201
31.141022.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 2 V ..................................................... 202
31.141100.00 Lắp đặt tấm pin mặt trời ................................................................. 204
31.150000.00 Lắp đặt thiết bị chống sét................................................................ 205
31.150100.00 Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền trên lưới điện hạ áp ................. 205
31.150110.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét...................................................................... 205
31.150120.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét .................................................... 206
31.150121.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha.............................................. 207
31.150122.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha.............................................. 207
31.150200.00 Lắp đặt thiết bị đếm sét.................................................................... 208
31.150300.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế ................................................................ 209
31.150400.00 Lắp đặt thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông......................... 209
31.160000.00 Lắp đặt thiết bị cảnh giới bảo vệ....................................................... 210
31.160100.00 Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera............................................... 210
31.160200.00 Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera …211
31.160300.00 Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động) .............................. 213
31.160400.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động ............................................... 214
31.160500.00 Lắp đặt máy phát xung cao áp Hàng rào điện tử ............................... 215
31.160600.00 Lắp đặt hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử ....................................... 216
31.160700.00 Lắp đặt hệ thống bảng báo tín hiệu (bộ chỉ thị) ................................ 217
31.170000.00 Lắp đặt thiết bị mạng tin học ............................................................ 218
31.170100.00 Lắp đặt thiết bị tin học...................................................................... 220
31.180000.00 Lắp đặt thiết bị mạng điện nhẹ viễn thông ....................................... 221
31.180110.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công suất .................................. 221
31.180120.00 Lắp đặt hiệu chỉnh loa .................................................................... 222
31.180200.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi................................................... 224
31.180300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị trang âm................................................. 225
31.180400.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị thu truyền hình vệ tinh ............................ 227
31.180310.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị (thu tín hiệu vệ tinh, trộn tín hiệu và điều chế, khuyếch đại tín hiệu đường trục)................................................................................................................................. 227
31.180420.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị điều khiển hướng quay ăng ten, thu tạp âm thấp LNA và dẫn sóng cao tần (feedhorn)................................................................................................................... 228
31.180500.00 Lắp đặt các thiết bị chia tín hiệu cao tần các đầu cuối tín hiệu (TV, PA, CCTV...) ..................................................... 230
31.190000.00 Lắp đặt sàn giả ............................................................................... 231
31.200000.00 Lắp đặt thiết bị viba......................................................................... 231
31.200100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị ................................................................ 231
31.200200.00 Lắp đặt khối máy vô tuyến (phần Radio) .......................................... 233
31.200300.00 Lắp đặt hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ).......... 234
31.200400.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ) …235
31.200500.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị VIBA................................... 236
31.300000.00 Lắp đặt thiết bị trạm BTS ................................................................. 237
31.300100.00 Lắp đặt giá treo tủ nguồn AC............................................................ 237
31.300200.00 Lắp đặt tủ thiết bị ............................................................................ 237
31.400000.00 Lắp đặt ắc quy ................................................................................ 238
31.400200.00 Lắp đặt ắc quy lithium, loại ≤ 50ah.................................................... 239
Chương II. CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG TIN 240
32.010000.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn .................................... 240
32.010100.00 Cài đặt cấu hình, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn cáp quang ...... 240
32.010200.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị quản lý thiết bị vi ba, truyền dẫn cáp quang 241
32.020000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị đồng bộ ..................................................... 241
32.030000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng .......................................... 242
32.030100.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng .......................................... 242
32.030200.00 Cài đặt, khai báothiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng..................... 243
32.040000.00 Nạp số liệu, cài đặt thiết bị tổng đài.................................................. 243
32.040100.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk), giá thuê bao............................ 243
32.040110.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk)................................................ 244
32.040120.00 Cài đặt, khai báo giá thuê bao......................................................... 244
32.100000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị các hệ thống truy nhập............................... 245
32.110000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị viễn thông nông thôn trạm 64 line .............. 245
32.120000.00 Cài đặt chương trình thiết bị thông tin biển đảo ............................... 246
32.130000.00 Cài đặt khai báo thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN) ............... 246
32.130100.00 Cài đặt thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch) …246
32.130200.00 Cài đặt thiết bị quản lý thiết bị định tuyến .......................................... 247
32.130300.00 Cài đặt thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ …248
32.130400.00 Cài đặt thiết bị quản lý dịch vụ ........................................................ 249
32.130500.00 Cài đặt thiết bị quản lý mạng .......................................................... 250
Chương III. ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỘI HỆ THỐNG......................................... 252
33.010000.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến thiết bị truyền dẫn ............................... 252
33.010100.00 Kiểm tra, đo thử hộp máy ghép kênh cơ sở 2mb/s (PCM30)............... 252
33.010200.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến kết nối thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang 253
33.010210.00 Đo thử luồng số tại trạm ................................................................ 253
33.010220.00 Đo thử thông tuyến.......................................................................... 254
33.010230.00 Kiểm tra, hiệu chỉnh toàn trình mạng thiết bị truyền dẫn cáp quang... 255
33.020000.00 Đo thử, hiệu chỉnh thiết bị đồng bộ.................................................... 256
33.020100.00 Đo thử luồng đồng bộ 2 mb/s .......................................................... 256
33.020200.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị đồng bộ ...................................................... 257
33.030000.00 Đo thử, hiệu chỉnh, thông tuyến thiết bị kênh thuê riêng (thiết bị Data Node, Cross Connect, Modem) ........................................................................................................................................ 258
33.030200.00 Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị kênh thuê riêng ........... 259
33.040000.00 Kiểm tra, đo thử, kết nối thiết bị vô tuyến cố định .............................. 260
33.050000.00 Kiểm tra, đo thử, thông tuyến thiết bị viễn thông nông thôn .............. 261
33.060000.00 Đo thử, hiệu chỉnh , thông tuyến thiết bị thông tin biển đảo............... 263
33.060100.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị................................................................... 263
33.060200.00 Kiểm tra, đo thử toàn trình, thông tuyến ........................................... 264
33.070000.00 Đo thử, Kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN) 265
33.070100.00 Thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)............ 265
33.070200.00 Thiết bị quản lý thiết bị định tuyến .................................................... 266
33.070300.00 Thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ 267
33.070400.00 Thiết bị quản lý dịch vụ................................................................... 268
33.070500.00 Thiết bị quản lý mạng..................................................................... 269
33.080000.00 Kiểm tra, đo thử kết nối ADSL........................................................ 270
33.090000.00 Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống thiết bị phụ trợ ................... 272
33.090100.00 Thiết bị cảnh giới bảo vệ ............................................................... 272
33.090110.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống camera ......................................... 272
33.090120.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh đầu báo từ .................................................. 273
33.090130.00 Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống bảo vệ ............................................ 273
33.090300.00 Đo thử, kiểm tra mạng điện nhẹ viễn thông ..................................... 275
33.090310.00 Đo thử, kiểm tra hiệu chỉnh toàn trình hệ thống truyền thanh ........... 275
33.090311.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị trang âm: Thiết bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn 16 kênh.................. 275
33.090312.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị ngoại vi: Quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng............................. 277
Phần I. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Phạm vi Định mức
Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông (sau đây gọi tắt là Định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc. Định mức được xây dựng dựa theo hệ thống các quy trình, quy phạm về chỉ tiêu kỹ thuật thiết kế và thi công, tổ chức sản xuất, trang thiết bị của các đơn vị thi công xây lắp chuyên ngành, tiến bộ khoa học kỹ thuật và thiết bị công nghệ bưu chính viễn thông
2. Nội dung Định mức
Định mức này bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, điều kiện áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu: Là mức quy định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
Số lượng vật liệu trong các bảng định mức bao gồm vật liệu chính, vật liệu phụ và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển theo quy định chung của Nhà nước. Định mức vật liệu chính và vật liệu phụ được xác định bằng khối lượng hao phí, định mức vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu phụ. Trong thực tế tuỳ theo điều kiện thi công cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất vật liệu mà quy đổi tương đương.
Đối với một số loại công tác xây lắp mà trong bảng mức không ghi “Vật liệu chính” thì được tính cụ thể theo thiết kế (nếu có hao hụt thì tính theo tỷ lệ được quy định hiện hành của Nhà nước).
b) Mức hao phí lao động: Là ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc quy định để hoàn thành khối lượng công tác xây lắp, trong mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công tác xây lắp và công của lao động phục vụ xây lắp (vận chuyển bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm, lắp đặt, cài đặt, đo thử trong phạm vi mặt bằng xây lắp).
Mức lao động đã tính đến cho việc vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét ở điều kiện bình thường.
c) Mức hao phí máy thi công: Là mức quy định số ca máy thi công trực tiếp cần thiết phục vụ xây lắp. Tuỳ theo loại công tác xây lắp cụ thể có thể thay thế một số máy thi công tương tự, thời gian sử dụng máy thi công thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất máy thi công để quy đổi tương đương.
3. Kết cấu Định mức:
Định mức này được trình bày sắp xếp thành một hệ thống và trình tự: Xây lắp - Lắp đặt thiết bị - Lập trình - Cài đặt - Hiệu chỉnh.
Bộ Định mức được trình bày và bố cục thành 04 phần:
- Phần I: Hướng dẫn áp dụng
- Phần II: Bốc dỡ, vận chuyển.
- Phần III: Xây lắp công trình cáp, cột ăng ten và hệ thống tiếp đất chống sét.
- Phần IV: Lắp đặt thiết bị mạng thông tin.
Định mức được trình bày theo phần, nhóm loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hoá gồm 10 số, theo hệ thống số như sau:
- Số thứ nhất chỉ số thứ tự phần trong bộ định mức, số thứ hai chỉ số thứ tự chương trong từng phần bộ định mức.
- 6 số tiếp theo chỉ thứ tự danh mục của các phần trong chương
- 2 số tiếp theo chỉ định mức cho công việc cụ thể.
4. Hướng dẫn áp dụng Định mức
a) Trường hợp những công tác xây lắp không có trong Định mức này thì áp dụng theo các hệ thống định mức Nhà nước hoặc các bộ, ngành khác đã được ban hành;
b) Trường hợp có công tác xây lắp mới hoặc công tác xây lắp có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công khác quy định trong Định mức này thì áp dụng theo các hệ thống định mức Nhà nước hoặc các bộ, ngành khác đã được ban hành.
c) Trong định mức lắp đặt thiết bị đã đề cập đến các trường hợp lắp đặt theo bộ, khối hoặc lắp đặt thiết bị thông tin từ các chi tiết lẻ (nếu lắp thiết bị theo bộ, khối thì không chia lẻ các chi tiết để tính định mức).
d) Khi lắp đặt, hiệu chỉnh hệ thống thông tin thuộc công trình cải tạo mở rộng đang hoạt động, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,10.
đ) Trong thành phần hao phí nhân công chưa tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên gia.
Phần II. ĐỊNH MỨC BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN
10.000000.00 Bốc dỡ, vận chuyển
Quy định áp dụng: Định mức áp dụng cho các công trình theo tuyến, vận chuyển, bốc dỡ thiết bị chuyên ngành.
11.000000.00 Vận chuyển thủ công
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ thành đống, xếp gọn vào nơi quy định.
11.010000.00 Vận chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/tấn
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện | Đơn vị | Bốc dỡ | Cự ly vận chuyển (m) | |||||
≤ 100 | ≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 500 | ≤ 600 | ||||
11.010100.00 | Dây dẫn điện, dây cáp các loại | tấn | 0,48 | 0,68 | 1,32 | 1,91 | 2,54 | 3,16 | 3,76 |
11.010200.00 | Bi tum | tấn | 0,54 | 0,43 | 0,81 | 1,16 | 1,53 | 1,89 | 2,24 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển | 600 < k ≤ 1200 | 1200 < k ≤ 1800 | > 1800 |
Hệ số | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
11.020000.00 Vận chuyển thủ công các loại cấu kiện
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/cấu kiện
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện | Đơn vị | Bốc dỡ | Cự ly vận chuyển (m) | |||||
≤ 100 | ≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 500 | ≤ 600 | ||||
11.020100.00 | Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg | cấu kiện | 0,038 | 0,04 | 0,07 | 0,11 | 0,14 | 0,18 | 0,21 |
11.020200.00 | Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kg | cấu kiện | 0,042 | 0,04 | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,23 |
11.020300.00 | Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 80 kg | cấu kiện | 0,063 | 0,06 | 0,12 | 0,18 | 0,24 | 0,29 | 0,35 |
11.020400.00 | Thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg | cấu kiện | 0,079 | 0,08 | 0,15 | 0,22 | 0,30 | 0,37 | 0,44 |
11.020500.00 | Thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg | cấu kiện | 0,081 | 0,08 | 0,16 | 0,23 | 0,30 | 0,38 | 0,45 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển | 600 < k ≤ 1200 | 1200 < k ≤ 1800 | > 1800 |
Hệ số | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
Hệ số áp dụng: Cho công tác vận chuyển ở địa hình khác
- Định mức trên tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình khác thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng theo bảng hệ số sau:
TT | Địa hình cho công tác vận chuyển | Hệ số |
1 | Qua địa hình vùng cát khô | 1,5 |
2 | Qua suối, khe núi | 1,5 |
3 | Bùn nước có độ sâu ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o | 1,5 |
4 | Bùn nước có độ sâu ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o | 2,0 |
5 | Bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o | 2,5 |
6 | Bùn nước có độ sâu ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o | 3,0 |
7 | Đường dốc từ 36o đến 40o | 4,5 |
8 | Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40o, đường mới khai thông hoặc nơi chưa có đường | 6,0 |
- Vận chuyển bình ắc quy, máy nổ, ăng ten vi ba áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,2.
- Vận chuyển máy đo các loại, máy tính chuyên ngành áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
- Vận chuyển nước cất, dung dịch nạp ắc quy áp dụng định mức vận chuyển nước có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
- Vận chuyển ống dẫn sóng vi ba, cáp đồng trục áp dụng định mức vận chuyển dây dẫn điện các loại có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, thuyền, bè mảng, ghe thì định mức nhân công tính bằng hệ số 0,6.
- Cự ly vận chuyển bình quân gia quyền trên toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến) tùy theo biện pháp tổ chức thi công của từng công trình.
- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, các loại cấu kiện bằng thủ công.
- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định mức trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên.
12.000000.00 Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xếp hàng lên xe, chằng buộc, móc và tháo cáp, áp tải hàng, dọn dẹp chướng ngại dọc đường.
Đơn vị tính: m3 hoặc tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (Km) | |||
≤ 0,5 | ≤ 1 | ≤ 1,5 | ≤ 2,0 | ||||
12.010000.00 | Vận chuyển cát, nước | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/m3 | 1,69 | 1,64 | 1,59 | 1,54 |
- Xuồng máy | ca | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | ||
12.020000.00 | Vận chuyển đá, sỏi các loại | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công/m3 | 1,85 | 1,76 | 1,67 | 1,58 |
+ Máy thi công - Xuồng máy | ca | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | ||
12.030000.00 | Vận chuyển xi măng bao | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 1,39 | 1,32 | 1,25 | 1,18 |
- Xuồng máy | ca | 0,05 | 0,04 | 0,035 | 0,028 | ||
12.040000.00 | Vận chuyển cốt thép, thép thanh, dụng cụ | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công/tấn | 1,89 | 1,85 | 1,81 | 1,77 |
+ Máy thi công - Xuồng máy | ca | 0,21 | 0,13 | 0,1 | 0,08 | ||
12.050000.00 | Vận chuyển ống sắt, vật liệu sắt | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 2,00 | 1,95 | 1,90 | 1,85 |
- Xuồng máy | ca | 0,2 | 0,14 | 0,1 | 0,09 | ||
12.060000.00 | Vận chuyển cấu kiện, bê tông, cột bê tông | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 1,52 | 1,45 | 1,38 | 1,31 |
- Xuồng máy | ca | 0,17 | 0,14 | 0,12 | 0,1 | ||
12.070000.00 | Vận chuyển sứ các loại | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 2,07 | 2,03 | 1,99 | 1,95 |
- Xuồng máy | ca | 0,17 | 0,14 | 0,12 | 0,1 | ||
12.080000.00 | Vận chuyển ống nhựa | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 2,52 | 2,44 | 2,38 | 2,31 |
- Xuồng máy | ca | 0,19 | 0,14 | 0,1 | 0,09 | ||
12.090000.00 | Vận chuyển thiết bị các loại | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 2,84 | 2,78 | 2,72 | 2,66 |
- Xuồng máy | ca | 0,32 | 0,2 | 0,15 | 0,13 | ||
12.100000.00 12.110000.00 | Vận chuyển cáp đồng | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 2,56 | 2,5 | 2,45 | 2,39 |
- Ô tô 2,5 - 3 tấn | ca | 0,41 | 0,26 | 0,19 | 0,16 | ||
- Xuồng máy | ca | 0,29 | 0,18 | 0,14 | 0,12 | ||
| Vận chuyển cáp quang | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 + Máy thi công | công/tấn | 2,69 | 2,63 | 2,57 | 2,51 |
12.120000.00 | - Ô tô 2,5 - 3 tấn | ca | 0,43 | 0,27 | 0,20 | 0,17 | |
12.130000.00 | - Xuồng máy | ca | 0,3 | 0,19 | 0,15 | 0,126 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 2 km, khi cự ly tăng thêm 1km thì định mức nhân hệ số 0,96 so với định mức liền kề.
Phần III. ĐỊNH MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
Chương I. LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP
21.010000.00 Lắp dựng tuyến cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch cột và sơn cột.
- Vận chuyển cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
- Xác lập số liệu
Ghi chú:
- Định mức của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:
+ Địa hình có độ dốc ≤ 25o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 35 cm hệ số 1,1.
+ Đồi núi có độ dốc ≤ 35o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,2.
+ Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5.
- Định mức tính cho cột vuông, nếu cột tròn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ thì định mức được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.
21.010100.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010100.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 6 m - 6,5 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - |
| - Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,509 | 1,509 | - | - |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 2,44 | 0,87 | 2,3 | 0,73 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca | - | 0,05 | - | 0,05 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | ||
|
|
|
|
|
21.010200.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010200.0 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 7 m - 8 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,886 | 1,886 | - | - |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - |
| + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 3,14 | 1,12 | 2,96 | 0,94 |
| + Máy thi công - Cẩu 5 tấn | Ca |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010300.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010300.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 10 m -12 m + Vật liệu phụ | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - |
| - Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 2,357 | 2,357 | - | - |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 4,02 | 1.79 | 3,78 | 1.65 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | Ca | - | 0,064 | - | 0,064 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m
21.010401.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010401.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 12 m – 15 m + Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
cọc | 1 | 1 |
|
| ||
| - Thép ϕ 4 (làm thu lôi) | kg | 2,95 | 2,95 | - | - |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - |
| + Nhân công - Công nhân 4 | công | 5,71 | 2,01 | 5,3 | 1,7 |
| + Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,0816 |
| 0,0816 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 15 - 18 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010402.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - |
| - Thép ϕ4 | kg | 3,57 | 3,57 | - | - |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 3,5 | công | 6,17 | 2,06 | 5,6 | 1,82 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,1 |
| 0,1 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 18 - 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010403.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 15 m – 18 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 | kg | 4,32 | 4,32 | - | - |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - |
| + Nhân công - Công nhân 3,5 | công | 7,47 | 2,49 | 6,3 | 2,2 |
| + Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010404.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông > 20 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 | kg | 5,23 | 5,23 | - | - |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - |
| + Nhân công - Công nhân 3,5 | công | 9,03 | 3,01 | 7,62 | 2,66 |
| + Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới |
21.010500.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
| - Blốc cột | cái | 1 | 1 |
| - Cột sắt L100x100x10-6000 | cột | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
| - Xi măng | kg | 1,33 | 1,33 |
| - Cát vàng | m3 | 0,008 | 0,008 |
| - Sơn màu các loại | kg | 0,43 | 0,43 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 2,0 | 0,8 |
| + Máy thi công |
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,06 |
| 1 | 2 |
21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010600.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 6 m - 6,5 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - |
| - Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,509 | 1,509 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 5,21 | 1,96 | 5,05 | 1,8 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,11 |
| 0,11 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010700.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 7 m - 8 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 | kg | 1,9 | 1,9 |
|
|
| - Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 6,25 | 2,35 | 8,32 | 4 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,11 |
| 0,11 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010800.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 10 m - 12 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 | kg | 2,37 | 2,37 |
|
|
| - Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 10,31 | 3,88 | 9,99 | 4,88 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,14 |
| 0,14 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 12 m
21.010901.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010901.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 12 m - 15 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 | kg | 2,96 | 2,96 |
|
|
| - Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 10,51 | 3,96 | 10,19 | 4,98 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,17 |
| 0,17 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 15 m - 18 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010902.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 | kg | 3,6 | 3,6 |
|
|
| - Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 11,65 | 4,39 | 11,3 | 5,52 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,2 |
| 0,2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 18 m - 20m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010904.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ 4 | kg | 4,4 | 4,4 |
|
|
| - Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 14,21 | 5,35 | 13,78 | 6,74 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,25 |
| 0,25 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010905.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Cột bê tông > 20 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 |
|
|
| - Thép ϕ4 | kg | 5,37 | 5,37 |
|
|
| - Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 17,34 | 6,54 | 16,81 | 8,23 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,31 |
| 0,31 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới |
21.011000.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
| - Blốc cột | cái | 1 | 1 |
| - Cột sắt L100x100x10-6000 | cột | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
| - Xi măng PC 30 | kg | 1,813 | 1,813 |
| - Cát vàng | m3 | 0,01 | 0,01 |
| - Sơn màu các loại | kg | 0,86 | 0,86 |
| - Côliê | bộ | 3 | 3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 3,6 | 1,45 |
| + Máy thi công |
|
|
|
| - Cẩu 5 tấn | ca |
| 0,12 |
| 1 | 2 |
21.020000.00 Lắp dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn.
- Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30 m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ chân chống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột sắt | Cột bê tông | |||
21.020000.00 | + Vật liệu chính |
|
|
|
| - Blốc chân chống (300x300x1000) | cái | 1 | 1 |
| - Chân chống sắt L100x100x(5,6-10 m) | cột | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
| - Xi măng PC 30 | kg | 1,33 | 1,33 |
| - Cát vàng | m3 | 0,008 | 0,008 |
| - Bu lông M 14 x 45 | bộ | 2 |
|
| - Bu lông M 14 x 160 | bộ |
| 2 |
| - Sơn màu các loại | kg | 0,403 | 0,403 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
| + Nhân công |
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 1,82 | 1,82 |
| 1 | 2 |
21.030000.00 Làm dây co
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận chuyển blốc dây co từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, quấn bao tải tẩm hắc ín, đào lỗ chôn chân dây co, làm thân dây co cho các loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
21.030100.00 Làm dây co cho cột sắt
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây co cho cột đầu, cuối và góc | Dây co cột trung gian | ||||
3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | 3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | |||
21.030100.00 | + Vật liệu chính - Blốc dây co (300x300x250) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Chân dây co (5x4) | cái | 1 |
|
| 1 |
|
|
| - Chân dây co (7x4) | cái |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| - Thân dây co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Then hãm co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Tai co | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Đệm co | cái | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Bu lông M 14 x 60 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Thép ϕ3 | kg | 0,34 | 0,62 | 1,00 | 0,34 | 0,62 | 1,00 |
| - Tăng đơ loại trung | cái |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
| - Thép ϕ4 | kg |
|
|
| 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| - Bao tải | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Hắc ín | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 1,23 | 1,35 | 1,48 | 1,23 | 1,35 | 1,48 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột sắt đơn.
- Đối với cột sắt đôi, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
21.030200.00 Làm dây co cho cột bê tông
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây co cho cột đầu, cuối và góc | Dây co cột trung gian | ||||
3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | 3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | |||
21.030200.00 | + Vật liệu chính - Blốc dây co (300x300x250) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Chân dây co (5x4) | cái | 1 |
|
| 1 |
|
|
| - Chân dây co (7x4) | cái |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| - Thân dây co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Then hãm co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Tai co | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Đệm co | cái | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| - Bu lông M 14 x160 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Thép ϕ3 | kg | 0,34 | 0,62 | 1,00 | 0,34 | 0,62 | 1,00 |
| - Tăng đơ loại trung | cái |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
| - Thép ϕ4 | kg |
|
|
| 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| - Bao tải | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Hắc ín | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 1,23 | 1,35 | 1,48 | 1,23 | 1,35 | 1,48 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột bê tông đơn.
- Đối với cột bê tông đôi, bảng định mức được tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
21.040000.00 Nối cột bằng sắt L
+ Thành phần công việc:
- Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, nối cột theo yêu cầu của thiết kế.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
21.040100.00 Nối cột sắt đơn bằng sắt L
Đơn vị tính: 1 thanh sắt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sắt nối | ||
Sắt nối dài 1,950 m | Sắt nối dài 2,550 m | Sắt nối dài 3,150 m | |||
21.040100.00 | + Vật liệu chính - Sắt nối L 100x100x10 | thanh | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 | bộ | 3 | 3 | 3 |
| - Sơn màu các loại | kg | 0,133 | 0,176 | 0,220 |
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 |
| + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,96 | 1,056 | 1,16 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt đơn bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
21.040200.00 Nối cột sắt đôi bằng sắt L
Đơn vị tính: 2 thanh sắt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sắt nối | ||
Sắt nối dài 1,950 m | Sắt nối dài 2,550 m | Sắt nối dài 3,150 m | |||
21.040200.00 | + Vật liệu chính - Sắt nối L 100x100x10 | thanh | 2 | 2 | 2 |
| + Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 | bộ | 8 | 9 | 9 |
| - Sơn màu các loại | kg | 0,266 | 0,352 | 0,440 |
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 |
| + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,92 | 2,11 | 2,32 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt đôi bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
21.050000.00 Lắp đặt ghế thao tác
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và sơn ghế, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp ghế lên cột theo đúng kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ ghế
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột đơn | Cột ghép | |||
21.050000.00 | + Vật liệu chính - Ghế thao tác + Vật liệu phụ | bộ | 1 | 1 |
- Giá đỡ | bộ | 1 | 1 | |
- Đệm gỗ 90 x 90 x 100 | cái | 2 | 4 | |
- Bu lông M 12 x 240 | bộ |
| 4 | |
- Bu lông M 12 x140 | bộ | 4 |
| |
- Bu lông M 12 x 45 | bộ | 6 | 6 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,468 | 0,468 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công |
|
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,12 | 1,23 | |
| 1 | 2 |
21.060000.00 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột thường | Cột góc | |||
21.060000.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông liên kết F16x180 | bộ | 1 | 1 |
| - Tai dây co (110x60x10) | cái | 0 | 1 |
| - Đai treo cáp (160x60x6) | bộ | 1 | 1 |
| + Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,20 | 0,25 |
|
|
| 1 | 2 |
21.070000.00 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | ||
Vào cột Bưu điện | Vào cột điện vuông | Vào cột điện tròn | |||
| + Vật liệu |
|
|
|
|
| - Tấm kẹp, Bulông 12x140 đến 12x160 | bộ | 1 | 1 | 1 |
| - Côliê cột vuông + Tấm kẹp | bộ |
| 1 |
|
| - Côliê cột tròn + Tấm kẹp | bộ |
|
| 1 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
| - Công nhân 3,0/7 | công | 0,05 | 0,1 | 0,1 |
| 3 | 4 | 5 |
21.080000.00 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
21.080000.00 | + Vật liệu phụ |
|
|
| - Sơn | kg | 0,06 |
| - Chổi quét sơn | cái | 0,03 |
| + Nhân công |
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 0,035 |
| 1 |
21.090000.00 Lắp dựng cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ.
- Vận chuyển vật tư thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo dỡ trụ leo.
- Lắp dựng cột, bắt khoá và căng dây néo (dây co).
- Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố định theo thiết kế đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
21.090100.00 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cao cột ăng ten dây co (m) | ||||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 36 | ≤ 45 | ≤ 60 | |||
21.090100.00 | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
| - Gỗ kê | m3 | 0,07 | 0,14 | 0.14 | 0,14 | 0,21 |
| - Thép ϕ4 | kg | 0,42 | 0,63 | 0.7 | 0,77 | 0,91 |
| - Mỡ YOC-2 | kg | 0,01 | 0,02 | 0.06 | 0,03 | 0,03 |
| - Que hàn | kg | 0,4 | 0,4 | 0.4 | 0,4 | 0,4 |
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 12,46 | 14,52 | 16,56 | 19,18 | 26.38 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| - Máy khoan 1 kW | ca | 0,4 | 0,4 | 0.4 | 0,4 | 0,4 |
| - Máy hàn 23 kW | ca | 0,12 | 0,12 | 0.12 | 0,12 | 0,12 |
| - Máy tời 2 tấn | ca | 0,58 | 1,29 | 1.53 | 1,76 | 2,58 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Nếu lắp cột có chiều cao > 60 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao lắp cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề.
- Trường hợp gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Lắp đặt cột ăng ten trên công trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc > 35o hệ số 1,5.
- Nếu lắp cột có kích thước > 300 x 300 x 300 mm, khi tăng thêm 100 mm kích thước cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
- Khi có thêm 1 móng neo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,33 với trị số mức liền kề.
21.090200.00 Dựng cột ăng ten tự đứng
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc néo xoáy).
- Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác.
- Sơn bu lông chân cột (nếu phải đào hố thế thì phần đào đất được tính riêng).