Thông tư 01/2013/TT-BXD về chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2013/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2013/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/02/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng định mức chi phí quy hoạch đô thị khoảng lên 1,5 lần
Ngày 08/02/2013, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 01/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
Theo Thông tư này, từ ngày 01/04/2013, áp dụng định mức mới để tính chi phí lập, thẩm định quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. Trong đó, chi phí cho lập đồ án quy hoạch chung đô thị tăng trung bình khoảng 1,5 lần so với quy định trước đây tại Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/09/2010. Cụ thể: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị loại I với quy mô dân số quy hoạch từ 500 - 7.000 nghìn người dao động trong khoảng từ 4.205 - 24.338 triệu đồng, khoảng 6.195 triệu đồng với quy mô 01 triệu dân; bổ sung định mức 32.303 triệu đồng với đô thị quy mô 10 triệu dân (trong khi quy định cũ, mức dao động chỉ trong khoảng từ 2.803 - 16.225 triệu đồng)...
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng cũng được tăng đáng kể. Cụ thể: với quy mô dưới 20 km2 là 22,58 triệu đồng/km2 (quy định cũ là 15,05 triệu đồng/km2); từ 50 - 1.000 km2, định mức chi phí này dao động trong khoảng từ 13,07 - 2,22 triệu đồng/km2 (quy định cũ từ 8,71 - 1,48 triệu đồng/km2)...
Đối với việc xác định chi phí thuê tư vấn nước ngoài lập quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị, Thông tư cũng quy định rõ: Trường hợp phối hợp tư vấn trong nước và tư vấn nước ngoài thì mức chi phí thuê tư vấn nước ngoài không vượt quá 02 lần mức chi phí theo quy định; trường hợp tư vấn nước ngoài thực hiện toàn bộ công việc thì mức chi phí không vượt quá 3,5 lần quy định.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/04/2013 và thay thế cho Thông tư số 17/2010/TT-BXD.
Xem chi tiết Thông tư 01/2013/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 01/2013/TT-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG ---------- Số: 01/2013/TT-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các uỷ ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Viện Kiểm sát ND tối cao; - Toà án Nhân dân tối cao; - Cục kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Các Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng; - Lưu: VP, Vụ KTXD, Vụ PC, Viện KTXD(Kh). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Sơn |
Quy mô (km2) | ≤20 | 50 | 100 | 250 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 10.000 | 20.000 | 30.000 | 40.000 | 50.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/km2) | 22,58 | 13,07 | 8,42 | 5,54 | 3,33 | 2,67 | 2,22 | 1,20 | 0,63 | 0,47 | 0,29 | 0,26 | 0,21 | 0,19 |
Số lượng tỉnh (đối với vùng liên tỉnh) hoặc huyện (đối với vùng liên huyện) thuộc vùng quy hoạch | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên tỉnh | 1,03 | 1,06 | 1,09 | 1,12 | 1,15 | 1,18 | 1,21 | 1,24 | 1,27 | 1,3 | 1,33 |
Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên huyện | 1,04 | 1,08 | 1,12 | 1,15 | 1,19 | 1,23 | 1,27 | 1,31 | 1,35 | 1,4 | 1,45 |
Quy mô dân số (nghìn người) | ≤5 | 10 | 15 | 20 | 30 |
Định mức chi phí (triệu đồng) | 120 | 175 | 200 | 222 | 250 |
Quy mô diện tích (ha) | ≤10 | 20 | 30 | 50 | 100 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 11,7 | 8,7 | 7,2 | 5,9 | 4,0 |
Quy mô (ha) | 200 | 300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | 20.000 | 25.000 | 30.000 | 40.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 3,69 | 2,95 | 2,22 | 1,48 | 0,45 | 0,30 | 0,24 | 0,21 | 0,19 | 0,18 | 0,15 |
Quy mô (ha) | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 9,20 | 8,05 | 4,84 | 4,26 | 2,88 | 2,30 | 1,96 | 1,66 | 1,40 | 1,08 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 53,10 | 38,94 | 31,86 | 24,78 | 17,70 | 14,16 | 12,40 | 7,44 | 6,55 | 4,43 | 3,54 | 3,01 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 24,34 | 17,85 | 14,61 | 11,36 | 8,12 | 6,50 | 5,68 | 3,41 | 3,01 | 2,03 | 1,63 | 1,38 |
Loại đô thị | Loại đặc biệt, loại I và loại II | Loại III | Loại IV và loại V | |||||||||||
Quy mô dân số quy hoạch (nghìn người) | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 500 | 500 | 250 | 100 | 80 | 50 | 30 | ≤10 |
Định mức chi phí (triệu đồng) | 32.303 | 24.338 | 19.028 | 13.718 | 8.408 | 6.195 | 4.205 | 3.762 | 2.765 | 1.992 | 1.659 | 1.437 | 885 | 665 |
Quy mô (ha) | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 9,20 | 8,05 | 4,84 | 4,26 | 2,88 | 2,30 | 1,96 | 1,66 | 1,40 | 1,08 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 53,10 | 38,94 | 31,86 | 24,78 | 17,70 | 14,16 | 12,40 | 7,44 | 6,55 | 4,43 | 3,54 | 3,01 |
TT | Loại đồ án | Định mức chi phí (tỷ lệ %) so với chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị |
1 | Quy hoạch chuyên ngành giao thông đô thị | 52 |
2 | Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị | 44 |
3 | Quy hoạch cấp nước đô thị | 25 |
4 | Quy hoạch thoát nước thải đô thị | 32 |
5 | Quy hoạch xử lý chất thải rắn đô thị | 19 |
6 | Quy hoạch nghĩa trang đô thị | 11 |
7 | Quy hoạch chiếu sáng đô thị | 12 |
8 | Quy hoạch cấp điện đô thị | 15 |
9 | Quy hoạch thông tin liên lạc đô thị | 17 |
TT | Chi phí lập đồ án quy hoạch (triệu đồng) | ≤200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | ≥10.000 |
1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ%) | 12,8 | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 5,2 | 3,6 | 2,9 | 2,6 |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 11,2 | 8,8 | 7,6 | 6,8 | 4,8 | 3,4 | 2,8 | 2,4 |
3 | Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 6,4 | 4,4 | 3,2 | 2,6 | 2,2 |
Tỷ lệ mô hình | 1/5.000 | 1/2.000 | 1/1.000 | 1/500 | 1/200 |
Định mức chi phí (triệu đồng/m2) | 16 | 31 | 37 | 44 | 52 |
TT | Khoản mục chi phí | Diễn giải | Giá trị (đồng) | Ghi chú |
1 | Chi phí chuyên gia | | | Ccg |
2 | Chi phí quản lý | (45%-55%)*Ccg | | Cql |
3 | Chi phí khác | | | Ck |
4 | Thu nhập chịu thuế tính trước | 6%*(Ccg+Cql+Ck) | | TN |
5 | Thuế giá trị gia tăng | %*(Ccg+Cql+Ck+TN) | | VAT |
6 | Chi phí dự phòng | 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) | | Cdp |
| Tổng cộng | Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp | | Ctv |