Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD TP. HCM 2022 Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD
Cơ quan ban hành: | Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 564/QĐ-SXD-KTXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trần Kiên |
Ngày ban hành: | 27/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 564/QĐ-SXD-KTXD | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến quý IV và năm 2021 trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
______________________
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP.
Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;
Xét Tờ trình số 92/KTXD ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán công trình xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ I ĐẾN IV VÀ CẢ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 564/QĐ-SXD-KTXD ngày 27/4/2022)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông, công trình thủy lợi) và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá xây dựng theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng theo loại công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động giá xây dựng của loại công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của phần chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí phần vật liệu xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí phân nhân công xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá xây dựng theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu là chỉ tiêu phản ánh biến động giá của loại vật liệu xây dựng chủ yếu theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này là năm 2020.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Các chỉ số giá xây dựng công trình này được tính bình quân trong khoảng thời gian được lựa chọn không tính đến một số khoản chi phí về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, lãi vay trong thời gian xây dựng, vốn lưu động ban đầu cho sản xuất kinh doanh. Đơn vị tính chỉ số giá xây dựng là phần trăm (%).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá xây dựng được tính bằng phương pháp bình quân nhân gia quyền giữa mức độ biến động giá (chỉ số giá xây dựng) của các yếu tố đầu vào đại diện được chọn với quyền số tương ứng.
Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 01 đến tháng 12, quý I đến quý IV và cả năm 2021 theo các công bố giá vật liệu xây dựng so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm gốc.
4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, quý I đến quý IV và cả năm 2021 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy và thiết bị thi công theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; số 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng, các quý năm 2021. Thời điểm gốc được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định dựa trên tỷ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2020 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2020). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2020 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ I ĐẾN IV VÀ CẢ NĂM 2021
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 102,73 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 102,35 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 102,33 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 103,02 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 103,14 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 102,02 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 102,79 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 102,73 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 102,56 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 103,11 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 101,75 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 103,68 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 103,58 |
2 | Đường dây | 102,31 |
3 | Trạm biến áp | 102,48 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 99,16 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 101,49 |
3 | Công trình chiếu sáng | 100,05 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,46 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 100,82 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 104,91 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 103,84 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,07 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 102,48 |
BẢNG 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 102,71 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 102,28 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 102,25 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 103,03 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 103,17 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 101,92 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 102,72 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 102,63 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 102,50 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 103,21 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 101,59 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 103,78 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 103,58 |
2 | Đường dây | 102,31 |
3 | Trạm biến áp | 101,51 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 99,16 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 101,49 |
3 | Công trình chiếu sáng | 100,05 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,46 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 100,82 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 104,91 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 103,84 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,07 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 102,46 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 103,98 | 100,00 | 100,20 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 103,18 | 100,00 | 100,12 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 103,03 | 100,00 | 100,21 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 104,30 | 100,00 | 100,26 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 104,46 | 100,00 | 100,19 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 102,59 | 100,00 | 100,29 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 103,37 | 100,00 | 100,22 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 103,61 | 100,00 | 100,27 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 103,27 | 100,00 | 100,40 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 104,22 | 100,00 | 100,24 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 102,10 | 100,00 | 100,30 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 105,21 | 100,00 | 100,25 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 104,58 | 100,00 | 100,30 |
2 | Đường dây | 103,37 | 100,00 | 100,18 |
3 | Trạm biến áp | 101,86 | 100,00 | 100,26 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 98,90 | 100,00 | 100,58 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 102,30 | 100,00 | 100,35 |
3 | Công trình chiếu sáng | 100,06 | 100,00 | 100,25 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,25 | 100,00 | 100,34 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 101,12 | 100,00 | 100,35 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 109,34 | 100,00 | 100,21 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 105,36 | 100,00 | 100,17 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 110,87 | 100,00 | 100,13 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 103,91 | 100,00 | 100,48 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 98,90 |
2 | Cát xây dựng | 97,71 |
3 | Đá xây dựng | 102,28 |
4 | Gạch xây dựng | 101,68 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 118,05 |
7 | Nhựa đường | 110,06 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 100,53 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 100,00 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 104,98 |
14 | Vật tư điện | 100,00 |
15 | Vật tư nước | 100,00 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 102,44 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 110,34 |
18 | Cọc bê tông | 100,00 |
19 | Bê tông thương phẩm | 100,00 |
20 | Vật liệu chống thấm | 107,28 |
21 | Cát san lấp | 97,94 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 103,68 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 103,21 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 102,92 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 103,55 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 103,69 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 102,55 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 104,07 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 103,52 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 103,17 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 103,80 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 102,51 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 104,62 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 104,61 |
2 | Đường dây | 105,10 |
3 | Trạm biến áp | 103,31 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 101,86 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 101,86 |
3 | Công trình chiếu sáng | 104,37 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,97 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 100,80 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 105,13 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 103,99 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,11 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 102,99 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 103,76 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 103,27 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 102,95 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 103,72 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 103,88 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 102,54 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 104,64 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 103,89 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 103,26 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 104,55 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 102,49 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 104,90 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 104,61 |
2 | Đường dây | 105,10 |
3 | Trạm biến áp | 104,67 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 101,86 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 101,86 |
3 | Công trình chiếu sáng | 104,37 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,97 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 100,80 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 105,13 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 103,99 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,11 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 103,01 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 105,50 | 100,00 | 100,87 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 104,53 | 100,00 | 100,52 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 103,95 | 100,00 | 100,92 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 105,24 | 100,00 | 101,10 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 105,42 | 100,00 | 100,81 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 103,39 | 100,00 | 101,26 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 105,74 | 100,00 | 100,94 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 105,30 | 100,00 | 101,18 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 104,20 | 100,00 | 101,74 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 105,92 | 100,00 | 101,01 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 103,26 | 100,00 | 101,28 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 106,70 | 100,00 | 101,07 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 105,85 | 100,00 | 101,27 |
2 | Đường dây | 107,43 | 100,00 | 100,79 |
3 | Trạm biến áp | 105,76 | 100,00 | 101,11 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 102,14 | 100,00 | 102,50 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 102,49 | 100,00 | 101,49 |
3 | Công trình chiếu sáng | 105,47 | 100,00 | 101,06 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,78 | 100,00 | 101,47 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 101,01 | 100,00 | 101,52 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 109,57 | 100,00 | 100,89 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 105,49 | 100,00 | 100,71 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 110,81 | 100,00 | 100,56 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 104,24 | 100,00 | 102,07 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 97,67 |
2 | Cát xây dựng | 97,71 |
3 | Đá xây dựng | 102,52 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 118,05 |
7 | Nhựa đường | 111,83 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 100,53 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 100,00 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 104,98 |
14 | Vật tư điện | 106,26 |
15 | Vật tư nước | 106,20 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 102,44 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 111,72 |
18 | Cọc bê tông | 100,00 |
19 | Bê tông thương phẩm | 100,00 |
20 | Vật liệu chống thấm | 107,28 |
21 | Cát san lấp | 97,94 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 104,03 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 103,56 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 103,20 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 103,92 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 104,07 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 102,98 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 104,62 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 103,82 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 103,72 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 104,42 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 102,96 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 105,09 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 105,65 |
2 | Đường dây | 105,14 |
3 | Trạm biến áp | 103,54 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 103,57 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 102,18 |
3 | Công trình chiếu sáng | 104,43 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 100,28 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 101,19 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 105,95 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 104,25 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,32 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 103,54 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 104,12 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 103,64 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 103,25 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 104,10 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 104,28 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 103,00 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 105,32 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 104,21 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 103,87 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 105,42 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 102,97 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 105,41 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 105,65 |
2 | Đường dây | 105,14 |
3 | Trạm biến áp | 104,89 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 103,57 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 102,18 |
3 | Công trình chiếu sáng | 104,43 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 100,28 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 101,19 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 105,95 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 104,25 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,32 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 103,57 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 106,01 | 100,00 | 101,24 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 105,03 | 100,00 | 100,74 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 104,34 | 100,00 | 101,32 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 105,77 | 100,00 | 101,57 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 105,96 | 100,00 | 101,15 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 103,97 | 100,00 | 101,80 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 106,57 | 100,00 | 101,34 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 105,71 | 100,00 | 101,68 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 104,96 | 100,00 | 102,48 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 107,04 | 100,00 | 101,44 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 103,88 | 100,00 | 101,83 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 107,38 | 100,00 | 101,53 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 107,16 | 100,00 | 101,81 |
2 | Đường dây | 107,45 | 100,00 | 101,13 |
3 | Trạm biến áp | 106,02 | 100,00 | 101,59 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 104,21 | 100,00 | 103,57 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 102,80 | 100,00 | 102,13 |
3 | Công trình chiếu sáng | 105,53 | 100,00 | 101,52 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 100,10 | 100,00 | 102,10 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 101,51 | 100,00 | 102,17 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 111,06 | 100,00 | 101,27 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 105,81 | 100,00 | 101,02 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 111,09 | 100,00 | 100,80 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 104,87 | 100,00 | 102,96 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 97,67 |
2 | Cát xây dựng | 98,33 |
3 | Đá xây dựng | 102,52 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 118,05 |
7 | Nhựa đường | 118,00 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 109,21 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 100,00 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 104,98 |
14 | Vật tư điện | 106,26 |
15 | Vật tư nước | 109,87 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 102,44 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 111,72 |
18 | Cọc bê tông | 100,00 |
19 | Bê tông thương phẩm | 100,00 |
20 | Vật liệu chống thấm | 107,28 |
21 | Cát san lấp | 99,58 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 103,48 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 103,04 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 102,82 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 103,50 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 103,63 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 102,52 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 103,83 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 103,36 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 103,15 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 103,78 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 102,41 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 104,46 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 104,62 |
2 | Đường dây | 104,18 |
3 | Trạm biến áp | 103,11 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 101,53 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 101,84 |
3 | Công trình chiếu sáng | 102,95 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,91 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 100,94 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 105,33 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 104,03 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,17 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 103,00 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 103,53 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 103,06 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 102,81 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 103,62 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 103,78 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 102,49 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 104,23 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 103,58 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 103,21 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 104,39 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 102,35 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 104,69 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 104,62 |
2 | Đường dây | 104,18 |
3 | Trạm biến áp | 103,69 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 101,53 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 101,84 |
3 | Công trình chiếu sáng | 102,95 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,91 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 100,94 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 105,33 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 104,03 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 107,17 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 103,01 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 105,17 | 100,00 | 100,77 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 104,24 | 100,00 | 100,46 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 103,78 | 100,00 | 100,82 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 105,10 | 100,00 | 100,98 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 105,28 | 100,00 | 100,71 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 103,32 | 100,00 | 101,12 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 105,23 | 100,00 | 100,84 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 104,87 | 100,00 | 101,04 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 104,15 | 100,00 | 101,54 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 105,73 | 100,00 | 100,90 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 103,08 | 100,00 | 101,13 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 106,43 | 100,00 | 100,95 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 105,86 | 100,00 | 101,13 |
2 | Đường dây | 106,08 | 100,00 | 100,70 |
3 | Trạm biến áp | 104,55 | 100,00 | 100,99 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 101,75 | 100,00 | 102,22 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 102,53 | 100,00 | 101,32 |
3 | Công trình chiếu sáng | 103,69 | 100,00 | 100,94 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 99,71 | 100,00 | 101,30 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 101,21 | 100,00 | 101,35 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 109,99 | 100,00 | 100,79 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 105,55 | 100,00 | 100,63 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 110,93 | 100,00 | 100,50 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 104,34 | 100,00 | 101,84 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 98,08 |
2 | Cát xây dựng | 97,92 |
3 | Đá xây dựng | 102,44 |
4 | Gạch xây dựng | 103,20 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 118,05 |
7 | Nhựa đường | 113,30 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 103,43 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 100,00 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 104,98 |
14 | Vật tư điện | 104,17 |
15 | Vật tư nước | 105,36 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 102,44 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 111,26 |
18 | Cọc bê tông | 100,00 |
19 | Bê tông thương phẩm | 100,00 |
20 | Vật liệu chống thấm | 107,28 |
21 | Cát san lấp | 98,49 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 106,30 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 105,80 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 105,65 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 106,14 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 106,26 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 106,23 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 106,52 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 105,33 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 106,73 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 106,19 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 105,16 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 107,55 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 108,64 |
2 | Đường dây | 106,31 |
3 | Trạm biến áp | 104,04 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 106,27 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 104,61 |
3 | Công trình chiếu sáng | 104,79 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 101,54 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 103,10 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 109,16 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 107,55 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 111,44 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 106,60 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 106,58 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 106,11 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 106,02 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 106,72 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 106,86 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 106,59 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 107,98 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 106,36 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 107,38 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 108,35 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 105,47 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 108,22 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 108,64 |
2 | Đường dây | 106,31 |
3 | Trạm biến áp | 106,36 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 106,27 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 104,61 |
3 | Công trình chiếu sáng | 104,79 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 101,54 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 103,10 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 109,16 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 107,55 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 111,44 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 106,80 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 109,69 | 100,00 | 101,25 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 108,52 | 100,00 | 100,75 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,13 | 100,00 | 101,33 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,54 | 100,00 | 101,59 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,65 | 100,00 | 101,17 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 108,92 | 100,00 | 101,82 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 109,90 | 100,00 | 101,36 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 108,71 | 100,00 | 101,70 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 109,65 | 100,00 | 102,52 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 110,96 | 100,00 | 101,46 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 107,23 | 100,00 | 101,85 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 111,33 | 100,00 | 101,55 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 111,05 | 100,00 | 101,84 |
2 | Đường dây | 109,20 | 100,00 | 101,14 |
3 | Trạm biến áp | 107,86 | 100,00 | 101,61 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,65 | 100,00 | 103,62 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,76 | 100,00 | 102,16 |
3 | Công trình chiếu sáng | 105,99 | 100,00 | 101,54 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 101,76 | 100,00 | 102,13 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,19 | 100,00 | 102,20 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 117,45 | 100,00 | 101,29 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,48 | 100,00 | 101,03 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 117,60 | 100,00 | 100,81 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 110,31 | 100,00 | 103,00 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 97,67 |
2 | Cát xây dựng | 102,56 |
3 | Đá xây dựng | 101,68 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 126,47 |
7 | Nhựa đường | 114,47 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 116,36 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 100,00 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 106,26 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 112,99 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 110,18 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 108,54 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 107,97 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 107,85 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 108,67 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 108,61 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,03 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 109,19 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 107,58 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 109,56 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 108,09 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 107,89 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 110,44 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 111,51 |
2 | Đường dây | 113,65 |
3 | Trạm biến áp | 106,39 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,27 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,15 |
3 | Công trình chiếu sáng | 114,81 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 103,15 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 105,46 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 111,59 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,33 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 115,74 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,22 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 109,01 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 108,53 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,53 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,74 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,66 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,73 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 111,82 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,64 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 110,72 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 111,61 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 108,60 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 111,56 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 111,51 |
2 | Đường dây | 113,65 |
3 | Trạm biến áp | 114,06 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,27 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,15 |
3 | Công trình chiếu sáng | 114,81 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 103,15 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 105,46 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 111,59 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,33 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 115,74 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,58 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 113,36 | 100,00 | 101,52 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 111,97 | 100,00 | 100,91 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 111,59 | 100,00 | 101,62 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 113,94 | 100,00 | 101,94 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 113,68 | 100,00 | 101,42 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 113,26 | 100,00 | 102,22 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 114,75 | 100,00 | 101,66 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 113,30 | 100,00 | 102,07 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 114,12 | 100,00 | 103,06 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,34 | 100,00 | 101,78 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 111,45 | 100,00 | 102,25 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 116,05 | 100,00 | 101,88 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 114,77 | 100,00 | 102,24 |
2 | Đường dây | 120,31 | 100,00 | 101,39 |
3 | Trạm biến áp | 117,57 | 100,00 | 101,96 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 108,86 | 100,00 | 104,40 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,13 | 100,00 | 102,63 |
3 | Công trình chiếu sáng | 118,81 | 100,00 | 101,88 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 103,86 | 100,00 | 102,59 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 107,50 | 100,00 | 102,68 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 122,32 | 100,00 | 101,57 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,45 | 100,00 | 101,26 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 124,49 | 100,00 | 100,99 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,84 | 100,00 | 103,66 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 98,77 |
2 | Cát xây dựng | 106,33 |
3 | Đá xây dựng | 103,91 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 135,41 |
7 | Nhựa đường | 110,06 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 116,36 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 109,78 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 120,62 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 114,53 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 118,81 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 109,96 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,17 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 109,04 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 110,18 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 110,09 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 110,72 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 111,30 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,09 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 111,35 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 109,98 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 109,58 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 112,67 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,18 |
2 | Đường dây | 120,15 |
3 | Trạm biến áp | 108,33 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,84 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,79 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,82 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,07 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 106,51 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,35 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 111,36 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 117,06 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 110,45 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 110,58 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,89 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 109,92 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,60 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,47 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 111,64 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 114,97 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 111,95 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 112,87 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,01 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 110,56 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 114,17 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,18 |
2 | Đường dây | 120,15 |
3 | Trạm biến áp | 121,09 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,84 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,79 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,82 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,07 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 106,51 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,35 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 111,36 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 117,06 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 110,89 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 115,72 | 100,00 | 102,00 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 113,89 | 100,00 | 101,20 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 113,49 | 100,00 | 102,13 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 116,63 | 100,00 | 102,54 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 116,28 | 100,00 | 101,86 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 115,90 | 100,00 | 102,91 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 118,73 | 100,00 | 102,17 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 116,55 | 100,00 | 102,71 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 116,99 | 100,00 | 104,01 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 119,92 | 100,00 | 102,33 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 114,10 | 100,00 | 102,95 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 119,75 | 100,00 | 102,47 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 119,57 | 100,00 | 102,93 |
2 | Đường dây | 130,41 | 100,00 | 101,82 |
3 | Trạm biến áp | 126,57 | 100,00 | 102,57 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 109,47 | 100,00 | 105,78 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,90 | 100,00 | 103,44 |
3 | Công trình chiếu sáng | 131,91 | 100,00 | 102,47 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,97 | 100,00 | 103,40 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 108,94 | 100,00 | 103,51 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 127,88 | 100,00 | 102,06 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 115,86 | 100,00 | 101,65 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 126,57 | 100,00 | 101,29 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 116,66 | 100,00 | 104,80 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 99,59 |
2 | Cát xây dựng | 106,66 |
3 | Đá xây dựng | 104,89 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 110,95 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 142,69 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 123,19 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 108,27 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 107,65 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 107,51 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 108,33 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 108,32 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 108,66 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 109,00 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 107,33 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 109,21 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 108,09 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 107,54 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 110,22 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 111,78 |
2 | Đường dây | 113,37 |
3 | Trạm biến áp | 106,25 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,13 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 105,85 |
3 | Công trình chiếu sáng | 114,81 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 102,92 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 105,02 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 111,70 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 109,75 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 114,75 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 108,76 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 108,72 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 108,18 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,16 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,35 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,33 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,32 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 111,59 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,32 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 110,32 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 111,66 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 108,21 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 111,32 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 111,78 |
2 | Đường dây | 113,37 |
3 | Trạm biến áp | 113,84 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,13 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 105,85 |
3 | Công trình chiếu sáng | 114,81 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 102,92 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 105,02 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 111,70 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 109,75 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 114,75 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,09 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 112,93 | 100,00 | 101,59 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 111,46 | 100,00 | 100,95 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 111,07 | 100,00 | 101,70 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 113,37 | 100,00 | 102,02 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 113,20 | 100,00 | 101,48 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 112,69 | 100,00 | 102,32 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 114,46 | 100,00 | 101,73 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 112,85 | 100,00 | 102,16 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 113,59 | 100,00 | 103,20 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,40 | 100,00 | 101,86 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 110,93 | 100,00 | 102,35 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 115,71 | 100,00 | 101,97 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,13 | 100,00 | 102,33 |
2 | Đường dây | 119,97 | 100,00 | 101,45 |
3 | Trạm biến áp | 117,33 | 100,00 | 102,05 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 108,66 | 100,00 | 104,60 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 108,59 | 100,00 | 102,74 |
3 | Công trình chiếu sáng | 118,91 | 100,00 | 101,96 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 103,53 | 100,00 | 102,71 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 106,87 | 100,00 | 102,80 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 122,55 | 100,00 | 101,64 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 113,60 | 100,00 | 101,31 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 122,89 | 100,00 | 101,03 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 113,94 | 100,00 | 103,82 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 98,68 |
2 | Cát xây dựng | 105,18 |
3 | Đá xây dựng | 103,49 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 133,16 |
7 | Nhựa đường | 111,83 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 92,25 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 125,14 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 106,74 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 120,94 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 114,39 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 117,39 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 109,92 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,03 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,69 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,79 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,83 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,67 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 111,30 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,08 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 110,65 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 110,01 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 108,98 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 112,68 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,13 |
2 | Đường dây | 120,06 |
3 | Trạm biến áp | 108,23 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,87 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 107,04 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,86 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,80 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,40 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,74 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,22 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,42 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 110,53 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,74 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 109,51 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,12 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,15 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 110,47 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 114,96 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 111,92 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 112,05 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,04 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 109,88 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 114,18 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,13 |
2 | Đường dây | 120,06 |
3 | Trạm biến áp | 120,67 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,87 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 107,04 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,86 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,80 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,40 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,74 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,22 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,80 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 115,60 | 100,00 | 102,67 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 113,63 | 100,00 | 101,60 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 112,89 | 100,00 | 102,85 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 115,88 | 100,00 | 103,39 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 115,77 | 100,00 | 102,49 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 114,20 | 100,00 | 103,89 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 118,68 | 100,00 | 102,90 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 116,44 | 100,00 | 103,62 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 115,78 | 100,00 | 105,36 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 119,88 | 100,00 | 103,11 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 113,12 | 100,00 | 103,94 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 119,68 | 100,00 | 103,29 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 119,44 | 100,00 | 103,91 |
2 | Đường dây | 130,19 | 100,00 | 102,43 |
3 | Trạm biến áp | 126,00 | 100,00 | 103,43 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 109,34 | 100,00 | 107,74 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,91 | 100,00 | 104,61 |
3 | Công trình chiếu sáng | 131,46 | 100,00 | 103,31 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 105,88 | 100,00 | 104,56 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 106,41 | 100,00 | 104,69 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 127,73 | 100,00 | 102,75 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,87 | 100,00 | 102,20 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 125,07 | 100,00 | 101,73 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,14 | 100,00 | 106,41 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 99,59 |
2 | Cát xây dựng | 102,54 |
3 | Đá xây dựng | 102,63 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 113,59 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 96,53 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 142,69 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 115,01 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 109,86 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 108,95 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,59 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,67 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,71 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,59 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 111,09 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 108,86 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 110,53 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 109,71 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 108,89 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 112,58 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,12 |
2 | Đường dây | 120,05 |
3 | Trạm biến áp | 107,74 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,83 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,98 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,82 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,76 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,37 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,70 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,20 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,31 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 110,53 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,73 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 109,51 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,12 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,14 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 110,46 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 114,95 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 111,91 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 112,03 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,03 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 109,87 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 114,17 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,12 |
2 | Đường dây | 120,05 |
3 | Trạm biến áp | 120,67 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,83 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,98 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,82 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,76 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,37 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,70 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,20 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,72 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 115,60 | 100,00 | 102,53 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 113,63 | 100,00 | 101,51 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 112,89 | 100,00 | 102,70 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 115,88 | 100,00 | 103,21 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 115,77 | 100,00 | 102,35 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 114,19 | 100,00 | 103,68 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 118,68 | 100,00 | 102,75 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 116,44 | 100,00 | 103,42 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 115,77 | 100,00 | 105,08 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 119,88 | 100,00 | 102,94 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 113,12 | 100,00 | 103,73 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 119,68 | 100,00 | 103,12 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 119,44 | 100,00 | 103,71 |
2 | Đường dây | 130,19 | 100,00 | 102,30 |
3 | Trạm biến áp | 126,00 | 100,00 | 103,25 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 109,33 | 100,00 | 107,32 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,90 | 100,00 | 104,36 |
3 | Công trình chiếu sáng | 131,46 | 100,00 | 103,13 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 105,85 | 100,00 | 104,31 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 106,38 | 100,00 | 104,44 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 127,73 | 100,00 | 102,60 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,84 | 100,00 | 102,08 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 125,06 | 100,00 | 101,64 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,14 | 100,00 | 106,07 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 99,59 |
2 | Cát xây dựng | 102,54 |
3 | Đá xây dựng | 102,63 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 111,83 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 96,53 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 142,69 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 115,01 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 109,83 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 108,92 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,56 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,63 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,66 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,61 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 110,97 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 108,74 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 110,51 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 109,55 |
6 | Trụ sơ cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 108,87 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 112,52 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,11 |
2 | Đường dây | 120,04 |
3 | Trạm biến áp | 107,48 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,84 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,97 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,80 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,79 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,36 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,71 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,22 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,31 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 110,52 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,73 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 109,53 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,13 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,15 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 110,52 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 114,95 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 111,91 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 112,07 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,02 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 109,90 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 114,17 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,11 |
2 | Đường dây | 120,04 |
3 | Trạm biến áp | 120,68 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,84 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,97 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,80 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,79 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,36 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,71 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,22 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,75 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 115,60 | 100,00 | 102,46 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 113,64 | 100,00 | 101,47 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 112,92 | 100,00 | 102,62 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 115,92 | 100,00 | 103,12 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 115,79 | 100,00 | 102,28 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 114,28 | 100,00 | 103,57 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 118,68 | 100,00 | 102,67 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 116,44 | 100,00 | 103,32 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 115,84 | 100,00 | 104,93 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 119,88 | 100,00 | 102,86 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 113,17 | 100,00 | 103,62 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 119,68 | 100,00 | 103,03 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 119,44 | 100,00 | 103,60 |
2 | Đường dây | 130,19 | 100,00 | 102,23 |
3 | Trạm biến áp | 126,02 | 100,00 | 103,15 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 109,37 | 100,00 | 107,11 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,92 | 100,00 | 104,23 |
3 | Công trình chiếu sáng | 131,46 | 100,00 | 103,04 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 105,85 | 100,00 | 104,19 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 106,43 | 100,00 | 104,31 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 127,74 | 100,00 | 102,53 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,86 | 100,00 | 102,02 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 125,12 | 100,00 | 101,59 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,25 | 100,00 | 105,89 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 99.59 |
2 | Cát xây dựng | 102,54 |
3 | Đá xây dựng | 102,63 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 110,38 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 96,53 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 142,69 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 115,45 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 109,87 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 108,97 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,61 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,70 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,73 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,62 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 111,12 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 108,89 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 110,56 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 109,76 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 108,91 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 112,59 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,12 |
2 | Đường dây | 120,05 |
3 | Trạm biến áp | 107,82 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,85 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 107,00 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,83 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,79 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,38 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,71 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,21 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,35 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 110,53 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,73 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 109,52 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,12 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,15 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 110,49 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 114,95 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 111,92 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 112,05 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,03 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 109,88 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 114,17 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,12 |
2 | Đường dây | 120,05 |
3 | Trạm biến áp | 120,67 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 107,85 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 107,00 |
3 | Công trình chiếu sáng | 124,50 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,83 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 104,79 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 114,38 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 110,71 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 116,21 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,76 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 115,60 | 100,00 | 102,55 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 113,63 | 100,00 | 101,53 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 112,90 | 100,00 | 102,72 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 115,89 | 100,00 | 103,24 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 115,77 | 100,00 | 102,37 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 114,22 | 100,00 | 103,72 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 118,68 | 100,00 | 102,77 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 116,44 | 100,00 | 103,45 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 115,80 | 100,00 | 105,12 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 119,88 | 100,00 | 102,97 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 113,14 | 100,00 | 103,77 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 119,68 | 100,00 | 103,15 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 119,44 | 100,00 | 103,74 |
2 | Đường dây | 130,19 | 100,00 | 102,32 |
3 | Trạm biến áp | 126,00 | 100,00 | 103,28 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 109,35 | 100,00 | 107,39 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,91 | 100,00 | 104,40 |
3 | Công trình chiếu sáng | 131,46 | 100,00 | 103,16 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 105,86 | 100,00 | 104,35 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 106,41 | 100,00 | 104,48 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 127,73 | 100,00 | 102,63 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,85 | 100,00 | 102,10 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 125,08 | 100,00 | 101,65 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,17 | 100,00 | 106,13 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 99,59 |
2 | Cát xây dựng | 102,54 |
3 | Đá xây dựng | 102,63 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 111,93 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 96,53 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 142,69 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 114,51 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 105,01 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 115,16 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 110,48 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 109,92 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 109,81 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 110,85 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 110,67 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 112,40 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 111,58 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,23 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 112,90 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 110,01 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 110,71 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 112,99 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 116,89 |
2 | Đường dây | 120,60 |
3 | Trạm biến áp | 107,93 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 112,51 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,68 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,41 |
IV | CỐNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 108,84 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 110,10 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,19 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,14 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 118,72 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 113,59 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 111,24 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 110,85 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 110,96 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 112,61 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 112,37 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 113,65 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 115,85 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 112,65 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 114,91 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,84 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 112,01 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 114,72 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 116,89 |
2 | Đường dây | 120,60 |
3 | Trạm biến áp | 122,33 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 112,51 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 109,68 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,41 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 108,84 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 110,10 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,19 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,14 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 118,72 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,27 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 116,63 | 100,00 | 103,39 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 115,21 | 100,00 | 102,02 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 114,87 | 100,00 | 103,61 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 118,03 | 100,00 | 104,30 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 117,50 | 100,00 | 103,15 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 118,60 | 100,00 | 104,93 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 119,80 | 100,00 | 103,68 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 117,41 | 100,00 | 104,58 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 119,59 | 100,00 | 106,80 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 120,90 | 100,00 | 103,93 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 115,99 | 100,00 | 105,00 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 120,37 | 100,00 | 104,17 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 121,70 | 100,00 | 104,96 |
2 | Đường dây | 130,98 | 100,00 | 103,08 |
3 | Trạm biến áp | 128,09 | 100,00 | 104,35 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 115,12 | 100,00 | 109,82 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 113,84 | 100,00 | 105,84 |
3 | Công trình chiếu sáng | 132,64 | 100,00 | 104,21 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 111,07 | 100,00 | 105,79 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 113,90 | 100,00 | 105,95 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 129,16 | 100,00 | 103,49 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 119,71 | 100,00 | 102,79 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 129,05 | 100,00 | 102,19 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 121,22 | 100,00 | 108,14 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 99,59 |
2 | Cát xây dựng | 113,02 |
3 | Đá xây dựng | 113,37 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 116,80 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 101,51 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 148,61 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 117,62 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 108,15 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 133,17 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 111,81 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 111,31 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 110,60 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,66 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,52 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 113,15 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 113,20 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,95 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 113,94 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 110,82 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 111,88 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 113,97 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 118,26 |
2 | Đường dây | 120,96 |
3 | Trạm biến áp | 107,94 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 120,77 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 110,69 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,67 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 109,94 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 111,78 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,44 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,88 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 119,46 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 115,01 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 112,72 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 112,44 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 111,92 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 113,65 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 113,45 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 114,54 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 118,38 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 113,88 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 116,22 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 117,53 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 113,42 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 115,91 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 118,26 |
2 | Đường dây | 120,96 |
3 | Trạm biến áp | 123,28 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 120,77 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 110,69 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,67 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 109,94 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 111,78 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,44 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,88 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 119,46 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 115,81 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 118,85 | 100,00 | 104,16 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 117,47 | 100,00 | 102,48 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 116,16 | 100,00 | 104,43 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 119,52 | 100,00 | 105,26 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 119,04 | 100,00 | 103,86 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 119,79 | 100,00 | 106,04 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 122,99 | 100,00 | 104,50 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 119,09 | 100,00 | 105,61 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 121,28 | 100,00 | 108,33 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 123,14 | 100,00 | 104,81 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 117,88 | 100,00 | 106,12 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 122,01 | 100,00 | 105,11 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 123,46 | 100,00 | 106,08 |
2 | Đường dây | 131,47 | 100,00 | 103,76 |
3 | Trạm biến áp | 129,28 | 100,00 | 105,32 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 125,67 | 100,00 | 112,06 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 115,06 | 100,00 | 107,16 |
3 | Công trình chiếu sáng | 132,95 | 100,00 | 105,18 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 112,38 | 100,00 | 107,10 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 116,22 | 100,00 | 107,28 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 129,40 | 100,00 | 104,27 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 120,67 | 100,00 | 103,42 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 130,11 | 100,00 | 102,68 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 123,17 | 100,00 | 109,98 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 104,52 |
2 | Cát xây dựng | 115,20 |
3 | Đá xây dựng | 114,24 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 122,09 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 101,51 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 148,61 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 138,10 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 108,15 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 135,29 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 112,03 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 111,56 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 110,79 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,87 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,74 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 113,28 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 113,70 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 110,32 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 114,15 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 111,31 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 112,11 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 114,18 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 118,41 |
2 | Đường dây | 120,94 |
3 | Trạm biến áp | 108,62 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 121,76 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 110,52 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,65 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 109,95 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 111,78 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,34 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,86 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 119,41 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,85 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 112,87 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 112,62 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 111,99 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 113,72 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 113,53 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 114,57 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 118,68 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 113,98 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 116,28 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 117,69 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 113,54 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 116,01 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 118,41 |
2 | Đường dây | 120,94 |
3 | Trạm biến áp | 123,35 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 121,76 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 110,52 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,65 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 109,95 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 111,78 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,34 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,86 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 119,41 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 115,57 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 119,13 | 100,00 | 103,54 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 117,75 | 100,00 | 102,11 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 116,30 | 100,00 | 103,77 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 119,67 | 100,00 | 104,49 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 119,20 | 100,00 | 103,29 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 119,88 | 100,00 | 105,15 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 123,41 | 100,00 | 103,84 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 119,30 | 100,00 | 104,78 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 121,45 | 100,00 | 107,10 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 123,43 | 100,00 | 104,11 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 118,08 | 100,00 | 105,22 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 122,21 | 100,00 | 104,36 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 123,71 | 100,00 | 105,18 |
2 | Đường dây | 131,50 | 100,00 | 103,21 |
3 | Trạm biến áp | 129,41 | 100,00 | 104,54 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 127,13 | 100,00 | 110,26 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 115,17 | 100,00 | 106,10 |
3 | Công trình chiếu sáng | 132,95 | 100,00 | 104,40 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 112,53 | 100,00 | 106,05 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 116,31 | 100,00 | 106,21 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 129,42 | 100,00 | 103,64 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 120,73 | 100,00 | 102,91 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 130,15 | 100,00 | 102,29 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 123,37 | 100,00 | 108,50 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 104,52 |
2 | Cát xây dựng | 115,20 |
3 | Đá xây dựng | 114,65 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 120,33 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 101,51 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 148,61 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 141,09 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 108,15 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 135,29 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 111,44 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 110,93 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 110,40 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 111,46 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 111,31 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 112,94 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 112,83 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,83 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 113,66 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 110,71 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 111,56 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 113,72 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 117,85 |
2 | Đường dây | 120,83 |
3 | Trạm biến áp | 108,16 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 118,35 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 110,30 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,58 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 109,58 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 111,22 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,33 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,62 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 119,20 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 114,48 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 112,27 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 111,97 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 111,62 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 113,33 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 113,12 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 114,25 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 117,64 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 113,50 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 115,80 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 117,02 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 112,99 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 115,55 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 117,85 |
2 | Đường dây | 120,83 |
3 | Trạm biến áp | 122,98 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 118,35 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 110,30 |
3 | Công trình chiếu sáng | 125,58 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 109,58 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 111,22 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 115,33 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 114,62 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 119,20 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 115,22 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 118,21 | 100,00 | 103,70 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 116,81 | 100,00 | 102,21 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 115,78 | 100,00 | 103,94 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 119,07 | 100,00 | 104,68 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 118,58 | 100,00 | 103,43 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 119,42 | 100,00 | 105,37 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 122,07 | 100,00 | 104,01 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 118,60 | 100,00 | 104,99 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 120,77 | 100,00 | 107,41 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 122,49 | 100,00 | 104,28 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 117,32 | 100,00 | 105,45 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 121,53 | 100,00 | 104,54 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 122,96 | 100,00 | 105,41 |
2 | Đường dây | 131,32 | 100,00 | 103,35 |
3 | Trạm biến áp | 128,93 | 100,00 | 104,74 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 122,64 | 100,00 | 110,71 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 114,69 | 100,00 | 106,37 |
3 | Công trình chiếu sáng | 132,85 | 100,00 | 104,59 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 111,99 | 100,00 | 106,31 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 115,48 | 100,00 | 106,48 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 129,33 | 100,00 | 103,80 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 120,37 | 100,00 | 103,04 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 129,77 | 100,00 | 102,39 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 122,59 | 100,00 | 108,87 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 102,87 |
2 | Cát xây dựng | 114,47 |
3 | Đá xây dựng | 114,09 |
4 | Gạch xây dựng | 103,96 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 137,59 |
7 | Nhựa đường | 119,74 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 101,51 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 148,61 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 110,45 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 110,45 |
14 | Vật tư điện | 135,95 |
15 | Vật tư nước | 132,27 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 107,58 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 115,64 |
18 | Cọc bê tông | 108,15 |
19 | Bê tông thương phẩm | 103,91 |
20 | Vật liệu chống thấm | 112,69 |
21 | Cát san lấp | 134,59 |
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 108,27 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 107,65 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 107,34 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 108,25 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 108,25 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 108,44 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 109,20 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 107,35 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 109,15 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 108,08 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 107,61 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 110,25 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 112,34 |
2 | Đường dây | 114,61 |
3 | Trạm biến áp | 106,34 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 108,71 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,25 |
3 | Công trình chiếu sáng | 116,96 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,31 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 105,49 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 111,68 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 109,78 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 114,33 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 108,90 |
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020 |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
1 | Công trình nhà ở |
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 108,76 |
2 | Công trình giáo dục |
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 108,24 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 108,03 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 109,35 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 109,34 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 109,14 |
3 | Công trình y tế |
|
3.1 | Bệnh viện | 112,10 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 109,58 |
4 | Công trình thể thao |
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 110,35 |
5 | Công trình văn hóa |
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 112,03 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 108,36 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 111,43 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 112,34 |
2 | Đường dây | 114,61 |
3 | Trạm biến áp | 115,30 |
III | CỒNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 108,71 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 106,25 |
3 | Công trình chiếu sáng | 116,96 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 | Công trình đường bộ |
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 104,31 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 105,49 |
2 | Công trình cầu |
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 111,68 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 109,78 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 114,33 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 109,27 |
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
1.1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | 112,98 | 100,00 | 102,15 |
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
2.1 | Công trình trường mầm non | 111,54 | 100,00 | 101,29 |
2.2 | Công trình trường tiểu học | 110,88 | 100,00 | 102,29 |
2.3 | Công trình trường trung học cơ sở | 113,36 | 100,00 | 102,73 |
2.4 | Công trình trường trung học phổ thông | 113,21 | 100,00 | 102,00 |
2.5 | Công trình trường cao đẳng và đại học | 112,41 | 100,00 | 103,13 |
3 | Công trình y tế |
|
|
|
3.1 | Bệnh viện | 115,11 | 100,00 | 102,34 |
3.2 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | 113,19 | 100,00 | 102,91 |
4 | Công trình thể thao |
|
|
|
4.1 | Công trình nhà thi đấu đa năng | 113,58 | 100,00 | 104,32 |
5 | Công trình văn hóa |
|
|
|
5.1 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | 115,88 | 100,00 | 102,50 |
6 | Trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
6.1 | Trụ sở Phường, Xã | 111,11 | 100,00 | 103,18 |
6.2 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | 115,84 | 100,00 | 102,65 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Nhà kho, nhà xưởng | 115,85 | 100,00 | 103,15 |
2 | Đường dây | 121,89 | 100,00 | 101,96 |
3 | Trạm biến áp | 119,20 | 100,00 | 102,76 |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 110,60 | 100,00 | 106,23 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 108,93 | 100,00 | 103,71 |
3 | Công trình chiếu sáng | 121,73 | 100,00 | 102,66 |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
1.1 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | 105,27 | 100,00 | 103,67 |
1.2 | Đường bê tông xi măng | 107,49 | 100,00 | 103,78 |
2 | Công trình cầu |
|
|
|
2.1 | Cầu vượt qua đường | 122,40 | 100,00 | 102,21 |
2.2 | Cầu đơn giản 1 nhịp | 113,59 | 100,00 | 101,77 |
2.3 | Cầu liên tục nhiều nhịp | 122,17 | 100,00 | 101,39 |
V | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | 113,76 | 100,00 | 105,16 |
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại vật liệu | Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020 |
1 | Xi măng | 99,81 |
2 | Cát xây dựng | 105,03 |
3 | Đá xây dựng | 105,66 |
4 | Gạch xây dựng | 103,77 |
5 | Gỗ xây dựng | 100,00 |
6 | Thép xây dựng | 131,60 |
7 | Nhựa đường | 114,20 |
8 | Bê tông nhựa nóng | 95,64 |
9 | Gạch ốp lát | 100,00 |
10 | Vật liệu tấm lợp bao che | 129,97 |
11 | Cửa khung nhựa/nhôm | 100,00 |
12 | Kính xây dựng | 106,91 |
13 | Sơn và vật liệu sơn | 109,09 |
14 | Vật tư điện | 124,26 |
15 | Vật tư nước | 116,66 |
16 | Ống cống bê tông ly tâm | 106,29 |
17 | Vải địa kỹ thuật | 114,23 |
18 | Cọc bê tông | 104,54 |
19 | Bê tông thương phẩm | 102,93 |
20 | Vật liệu chống thấm | 111,34 |
21 | Cát san lấp | 116,41 |