Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD TP. HCM 2022 Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD

Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:564/QĐ-SXD-KTXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Trần Kiên
Ngày ban hành:27/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 564/QĐ-SXD-KTXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, QI đến quý IV và năm 2021 trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh

______________________

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP.

Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;

Xét Tờ trình số 92/KTXD ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán công trình xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- UBND TPHCM (để báo cáo);
- Bộ Xây dựng (đế báo cáo);
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Các PGĐ (để biết);
- Các Sở - Ngành;
- UBND các quận, huyện và TP Thủ Đức;
- Các Ban QLDA ĐTXD khu vực và chuyên ngành;
- BQL khu CNC, BQL các KCX&CN;
- Bộ Tư lệnh TP; CA TPHCM
- VPS (để công bố trên website của SXD);
- QLN, TĐDA, HTKT, TT HTKT, TT QLN & GĐXD;
- Lưu VT, KTXD.
NHNam

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Lê Trần Kiên

 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ I ĐẾN IV VÀ CẢ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 564/QĐ-SXD-KTXD ngày 27/4/2022)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông, công trình thủy lợi) và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

- Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá xây dựng theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng theo loại công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động giá xây dựng của loại công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của phần chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí phần vật liệu xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí phân nhân công xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá xây dựng theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu là chỉ tiêu phản ánh biến động giá của loại vật liệu xây dựng chủ yếu theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này là năm 2020.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Các chỉ số giá xây dựng công trình này được tính bình quân trong khoảng thời gian được lựa chọn không tính đến một số khoản chi phí về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, lãi vay trong thời gian xây dựng, vốn lưu động ban đầu cho sản xuất kinh doanh. Đơn vị tính chỉ số giá xây dựng là phần trăm (%).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá xây dựng được tính bằng phương pháp bình quân nhân gia quyền giữa mức độ biến động giá (chỉ số giá xây dựng) của các yếu tố đầu vào đại diện được chọn với quyền số tương ứng.

Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 01 đến tháng 12, quý I đến quý IV và cả năm 2021 theo các công bố giá vật liệu xây dựng so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm gốc.

4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, quý I đến quý IV và cả năm 2021 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy và thiết bị thi công theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; số 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng, các quý năm 2021. Thời điểm gốc được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định dựa trên tỷ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2020 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2020). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2020 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ I ĐẾN IV VÀ CẢ NĂM 2021

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

102,73

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

102,35

2.2

Công trình trường tiểu học

102,33

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

103,02

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

103,14

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,02

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

102,79

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

102,73

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

102,56

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,11

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

101,75

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

103,68

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

103,58

2

Đường dây

102,31

3

Trạm biến áp

102,48

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

99,16

2

Công trình mạng thoát nước

101,49

3

Công trình chiếu sáng

100,05

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,46

1.2

Đường bê tông xi măng

100,82

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

104,91

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

103,84

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,07

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

102,48

 

BẢNG 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

102,71

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

102,28

2.2

Công trình trường tiểu học

102,25

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

103,03

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

103,17

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

101,92

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

102,72

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

102,63

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

102,50

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,21

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

101,59

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

103,78

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

103,58

2

Đường dây

102,31

3

Trạm biến áp

101,51

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

99,16

2

Công trình mạng thoát nước

101,49

3

Công trình chiếu sáng

100,05

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,46

1.2

Đường bê tông xi măng

100,82

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

104,91

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

103,84

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,07

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

102,46

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,98

100,00

100,20

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,18

100,00

100,12

2.2

Công trình trường tiểu học

103,03

100,00

100,21

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

104,30

100,00

100,26

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

104,46

100,00

100,19

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,59

100,00

100,29

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

103,37

100,00

100,22

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

103,61

100,00

100,27

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

103,27

100,00

100,40

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,22

100,00

100,24

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

102,10

100,00

100,30

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

105,21

100,00

100,25

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

104,58

100,00

100,30

2

Đường dây

103,37

100,00

100,18

3

Trạm biến áp

101,86

100,00

100,26

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

98,90

100,00

100,58

2

Công trình mạng thoát nước

102,30

100,00

100,35

3

Công trình chiếu sáng

100,06

100,00

100,25

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,25

100,00

100,34

1.2

Đường bê tông xi măng

101,12

100,00

100,35

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

109,34

100,00

100,21

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

105,36

100,00

100,17

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

110,87

100,00

100,13

V

CÔNG TRÌNH THỦY LI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

103,91

100,00

100,48

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

98,90

2

Cát xây dựng

97,71

3

Đá xây dựng

102,28

4

Gạch xây dựng

101,68

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

118,05

7

Nhựa đường

110,06

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

100,53

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

100,00

13

Sơn và vật liệu sơn

104,98

14

Vật tư điện

100,00

15

Vật tư nước

100,00

16

ng cống bê tông ly tâm

102,44

17

Vải địa kỹ thuật

110,34

18

Cọc bê tông

100,00

19

Bê tông thương phẩm

100,00

20

Vật liệu chống thấm

107,28

21

Cát san lấp

97,94

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,68

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,21

2.2

Công trình trường tiểu học

102,92

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

103,55

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

103,69

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,55

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

104,07

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

103,52

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

103,17

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,80

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

102,51

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

104,62

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

104,61

2

Đường dây

105,10

3

Trạm biến áp

103,31

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

101,86

2

Công trình mạng thoát nước

101,86

3

Công trình chiếu sáng

104,37

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,97

1.2

Đường bê tông xi măng

100,80

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

105,13

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

103,99

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,11

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

102,99

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,76

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,27

2.2

Công trình trường tiểu học

102,95

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

103,72

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

103,88

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,54

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

104,64

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

103,89

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

103,26

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,55

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

102,49

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

104,90

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

104,61

2

Đường dây

105,10

3

Trạm biến áp

104,67

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KTHUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

101,86

2

Công trình mạng thoát nước

101,86

3

Công trình chiếu sáng

104,37

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,97

1.2

Đường bê tông xi măng

100,80

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

105,13

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

103,99

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,11

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

103,01

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

105,50

100,00

100,87

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,53

100,00

100,52

2.2

Công trình trường tiểu học

103,95

100,00

100,92

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

105,24

100,00

101,10

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,42

100,00

100,81

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,39

100,00

101,26

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

105,74

100,00

100,94

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,30

100,00

101,18

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

104,20

100,00

101,74

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

105,92

100,00

101,01

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

103,26

100,00

101,28

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

106,70

100,00

101,07

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,85

100,00

101,27

2

Đường dây

107,43

100,00

100,79

3

Trạm biến áp

105,76

100,00

101,11

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

102,14

100,00

102,50

2

Công trình mạng thoát nước

102,49

100,00

101,49

3

Công trình chiếu sáng

105,47

100,00

101,06

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,78

100,00

101,47

1.2

Đường bê tông xi măng

101,01

100,00

101,52

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

109,57

100,00

100,89

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

105,49

100,00

100,71

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

110,81

100,00

100,56

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

104,24

100,00

102,07

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

97,67

2

Cát xây dựng

97,71

3

Đá xây dựng

102,52

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

118,05

7

Nhựa đường

111,83

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

100,53

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

100,00

13

Sơn và vật liệu sơn

104,98

14

Vật tư điện

106,26

15

Vật tư nước

106,20

16

ng cống bê tông ly tâm

102,44

17

Vải địa kỹ thuật

111,72

18

Cọc bê tông

100,00

19

Bê tông thương phẩm

100,00

20

Vật liệu chống thấm

107,28

21

Cát san lấp

97,94

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DNG

 

1

Công trình nhà

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

104,03

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,56

2.2

Công trình trường tiểu học

103,20

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

103,92

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

104,07

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,98

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

104,62

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

103,82

4

Công trình th thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

103,72

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,42

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

102,96

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

105,09

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,65

2

Đường dây

105,14

3

Trạm biến áp

103,54

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

103,57

2

Công trình mạng thoát nước

102,18

3

Công trình chiếu sáng

104,43

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

100,28

1.2

Đường bê tông xi măng

101,19

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

105,95

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

104,25

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,32

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

103,54

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

104,12

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,64

2.2

Công trình trường tiểu học

103,25

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

104,10

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

104,28

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,00

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

105,32

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

104,21

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

103,87

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

105,42

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

102,97

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

105,41

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,65

2

Đường dây

105,14

3

Trạm biến áp

104,89

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

103,57

2

Công trình mạng thoát nước

102,18

3

Công trình chiếu sáng

104,43

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

100,28

1.2

Đường bê tông xi măng

101,19

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

105,95

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

104,25

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,32

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

103,57

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

106,01

100,00

101,24

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

105,03

100,00

100,74

2.2

Công trình trường tiểu học

104,34

100,00

101,32

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

105,77

100,00

101,57

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,96

100,00

101,15

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,97

100,00

101,80

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

106,57

100,00

101,34

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,71

100,00

101,68

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

104,96

100,00

102,48

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

107,04

100,00

101,44

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

103,88

100,00

101,83

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,38

100,00

101,53

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

107,16

100,00

101,81

2

Đường dây

107,45

100,00

101,13

3

Trạm biến áp

106,02

100,00

101,59

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

104,21

100,00

103,57

2

Công trình mạng thoát nước

102,80

100,00

102,13

3

Công trình chiếu sáng

105,53

100,00

101,52

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

100,10

100,00

102,10

1.2

Đường bê tông xi măng

101,51

100,00

102,17

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

111,06

100,00

101,27

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

105,81

100,00

101,02

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

111,09

100,00

100,80

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

104,87

100,00

102,96

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

97,67

2

Cát xây dựng

98,33

3

Đá xây dựng

102,52

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

118,05

7

Nhựa đường

118,00

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

109,21

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

100,00

13

Sơn và vật liệu sơn

104,98

14

Vật tư điện

106,26

15

Vật tư nước

109,87

16

Ống cống bê tông ly tâm

102,44

17

Vải địa kỹ thuật

111,72

18

Cọc bê tông

100,00

19

Bê tông thương phẩm

100,00

20

Vật liệu chống thấm

107,28

21

Cát san lấp

99,58

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ sgiá Quý I/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,48

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,04

2.2

Công trình trường tiểu học

102,82

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

103,50

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

103,63

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,52

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

103,83

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

103,36

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

103,15

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

103,78

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

102,41

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

104,46

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

104,62

2

Đường dây

104,18

3

Trạm biến áp

103,11

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

101,53

2

Công trình mạng thoát nước

101,84

3

Công trình chiếu sáng

102,95

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,91

1.2

Đường bê tông xi măng

100,94

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

105,33

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

104,03

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,17

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

103,00

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

103,53

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

103,06

2.2

Công trình trường tiểu học

102,81

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

103,62

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

103,78

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

102,49

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

104,23

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

103,58

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

103,21

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

104,39

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

102,35

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

104,69

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

104,62

2

Đường dây

104,18

3

Trạm biến áp

103,69

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

101,53

2

Công trình mạng thoát nước

101,84

3

Công trình chiếu sáng

102,95

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,91

1.2

Đường bê tông xi măng

100,94

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

105,33

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

104,03

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

107,17

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

103,01

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

105,17

100,00

100,77

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

104,24

100,00

100,46

2.2

Công trình trường tiểu học

103,78

100,00

100,82

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

105,10

100,00

100,98

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

105,28

100,00

100,71

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

103,32

100,00

101,12

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

105,23

100,00

100,84

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

104,87

100,00

101,04

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

104,15

100,00

101,54

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

105,73

100,00

100,90

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

103,08

100,00

101,13

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

106,43

100,00

100,95

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

105,86

100,00

101,13

2

Đường dây

106,08

100,00

100,70

3

Trạm biến áp

104,55

100,00

100,99

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

101,75

100,00

102,22

2

Công trình mạng thoát nước

102,53

100,00

101,32

3

Công trình chiếu sáng

103,69

100,00

100,94

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

99,71

100,00

101,30

1.2

Đường bê tông xi măng

101,21

100,00

101,35

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

109,99

100,00

100,79

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

105,55

100,00

100,63

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

110,93

100,00

100,50

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

104,34

100,00

101,84

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

98,08

2

Cát xây dựng

97,92

3

Đá xây dựng

102,44

4

Gạch xây dựng

103,20

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

118,05

7

Nhựa đường

113,30

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

103,43

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

100,00

13

Sơn và vật liệu sơn

104,98

14

Vật tư điện

104,17

15

Vật tư nước

105,36

16

Ống cống bê tông ly tâm

102,44

17

Vải địa kỹ thuật

111,26

18

Cọc bê tông

100,00

19

Bê tông thương phẩm

100,00

20

Vật liệu chống thấm

107,28

21

Cát san lấp

98,49

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

106,30

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

105,80

2.2

Công trình trường tiểu học

105,65

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

106,14

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,26

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

106,23

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

106,52

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

105,33

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

106,73

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

106,19

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

105,16

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

107,55

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

108,64

2

Đường dây

106,31

3

Trạm biến áp

104,04

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

106,27

2

Công trình mạng thoát nước

104,61

3

Công trình chiếu sáng

104,79

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

101,54

1.2

Đường bê tông xi măng

103,10

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

109,16

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,55

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

111,44

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

106,60

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

106,58

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

106,11

2.2

Công trình trường tiểu học

106,02

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

106,72

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

106,86

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

106,59

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

107,98

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

106,36

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

107,38

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

108,35

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

105,47

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

108,22

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

108,64

2

Đường dây

106,31

3

Trạm biến áp

106,36

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

106,27

2

Công trình mạng thoát nước

104,61

3

Công trình chiếu sáng

104,79

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

101,54

1.2

Đường bê tông xi măng

103,10

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

109,16

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

107,55

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

111,44

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

106,80

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

109,69

100,00

101,25

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

108,52

100,00

100,75

2.2

Công trình trường tiểu học

108,13

100,00

101,33

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,54

100,00

101,59

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,65

100,00

101,17

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

108,92

100,00

101,82

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

109,90

100,00

101,36

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

108,71

100,00

101,70

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

109,65

100,00

102,52

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

110,96

100,00

101,46

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

107,23

100,00

101,85

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

111,33

100,00

101,55

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

111,05

100,00

101,84

2

Đường dây

109,20

100,00

101,14

3

Trạm biến áp

107,86

100,00

101,61

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,65

100,00

103,62

2

Công trình mạng thoát nước

106,76

100,00

102,16

3

Công trình chiếu sáng

105,99

100,00

101,54

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

101,76

100,00

102,13

1.2

Đường bê tông xi măng

104,19

100,00

102,20

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

117,45

100,00

101,29

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,48

100,00

101,03

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

117,60

100,00

100,81

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

110,31

100,00

103,00

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

97,67

2

Cát xây dựng

102,56

3

Đá xây dựng

101,68

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

126,47

7

Nhựa đường

114,47

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

116,36

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

100,00

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

106,26

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

112,99

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

110,18

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

108,54

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

107,97

2.2

Công trình trường tiểu học

107,85

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,67

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

108,61

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,03

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

109,19

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

107,58

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

109,56

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

108,09

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

107,89

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

110,44

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

111,51

2

Đường dây

113,65

3

Trạm biến áp

106,39

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,27

2

Công trình mạng thoát nước

106,15

3

Công trình chiếu sáng

114,81

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

103,15

1.2

Đường bê tông xi măng

105,46

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

111,59

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,33

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

115,74

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,22

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

109,01

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

108,53

2.2

Công trình trường tiểu học

108,53

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,74

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,66

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,73

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

111,82

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,64

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

110,72

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

111,61

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

108,60

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

111,56

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

111,51

2

Đường dây

113,65

3

Trạm biến áp

114,06

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,27

2

Công trình mạng thoát nước

106,15

3

Công trình chiếu sáng

114,81

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

103,15

1.2

Đường bê tông xi măng

105,46

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

111,59

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,33

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

115,74

V

CÔNG TRÌNH THỦY LI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,58

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

113,36

100,00

101,52

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

111,97

100,00

100,91

2.2

Công trình trường tiểu học

111,59

100,00

101,62

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

113,94

100,00

101,94

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

113,68

100,00

101,42

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

113,26

100,00

102,22

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

114,75

100,00

101,66

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,30

100,00

102,07

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

114,12

100,00

103,06

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,34

100,00

101,78

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

111,45

100,00

102,25

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

116,05

100,00

101,88

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

114,77

100,00

102,24

2

Đường dây

120,31

100,00

101,39

3

Trạm biến áp

117,57

100,00

101,96

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

108,86

100,00

104,40

2

Công trình mạng thoát nước

109,13

100,00

102,63

3

Công trình chiếu sáng

118,81

100,00

101,88

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

103,86

100,00

102,59

1.2

Đường bê tông xi măng

107,50

100,00

102,68

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

122,32

100,00

101,57

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,45

100,00

101,26

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

124,49

100,00

100,99

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,84

100,00

103,66

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

98,77

2

Cát xây dựng

106,33

3

Đá xây dựng

103,91

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

135,41

7

Nhựa đường

110,06

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

116,36

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

109,78

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

120,62

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

114,53

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

118,81

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

109,96

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,17

2.2

Công trình trường tiểu học

109,04

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

110,18

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

110,09

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

110,72

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

111,30

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,09

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

111,35

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

109,98

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

109,58

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

112,67

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,18

2

Đường dây

120,15

3

Trạm biến áp

108,33

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,84

2

Công trình mạng thoát nước

106,79

3

Công trình chiếu sáng

124,82

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,07

1.2

Đường bê tông xi măng

106,51

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,35

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

111,36

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

117,06

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

110,45

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

110,58

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,89

2.2

Công trình trường tiểu học

109,92

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,60

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,47

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

111,64

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,97

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

111,95

4

Công trình th thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

112,87

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,01

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

110,56

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

114,17

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,18

2

Đường dây

120,15

3

Trạm biến áp

121,09

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,84

2

Công trình mạng thoát nước

106,79

3

Công trình chiếu sáng

124,82

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,07

1.2

Đường bê tông xi măng

106,51

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,35

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

111,36

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

117,06

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

110,89

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,72

100,00

102,00

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

113,89

100,00

101,20

2.2

Công trình trường tiểu học

113,49

100,00

102,13

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

116,63

100,00

102,54

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

116,28

100,00

101,86

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

115,90

100,00

102,91

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

118,73

100,00

102,17

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

116,55

100,00

102,71

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

116,99

100,00

104,01

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,92

100,00

102,33

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

114,10

100,00

102,95

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

119,75

100,00

102,47

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,57

100,00

102,93

2

Đường dây

130,41

100,00

101,82

3

Trạm biến áp

126,57

100,00

102,57

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,47

100,00

105,78

2

Công trình mạng thoát nước

109,90

100,00

103,44

3

Công trình chiếu sáng

131,91

100,00

102,47

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,97

100,00

103,40

1.2

Đường bê tông xi măng

108,94

100,00

103,51

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

127,88

100,00

102,06

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

115,86

100,00

101,65

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

126,57

100,00

101,29

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

116,66

100,00

104,80

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

99,59

2

Cát xây dựng

106,66

3

Đá xây dựng

104,89

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

110,95

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

142,69

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

123,19

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

108,27

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

107,65

2.2

Công trình trường tiểu học

107,51

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,33

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

108,32

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

108,66

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

109,00

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

107,33

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

109,21

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

108,09

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

107,54

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

110,22

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

111,78

2

Đường dây

113,37

3

Trạm biến áp

106,25

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,13

2

Công trình mạng thoát nước

105,85

3

Công trình chiếu sáng

114,81

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,92

1.2

Đường bê tông xi măng

105,02

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

111,70

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

109,75

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

114,75

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

108,76

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

108,72

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

108,18

2.2

Công trình trường tiểu học

108,16

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,35

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,33

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,32

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

111,59

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,32

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

110,32

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

111,66

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

108,21

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

111,32

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

111,78

2

Đường dây

113,37

3

Trạm biến áp

113,84

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,13

2

Công trình mạng thoát nước

105,85

3

Công trình chiếu sáng

114,81

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

102,92

1.2

Đường bê tông xi măng

105,02

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

111,70

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

109,75

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

114,75

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,09

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,93

100,00

101,59

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

111,46

100,00

100,95

2.2

Công trình trường tiểu học

111,07

100,00

101,70

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

113,37

100,00

102,02

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

113,20

100,00

101,48

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

112,69

100,00

102,32

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

114,46

100,00

101,73

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

112,85

100,00

102,16

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

113,59

100,00

103,20

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,40

100,00

101,86

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

110,93

100,00

102,35

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

115,71

100,00

101,97

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,13

100,00

102,33

2

Đường dây

119,97

100,00

101,45

3

Trạm biến áp

117,33

100,00

102,05

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

108,66

100,00

104,60

2

Công trình mạng thoát nước

108,59

100,00

102,74

3

Công trình chiếu sáng

118,91

100,00

101,96

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

103,53

100,00

102,71

1.2

Đường bê tông xi măng

106,87

100,00

102,80

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

122,55

100,00

101,64

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

113,60

100,00

101,31

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

122,89

100,00

101,03

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

113,94

100,00

103,82

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

98,68

2

Cát xây dựng

105,18

3

Đá xây dựng

103,49

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

133,16

7

Nhựa đường

111,83

8

Bê tông nhựa nóng

92,25

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

125,14

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

106,74

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

120,94

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

114,39

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

117,39

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

109,92

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,03

2.2

Công trình trường tiểu học

108,69

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,79

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,83

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,67

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

111,30

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,08

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

110,65

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

110,01

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

108,98

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

112,68

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,13

2

Đường dây

120,06

3

Trạm biến áp

108,23

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,87

2

Công trình mạng thoát nước

107,04

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,86

1.2

Đường bê tông xi măng

104,80

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,40

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,74

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,22

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,42

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

110,53

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,74

2.2

Công trình trường tiểu học

109,51

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,12

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,15

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

110,47

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,96

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

111,92

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

112,05

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,04

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

109,88

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

114,18

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,13

2

Đường dây

120,06

3

Trạm biến áp

120,67

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KTHUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,87

2

Công trình mạng thoát nước

107,04

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,86

1.2

Đường bê tông xi măng

104,80

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,40

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,74

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,22

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,80

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,60

100,00

102,67

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

113,63

100,00

101,60

2.2

Công trình trường tiểu học

112,89

100,00

102,85

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,88

100,00

103,39

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,77

100,00

102,49

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,20

100,00

103,89

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

118,68

100,00

102,90

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

116,44

100,00

103,62

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,78

100,00

105,36

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,88

100,00

103,11

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

113,12

100,00

103,94

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

119,68

100,00

103,29

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,44

100,00

103,91

2

Đường dây

130,19

100,00

102,43

3

Trạm biến áp

126,00

100,00

103,43

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,34

100,00

107,74

2

Công trình mạng thoát nước

109,91

100,00

104,61

3

Công trình chiếu sáng

131,46

100,00

103,31

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

105,88

100,00

104,56

1.2

Đường bê tông xi măng

106,41

100,00

104,69

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

127,73

100,00

102,75

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,87

100,00

102,20

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,07

100,00

101,73

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,14

100,00

106,41

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

99,59

2

Cát xây dựng

102,54

3

Đá xây dựng

102,63

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

113,59

8

Bê tông nhựa nóng

96,53

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

142,69

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

115,01

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

109,86

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

108,95

2.2

Công trình trường tiểu học

108,59

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,67

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,71

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,59

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

111,09

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

108,86

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

110,53

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

109,71

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

108,89

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

112,58

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,12

2

Đường dây

120,05

3

Trạm biến áp

107,74

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,83

2

Công trình mạng thoát nước

106,98

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,82

1.2

Đường bê tông xi măng

104,76

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,37

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,70

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,20

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,31

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

110,53

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,73

2.2

Công trình trường tiểu học

109,51

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,12

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,14

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

110,46

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,95

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

111,91

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đu đa năng

112,03

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,03

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

109,87

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

114,17

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,12

2

Đường dây

120,05

3

Trạm biến áp

120,67

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,83

2

Công trình mạng thoát nước

106,98

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,82

1.2

Đường bê tông xi măng

104,76

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,37

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,70

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,20

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,72

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,60

100,00

102,53

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

113,63

100,00

101,51

2.2

Công trình trường tiểu học

112,89

100,00

102,70

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,88

100,00

103,21

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,77

100,00

102,35

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,19

100,00

103,68

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

118,68

100,00

102,75

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

116,44

100,00

103,42

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,77

100,00

105,08

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,88

100,00

102,94

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

113,12

100,00

103,73

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

119,68

100,00

103,12

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,44

100,00

103,71

2

Đường dây

130,19

100,00

102,30

3

Trạm biến áp

126,00

100,00

103,25

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,33

100,00

107,32

2

Công trình mạng thoát nước

109,90

100,00

104,36

3

Công trình chiếu sáng

131,46

100,00

103,13

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đưng bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

105,85

100,00

104,31

1.2

Đường bê tông xi măng

106,38

100,00

104,44

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

127,73

100,00

102,60

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,84

100,00

102,08

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,06

100,00

101,64

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,14

100,00

106,07

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

99,59

2

Cát xây dựng

102,54

3

Đá xây dựng

102,63

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

111,83

8

Bê tông nhựa nóng

96,53

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

142,69

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

115,01

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

109,83

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

108,92

2.2

Công trình trường tiểu học

108,56

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,63

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,66

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,61

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

110,97

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

108,74

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

110,51

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

109,55

6

Trụ sơ cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

108,87

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

112,52

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,11

2

Đường dây

120,04

3

Trạm biến áp

107,48

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,84

2

Công trình mạng thoát nước

106,97

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,80

1.2

Đường bê tông xi măng

104,79

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,36

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,71

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,22

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,31

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

110,52

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,73

2.2

Công trình trường tiểu học

109,53

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,13

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,15

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

110,52

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,95

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

111,91

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

112,07

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,02

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

109,90

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

114,17

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,11

2

Đường dây

120,04

3

Trạm biến áp

120,68

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,84

2

Công trình mạng thoát nước

106,97

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,80

1.2

Đường bê tông xi măng

104,79

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,36

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,71

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,22

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,75

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,60

100,00

102,46

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

113,64

100,00

101,47

2.2

Công trình trường tiểu học

112,92

100,00

102,62

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,92

100,00

103,12

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,79

100,00

102,28

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,28

100,00

103,57

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

118,68

100,00

102,67

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

116,44

100,00

103,32

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,84

100,00

104,93

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,88

100,00

102,86

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

113,17

100,00

103,62

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

119,68

100,00

103,03

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,44

100,00

103,60

2

Đường dây

130,19

100,00

102,23

3

Trạm biến áp

126,02

100,00

103,15

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,37

100,00

107,11

2

Công trình mạng thoát nước

109,92

100,00

104,23

3

Công trình chiếu sáng

131,46

100,00

103,04

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

105,85

100,00

104,19

1.2

Đường bê tông xi măng

106,43

100,00

104,31

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

127,74

100,00

102,53

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,86

100,00

102,02

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,12

100,00

101,59

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,25

100,00

105,89

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

99.59

2

Cát xây dựng

102,54

3

Đá xây dựng

102,63

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

110,38

8

Bê tông nhựa nóng

96,53

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

142,69

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

115,45

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

109,87

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

108,97

2.2

Công trình trường tiểu học

108,61

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,70

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,73

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,62

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

111,12

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

108,89

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

110,56

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

109,76

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

108,91

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

112,59

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,12

2

Đường dây

120,05

3

Trạm biến áp

107,82

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,85

2

Công trình mạng thoát nước

107,00

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,83

1.2

Đường bê tông xi măng

104,79

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,38

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,71

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,21

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,35

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

110,53

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,73

2.2

Công trình trường tiểu học

109,52

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,12

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,15

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

110,49

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,95

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

111,92

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

112,05

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,03

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

109,88

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

114,17

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,12

2

Đường dây

120,05

3

Trạm biến áp

120,67

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

107,85

2

Công trình mạng thoát nước

107,00

3

Công trình chiếu sáng

124,50

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,83

1.2

Đường bê tông xi măng

104,79

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

114,38

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

110,71

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,21

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,76

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,60

100,00

102,55

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

113,63

100,00

101,53

2.2

Công trình trường tiểu học

112,90

100,00

102,72

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,89

100,00

103,24

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,77

100,00

102,37

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,22

100,00

103,72

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

118,68

100,00

102,77

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

116,44

100,00

103,45

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,80

100,00

105,12

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,88

100,00

102,97

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

113,14

100,00

103,77

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

119,68

100,00

103,15

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,44

100,00

103,74

2

Đường dây

130,19

100,00

102,32

3

Trạm biến áp

126,00

100,00

103,28

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

109,35

100,00

107,39

2

Công trình mạng thoát nước

109,91

100,00

104,40

3

Công trình chiếu sáng

131,46

100,00

103,16

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

105,86

100,00

104,35

1.2

Đường bê tông xi măng

106,41

100,00

104,48

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

127,73

100,00

102,63

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,85

100,00

102,10

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,08

100,00

101,65

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,17

100,00

106,13

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

99,59

2

Cát xây dựng

102,54

3

Đá xây dựng

102,63

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

111,93

8

Bê tông nhựa nóng

96,53

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

142,69

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

114,51

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

105,01

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

115,16

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

110,48

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

109,92

2.2

Công trình trường tiểu học

109,81

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

110,85

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

110,67

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

112,40

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

111,58

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,23

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

112,90

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

110,01

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

110,71

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

112,99

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

116,89

2

Đường dây

120,60

3

Trạm biến áp

107,93

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,51

2

Công trình mạng thoát nước

109,68

3

Công trình chiếu sáng

125,41

IV

CỐNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,84

1.2

Đường bê tông xi măng

110,10

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,19

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,14

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

118,72

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

113,59

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

111,24

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

110,85

2.2

Công trình trường tiểu học

110,96

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

112,61

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

112,37

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

113,65

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

115,85

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

112,65

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

114,91

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,84

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

112,01

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

114,72

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

116,89

2

Đường dây

120,60

3

Trạm biến áp

122,33

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

112,51

2

Công trình mạng thoát nước

109,68

3

Công trình chiếu sáng

125,41

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

108,84

1.2

Đường bê tông xi măng

110,10

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,19

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,14

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

118,72

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,27

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

116,63

100,00

103,39

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

115,21

100,00

102,02

2.2

Công trình trường tiểu học

114,87

100,00

103,61

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

118,03

100,00

104,30

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

117,50

100,00

103,15

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

118,60

100,00

104,93

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

119,80

100,00

103,68

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

117,41

100,00

104,58

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

119,59

100,00

106,80

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

120,90

100,00

103,93

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

115,99

100,00

105,00

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

120,37

100,00

104,17

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

121,70

100,00

104,96

2

Đường dây

130,98

100,00

103,08

3

Trạm biến áp

128,09

100,00

104,35

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

115,12

100,00

109,82

2

Công trình mạng thoát nước

113,84

100,00

105,84

3

Công trình chiếu sáng

132,64

100,00

104,21

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,07

100,00

105,79

1.2

Đường bê tông xi măng

113,90

100,00

105,95

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

129,16

100,00

103,49

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

119,71

100,00

102,79

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

129,05

100,00

102,19

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

121,22

100,00

108,14

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

99,59

2

Cát xây dựng

113,02

3

Đá xây dựng

113,37

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

116,80

8

Bê tông nhựa nóng

101,51

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

117,62

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

133,17

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

111,81

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

111,31

2.2

Công trình trường tiểu học

110,60

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,66

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,52

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

113,15

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

113,20

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,95

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

113,94

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

110,82

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

111,88

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

113,97

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

118,26

2

Đường dây

120,96

3

Trạm biến áp

107,94

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

120,77

2

Công trình mạng thoát nước

110,69

3

Công trình chiếu sáng

125,67

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,94

1.2

Đường bê tông xi măng

111,78

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,44

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,88

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,46

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

115,01

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,72

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

112,44

2.2

Công trình trường tiểu học

111,92

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

113,65

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

113,45

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,54

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

118,38

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,88

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

116,22

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

117,53

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

113,42

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

115,91

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

118,26

2

Đường dây

120,96

3

Trạm biến áp

123,28

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

120,77

2

Công trình mạng thoát nước

110,69

3

Công trình chiếu sáng

125,67

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,94

1.2

Đường bê tông xi măng

111,78

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,44

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,88

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,46

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

115,81

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

118,85

100,00

104,16

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

117,47

100,00

102,48

2.2

Công trình trường tiểu học

116,16

100,00

104,43

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

119,52

100,00

105,26

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

119,04

100,00

103,86

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

119,79

100,00

106,04

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

122,99

100,00

104,50

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

119,09

100,00

105,61

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

121,28

100,00

108,33

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

123,14

100,00

104,81

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

117,88

100,00

106,12

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

122,01

100,00

105,11

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

123,46

100,00

106,08

2

Đường dây

131,47

100,00

103,76

3

Trạm biến áp

129,28

100,00

105,32

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

125,67

100,00

112,06

2

Công trình mạng thoát nước

115,06

100,00

107,16

3

Công trình chiếu sáng

132,95

100,00

105,18

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

112,38

100,00

107,10

1.2

Đường bê tông xi măng

116,22

100,00

107,28

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

129,40

100,00

104,27

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,67

100,00

103,42

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

130,11

100,00

102,68

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

123,17

100,00

109,98

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

104,52

2

Cát xây dựng

115,20

3

Đá xây dựng

114,24

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

122,09

8

Bê tông nhựa nóng

101,51

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

138,10

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

135,29

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,03

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

111,56

2.2

Công trình trường tiểu học

110,79

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,87

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,74

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

113,28

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

113,70

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

110,32

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

114,15

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

111,31

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

112,11

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

114,18

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

118,41

2

Đường dây

120,94

3

Trạm biến áp

108,62

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

121,76

2

Công trình mạng thoát nước

110,52

3

Công trình chiếu sáng

125,65

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,95

1.2

Đường bê tông xi măng

111,78

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,34

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,86

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,41

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,85

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,87

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

112,62

2.2

Công trình trường tiểu học

111,99

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

113,72

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

113,53

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,57

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

118,68

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,98

4

Công trình th thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

116,28

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

117,69

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

113,54

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

116,01

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

118,41

2

Đường dây

120,94

3

Trạm biến áp

123,35

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

121,76

2

Công trình mạng thoát nước

110,52

3

Công trình chiếu sáng

125,65

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,95

1.2

Đường bê tông xi măng

111,78

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,34

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,86

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,41

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

115,57

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

119,13

100,00

103,54

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

117,75

100,00

102,11

2.2

Công trình trường tiểu học

116,30

100,00

103,77

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

119,67

100,00

104,49

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

119,20

100,00

103,29

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

119,88

100,00

105,15

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

123,41

100,00

103,84

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

119,30

100,00

104,78

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

121,45

100,00

107,10

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

123,43

100,00

104,11

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

118,08

100,00

105,22

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

122,21

100,00

104,36

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

123,71

100,00

105,18

2

Đường dây

131,50

100,00

103,21

3

Trạm biến áp

129,41

100,00

104,54

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

127,13

100,00

110,26

2

Công trình mạng thoát nước

115,17

100,00

106,10

3

Công trình chiếu sáng

132,95

100,00

104,40

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

112,53

100,00

106,05

1.2

Đường bê tông xi măng

116,31

100,00

106,21

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

129,42

100,00

103,64

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,73

100,00

102,91

2.3

Cu liên tục nhiều nhịp

130,15

100,00

102,29

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

123,37

100,00

108,50

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

104,52

2

Cát xây dựng

115,20

3

Đá xây dựng

114,65

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

120,33

8

Bê tông nhựa nóng

101,51

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

135,29

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

111,44

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

110,93

2.2

Công trình trường tiểu học

110,40

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

111,46

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

111,31

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

112,94

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

112,83

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,83

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

113,66

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

110,71

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

111,56

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

113,72

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

117,85

2

Đường dây

120,83

3

Trạm biến áp

108,16

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KTHUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

118,35

2

Công trình mạng thoát nước

110,30

3

Công trình chiếu sáng

125,58

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,58

1.2

Đường bê tông xi măng

111,22

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,33

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,62

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,20

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

114,48

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,27

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

111,97

2.2

Công trình trường tiểu học

111,62

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

113,33

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

113,12

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,25

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

117,64

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,50

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,80

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

117,02

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

112,99

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

115,55

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

117,85

2

Đường dây

120,83

3

Trạm biến áp

122,98

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

118,35

2

Công trình mạng thoát nước

110,30

3

Công trình chiếu sáng

125,58

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

109,58

1.2

Đường bê tông xi măng

111,22

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,33

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,62

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,20

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

115,22

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

118,21

100,00

103,70

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

116,81

100,00

102,21

2.2

Công trình trường tiểu học

115,78

100,00

103,94

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

119,07

100,00

104,68

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

118,58

100,00

103,43

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

119,42

100,00

105,37

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

122,07

100,00

104,01

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

118,60

100,00

104,99

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

120,77

100,00

107,41

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

122,49

100,00

104,28

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

117,32

100,00

105,45

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

121,53

100,00

104,54

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

122,96

100,00

105,41

2

Đường dây

131,32

100,00

103,35

3

Trạm biến áp

128,93

100,00

104,74

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

122,64

100,00

110,71

2

Công trình mạng thoát nước

114,69

100,00

106,37

3

Công trình chiếu sáng

132,85

100,00

104,59

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

111,99

100,00

106,31

1.2

Đường bê tông xi măng

115,48

100,00

106,48

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

129,33

100,00

103,80

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,37

100,00

103,04

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

129,77

100,00

102,39

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

122,59

100,00

108,87

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

102,87

2

Cát xây dựng

114,47

3

Đá xây dựng

114,09

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

119,74

8

Bê tông nhựa nóng

101,51

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

110,45

13

Sơn và vật liệu sơn

110,45

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

132,27

16

Ống cống bê tông ly tâm

107,58

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

103,91

20

Vật liệu chống thấm

112,69

21

Cát san lấp

134,59

 

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

108,27

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

107,65

2.2

Công trình trường tiểu học

107,34

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

108,25

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

108,25

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

108,44

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

109,20

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

107,35

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

109,15

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

108,08

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

107,61

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

110,25

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

112,34

2

Đường dây

114,61

3

Trạm biến áp

106,34

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

108,71

2

Công trình mạng thoát nước

106,25

3

Công trình chiếu sáng

116,96

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đưng bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,31

1.2

Đường bê tông xi măng

105,49

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

111,68

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

109,78

2.3

Cu liên tục nhiều nhịp

114,33

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

108,90

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

108,76

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

108,24

2.2

Công trình trường tiểu học

108,03

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

109,35

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

109,34

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

109,14

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

112,10

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

109,58

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

110,35

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

112,03

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

108,36

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

111,43

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

112,34

2

Đường dây

114,61

3

Trạm biến áp

115,30

III

CỒNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

108,71

2

Công trình mạng thoát nước

106,25

3

Công trình chiếu sáng

116,96

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

104,31

1.2

Đường bê tông xi măng

105,49

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

111,68

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

109,78

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

114,33

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

109,27

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

 (NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,98

100,00

102,15

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

111,54

100,00

101,29

2.2

Công trình trường tiểu học

110,88

100,00

102,29

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

113,36

100,00

102,73

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

113,21

100,00

102,00

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

112,41

100,00

103,13

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

115,11

100,00

102,34

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,19

100,00

102,91

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

113,58

100,00

104,32

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

115,88

100,00

102,50

6

Trụ scơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

111,11

100,00

103,18

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

115,84

100,00

102,65

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

115,85

100,00

103,15

2

Đường dây

121,89

100,00

101,96

3

Trạm biến áp

119,20

100,00

102,76

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

110,60

100,00

106,23

2

Công trình mạng thoát nước

108,93

100,00

103,71

3

Công trình chiếu sáng

121,73

100,00

102,66

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

105,27

100,00

103,67

1.2

Đường bê tông xi măng

107,49

100,00

103,78

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

122,40

100,00

102,21

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

113,59

100,00

101,77

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

122,17

100,00

101,39

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

113,76

100,00

105,16

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá năm 2021 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

99,81

2

Cát xây dựng

105,03

3

Đá xây dựng

105,66

4

Gạch xây dựng

103,77

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

131,60

7

Nhựa đường

114,20

8

Bê tông nhựa nóng

95,64

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

129,97

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

106,91

13

Sơn và vật liệu sơn

109,09

14

Vật tư điện

124,26

15

Vật tư nước

116,66

16

Ống cống bê tông ly tâm

106,29

17

Vải địa kỹ thuật

114,23

18

Cọc bê tông

104,54

19

Bê tông thương phẩm

102,93

20

Vật liệu chống thấm

111,34

21

Cát san lấp

116,41

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi