- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3061/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt đồ án điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bắc Rạch Chiếc, phường Phước Long A và phường Phước Bình, quận 9
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3061/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/06/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3061/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3061/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------------------- Số: 3061/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 06 năm 2011 |
| STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
| A | Đất đơn vị ở | 78,0576 | 71,85 |
| 1 | Đất các nhóm nhà ở | 43,3080 | 39,86 |
| | - Đất các nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang | 7,4760 | |
| - Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới | 35,8320 | | |
| Trong đó: + Đất các nhóm nhà thấp tầng + Đất các nhóm nhà cao tầng | 30,0320 5,8000 | | |
| 2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 3,7053 | 3,41 |
| | - Đất giáo dục | 3,1163 | |
| + Trường mầm non | 0,8039 | | |
| + Trường tiểu học | 0,7952 | | |
| + Trường trung học cơ sở | 1,5172 | | |
| - Đất hành chính (cấp phường, xã) | | | |
| - Đất y tế (trạm y tế) | 0,1655 | | |
| - Đất công trình công cộng (văn hóa – giải trí) | 0,4235 | | |
| 3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 13,3333 | 12,27 |
| 4 | Đất giao thông nội bộ (bao gồm từ đường cấp phân khu vực đến đường nhóm nhà ở) | 17,7110 | 16,30 |
| B | Đất khác trong đơn vị ở | 8,0233 | 7,39 |
| | - Đất công trình công cộng cấp khu vực (Công viên văn hóa Thiếu nhi ) | 1,3098 | |
| - Đất sử dụng hỗn hợp | 4,5353 | | |
| + Đất TMDV - căn hộ | 2,26765 | | |
| + Đất công viên cây xanh - công trình công cộng | 2,26765 | | |
| - Đất thương mại dịch vụ cao tầng | 2,1782 | | |
| C | Đất ngoài đơn vị ở | 22,5531 | 20,76 |
| | - Đất giao thông đối ngoại (tính đến mạng lưới đường khu vực) | 4,7112 | |
| - Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 2,4979 | | |
| - Đất sông, rạch | 15,3440 | | |
| Tổng cộng | 108,6340 | 100 | |
| STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Theo nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 đã phê duyệt | Theo đồ án đề xuất | |
| A | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/ng | | 62,07 (tính trên quy mô dân số toàn khu 17.500 người) | |
| B | Chỉ tiêu đất đơn vị ở | m2/ng | | 60,52 | |
| C | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong đơn vị ở | ||||
| | - Đất các nhóm nhà ở thấp tầng | m2/ng | 27 - 28 | từ 55,6 đến 78,3 | |
| - Đất các nhóm nhà ở cao tầng | m2/ng | từ 8,0 đến 9,2 | |||
| - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | m2/ng | 3 - 3,5 | 2,87 | ||
| Trong đó, đất giáo dục | m2/ng | 2,7 | 2,42 | ||
| - Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/ng | | 10,34 | ||
| - Đất giao thông (gồm từ đường cấp phân khu vực đến đường nhóm nhà ở) | km/km2 | 10 - 13 | | ||
| m2/người | | 13,73 | |||
| D | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | ||||
| | Tiêu chuẩn cấp nước | Lít/người/ngày | 200 | | |
| Tiêu chuẩn thoát nước | Lít/người/ngày | ≥ 200 | | ||
| Tiêu chuẩn cấp điện | Kwh/người/năm | 2000 - 2500 | | ||
| Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 1 - 1,5 | | ||
| E | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | ||||
| | Mật độ xây dựng chung | % | Khoảng 30 | 25 | |
| Hệ số sử dụng đất | | | 1,5 | ||
| Tầng cao xây dựng | Tối đa | tầng | 30 | 30 | |
| Tối thiểu | tầng | 01 | 01 | ||
| Ký hiệu lô đất | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (m2) | Dân số (người) | Tầng cao (theo Thông tư số 33/2009/TT-BXD) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
| A | Nhóm ở 1 | 202.351 | 6.342 | | | |
| 1 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 14.971 | 310 | 3 | 50 | 1,5 |
| 2 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 27.381 | 600 | 3 | 50 | 1,5 |
| 3 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 45.206 | 920 | 3 | 50 | 1,5 |
| 4 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 8.492 | 180 | 3 | 50 | 1,5 |
| 5 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 21.127 | 460 | 3 | 50 | 1,5 |
| 6 | Đất ở xây dựng mới (chung cư cao tầng) | 8.734 | 950 | 30 | 25 | 5,0 |
| 7 | Đất ở xây dựng mới (chung cư cao tầng) | 12.211 | 1.220 | 25 | 38 | 5,0 |
| 8 | Đất hỗn hợp cao tầng (trong đó: 50% đất chung cư, TMDV; 50% đất công viên cây xanh, công trình công cộng) | 9.514 | 542 | 25 | 30 | 7,5 |
| 9 | Đất hỗn hợp cao tầng (trong đó: 50% đất chung cư, TMDV; 50% đất công viên cây xanh, công trình công cộng) | 8.799 | 560 | 25 | 30 | 7,5 |
| 10 | Đất hỗn hợp cao tầng (trong đó: 50% đất chung cư, TMDV; 50% đất công viên cây xanh, công trình công cộng) | 10.403 | 600 | 25 | 30 | 7,5 |
| 11 | Đất Trường tiểu học | 7.952 | | 2 | 35 | 0,7 |
| 12 | Đất công trình công cộng | 1.500 | | 3 | 30 | 0,9 |
| 13 | Đất công viên cây xanh | 971 | | 1 | 5 | 0,05 |
| 14 | Đất công viên cây xanh | 1.018 | | 1 | 5 | 0,05 |
| 15 | Đất công viên cây xanh | 2.397 | | 1 | 5 | 0,05 |
| 16 | Đất công viên cây xanh | 585 | | 1 | 5 | 0,05 |
| 17 | Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch | 6.901 | | | | |
| 18 | Sông, rạch | 14.189 | | | | |
| 19 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 1.994 | | | | |
| B | Nhóm ở 2 | 430.680 | 5.850 | | | |
| 1 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 13.757 | 320 | 3 | 50 | 1,5 |
| 2 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 13.875 | 325 | 3 | 50 | 1,5 |
| 3 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 5.598 | 185 | 3 | 50 | 1,5 |
| 4 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 6.002 | 180 | 3 | 50 | 1,5 |
| 5 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 21.360 | 220 | 3 | 50 | 1,5 |
| 6 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 2.758 | 35 | 3 | 50 | 1,5 |
| 7 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 62.715 | 1.520 | 3 | 50 | 1,5 |
| 8 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 29.894 | 255 | 3 | 50 | 1,5 |
| 9 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 14.245 | 125 | 3 | 50 | 1,5 |
| 10 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 9.557 | 100 | 3 | 50 | 1,5 |
| 11 | Đất ở xây dựng mới (chung cư cao tầng) | 15.268 | 2.000 | 30 | 25 | 5,0 |
| 12 | Đất ở xây dựng mới (chung cư cao tầng) | 4.721 | 480 | 16 | 25 | 5,0 |
| 13 | Đất hỗn hợp cao tầng (thương mại dịch vụ) | 4.674 | | 30 | 25 | 7,5 |
| 14 | Đất hỗn hợp cao tầng (thương mại dịch vụ) | 17.108 | | 30 | 25 | 7,5 |
| 15 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 7.811 | 105 | 3 | 50 | 1,5 |
| 16 | Đất nhà trẻ, mẫu giáo | 1.539 | | 1 | 35 | 0,35 |
| 17 | Đất trường trung học phổ thông | 15.172 | | 3 | 35 | 1,05 |
| 18 | Đất nhà trẻ, mẫu giáo | 2.195 | | 2 | 35 | 0,7 |
| 19 | Đất công trình công cộng (văn hóa - giải trí) | 953 | | 1 | 30 | 0,3 |
| 20 | Đất công trình công cộng (văn hóa - giải trí) | 1.782 | | 3 | 30 | 0,9 |
| 21 | Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông, rạch | 4.493 | | | | |
| 22 | Đất công viên cây xanh | 17.916 | | 1 | 5 | 0,05 |
| 23 | Đất công viên cây xanh | 1.091 | | 1 | 5 | 0,05 |
| 24 | Đất công viên cây xanh | 273 | | 1 | 5 | 0,05 |
| 25 | Đất cây xanh cách ly đường Xa lộ Hà Nội | 26.360 | | | | |
| 26 | Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông, rạch | 11.956 | | | | |
| 27 | Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông, rạch | 9.017 | | | | |
| 28 | Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông, rạch | 3.751 | | | | |
| 29 | Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông, rạch | 13.126 | | | | |
| 30 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 8.411 | | | | |
| 31 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 234 | | | | |
| 32 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 2.547 | | | | |
| 33 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 1.698 | | | | |
| 34 | Sông, rạch | 78.823 | | | | |
| C | Nhóm nhà ở 3 | 298.921 | 5.308 | | | |
| 1 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 6.152 | 80 | 3 | 50 | 1,5 |
| 2 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 25.811 | 215 | 3 | 50 | 1,5 |
| 3 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 4.095 | 60 | 3 | 50 | 1,5 |
| 4 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 4.993 | 40 | 3 | 50 | 1,5 |
| 5 | Đất ở hiện hữu chỉnh trang | 74.760 | 1.219 | 3 | 50 | 1,2 |
| 6 | Đất ở xây dựng mới (chung cư cao tầng) | 4.841 | 384 | 12 | 40 | 4,8 |
| 7 | Đất ở xây dựng mới (chung cư cao tầng) | 2.668 | 210 | 12 | 40 | 4,8 |
| 8 | Đất ở xây dựng mới thấp tầng (Nhà liên kế có sân vườn - Biệt thự) | 26.329 | 200 | 3 | 50 | 1,5 |
| 9 | Đất hỗn hợp cao tầng (trong đó: 50% đất chung cư, TMDV; 50% đất công viên cây xanh, công trình công cộng) | 26.213 | 1.638 | 25 | 30 | 7,5 |
| 10 | Đất nhà trẻ, mẫu giáo | 1.357 | | 1 | 35 | 0,35 |
| 11 | Đất nhà trẻ, mẫu giáo | 2.948 | | 1 | 35 | 0,35 |
| 12 | Đất y tế | 1.655 | | 2 | 35 | 0,7 |
| 13 | Đất công trình công cộng cấp khu vực (Công viên văn hóa thiếu nhi) | 5.870 | | 9 | 35 | 3,15 |
| 14 | Đất công trình công cộng cấp khu vực (Công viên văn hóa thiếu nhi) | 7.228 | | 9 | 35 | 3,15 |
| 15 | Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông, rạch | 22.139 | | | | |
| 16 | Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông, rạch | 11.339 | | | | |
| 17 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 1.890 | | | | |
| 18 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 8.205 | | | | |
| 19 | Sông, rạch | 60.428 | | | | |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!