- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2634/QĐ-TTg 2025 về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng
| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2634/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Thanh Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/12/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng, Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2634/QĐ-TTG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2634/QĐ-TTg
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án quan trọng quốc gia,
trọng điểm ngành năng lượng
___________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025; Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể về năng lượng quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 768/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 2433/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo Nhà nước các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
| Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA,
TRỌNG ĐIỂM NGÀNH NĂNG LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 2634/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2025 của
Thủ tướng Chính phủ)
___________
Bảng I. Các dự án nguồn điện
1. Các dự án nhà máy nhiệt điện
| TT | Dự án | Công suất (MW) | Địa điểm | Dự kiến thời gian vận hành | Ghi chú |
| 1 | NMNĐ LNG Quảng Ninh | 1500 | Quảng Ninh | 2028-2029 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2 | NMNĐ LNG Hải Phòng giai đoạn I | 1.600 | Hải Phòng | 2030 |
|
| 3 | NMNĐ LNG Hải Phòng giai đoạn II | 3.200 | Hải Phòng | 2031-2035 |
|
| 4 | NMNĐ LNG Thái Bình | 1500 | Hưng Yên | 2028-2029 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 5 | NMNĐ LNG Nghi Sơn | 1.500 | Thanh Hóa | Trước 2030 | Tên tại QĐ số 270/QĐ-TTg là NM điện LNG Quỳnh Lập/Nghi Sơn |
| 6 | NMNĐ LNG Công Thanh | 1.500 | Thanh Hóa | 2031-2035 |
|
| 7 | NMNĐ LNG Quỳnh Lập | 1.500 | Nghệ An | Trước 2030 | Tên tại QĐ số 270/QĐ-TTg là NM điện LNG Quỳnh Lập/Nghi Sơn |
| 8 | NMNĐ LNG Vũng Áng III | 1.500 | Hà Tĩnh | 2031-2032 |
|
| 9 | NMNĐ LNG Quảng Trạch II | 1.500 | Quảng Trị | 2028 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 10 | NMNĐ LNG Quảng Trạch III | 1.500 | Quảng Trị | 2031-2035 |
|
| 11 | NMNĐ LNG Hải Lăng giai đoạn I | 1500 | Quảng Trị | 2028-2029 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 12 | NMNĐ LNG Cà Ná | 1500 | Khánh Hòa | Trước 2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 13 | NMNĐ LNG Hiệp Phước giai đoạn 1 | 1200 | TP. Hồ Chí Minh | 2028 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 14 | NMNĐ LNG Hiệp Phước giai đoạn II | 1.500 | TP. HCM | 2029-2030 |
|
| 15 | NMNĐ LNG Long Sơn | 1.500 | TP. HCM | 2031-2035 |
|
| 16 | NMNĐ Long An I | 1500 | Tây Ninh | 2028-2029 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 17 | NMNĐ Long An II | 1500 | Tây Ninh | 2031 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 18 | NMNĐ LNG Bạc Liêu | 3.200 | Cà Mau | Trước 2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 19 | NMNĐ Long Phú 1 | 1.200 | Cần Thơ | 2027 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 20 | NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 1 | 2.000-3.200 | Khánh Hòa | 2030-2035 | DA do BCĐ Điện hạt nhân chỉ đạo |
| 21 | NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 2 | 2.000-3.200 | Khánh Hòa | 2030-2035 | DA do BCĐ Điện hạt nhân chỉ đạo |
2. Các dự án nhà máy thủy điện (NMTĐ)
| TT | Dự án | Công suất (MW) | Địa điểm | Dự kiến thời gian vận hành | Ghi chú |
| 1 | NMTĐ Trị An mở rộng (MR) | 200 | Đồng Nai | 2027 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2 | NMTĐ tích năng Bác Ái | 1.200 | Khánh Hòa | 2029-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 3 | NMTĐ tích năng Đơn Dương (Tổ máy 1) | 300 | Lâm Đồng | 2030 |
|
|
| NMTĐ tích năng Đơn Dương (Tổ máy 2, 3) | 600 | Lâm Đồng | 2031-2035 |
|
| 4 | NMTĐ tích năng Phước Hòa | 1.200 | Khánh Hòa | 2029-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 5 | NMTĐ Tuyên Quang MR | 120 | Tuyên Quang | 2029 |
|
| 6 | NMTĐ Bản Chát MR | 110 | Lai Châu | 2030 |
|
| 7 | NMTĐ Huội Quảng MR | 260 | Sơn La | 2031 |
|
| 8 | NMTĐ Lai Châu MR | 400 | Lai Châu | 2031 |
|
| 9 | NMTĐ Sơn La MR | 800 | Sơn La | 2031 |
|
3. Các dự án điện gió ngoài khơi
| TT | Dự án | Công suất (MW) | Dự kiến thời gian vận hành | Ghi chú |
| 1 | Khu vực phát triển điện gió ngoài khơi Nam Trung Bộ 1 | 2.000 | 2025-2035 |
|
| - ĐGNK Nam Trung Bộ 1.1 | 500 | 2025-2030 |
| |
| - ĐGNK Nam Trung Bộ 1.2 | 500 | 2025-2030 |
| |
| - ĐGNK Nam Trung Bộ 1.3 | 500 | 2025-2030 |
| |
| - ĐGNK Nam Trung Bộ 1.4 | 500 | 2031-2035 |
| |
| 2 | Dự án xuất khẩu điện gió ngoài khơi từ Việt Nam sang Singapore, Malaysia | 3.000 | 2033 |
|
Bảng II. Các dự án kho LNG
| TT | Dự án | Dự kiến thời gian vận hành | Ghi chú |
| 1 | Kho LNG NMĐ Quảng Ninh | 2028-2029 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2 | Kho LNG NMĐ Thái Bình | 2028-2029 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 3 | Kho LNG NMĐ Nghi Sơn | 2025-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 4 | Kho LNG NMĐ Hải Lăng giai đoạn 1 | 2025-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 5 | Kho LNG NMĐ Cà Ná | 2025-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 6 | Kho LNG NMĐ Bạc Liêu (giai đoạn 1) | 2025-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 7 | Kho LNG Bắc Trung Bộ (Kho LNG Vũng Áng) - Giai đoạn 1 | 2029-2030 |
|
Bảng III. Các chuỗi dự án khí - điện
| TT | Dự án | Công suất các NMĐ | Địa điểm | Ghi chú |
| A | Chuỗi dự án khí - điện Lô B |
|
| Đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 1 | Dự án Phát triển mỏ khí Lô B |
|
| |
| 2 | Dự án Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn |
|
| |
| 3 | Các Dự án Nhà máy điện sử dụng khí Lô B (Ô Môn I, Ô Môn II, Ô Môn III, Ô Môn IV) | Tổng công suất: 3.810 MW | Cần Thơ | |
| B | Chuỗi dự án khí - điện Cá Voi Xanh |
|
| DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 1 | Dự án Phát triển mỏ khí Cá Voi Xanh |
|
| |
| 2 | Các Dự án Nhà máy điện sử dụng khí Cá Voi Xanh (Miền Trung I, Miền Trung II, Dung Quất I, Dung Quất II, Dung Quất III) | Tổng công suất: 3.750 MW | Đà Nẵng, Quảng Ngãi | |
| C | Chuỗi dự án khí - điện LNG Sơn Mỹ |
|
| DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 1 | Dự án Kho LNG Sơn Mỹ |
|
| |
| 2 | Dự án Trung tâm điện lực Sơn Mỹ (NMNĐ BOT Sơn Mỹ I, BOT Sơn Mỹ II) | Tổng công suất: 4.500 MW | Lâm Đồng |
Bảng IV. Các dự án đường dây (ĐD) và trạm biến áp (TBA)
| TT | Dự án | Quy mô | Địa điểm | Dự kiến thời gian vận hành | Ghi chú | |
| Chiều dài (km) | Công suất (MVA) | |||||
| A | Các dự án đấu nối, giải tỏa công suất nguồn điện | |||||
| 1 | Các dự án giải tỏa công suất các nguồn điện lớn | |||||
| 1.1 | ĐD 500 kV LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 2 | 2x190 |
| Thanh Hóa, Hưng Yên | 2025-2030 |
|
| 1.2 | TBA 500 kV Hưng Yên 2 |
| 900 | Hưng Yên | 2025-2030 |
|
| 1.3 | ĐD 500 kV TĐTNBác Ái - Ninh Sơn | 2x25 |
| Khánh Hòa | 2025-2030 |
|
| 1.4 | ĐD 500 kV Thốt Nốt - Đức Hòa | 2x135 |
| Long An | 2027 |
|
| 1.5 | Lưới điện đấu nối đồng bộ các NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 1 và Ninh Thuận 2 | 2x300 + 4x15 + 2x60 + 2x325 |
| Khánh Hòa, Tp. Hồ Chí Minh | 2031-2035 |
|
| 1.6 | Tuyến cáp ngầm cao thế một chiều dưới biển (HVDC) kết nối Việt Nam, Malaysia, Singapore phục vụ xuất khẩu điện gió ngoài khơi | 525 kV |
| Tuyến cáp ngầm liên quốc gia qua vùng biển các nước Singapore, Malaysia và/hoặc Indonesia | 2033 |
|
| 2 | Các dự án tăng cường liên kết và giải tỏa công suất các NM thủy điện khu vực Tây Bắc | |||||
| 2.1 | TBA 220 kV Nghĩa Lộ và ĐD 220 kV Nghĩa Lộ - Việt Trì | 250 MVA 2x92,62 km |
| Lào Cai, Phú Thọ | 2025 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2.2 | ĐD 220 kV Than Uyên - Trạm 500 kV Lào Cai | 2x73,2 km |
| Lai Châu - Lào Cai | 2025 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2.3 | TBA 220 kV Điện Biên và ĐD 220 kV Sơn La - Điện Biên | 2x126 | 2x125 | Sơn La, Điện Biên | 2025 |
|
| 2.4 | TBA 220 kV Phong Thổ và ĐD 220 kV Phong Thổ - Than Uyên | 2x65 | 2x250 | Lai Châu | 2025 |
|
| 2.5 | Trục ĐD 500 kV Điện Biên - Lai Châu - Yên Bái - Thái Nguyên và các TBA 500 kV và ĐD đấu nối liên quan | |||||
| - | TBA 500 kV Điện Biên |
| 2700 | Điện Biên | 2027-2028 |
|
| - | ĐĐ 500 kV Điện Biên - Lai Châu | 2x50 |
| Điện Biên, Lai Châu | 2027-2028 |
|
| - | TBA 500 kV Than Uyên và ĐD 220 kV đấu nối | 2x10+4x5 | 2700 | Lai Châu | 2027-2028 |
|
| - | ĐD 500 kV Lai Châu- Than Uyên | 2x75 |
| Lai Châu | 2025-2030 |
|
| - | ĐD 500 kV Than Uyên - Yên Bái | 2x170 |
| Lai Châu, Lào Cai | 2027-2028 |
|
| - | TBA 500 kV Yên Bái và ĐD 500 kV-220 kV đấu nối | 500 kV: 4x20; 220 kV: 4x5 | 1800 | Lào Cai | 2027-2028 |
|
| - | ĐD 500 kV Yên Bái-Thái Nguyên | 2x100 |
| Lào Cai, Thái Nguyên | 2027-2028 |
|
| 2.6 | Trục ĐD 500 kV Sơn La 1 - Sơn Tây - Đan Phượng và các công trình lưới điện đấu nối liên quan | |||||
| - | TBA 500 kV Sơn La 1 và ĐD 500 kV đấu nối | 4x10 | 1800 | Sơn La | 2027-2028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | ĐD 500kV Sơn La - Sơn Tây | 2x150 |
| Sơn La, Hà Nội | 2027-2028 |
|
| - | ĐD 500kV Sơn Tây - Đan Phượng | 2x20 |
| Hà Nội | 2027-2028 |
|
| - | TBA 500 kV Đan Phượng và ĐD 500 kV, 220 kV đấu nối | 500kV: 4x5; 220kV: 4x11 | 1.800 | Hà Nội | 2025-2030 |
|
| B | Các dự án tăng cường nhập khẩu điện | |||||
| - | Nhập khẩu điện từ Trung Quốc qua hướng Móng Cái | |||||
| 1.2 | ĐD 220 kV từ TBA 220 kV Móng Cái đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 2x15 |
| Quảng Ninh | 2027 |
|
| 1.3 | TBA 220 kV Móng Cái và ĐD 220kV Móng Cái - Hải Hà | 2x40 | 2x250 | Quảng Ninh | 2027 |
|
| 1.4 | TBA 220 kV Cộng Hòa và ĐD 220 kV Cộng Hòa - rẽ Cẩm Phả - Hải Hà và các xuất tuyến 110 kV đồng bộ | 4x2,8 | 2x250 | Quảng Ninh | 2026 |
|
| 2 | Nhập khẩu điện từ Lào | |||||
| 2.1 | TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) và ĐD 220 kV đấu nối | 1800 MVA 4x5,5 km |
| Quảng Trị | 2025-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2.2 | ĐD 500 kV Lao Bảo - Trạm cắt 500 kV Quảng Trị 2 | 2x31 km |
| Quảng Trị | 2025-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2.3 | Trạm cắt 500 kV Quảng Trị 2 và các ĐD 500 kV đấu nối | 4x5 km |
| Quảng Trị | 2025-2030 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2.4 | ĐD 500kV Thạnh Mỹ - Rẽ Quảng Trạch - Dốc Sỏi | 4x45 |
| Đà Nẵng | 2025-2030 |
|
| C | Các dự án tăng cường năng lực truyền tải và cung cấp điện cho các khu vực phụ tải lớn | |||||
| 1 | ĐD 500/220 kV Nho Quan - Phù Lý - Thường Tín | 500kV: 0,54+3,9 +40 km 220kV: 5x0,32+5 x3,9+ 2x40+2x 2,7+2x2, 5 km |
| Ninh Bình, Hà Nội, Phú Thọ | 2025 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 2 | TBA 220 kV Văn Điển và đấu nối | 4x4,5 km | 2x250 MVA | Hà Nội | 2026 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 3 | Xây dựng mới trạm 220/110 kV Đại Mỗ và nhánh rẽ 220 kV | 2x1,8 km | 2x250 MVA | Hà Nội | 2026 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 4 | ĐD 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên | 2x70 |
| Hà Nội, Phú Thọ | 2026 |
|
| 5 | Trạm cắt 500kV Hòa Bình 2 và ĐD 500kV Trạm cắt Hòa Bình 2 - Rẽ Hòa Bình - Nho Quan và Sơn La - Nho Quan | 4x5 |
| Hà Nội, Phú Thọ | 2026 |
|
| 6 | ĐD 500kV Trạm cắt Hòa Bình 2 - Tây Hà Nội | 2x80 |
| Hà Nội, Phú Thọ | 2027 |
|
| 7 | TBA 500 kV Thái Bình và đấu nối | 500kV: 4x1,7 km 220kV: 4x6 km | 600 MVA | Hưng Yên | 2026 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ- TTg ngày 02/4/2024 |
| 8 | TBA 500 kV Nam Định và đường dây đấu nối | 220 kV: 2x7,2 | 900 | Ninh Bình | 2026 | Đã có trong QĐ270 (với tên gọi cũ là TBA 500 kV NMNĐ Nam Định và đường dây đấu nối). |
| 9 | TBA 500 kV Hải Phòng và ĐD 500kV Hải Phòng - Thái Bình | 2x38 | 2x900 | Hải Phòng, Hưng Yên | 2026 |
|
| 10 | TBA 500 kV Quỳnh Lưu và ĐD đấu nối | 500kV: 4x1km 220kV: 2x1km | 900 MVA | Nghệ An | 2026 | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
| 11 | Trục đường dây nâng cao năng lực truyền tải Trung - Nam | |||||
| - | TBA 500 kV Bình Định và ĐD 500kV Vân Phong - Bình Định | 2x238 | 1.800 | Gia Lai, Khánh Hòa | 2028 |
|
| - | TBA 500 kV TBKHH Dung Quất và các đường dây: 500 kV TBKHH Dung Quất - Bình Định, 500 kV TBKHH Dung Quất - Dốc Sỏi | 2x207 + 2x8 | 1.800 | Quảng Ngãi, Gia Lai | 2028 |
|
| - | TBA 500 kV Krông Buk và đấu nối | 500kV: 4x2; 220kV: 2x27 | 1.800 | Đắk Lắk | 2028 |
|
| - | ĐD 500 kV Krông Buk-Tây Ninh 1 | 2x314 |
| Đắk Lắk, Tây Ninh | 2028 |
|
| 12 | Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1 và ĐD 500 kV Bình Dương 1 - Chơn Thành | 2x16,5 | 900 | TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai | 2026 |
|
| 13 | ĐD 220 kV Tân Sơn Nhất - Thuận An | 2x10 |
| TP. Hồ Chí Minh | 2026 |
|
| 14 | TBA 500kV Ninh Sơn và ĐD 500 kV Ninh Sơn - Chơn Thành | 2x275 + 4x18 | 2.700 | Khánh Hòa, Đồng Nai | 2027 |
|
Bảng V. Các dự án lọc hóa dầu
| TT | Dự án | Ghi chú |
| 1 | Dự án nâng cấp, mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất | DA đã có trong QĐ số 270/QĐ-TTg ngày 02/4/2024 |
Bảng VI. Trung tâm công nghiệp, dịch vụ năng lượng tái tạo liên vùng Nam Trung Bộ - Nam Bộ
| TT | Dự án | Địa điểm | Dự kiến thời gian vận hành | Ghi chú |
| 1 | Nhà máy sản xuất cáp ngầm cao thế (HVDC) phục vụ các dự án năng lượng tái tạo | TP. Hồ Chí Minh | 2030 |
|
| 2 | Dự án Trung tâm công nghiệp, dịch vụ năng lượng tái tạo tại TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 2030 |
|
| 3 | Trung tâm công nghiệp, dịch vụ năng lượng tái tạo Khánh Hòa | Khánh Hòa | 2030 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!