Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2318/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế cơ sở Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thuỷ lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1 - tỉnh Bến Tre (phần do sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bến Tre làm chủ đầu tư)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2318/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2318/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 05/10/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2318/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------- Số: 2318/QĐ-BNN-XD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2011 |
TT | Tên cống | Chiều rộng cửa (m) | Cao độ ngưỡng (m) | Chiều dài bản đáy (m) | Cao độ đáy dầm cầu (m) |
1 | Tân Định | 15 (2x7,5) | - 3,0 | 17 | +5,50 |
2 | Cái Cau | 10 | - 3,0 | 17 | +5,50 |
3 | Cả Nhỏ | 7.5 | - 3,0 | 17 | +5,50 |
4 | Cái Bích | 5 | - 2,5 | 17 | +4,50 |
5 | Bà Nhuộm | 5 | - 2,5 | 17 | +4,50 |
6 | Phú Vang | 5 | - 2,5 | 17 | +4,50 |
7 | Bà Mụ | 5 | - 2,5 | 17 | +4,50 |
8 | Thanh Niên | 3 | - 2,5 | 17 | +3,50 |
9 | Vinh Điền | 5 | - 2,5 | 17 | +4,50 |
10 | Lộc Thuận | 5 | - 2,5 | 17 | +4,50 |
TT | Tên cống | Vị trí | Quy mô | Loại công trình | Địa điểm | ||
B | Ñn | Xã | Huyện | ||||
1 | Cống số 01 | K0+482 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Long Định | Bình Đại |
2 | Cống số 02 | K0+792 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Long Định | Bình Đại |
3 | Cống số 03 | K1+350 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Long Định | Bình Đại |
4 | Cống số 04 | K3+183 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Long Định | Bình Đại |
5 | Cống số 05 | K3+862 | 3,0 | -1,5 | Cống hộp | Long Định | Bình Đại |
6 | Cống số 06 | K4+837 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Phú Thuận | Bình Đại |
7 | Cống số 07 | K4+959 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Phú Thuận | Bình Đại |
8 | Cống số 08 | K5+406 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Phú Thuận | Bình Đại |
9 | Cống số 09 | K5+547 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Phú Thuận | Bình Đại |
10 | Cống số 10 | K5+716 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Phú Thuận | Bình Đại |
11 | Cống số 11 | K6+017 | 3,0 | -1,5 | Cống hộp | Phú Thuận | Bình Đại |
12 | Cống số 12 | K6+643 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Phú Thuận | Bình Đại |
13 | Cống số 13 | K6+986 | 3,0 | -1,5 | Cống hộp | Phú Thuận | Bình Đại |
14 | Cống số 14 | K7+564 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Phú Thuận, Vang Qưới Tây | Bình Đại |
15 | Cống số 16 | K8+794 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Tây | Bình Đại |
16 | Cống số 17 | K9+137 | 3,0 | -1,5 | Cống hộp | Vang Qưới Tây | Bình Đại |
17 | Cống số 18 | K9+439 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Tây | Bình Đại |
18 | Cống số 19 | K9+766 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Tây | Bình Đại |
19 | Cống số 20 | K10+841 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Tây | Bình Đại |
20 | Cống số 21 | K11+315 | 3,0 | -1,5 | Cống hộp | Vang Qưới Tây | Bình Đại |
21 | Cống số 22 | K12+458 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Vang Qưới Đông | Bình Đại |
22 | Cống số 23 | K12+621 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Đông | Bình Đại |
23 | Cống số 24 | K12+793 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Đông | Bình Đại |
24 | Cống số 25 | K13+81 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Đông | Bình Đại |
25 | Cống số 26 | K14+162 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Vang Qưới Đông | Bình Đại |
26 | Cống số 27 | K15+327 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Phú Vang | Bình Đại |
27 | Cống số 28 | K15+996 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Phú Vang | Bình Đại |
30 | Cống số 32 | K19+933 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Lộc Thuận, Định Trung | Bình Đại |
31 | Cống số 33 | K24+191 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Định Trung | Bình Đại |
32 | Cống số 34 | K24+290 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Định Trung | Bình Đại |
33 | Cống số 35 | K24+392 | Ø100 | -0,5 | Cống bọng | Định Trung | Bình Đại |
34 | Cống số 36 | K25+305 | 2,0 | -1,0 | Cống hộp | Định Trung | Bình Đại |
35 | Cống số 37 | K25+830 | 3,0 | -1,5 | Cống hộp | Định Trung | Bình Đại |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Kho bạc NN tỉnh Bến Tre; - Ban QLĐT&XDTL 10; - Sở NN&PTNT tỉnh Bến Tre (3b); - Công ty CP TVXDTL 2 (2b); - Lưu VT, Cục QLXDCT (HN, B2). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |