Quyết định 152/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 152/2008/QĐ-TTg

Quyết định 152/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:152/2008/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/11/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Chính sách, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng - Ngày 28/11/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng (VLXD) ở Việt Nam đến năm 2020. Theo đó, có 4 nhóm giải pháp chính để triển khai thực hiện Quy hoạch này. Giải pháp hàng đầu là tăng cường và thống nhất quản lý nhà nước về khoáng sản từ Trung ương đến địa phương. Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm VLXD; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm VLXD. Giải pháp quan trọng nữa là việc huy động vốn đầu tư. Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản làm nguyên liệu VLXD chủ yếu từ vốn tự thu xếp của các doanh nghiệp sản xuất VLXD, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Thực hiện công bố rộng rãi danh mục, tài nguyên các mỏ đã được quy hoạch trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư. Nhà nước có chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư đối với dự án khai thác, chế biến tại chỗ khoáng sản ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn hay những dự án có áp dụng kỹ thuật, công nghệ tiên tiến, bảo đảm môi trường, các sản phẩm có giá trị và hiệu quả kinh tế xã hội cao. Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; đồng thời hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường. Bộ Xây dựng thực hiện quản lý nhà nước về khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp VLXD có trách nhiệm công bố và tổ chức thực hiện quy hoạch sau khi được Thủ tướng phê duyệt; chỉ đạo, kiểm tra, định kỳ cập nhật tình hình thực hiện quy hoạch và tiến hành bổ sung điều chỉnh quy hoạch. Các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác, chế biến các mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng quy hoạch chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 152/2008/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 152/2008/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 152/2008/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 152/2008/QĐ-TTg PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

Số: 152/2008/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2008

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng là cơ sở pháp lý cho các ngành chức năng của Nhà nước quản lý cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác các mỏ khoáng sản nhằm sử dụng một cách có hiệu quả, đúng mục đích và phát triển bền vững ngành công nghiệp vật liệu xây dựng; tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư, các doanh nghiệp trong việc xin cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác và chế biến các mỏ khoáng sản trong từng giai đọan từ nay đến năm 2020 và làm cơ sở để định hướng phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng sau năm 2020;
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng; xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác, chế biến từ nay đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác và chế biến các mỏ trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 cũng như các mỏ, các khu vực làm dự trữ tài nguyên quốc gia nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành công nghiệp vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 và các năm sau.
2. Quan điểm
a) Quan điểm về thăm dò khoáng sản
- Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đi trước một bước để làm căn cứ pháp lý cho công tác quản lý việc cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác các mỏ khoáng sản nhằm đáp ứng yêu cầu khai thác nguyên liệu cho ngành công nghiệp vật liệu xây dựng trong cả nước trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 và các năm sau. Thăm dò các mỏ cần thực hiện trước 5 - 10 năm trước khi triển khai thực hiện khai thác mỏ;
- Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đáp ứng kịp thời nhu cầu về nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng hiện có và dự kiến sẽ được đầu tư trong giai đoạn từ nay đến năm 2010 và năm 2020; phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của cả nước và các vùng lãnh thổ; phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 đang được Bộ Xây dựng trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
- ưu tiên thăm dò những mỏ, những diện tích phân bố khoáng sản trong vùng phát triển sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các vùng lân cận; những vùng có điều kiện khai thác thuận lợi, đảm bảo tính chắc chắn và hiệu quả, không tác động đến môi trường;
- Công tác thăm dò đối với từng mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng cần mở rộng ra khu ngoại vi hoặc lân cận của mỏ, thăm dò phần tài nguyên dưới lòng đất để đánh giá trữ lượng toàn bộ thân quặng, kéo dài đời mỏ, không để lãng phí nguồn tài nguyên.
b) Quan điểm về sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên
- Các mỏ khoáng sản có chất lượng cao cần ưu tiên dành cho sản xuất vật liệu xây dựng có giá trị cao, không khai thác sử dụng làm vật liệu xây dựng thông thường để nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên. Các loại khoáng sản giàu tiềm năng tài nguyên có thể xuất khẩu như sau: cát trắng sau khi đã được chế biến, làm giàu; đôlômit; đá khối làm đá ốp lát sau khi áp dụng các công nghệ khai thác tiên tiến để nâng cao chất lượng sản phẩm. Không xuất khẩu các khoáng sản có chất lượng tốt song trữ lượng nhỏ để làm dự trữ nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng lâu dài như đất sét chịu lửa, đất sét trắng, fenspat;
- Những mỏ bao gồm 2 hoặc nhiều loại khoáng sản cần có phương án khai thác tổng hợp nhằm tận dụng tài nguyên;
- Xây dựng phương án khai thác hợp lý và hiệu quả nhằm giảm thiểu tối đa tác động tiêu cực đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và thu hồi toàn bộ khoáng sản.
c) Quan điểm về phát huy mọi nguồn lực để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng
- Huy động nguồn vốn và phát huy năng lực của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo Luật Khoáng sản quy định;
- Phát huy năng lực khoa học kỹ thuật, nguồn nhân lực và tính chủ động của các tổ chức có chức năng để đẩy mạnh việc khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Hợp tác với các tổ chức quốc tế tạo bước chuyển biến về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
d) Quan điểm về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
- Phát triển công nghiệp thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải phù hợp với quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hoá có giá trị và khu du lịch, bảo vệ môi trường sinh thái;
- Áp dụng các quy trình công nghệ thăm dò, công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản tiên tiến nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường và cảnh quan thiên nhiên; thực hiện việc hoàn trả lại mặt bằng sau khi khai thác khoáng sản và phục hồi môi trường hoặc cải tạo các khu vực đã hoàn thành việc khai thác, sử dụng đất hợp lý để phục vụ các mục đích dân sinh;
- Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện luôn cần có sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời và cập nhật, bổ sung, hoàn thiện qua từng giai đoạn.
3. Nội dung Quy hoạch
a) Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam Các loại khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: cao lanh, đất sét trắng, fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômit, sét bentonit, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước đã được thăm dò, khảo sát như sau:

Loại khoáng sản

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

Tổng cộng

B + C1+ C2

Tài nguyên cấp P

1. Cao lanh

347

118

229

849,973

192,541

657,432

2. Đất sét trắng

27

3

24

38,283

23,469

14,814

3. Fenspat

71

26

45

83,86

46,9

36,96

4. Đất sét chịu lửa

9

1

8

15,064

13,668

1,396

5. Cát trắng

60

7

53

1.403,012

60,926

1.342,086

6. Đôlômít

80

37

43

2.800,306

124,224

2.676,082

7. Bentônít

9

4

5

26,35

3,66

22,69

8. Đá ốp lát[1]

324

127

197

37.590,233

300,458

37.289,775

Tổng hợp về số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng theo 8 vùng kinh tế xem Phụ lục I.
b) Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020 như sau:
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần thăm dò:
+ Cao lanh: giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 3,2 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 11,2 triệu tấn; tổng cộng: 23,7 triệu tấn;
+ Đất sét trắng: giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 16,7 triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;
+ Fenspat: giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 29 triệu tấn; tổng cộng: 84 triệu tấn;
+ Đất sét chịu lửa: giai đoạn đến năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;
+ Cát trắng: giai đoạn đến năm 2010: 8,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7,4 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 3,7 triệu tấn; tổng cộng: 19,5 triệu tấn;
+ Đôlômit: giai đoạn đến năm 2010: 2,3 triệu tấn. giai đoạn 2011 - 2015: 2 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 1 triệu tấn; tổng cộng: 5,3 triệu tấn.
+ Đá khối: giai đoạn đến năm 2010: 15 triệu m3; giai đoạn 2011 - 2015: 14 triệu m3; giai đoạn 2016 - 2020: 22 triệu m3; tổng cộng: 51 triệu tấn.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:
+ Cao lanh: giai đoạn đến năm 2010: 104 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 35 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 124 nghìn tấn; tổng cộng: 263 nghìn tấn;
+ Đất sét trắng: giai đoạn đến năm 2010: 200 ngàn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 120 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 330 nghìn tấn; tổng cộng: 650 nghìn tấn;
+ Fenspat: giai đoạn đến năm 2010: 792 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 297 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 577 nghìn tấn; tổng cộng: 1.666 nghìn tấn;
+ Đất sét chịu lửa: giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;
+ Cát trắng: giai đoạn đến năm 2010: 233 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 205 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 102 nghìn tấn; tổng cộng: 540 nghìn tấn;
+ Đôlômit: giai đoạn đến năm 2010: 64 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 56 nghìn tấn. giai đoạn 2016 - 2020: 28 nghìn tấn; tổng cộng: 148 nghìn tấn;
+ Đá khối: giai đoạn đến năm 2010:100 nghìn m3; giai đoạn 2011 - 2015: 90 nghìn m3; giai đoạn 2016 - 2020: 145 nghìn m3; tổng cộng: 335 nghìn m3.
c) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng đến năm 2020. Trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng tổng trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng như sau:

Loại khoáng sản

Quy hoạch thăm dò (triệu tấn)

Quy hoạch khai thác (triệu tấn)

Đến 2010

2011 - 2015

2016 - 2016

Tổng cộng

Đến 2010

2011 - 2015

2016 - 2016

Tổng cộng

1. Cao lanh

18

4

-

22

9

10

2

21

2. Đất sét trắng

7,9

9,1

10

27

4,335

6

16,7

27

3. Fenspat

48

4

2,9

54,9

26,6

14

19,4

60

4. Cát trắng

25

31

11

67

9

18

7,2

34,2

5. Đôlômít

10

-

-

10

3

3

-

6

6. Đá ốp lát

36 (triệu m3)

30 (triệu m3)

29,5 (triệu m3)

95,5 (triệu m3)

15

14

22

51

Chi tiết về quy hoạch thăm dò trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp vật liệu xây dựng đến năm 2020 xem Phụ lục II; quy hoạch khai thác các mỏ khoáng sản cho các cơ sở khai thác, chế biến xem Phụ lục III.
d) Quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng
Danh mục và trữ lượng các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng xem Phụ lục IV. Trong trường hợp các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng nhưng nếu được sử dụng vào mục đích khác có hiệu quả cao hơn sẽ được dành sử dụng cho mục đích khác.
4. Các giải pháp để thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020
a) Giải pháp về việc tăng cường và thống nhất quản lý nhà nước về khoáng sản từ trung ương tới địa phương
- Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng. Với chức năng, nhiệm vụ được giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ; Bộ Xây dựng chỉ đạo, kiểm tra, định kỳ cập nhật tình hình thực hiện quy hoạch và tiến hành bổ sung điều chỉnh quy hoạch; các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác;
- Không giới hạn việc thăm dò các mỏ khoáng sản. Trong thời gian tới cần đưa ra các tiêu chí để được cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác nhằm đơn giản và công khai hóa các thủ tục, tiết kiệm thời gian cho doanh nghiệp. Khi duyệt cấp phép khai thác mỏ khoáng sản, phải yêu cầu chủ đầu tư sản xuất ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn hàng hoá có chất lượng cao để các cơ sở sử dụng không phải chế biến lại;
- Cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các Bộ, ngành và các tỉnh khi cấp phép khai thác một số mỏ và có chế tài đủ mạnh để kiểm tra, giám sát sau khi đã cấp phép khai thác, các cơ sở phải thực hiện nghiêm chỉnh việc khai thác tận dụng tài nguyên, phục hồi môi trường và thực hiện chế độ báo cáo hàng năm với các cơ quan quản lý.
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản.
b) Giải pháp về huy động vốn đầu tư
Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng chủ yếu từ vốn tự thu xếp của các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Công bố rộng rãi danh mục, tài nguyên các mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư thăm dò và tổ chức khai thác phục vụ công nghiệp vật liệu xây dựng.
c) Giải pháp về cơ chế, chính sách
- Hoàn thiện các văn bản pháp luật liên quan đến công tác thăm dò, khai thác khoáng sản; xây dựng các quy phạm điều tra, thăm dò, quy chế đấu thầu các khu vực thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng;
- Có chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác, chế biến nhằm khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Bổ sung bảo hiểm rủi ro cho các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò khoáng sản trên cơ sở thành lập quỹ bảo hiểm rủi ro thăm dò khoáng sản nhằm khuyến khích các chủ đầu tư, đầu tư thăm dò nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra khi thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản;
- Có sự phối hợp giữa các trường đào tạo chuyên ngành với các tổ chức có chức năng, khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng để có kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật trong lĩnh vực thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản.
d) Giải pháp về khoa học công nghệ, môi trường
- Nghiên cứu phát triển và chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước;
- Tổ chức nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản giai đọan sau khi kết thúc khai thác;
- Áp dụng công nghệ khai thác, chế biến tiên tiến để nâng cao tối đa hệ số thu hồi khoáng sản và giá trị của sản phẩm sau chế biến, nâng cao hiệu quả, chất lượng và sức cạnh tranh của sản phẩm khoáng sản. Tăng cường chế biến sâu đối với cao lanh, fenspat để tiến tới không phải nhập khẩu cho sản xuất vật liệu xây dựng; đối với cát trắng, đá khối để có thể xuất khẩu với giá trị cao;
- Mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt về công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản và chuyển giao công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Nhà nước có chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư đối với dự án khai thác, chế biến tại chỗ khoáng sản ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; dự án có áp dụng kỹ thuật, công nghệ tiên tiến, bảo đảm môi trường, các sản phẩm có giá trị và hiệu quả kinh tế - xã hội cao; dự án chế biến khoáng sản đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nước và xuất khẩu.
5. Nhu cầu vốn đầu tư cho thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng Tổng vốn đầu tư cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 như sau:

Loại khoáng sản

Nhu cầu khối lượng thăm dò (triệu tấn)

Tổng kinh phí thăm dò (triệu đồng)

Đến năm 2010

GĐ 2011 -2015

GĐ 2016 -2020

Tổng cộng

Đến năm 2010

GĐ 2011 -2020

GĐ 2016 -2020

Tổng cộng

1. Cao lanh

18

4

-

22

2.592

576

-

3.168

2. Đất sét trắng

7,9

9,1

10

27

1.137

1.308

1.140

3.585

3. Fenspat

48

4

2,9

54,9

6.912

576

420

7.908

4. Cát trắng

25

31

11

67

2.550

3.162

1.122

6.834

5. Đôlômit

10

-

-

10

1.020

-

-

1.020

6. Đá khối

36 (tr.m3)

30 (tr.m3)

29,5 (tr.m3)

95,5 (tr.m3)

5.184

4.320

4.248

13.752

TỔNG CỘNG

-

-

-

-

19.395

9.942

6.930

36.237

Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư cho khai thác, chế biến các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020:

Loại khoáng sản

Nhu cầu vốn đầu tư (tỷ đồng)

Đến 2010

2011 – 2015

2016 - 2020

Tổng cộng

1. Khai thác, chế biến cao lanh

55

60

10

125

2. Khai thác, chế biến đất sét trắng

90

90

150

330

3. Khai thác, chế biến fenspat

250

140

195

585

4. Khai thác, chế biến cát trắng

12,5

25

10

47,5

5. Khai thác, chế biến đôlômit

5

5

-

10

6. Khai thác đá khối

56

48

76

180

TỔNG CỘNG

468,5

368

441

1.277,5

Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác và chế biến các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng chủ yếu do các chủ đầu tư các dự án khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng tự thu xếp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Xây dựng thực hiện quản lý nhà nước về khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp vật liệu xây dựng có trách nhiệm:
a) Công bố và tổ chức thực hiện quy hoạch sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt; định kỳ cập nhật tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo đồng bộ và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và lộ trình hội nhập quốc tế. Đề xuất cơ chế, chính sách để phát triển ổn định và bền vững ngành khai thác, chế biến khoáng sản làm nguyên liệu công nghiệp vật liệu xây dựng;
b) Cập nhật, bổ sung và hoàn thiện Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng đến năm 2020 để làm cơ sở tổ chức công tác điều tra cơ bản địa chất, thăm dò khoáng sản kịp thời và trên các diện tích hợp lý;
c) Ban hành các quy định về tiêu chuẩn, quy trình, công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng;
d) Đổi mới công tác quản trị tài nguyên khoáng sản về hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản, tình hình thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng, chất lượng, trữ lượng khoáng sản, tác động môi trường, cập nhật tăng hoặc giảm số tấn trữ lượng và tài nguyên các cấp, chất lượng quặng và các thông tin về chiến lược, chính sách tài nguyên quốc gia, chủ trương và đường lối phát triển kinh tế, xã hội của cả nước và các địa phương có nguồn nguyên liệu làm vật liệu xây dựng. Phương pháp quản trị này được thống nhất trên toàn quốc và do Bộ Xây dựng quản lý hệ thống quản trị tài nguyên.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước về điều tra cơ bản, thăm dò, cấp phép thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản có trách nhiệm:
a) Công bố danh mục các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đã được điều tra, thăm dò;
b) Đẩy nhanh công tác điều tra cơ bản địa chất đối với các khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng theo Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
c) Phối hợp với chính quyền các địa phương khoanh định và công bố rộng rãi các diện tích phân bố khoáng sản có thể khai thác nhằm bảo vệ tài nguyên và tạo điều kiện thuận lợi cho thăm dò, khai thác khi có nhu cầu;
d) Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 theo hướng phân cấp mạnh hơn cho địa phương, nâng cao trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, tiếp tục cải cách thủ tục, trình tự cấp phép để đưa ra các giải pháp tối ưu, rút ngắn thủ tục cho doanh nghiệp. Có chế tài thực hiện với các cơ quan cấp phép, chế tài với các doanh nghiệp, chế tài bảo vệ tài nguyên là công cụ có hiệu lực mạnh mẽ để quản lý tình hình cấp phép thăm dò, khai thác;
đ) Phối hợp cùng Bộ Tài chính hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn trả lại mặt bằng sau khi khai thác khoáng sản;
e) Thường xuyên cập nhật về số lượng và trữ lượng các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đang thăm dò, khai thác; tổ chức thực hiện kiểm kê đối với các mỏ đã thăm dò trữ lượng khoáng sản và đã được đưa vào khai thác trên phạm vi cả nư­ớc;
g) Kiện toàn công tác thanh tra khoáng sản các cấp; đẩy mạnh công tác hậu kiểm, phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý theo pháp luật đối với các hành vi vi phạm trong quản lý cũng như trong hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản nhằm bảo đảm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên khoáng sản, an toàn cảnh quan, môi trường và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế đấu thầu quyền thăm dò, khai thác, chế biến mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và chính sách thu hút đầu tư, chính sách ưu tiên trong công tác quản lý, thăm dò, khai thác, chế biến các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
4. Bộ Tài chính:
a) Bố trí nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để điều tra cơ bản địa chất trên các diện tích vùng khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng đã quy hoạch;
b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng xây dựng, ban hành chính sách đảm bảo quyền lợi của các địa phương trong khai thác nguồn khoáng sản làm vật liệu xây dựng; xây dựng quy chế và thành lập quỹ bảo hiểm rủi ro họat động khoáng sản.
5. Bộ Công thương:
Nghiên cứu đề xuất các chính sách nhằm khuyến khích việc đầu tư các thiết bị, công nghệ khai thác, chế biến tiên tiến để khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng và thu được sản phẩm sau chế biến có chất lượng tốt nhất.
6. Bộ Khoa học và Công nghệ:
Nghiên cứu áp dụng các công nghệ khai thác, chế biến tiên tiến và phát triển việc chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước.
7. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Chủ động phối hợp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Quốc phòng, Xây dựng, Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định và khoanh vùng các khu vực cấm, tạm cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản để sớm phê duyệt hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, tạo thuận lợi cho công tác quản lý nhà nước về khoáng sản nói chung, công tác cấp phép hoạt động khoáng sản nói riêng;
b) Tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác, chế biến các mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng quy hoạch chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn;
c) Tổ chức quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng trên địa bàn khi mỏ chưa có chủ; ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép;
d) Tổ chức lập và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép;
đ) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các họat động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, phát hiện và xử lý kịp thời các sai phạm trong công việc này trên địa bàn;
e) Đưa các nội dung quy hoạch trong từng giai đoạn vào kế hoạch hàng năm, 5 năm và quy hoạch phát triển kinh tế của địa phương để triển khai thực hiện;
g) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản.
8. Tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng:
Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải chấp hành theo đúng trình tự, quy định xin cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng theo quy định của Luật Khoáng sản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản, Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ và Quyết định số 06/2006/QĐ-BTNMT về việc ban hành Quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Chủ đầu tư các dự án khai thác các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng có trách nhiệm lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, đồng thời với quá trình lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Nghị định số 140/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ Quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển. Thường xuyên đầu tư về khoa học công nghệ để nâng cao hiệu quả trong các khâu thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng, tránh lãng phí tài nguyên khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- BQL KKTCKQT Bờ Y;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b). XH


THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

Tên vùng, tỉnh

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn )

Cấm tạm cấm, hạn chế HĐKS

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

Tổng cộng

A+B+C1+C2

Tài nguyên Cấp P

Số mỏ

Trữ lượng (triệu tấn)

1. CAO LANH

Toàn quốc

347

118

229

849,973

192,541

657,432

14

98,49

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

38

18

20

31,781

16,036

15,745

0

0

ĐÔNG BẮC

99

24

75

148,086

88,974

59,113

2

1,7

TÂY BẮC

13

3

10

2,855

0,208

2,647

0

0

BẮC TRUNG BỘ

44

17

27

81,35

49,35

32

0

0

NAM TRUNG BỘ

26

9

17

83

69

14

0

0

TÂY NGUYÊN

45

24

21

248,85

72,516

176,33

5

91,85

ĐÔNG NAM BỘ

70

21

49

249,528

57,84

191,6

2

3,556

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

15

2

13

2,846

2,024

0,82

5

1,38

2. ĐẤT SÉT TRẮNG

Toàn quốc

27

3

24

38,283

23,469

14,814

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

5

0

5

3,392

0

3,392

0

 0

ĐÔNG BẮC

6

0

6

11,419

9,459

1,96

0

0

BẮC TRUNG BỘ

8

0

8

5,66

4,33

1,33

0

0

NAM TRUNG BỘ

1

0

1

1,68

1,68

0

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

7

3

4

16,132

8

8,132

0

0

CÁC VÙNG CÒN LẠI

Không có

3. FENSPAT

Toàn quốc

71

26

45

83,86

46,9

36,96

5

7,377

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

6

5

1

5,236

-

5,236

0

0

ĐÔNG BẮC

29

10

19

46,3

30,66

15,64

1

2,26

TÂY BẮC

0

0

0

0

0

0

0

0

BẮC TRUNG BỘ

6

4

2

2,618

1,338

1,28

0

0

NAM TRUNG BỘ

19

5

14

21,937

12,24

9,697

4

5,117

TÂY NGUYÊN

5

0

5

5,133

2,466

2,645

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

2

2

0

0

0

0

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

4

0

4

2,656

0,196

2,46

0

0

4. ĐẤT SÉT CHỊU LỬA

Toàn quốc

9

1

8

15,064

13,668

1,396

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

5

0

5

13,592

12,468

1,124

0

0

ĐÔNG BẮC

2

0

2

0,272

0

0,272

0

0

TÂY NGUYÊN

1

0

1

1,2

1,2

0

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

1

1

0

0

0

0

0

0

CÁC VÙNG CÒN LẠI

Không có

5. CÁT TRẮNG

Toàn quốc

60

7

53

1.403,012

60,926

1.342,086

12

528,77

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

2

0

2

0,773

0

0,773

0

0

ĐÔNG BẮC

2

1

1

5,764

5,764

0

0

0

TÂY BẮC

0

0

0

0

0

0

0

0

BẮC TRUNG BỘ

13

1

12

101,713

5

96,713

2

0,131

NAM TRUNG BỘ

17

4

13

655,088

49,707

605,318

6

446,16

TÂY NGUYÊN

0

0

0

0

0

0

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

23

1

22

509,4

0,455

596,97

1

40,23

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

3

0

3

42,25

0

42,25

3

42,25

6. ĐÔLÔMÍT

Toàn quốc

80

37

43

2.800,306

124,224

2.676,082

17

52,63

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

16

6

10

418,82

5,89

412,93

6

22,13

ĐÔNG BẮC

39

25

14

1.102,515

105,319

997,196

5

16,35

TÂY BẮC

5

0

5

838,92

1,415

864,5

0

0

BẮC TRUNG BỘ

12

4

8

340,6

11,6

329

3

4,7

NAM TRUNG BỘ

5

0

5

34,45

0

34,45

3

12,45

TÂY NGUYÊN

3

2

1

38

0

38

0

0

CÁC VÙNG CÒN LẠI

Không có

7. BENTÔNÍT

Toàn quốc

9

4

5

26,35

3,66

22,69

1 (một phần)

0

NAM TRUNG BỘ

4

2

2

22,69

0

22,69

0

0

TÂY NGUYÊN

4

1

3

3,66

3,66

0

1 (một phần)

0

ĐÔNG NAM BỘ

1

1

0

0

0

0

0

0

CÁC VÙNG CÒN LẠI

Không có

8. ĐÁ ỐP LÁT (riêng trữ lượng đá ốp lát tính theo đơn vị: triệu m3 )

Toàn quốc

324

127

197

37.590,233

300,458

37.289,775

20

7.530,36

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

10

0

10

24,324

0

24,324

5

13,726

ĐÔNG BẮC

50

26

24

5.046,28

6,25

5.040,03

4

30

TÂY BẮC

13

5

8

177,58

0

177,58

0

0

BẮC TRUNG BỘ

86

38

48

6.925,28

18,953

6.906,327

2

0,668

NAM TRUNG BỘ

85

32

53

18.288,113

81,87

18.206,243

4

7.012

TÂY NGUYÊN

38

14

24

580,68

28,74

551,94

3

50,96

ĐÔNG NAM BỘ

36

11

25

1.319,976

5,945

1.314,031

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

6

1

5

5.228

158,7

5.069,3

2

40

                     
nhayPhụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 152/2008/QĐ-TTg được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 45/QĐ-TTg (Theo Khoản 1 Điều 1)nhay

PHỤ LỤC II

QUY HOẠCH THĂM DÒ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ Khoáng sản

Vị trí điạ lý

Toạ độ

Chất lượng

Tài nguyên mỏ

Quy hoạch thăm dò

Ghi chú

Đến 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

 

1. CAO LANH

 

(thành phần hoá: %)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

 

 

TOÀN QUỐC

 

 

 

18

4

-

 

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phú Lạc

(Phương Nam)

Xã Phú Lạc, H. Đại Từ

X: 2399 582

Y: 408 647

Al2O3 : 32,53 – 34,87; SiO2 : 44,6-47,12;  Fe2O3:  1,58 – 6,41

P: 36

50 ha

-

 

CV Bộ XD 324/BXD–VLXD, ngày 13/2/2007

  1.  

Phương Nam 1

Xã Phú Lạc, H. Đại Từ

-

-

-

101 ha

-

-

C/ ty CP Pu Sam Cap Việt Nam

 

PHÚ THỌ

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Dốc Kẻo

Xã Hương Xạ và xã Yên Luật, H. Hạ Hòa

-

-

P: 3,44 (1 km2)

3,44

-

 

CV số 324/BXD-VLXD, ngày 13/2/2007

  1.  

Cầu Lay

Xã Văn Lung, TX Phú Thọ

Kinh độ: 105012’57’’

Vĩ độ:       21025’35’’

Al2O3 : 27,18; Fe2O3 : 1,75

C2: 0,448

 

0,448

 

 

 

  1.  

Minh Xương

Xã Tuy Lộc – H. Cẩm Khê

Kinh độ :105003’00’’

Vĩ độ:       21029’00’’

Al2O3 : 10,7 – 22,6; SiO2 : 57,0  - 59,54; Fe2O3 : 1,5

C1 + C­2: 0,258

 

0,258

 

 

  1.  

Tiên Lương

Xã Tiên Lương – H. Cẩm Khê

Kinh độ: 105010’50’’

Vĩ độ:       21028’30’’

Al2O3 : 7,96 – 15,4; Fe2O3: 0,26 – 0,86

C2: 0,13

 

0,13

 

 

  1.  

Hữu Khánh

Xã Tân Phương, H. Thanh Thuỷ

Kinh độ :105017’00’’

Vĩ độ:       21011’48’’

Al2O3: 29,5; Fe2O3: 91; SiO2: 54,83

0,826 (tr.đó: B + C1:0,388;C2:0,44)

 

0,44

 

 

  1.  

Đông Thạch Khoán

Xã La Phù, Tân Phương, 

H. Thanh Thủy

Kinh độ: 105016’15’’

Vĩ độ:       20011’15’’,

Al2O3: 29,63; Fe2O3  : 0,89

C2: 1,09

 

1

 

 

  1.  

Thạch Khoán

Xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn

Kinh độ: 105014’25’’

Vĩ độ:       21011’10’’

Al2O3:  29,96; Fe2O3:  0,75

B + C1 + C2: 4

 

1,5

 

 

  1.  

Láng Đồng

Xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn

X: 2343 729

Y: 525 309

Al2O3: 31,69; Fe2O3: 0,79;

-

0,367 km2

-

-

Công ty TNHH Khoáng sản Phú Thịnh

  1.  

Yển Khê

Xã Yển Khê, H. Thanh Ba

Kinh độ: 105006’30’’

Vĩ độ:       21029’42’’

Al2O3: 18,84; Fe2O3: 0,73; SiO2: 70,42

Điểm khoáng sản

 

-

-

 

  1.  

Thái Ninh

Xã Thái Ninh, H. Thanh Ba

Kinh độ: 105009’21’’

Vĩ độ:       21030’50’’

Al2O3: 19,32; Fe2O3: 0,32; SiO2: 70,36

Điểm khoáng sản

 

-

-

 

  1.  

Kim Xuân

Xã Năng Yên, H. Thanh Ba

Kinh độ: 105011’40’’

Vĩ độ:       21030’10’’

Al2O3: 17,07 - 25,16; Fe2O3: 0,66 - 1,51

P: 0,243

 

0,243

-

 

 

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đồng Gianh

Xã Bình Yên, Lương Thiện, xã Tân Trào H. Sơn Dương

Kinh độ: 105°26’10”

Vĩ độ:       21°44’20”

SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16; Fe2O3: 2

-

Thăm dò 350 ha

 

 

Công ty cổ phần sản xuất thương mại Lộc Phát

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

KHÁNH HOÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Thôn Đức Đông và Tân Đức Tây

Xã Vạn Lương – H. Vạn Ninh

X: 1400223.55; Y: 603432.60

X: 1400228.58; Y: 603420.73

X: 1400240.55; Y: 603429.77

X: 1400246.13; Y: 603410.34

X: 1400255.01; Y: 603401.32

X: 1400263.59; Y: 603386.55

X: 1400269.12; Y: 603379.30

X: 1400333.17; Y: 603424.07

X:1400366.54; Y: 603447.19

X: 1400350.88; Y: 603479.71

X: 1400305.13; Y: 603448.04

X: 1400290.22; Y: 603472.03

X: 1400410.97; Y: 603616.28

X: 1400415.95; Y: 603619.79

X: 1400415.95; Y: 603621.90

X; 1400422.04; Y: 603626.52

X: 1400424.25; Y: 603625.95

X: 1400453.10; Y: 603637.84

X: 1400461.07; Y: 603640.03

X: 1400462.31; Y: 603647.52

X: 1400461.24; Y: 603650.72

X: 1400461.65; Y: 603659.44

X: 1400465.29; Y: 603664.26

X: 1400477.78; Y: 603711.37

X: 1400316.63; Y: 603551.39

X: 1400319.76; Y: 603579.05

X: 1400323.39; Y: 603595.97

X: 1400332.36; Y: 603588.67

X: 1400344.66; Y: 603592.27

X: 1400359.07; Y: 603604.75

X: 1400390.70; Y: 603620.87

X: 1400395.19; Y: 603612.55

X: 1400400.39; Y: 603613.79

X: 1400405.33; Y: 603614.72

X: 1400407.57; Y: 603617.40

X: 1400491.37; Y: 603731.19

X: 1400493.36; Y: 603735.55

X: 1400503.69 Y: 603749.23

X: 1400510.62; Y: 603752.69

X: 1400493.20; Y: 603782.67

X: 1400493.75; Y: 603808.36

X: 1400488.86; Y: 603818.27

X: 1400484.49; Y: 603810.09

X: 1400479.76; Y: 603810.89

X: 1400469.89; Y: 603813.26

X: 1400461.51; Y: 603802.23

X: 1400457.35; Y:603805.80

X: 1400452.34; Y: 603801.39

X: 1400434.44; Y: 603770.99

X: 1400424.36; Y: 603773.05

X: 1400415.80; Y: 603759.69

X: 1400405.53; Y: 603752.72

X: 1400360.38; Y: 60373.93

X: 1400398.52; Y: 603712.57

X: 1400377.19; Y: 603688.06

X: 1400342.10; Y: 603688.06

X: 1400333.85; Y:603658.54

X: 1400330.21; Y: 603640.16

X:  1400313.62; Y: 603621.29

X: 1400310.73; Y: 603617.52

X: 1400319.23; Y: 603598.44

X: 1400301.06; Y: 603592.71

X: 1400303.50; Y: 60358536

X: 1400278.85; Y: 603583.72

X: 1400274.22; Y: 603554.75

X: 1400259.30; Y: 603532.14

X: 1400250.15; Y: 603513.33

X: 1400296.66; Y: 603541.06 

 

Chưa xác định

Khu vực 1 ( 0,65 ha)

Khu vực 2 (22,77 ha)

 

 

Công ty CP Đầu tư Tân Việt

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. \

Đồi Đa Chát

TT Đinh Văn – H. Lâm Hà

X: 1301125; Y: 202425

Al2O3: 27,15; Fe2O3: 1,18

B + C1+ C2: 0,457

11,3 ha

 

 

HTX Dịnh Vụ NN tổng hợp Tự Phước

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

ấp 1 và Ấp 6

Xã Minh Long - H. Chơn Thành

X: 1264 734; 12 64 734; 12 63 984; 12 63 984

Y: 672 584; 6 73 384;

6 73 384; 672434

-

-

Quy hoạch thăm dò

65,6 ha

-

-

Bộ TNMT đề nghị CPTD 49 ha

C/ty CP KS và XD Bình Dương xin TD: 65,6 ha

  1.  

ấp 1

Xã Minh Long - H. Chơn Thành

-

-

-

thăm dò

49 ha

-

-

C/ty TNHH SXTM Phước Lộc Thọ

  1.  

ấp 3

Xã Minh Thành - H. Chơn Thành

X: 1268 434; Y: 680 434

-

-

19 ha

-

-

Cty TNHH Bình Phước Cao lanh

  1.  

ấp 5

Xã Minh Hưng - H. Chơn Thành

-

-

-

125,6 h

-

-

Công ty CP phát triển khoáng sản  6

 

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. 1

 

Đất Cuốc

Xã Tân Mỹ – H. Tân Uyên

Kinh độ: 106o 4937

Vĩ độ:      11o 0533

SiO2: 58,3; Al2O3 : 24,7; Fe2O3: 1,1

C2: 3

3

 

 

 

 

2. ĐẤT SÉT TRẮNG

 

(thành phần hoá: %)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

 

 

TOÀN QUỐC

 

 

 

7,9

9,1

10

 

 

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Gò Chai

Xã Hiền Ninh – H. Sóc Sơn

 

Al2O3: 20,42  Fe2O3: 1,32

P: 1,182

1,182

 

 

 

  1.  

Nội Bài

Xã Phú Minh – H. Sóc Sơn

 

SiO2: 61,5; Al2O3: 17,21; Fe2O3: 2,06

P: 0,63

0,63

 

 

 

  1.  

Gia Lông

Xã Minh Trí – H. Sóc Sơn

 

Al2O3:18,95 -19,64; Fe2O3:1,57 -2,71

P: 0,711

0,711

 

 

 

  1.  

Phúc Hạ

Xã Hồng Kỳ - H. Sóc Sơn

 

Al2O3:17,45; Fe2O3:1,26; SiO2: 63,81

P: 0,63

0,63

 

 

 

 

HẢI DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

 Trúc Thôn

Xã Cộng Hòa , H. Chí Linh

 

 

P: 0,8

0,8

 

 

 

 

VÙNG ĐÔNG BẮC  

 

 

 

 

 

 

 

 

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đồng Gianh

Xã Bình Sơn, H. Sơn Dương

Kinh độ: 105°26’10”

Vĩ độ:       21°44’20”

SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16; Fe2O3: 2

C1+ C2: 5,2

3,147

 

 

 

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Làng Bầu

Xã Phú Mễ – H. Phú Lương

 

SiO2: 48,18; Al2O3: 23,25; Fe2O3: < 10,07

P: 0,6

0,6

 

 

 

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

TP HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đông Ba

Xã Tân Thới – H. Thủ Đức

-

SiO2: 79,06 - 83,3; Al2O3: 10,5 - 12,89; Fe2O3: 0,61 - 0,75.

P: 3,132

 

3,132

 

 

 

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Hòa Thành

Xã Bình Chuẩn, H. Thuận An

Kinh độ: 1060 41’00’’

Vĩ độ:      100 58’42’’

SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3 : 1,6

P: 5

 

5

 

 

  1.  

Thuận Giao

Xã Thuận Giao,  H.Thuận An

 

Sét cao lanh màu xám trắng dẻo; chất lượng tương đối tốt

Chưa xác định

 

Quy hoạch thăm dò

 

 

  1.  

Chánh Chung

Xã Phú Hoà ; Phú Mỹ – TT. Thủ Dầu Một

Kinh độ: 1060 40’38’’

Vĩ độ:      100 59’ 30’’

-

C2: 3,5

 

 

3,5

 

  1.  

Bến Cát

TT Phước Mỹ – H. Bến Cát

Kinh độ: 106036' 00''

Vĩ độ:      110 10' 00''

SiO2 : 64,8  - 76,7; Al2O3 : 12,7 - 15,7; Fe2O3: 2,5  - 5,7

Điểm khoáng

sản

 

 

Quy hoạch thăm dò

 

  1.  

Ông Quế

Xã Tân Định – H. Bến Cát

Kinh độ: 106038' 20''

Vĩ độ:      110 02' 40''

 

Điểm khoáng

sản

 

 

Quy hoạch thăm dò

 

 

ĐỒNG NAI

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Hang Nai 

Xã Phước An, H. Long Thành

Kinh độ: 106°55’15”

Vĩ độ:       10°40’55”

Al2O3: 14,8 - 21,6; Fe2O3: 1,3 -3. Độ thu hồi qua rây 0,1 mm: 23,7-82,5%

C2: 4,5

 

 

4,5

 

 

3. FENSPAT

 

(thành phần hoá: %)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

 

 

TOÀN QUỐC

 

 

 

48

4

2,9

 

 

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

VĨNH PHÚC

 

 

 

 

-

 

 

 

  1.  

Khu Khán, Đồng Khèn

Xã Quang Sơn, H. Lập Thạch

 

 

Điểm khoáng sản

2

 

 

 

  1.  

Hình Nhân

Xã  Tân Lập, H. Lập Thạch

 

 

Điểm khoáng sản

1,5

 

 

 

  1.  

Đồng Găng

Xã Quang Yên, H. Lập Thạch

 

 

Điểm khoáng sản

2,6

 

 

 

  1.  

Đồi Ba

Xã Đồng Quế, H. Lập Thạch

 

 

Điểm khoáng sản

1,4

 

 

 

  1.  

Nhân Lý

Xã Tam Quan – H. Tam Đảo

Kinh độ: 105034’50”

Vĩ độ:       21025’30”

K2O : 3,92 - 5,94; Na2O : 0,89  - 2,64; Fe2O3 : 1,96 – 3,4

Điểm khoáng sản

1,3

 

 

 

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

-

 

  1.  

Lương Sơn

Xã Lương Sơn – H. Bảo Yên

Kinh độ: 104028'40"

Vĩ độ:       22012'20"

 Na2O + K2O  > 7; Fe2O3 < 0,5

P: 1,3

1,3

 

 

 

  1.  

Long Phúc

Xã Long Phúc – H. Bảo Yên

Kinh độ: 104028'40"

Vĩ độ:       22011'35"

Na2O + K2O > 7; Fe2O3 <  0,5.

P: 1,7

1,7

 

 

 

  1.  

Văn Bàn

H. Văn Bàn

-

-

P: 1,9

1,9

 

 

 

  1.  

Bản Quẩn

H. Bảo Thắng

-

-

P: 1,6

1,6

 

 

 

  1.  

Bản Phiệt

Bản Phiệt; Bản Cầm; Phong Hải; Thái Niên; H. Bảo Thắng

Kinh độ: 104004'10"

Vĩ độ:       22029'45"

Fe2O3 : 0,31 ¸ 0,35; Na2O + K2O: 8,99 ¸ 14,10; CaO : 0,15 ¸ 1,71.

5,049; tr. đó: C2: 0,955

1

 

 

 

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

-

 

  1.  

Phương Nam

(Phú Lạc)

Xã Phú Lạc, H. Đại Từ

X: 2398325

Y: 563645

Lớp sét dày TB: 12,6 m. Al2O3: 32,16 - 36,67; SiO2 : 43,7- 49,93;  Fe2O3:  1,41 – 1,8. Nhiệt độ chịu lửa: 1710 - 17300

P: 36

10

 

 

 

 

YÊN BÁI

 

 

 

 

 

 

-

 

  1.  

Phai Hạ

Xã Minh Bảo -TP Yên Bái

Kinh độ: 104o 5340"

Vĩ độ:       21o 4454;

Al2O3: 13,73 -15,1; Fe2O3: 0,68  -  0,85; Na2O + K2O : 7,52 – 9.

 2,1; trong đó:

C1: 1,1; C2: 1

 

 

1

 

  1.  

Hồ Xanh

Xã Hán Đà  -  H. Yên Bình

Kinh độ: 105o 0345" Vĩ độ: 21o 4345;

Al2O3: 17,65; Fe2O3: 0,65; TiO2: 0,23; K2O:  4,80; Na2O:  0,18

C2: 0,2

 

 

0,2

 

 

PHÚ THỌ

 

 

 

 

-

 

 

 

  1.  

Dốc Kéo

Hương Xạ  và  Âm Hạ  -  H. Hạ Hoà

Kinh độ: 105002’30’’

Vĩ độ:       21035’30’’

Na2O + K2O: 9,1 - 12,84; Fe2O: 0,13 - 0,29; CaO: 0,20 - 0,61

5,393; tr. đó:

C2: 3,44;P:1.953

5,4

 

 

đã được BQP thoả thuận cho thăm dò  7,2 ha

  1.  

Yên Kiện

Xã Yên Kiện, H. Đoan Hùng

Kinh độ: 105007’57’

Vĩ độ:       21034’02’’ 

Fe2O3:  0,05 ¸ 0,16 ; K2O + Na2O:  11,92 ¸ 15,29; CaO : 0,21 ¸ 0,71.

1.283; tr.đó: C2: 0,473; P: 0,81

1,3

 

 

 

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

-

 

-

 

  1.  

Cự Nẫm

Xã Phú Định và Cự Nẫm – H. Bố Trạch

Kinh độ: 106o2300”

Vĩ độ:      17o3500”

SiO2: 68,77; K2O: 5,97-9,54; Na2O: 1,99 - 3,13; Fe2O3: 0,18 - 0,38

1,691; tr. đó: C2: 0,511; P:1,18

1,7

 

 

 

  1.  

Khương Hà

Xã Hướng Trạch – H. Bố Trạch

Kinh độ: 106o2130

Vĩ độ:      17o3636

Đã phát hiện năm 9 mạch pegmatit . Các mẫu bị phong hóa có tổng K2O + Na2O < 6%.

Điểm khoáng sản

0,5

 

 

 

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢNG NAM

 

 

 

 

-

 

 

 

  1.  

Đại Lộc

Xã Đại Hiệp; Đại Nghiã  -  H. Đại Lộc

 

Al2O3 : 16,97; FeO : 0,30; SiO2 : 68,04; Na2O : 2; K2O : 19.

1,843; tr.đó: C2: 1,023; P: 0,82

1,843

 

 

 

  1.  

Lộc Quang

Xã Đại Đồng – H. Đại Lộc

 

SiO2 : 54,9 – 65,2; Al2O3 : 17,1 -  17,2; Fe2O3 : 0,13

P: 1,62

1,62

 

 

 

  1.  

Phú Toản

Xã Thăng Phước – H. Thăng Bình

Kinh độ :108007’35’’

Vĩ độ:       15035’05’’

SiO2: 75,6 ;  Al2O3: 15,5; Fe2O3: 1,06; K2O : 3,33;  Na2O: 1,45

P: 1

1

 

 

 

  1.  

Chiagan

Xã Quế Hiệp; H. Quế Sơn

Kinh độ :108009’14’’

Vĩ độ:       15035’42’’

SiO2: 75; Al2O3: 16  Fe2O3: 1,2; K2O : 3,3;  Na2O: 1,5

P: 1

1

 

 

 

  1.  

Bến Kẽm

H. Quế Sơn

Kinh độ: 1075930”

Vĩ độ:       153203

Fenspat chiếm 70 – 80; thạch anh: 20 – 30

Chưa xác định

2,1

 

 

 

 

  1.  

Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp

Tiên Hiệp H. Tiên Phước

-

-

-

83 ha

-

-

C/ty CP dịch vụ và dạy nghề Thái Dương

 

QUẢNG NGÃI

 

 

 

 

 

-

 

 

  1.  

Cà Đáo

Xã Sơn Thành – H. Sơn Hà

Kinh độ: 108o 4250

Vĩ độ:       15o 1525

phần trên phong hoá cao lanh; dưới là thạch anh- fenspat

P: 3

 

 3

 

 

  1.  

Nước Đang

Xã Ba Bích – H. Ba Tơ

Kinh độ: 108o 4240

Vĩ độ:      14o 4208

K2O + Na2O : 5,24 - 10,5; Al2O3: 14,0 - 22,07; Fe2O3 : 0,18 - 0,89

Điểm khoáng sản

 

0,5

 

 

  1.  

Làng Diều

Xã Ba Bích – H. Ba Tơ

Kinh độ: 108o 4500

 Vĩ độ:      14o 4347

Na2O + K2O : 5,89

Điểm khoáng sản

 

0,5

 

 

 

BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Núi Heo Du

Xã Ân Sơn – H. Hoài Ân

Kinh độ: 108052’44’’

Vĩ độ:       14024’12’’

K2O + Na2O : 9,87; Fe2O3: 0,48  

Điểm khoáng sản

1

 

 

 

  1.  

Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Kiên, H. Vĩnh Thạnh

Kinh độ: 108045’05’’

Vĩ độ:       14016’00’’

Hàm lượng fenspat chiếm 50 – 60%

Điểm khoáng sản

0,5

 

 

 

  1.  

Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh, H. Vính Thạnh

Kinh độ: 108047’50’’

 Vĩ độ:     14007’15’’

Hàm lượng fenspat chiếm 80 – 90%

Điểm khoáng sản

0,5

 

 

 

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐĂK LĂK

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

EaKBo

Xã EaKop – H. EaKar

Kinh độ: 108031’28’’

Vĩ độ:      12048’’40”

Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6 - 9,84; Al2O3:14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96

C2: 2,1

2,1

 

 

 

  1.  

EaKnop

Xã EaKnop – H. EaKar

Kinhđộ:  108031’33’’  - 108032’53’’ ; Vĩ độ: 12040”-12049’33’’

(Na2O + K2O): 8,26 - 10,40; Fe2O3: 0,41 - 0,85

0,46; tr. đó: C2: 0,16; P: 0,3

0,46

 

 

 

 

VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

AN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Thới Thuận

Xã Thới Sơn– H. Tịnh BIên

Kinh độ: 1050 00' 10"

Vĩ độ:      100 36' 18"

Al2O3 : 19,1; SiO2: 76,6; Fe2O3 : 0,47; K2O: 5,02; Na2O : 3,25

P: 1,2

 

 

1,2

 

  1.  

Bà Đội

Núi Bà Đội – Xã An Hảo –

H Tịnh Biên

Kinh độ: 1050 01' 46"

Vĩ độ:      100 29' 50"

SiO2 : 75,88; Al2O3: 12,90; Fe2O3: 1,02; TiO2 : 0,0; Na2O + K2O : 7,90

P: 0,5

 

 

0,5

 

 

4. CÁT TRẮNG

 

(thành phần hoá: %)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

 

 

TOÀN QUỐC

 

 

 

25

21

10

 

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ba Đồn

Xã Quảng Long; Quảng Hưng; Quảng Phương – H. Quảng Trạch

Kinh độ: 106o2405

Vĩ độ:      17o4732

SiO2: 98,51; Fe2O3: 0,33

P: 10

5

5

-

-

 

THỪA THIÊN – HUẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cầu Thiềm

Xã Điền Hoà  - H. Phong Điền

Kinh độ: 107023’30’’

Vĩ độ:      16037’30’’.

SiO2: 99,3 – 99,6; Fe2O3: 0,03 – 0,07

P2: 49,1

10

-

10

Còn lại 29,1 tr. tấn

3

Xã Phong Hoà và Phong Bình

Xã Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền

-

-

-

QH thăm dò 89  ha

 

 

Công ty CP XNK DV và ĐT Việt Nam (Vicosimex)

4

Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình

Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền

-

-

-

QH thăm dò 3,8 ha

 

 

Bộ XD thống nhất TD, CV số 800/BXD-VLXD ngày 8/5/2006

5

Xã Phong Hiền

Huyện Phong Điền

X: 1836793 - 1835383

Y: 758306 - 757642

 

 

8,96 Km2

 

 

Cụng ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư Việt Phương (bản đồ kốm theo cụng văn  số 4843/UBND-NĐ)

 

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

Các mỏ thuộc xã: Hải Thiện,

Hải Xuân,

Hải Vĩnh,

Hải Thượng,

Hải Thọ,

Hải Lâm, Hải Ba

Huyện Hải Lăng

X: 1852840; Y: 738430

X: 1852520; Y: 738460

X: 1851550; Y: 738950

X: 1850760; Y: 739270

X: 1850760; Y: 738520

X: 1850430; Y: 738260

X: 1850430; Y: 737890

X: 1850130; Y: 737890

X: 1850130; Y: 738260

X: 1849900; Y: 738260

X: 1849900; Y: 737760

X: 1849620; Y: 737760

X: 1849620; Y: 738880

X: 1850090; Y: 738880

X: 1850090; Y: 739450

X: 1849440; Y: 739640

X: 1850530; Y: 740000

X: 1850900; Y: 741200

X: 1851250; Y: 741200

X: 1851470; Y: 740710

X: 1851390; Y: 739400

X: 1851190; Y: 739000

X: 1852520; Y: 738800

X: 1852840; Y: 738800

X: 1856830; Y: 743130

X: 1855770; Y: 744000

X: 1856730; Y: 745320

X: 1857630; Y: 744500

SiO2:98,51; Fe2O3: 0,33

P: 10

574,41 ha

5

-

Cụng ty Cổ phần Đầu tư và Khoỏng sản VICO thăm dũ 2 khu vực

Khu vực 1 (368,24 ha)

Khu vực 2 (206,17 ha)

Theo đề nghị của Ủy ban nhân  dân tỉnh Quảng Trị  (cụng văn số 2757/UBND-CN ngày 24 thỏng 10 năm 2008)

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

7.

Kỳ Khương

Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km

Kinh độ: 10803520’’

Vĩ độ:       1502700’’

SiO2: 99,6; Fe2O3: 0,06; Al2O3 : 0,03

P: 47

10

-

-

Còn lại 37 triệu tấn

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

8.

Cây Táo (Hồng Liêm)

Xã Hồng Liêm – H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108°16’ 00”

Vĩ độ:      11° 09’ 23”

Si02: 99,32;  Fe203: 0,08

20,975; tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52

TD

 5,36 ha

10

-

Còn lại 11 triệu tấn

Cty CP VLXD và KS Bình Thuận

9.

Tân Thắng 1

Xã Tân Thắng -H. Hàm Tân

X: 790287; Y: 1176964

Si02: 98,11; Fe203: 0,12

P: 6,016

TD

13,7 ha

6

-

Cty TNHH XD Hoàng Đức

10.

Tân Hải

Xã Tân Hải- H. Hàm Tân

-

-

-

TD

48,48 ha

 

 

Cty CP VLXD và KS

11.

Xã Tân Phước

Thị xã La Gi

X: 1180.368 - 1179193

Y: 797.543 - 414535

 

 

104 ha

 

 

Công ty Cổ phần đầu tư và Phát triển công nghiệp Bảo Thư (bản đồ kèm theo công văn số 4851/UBND-KT

 

5.  ĐÔLÔMÍT

 

(thành phần hoá: %)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

 

 

TOÀN QUỐC

 

 

 

10

 

 

 

 

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phú Sơn

Xã Phú Sơn -H. Nho Quan

Kinh độ: 105o4342

Vĩ độ:       20o2100

MgO: 17,43 – 21,82; CaO: 29,12 – 35,57

P: 251,597

10

-

-

-

 

6. ĐÁ ỐP LÁT

 

(thành phần hoá: %)

(triệu m3)

(triệu m3)

(triệu m3)

(triệu m3)

 

 

TOÀN QUỐC

 

 

87

36

30

29,5

 

 

BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đồng Phúc

Xã Đồng Phúc, H. Chợ Đồn

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

139,14 ha

 

 

C/ty CP ECOTECH TD (GPTD số: 215/GP – BTNMT 1/02/2008

  1.  

Phia Mèo

Xã Tân Lập, H. Chợ Đồn

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

6 ha

 

 

Cty CP An Thịnh  xin thăm dò

  1.  

Bó Pia

Xã Bằng Phúc, H. Chợ Đồn

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

27 ha

 

 

Cty CP Sơn Trang xin TD 27 ha

  1.  

Bản Mới

Xã Nam Cường, H. Chợ Dồn

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

6 ha

 

 

Cty TNHH Hùng Dũng xin TD: 6 ha

  1.  

Nà Lịn

Xã Tân Lập, H. Chợ Đồn

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

10 ha

 

 

Cty TNHH Hùng Dũng xin TD 10 ha

  1.  

Phia Ngăm

Xã Tân Lập, Quảng Bạch, Chợ Đồn

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

TD 20 ha

 

 

Cty CP An Thịnh (20 ha)

 

  1.  

Đán Khao

Xã Tân Lập, H. Chợ Đồn

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

TD 45 ha

 

 

Cty CP XD Sơn Trang (45ha)

  1.  

Cốc Liềng

Xã Hoàng Trĩ, H Ba Bể

X: 2469584; Y: 568133

X: 2469347; Y 569461

X: 2468698; Y: 570049

X:2468609; Y:569902

X:2469101; Y:569314

X: 2468963; 568096

Đá vôi trắng

 

73,8 ha

 

 

C/ty CP ECOTECH xin thăm dò, trong đó có 30 ha UBND tỉnh làm thủ tục chuyển đổi rừng phòng hộ cục bộ sang rừng sản xuất.

 

YÊN BÁI

 

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

 

 

 

  1.  

Đào Lâm

TT Yên Thế, H. Lục Yên

-

Đá hoa

Chưa xác định

1,5

 

 

Cty Đông Đô - Bộ QP (GP số: 06/GP-ĐCKS ngày 23/03/2007)}

  1.  

Cốc Há I,II,III

TT Yên Thế, H. Lục Yên

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

90,96 ha

 

+ Cty Đại Hoàng Long – (Cốc Há I, 5,6 ha)

+ Cty TNHH đá cẩm thạch R.K Việt Nam (Cốc Há II, 78,5 ha)

+ Cty CPKS Yên Bái (Cốc Há III, 6,6 ha)

  1.  

Phía Nam Núi Khau Ca

xã An Phú, H. Lục Yên

X: 2431323; Y: 484897

X: 2431323; Y:  485099 

X: 2430701; Y:  484834

X: 2430316; Y: 484858

Đá vôi trắng

Chưa xác định

20 ha

 

 

Công ty Vinavico (20 ha)

  1.  

Thâm Then

Xã Tân Lập, H. Lục Yên

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

53 ha

 

Cty CP ĐT&TV Nam Việt

  1.  

Đá hoa Vĩnh Lạc

 

 

Xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên

 

đá có màu trắng kết tinh, trắng đục, trắng xám, sọc dải, không nứt nẻ, bóng đẹp, đủ tiêu chuẩn đá ốp lát. Tỷ trọng: 2,72 - 2,73 G/cm3; Rn: 724 - 835 kg/cm2

P : 58,7

1,5

26 + 115,6 + 30 = 171,6 ha

 

Cty TNHH Nữ Hoàng: 26 ha (GPsố: 2164/GP – BTNMT/ 1/02/2008); Cty TNHH GRANIDA (khu Đam Đình): 115,6 ha ( GP số: 1197GP-BTNMT/ 09/08/2007). Cty CP ĐTKS Kim Sơn xin TD: 30 ha

  1.  

Đá hoa Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên

Kinh độ:104o 42’ 10"

Vĩ độ: 22o 08’ 10”;

 

Gồm 2 thân: thân số 1 và số 2. Đá vôi bị hoa hoá, kết tinh, phân lớp dày, dạng khối. Độ nguyên khối (0,8 x 0,8 x 0,7)

P: 3.700

 

1,5

 

GPTD số: 1197GP-BTNMT ngày 09/08/2007

  1.  

Đá hoa An Lạc

Xã An Lạc, huyện Lục Yên

Kinh độ: 104o 3632"

Vĩ độ:       22o 1018;

màu trắng; Rnén: 470  -  630 KG/cm2; Độ rỗng: 0,001

P: 4

 

 

1,5

Điều tra trong lập BĐĐC tỷ lệ 1/50.000 (năm 2000)

  1.  

Minh Tiến

Xã Minh Tiến, H. Lục Yên

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

87,4 ha

 

CtyCPTM&DVAn Bình (59,4 ha); Cty CP CK – Thiết bị điện Hà Nội (28 ha)

  1. N

Núi Chuông

Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

7,53 ha

 

CtyTNHH Hùng Đại Dương (7,53 ha)

  1.  

An Phú

Xã An Phú, H. Lục Yên

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

10 ha

 

Cty CP DV & DN Thái Dương

  1.  

Mông Sơn

xã Mông Sơn, huyện Yên Bình

Kinh độ: 104o 5435"

Vĩ độ: 21o 5246;

 

Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng

Chưa xác định

13,7 ha

 

 

HTX Khai thác vận chuyển đá xã Mông Sơn xin TD: 13,7 ha

Thôn Trung Sơn

Xã Mông Sơn – H. Yên Bình

 

Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng

 

10,6 ha

 

 

Cty Cổ phần phát triển: 10,6 ha (GPTD số 213/GP – BTNMT/ 1/02/2008); Minh Tân 2

Mông Sơn

Xã Mông Sơn – H. Yên Bình

 

Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng

 

10 ha

 

 

Xí  XD CN số I- Hải Dương: 10 ha (GP số 929/GP-BTNMT/19/06/2007);

Mông Sơn

Xã Mông Sơn – H. Yên Bình

 

Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng

 

 

 

 

Cty CP TM&SXCN  GP số: 538/GP-BTNMT/ 17/03/2008.

Mông Sơn

Xã Mông Sơn – H. Yên Bình

 

Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng

 

52

 

 

Tổng C/ty Hoà Bình Minh TD: 52 ha;

  1.  

Yên Thắng

Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên

X: 2448754; Y: 4988404

X: 2449027; Y:  498864 

X: 2448322; Y:  499267

X: 2448114; Y: 498800

Đá vôi trắng

Chưa xác định

2,18 ha

-

 

GPTD: 1943/GP – BTNMT ngày 30/11/2007. Cty TNHH XD&TM Phan Xi Păng xin TD: 2,18 ha;

  1.  

Bản Nghè

Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên

 

 

 

28 ha

 

 

Cty TNHH TM Hùng Đại Sơn xin TD: 28 ha

  1.  

Bản Nghè II

Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên

-

-

-

40,7 ha

 

 

Cty CP Luyện Kim và Khai khoáng Việt Đức (40,7ha)

  1.  

Bản Nghè II

Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên

 

 

 

28 ha

 

 

Công ty TNHH thương mại và SX Hùng Đại Sơn (28 ha)

  1.  

Dốc Thẳng

Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

X: 2443767; Y: 475047

X: 2443767; Y: 475429

X: 2443757; Y: 475429

X: 2443757; Y: 475047

Đá vôi trắng

Chưa xác định

15,6 ha

1,5

 

Cty CP Hồng Nam xin thăm dò

  1.  

Làng Lạnh II

Xã Liễu Đô, H. Lục Yên

Kinh độ: 104o 4654"

Vĩ độ:       22o 0531;

Đá sạch; độ gương bóng. Rnén:  729 KG/cm2; tỷ trọng: 2,69 KG/cm3; độ rỗng: 0,011

P: 224

36 ha

1,5

 

C/tyTNHH Chân Thiện Mỹ (KV làng Lạnh II): 36 ha (GPTD số: 04/GP – BTNMT; 13/02/2008) /

Xã Liễu Đô

 

Xã Liễu Đô, H. Lục Yên

 

 

 

35 ha

 

 

Cty CP DV và DN Thái Dương (KV làng Lạnh): 35 ha (GPTD số: 239/GP – BTNMT/3/01/2008);

Xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô, H. Lục Yên

 

 

 

42,68 ha

 

 

C/ty TNHH KT&CB đá Việt Long: 42,68 ha.

Xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô, H. Lục Yên

 

 

 

56,5 ha

 

 

C/ty CP KS&XD Hà Nội: 56,5 ha

Xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô, H. Lục Yên

 

 

 

49,8 ha

 

 

C/ty TNHH khai thác & chế biến đá Tường Phú xin thăm dò 49,8 ha.

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

La Hiên; Quang Sơn

Xã La Hiên, H. Võ Nhai. H. Đồng Hỷ

Kinh độ: 105052’40”

Vĩ độ:       21043’00”

 

Đá vôi ốp lát màu xám hồng. Rnén: 1043  - 2590 KG/cm2. Độ nguyên khối : 0,23 -0,71m3.

C2 + P : 35

 

1,5

 

Đoàn ĐC118 tìm kiếm năm 1992

  1.  

Núi Chúa

H. Phú Lư­ơng

Kinh độ : 105040’52”

Vĩ độ:        21042’2”

Đá gabro; Rn: 1700 KG/cm2

Hệ số mài mòn : 18 - 19

Chưa xác định

 

 

1,5

QH khai thác giai đoạn 2011 – 2020 - CV tỉnh

 

HÀ NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Thung Dược

Xã Thanh Thủy – H. Thanh Liêm

 

Đá vôi sản xuất Cacbonat Canxi công nghệ cao

 

9,2 ha

 

 

Công ty TNHH Hanstar

 

THANH HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Nậm Kiệt

Xã Nam Động, H. Quan Hoá

Kinh độ: 104o55’30”

 Vĩ độ:       20o23’20”

Đá hoa màu trắng hoặc xám tro phân lớp dày.

P: 300

1,5

 

2,5

 

  1.  

Núi Vức

Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn

Kinh độ:105°44’32”

Vĩ độ:      19°45’42”

Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng

C1+ C2+ P: 9,342 (tr. đó: C1+ C2: 1)

1,5

 

 

Viện QH KSTKXD Thanh Hoá tìm kiếm 1987

  1.  

Núi Mầu

Xã Cẩm Vân, H. Cẩm Thuỷ

-

Đá marble màu nâu đỏ; xám xanh; hồng cánh sen; Rnén: 1760 KG/cm2

P: 2,1

 

1,5

 

Viện QH KSTKXD Thanh Hoá tìm kiếm  1987

  1.  

Làng Mực

Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thuỷ

Kinh độ: 105o06’28”

Vĩ độ:      20o18’42”

Đá hoa màu trắng. Mật độ nứt nẻ: 2 - 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2.

P: 4,6

 

 

1,5

Điều tra năm 1989

  1.  

Núi Bền

Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc

Kinh độ:105°45’30”

Vĩ độ:      20°01’09”

Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây

P: 8,922

 

1,5

1,5

Viện QH KSTKXD Thanh Hoá tìm kiếm 1987

 

NGHỆ AN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phá Thung Duộc

Xã Châu Hồng, H. Quỳ Hợp

X: 2145835; Y: 512125

X: 2145885; Y:512253

X: 2145582; Y: 512411

X: 2145507; Y: 512315

Đá vôi trắng

Chưa xác định

31,5 ha

1,5

 

Cty CP XD CT & TM 747

  1.  

Thung Pen

Xã Châu Hồng, Châu Tiến, H. Quỳ Hợp

X: 2147762; Y: 538485

X: 2147601; Y: 538287

X: 2147356; Y: 538103

X: 2147246; Y: 537992

X: 2147165; Y: 537870

X: 2147048; Y: 537930

X: 2147178; Y: 538185

X: 2146918; Y: 538298

Đá vôi trắng

Chưa xác định

36,3 ha

 

 

Cty TNHH Chính Nghĩa xin thăm dò giấy phép TD số 2181/GP – BTNMT, ngày 21/12/2007

  1.  

Thung Phá Nghiến

Xã Châu Tiến - H. Quỳ Hợp

X: 2146836; Y: 540357

X: 2146841; Y: 540720

X: 2147017; Y: 540653

X: 2147041; Y: 540892

X: ;2146450 Y: 541215

Đá vôi trắng

Chưa xác định

58,8ha

 

 

Cty TNHH TM&DV Lam Hồng xin TD. GPTD:1976/GPBTNMT ngày 6/12/2007

  1.  

Thung Phá Líu

Xã Châu Tiến - H. Quỳ Hợp

X: 2147407; Y: 539375

X: 2146958; Y: 539545

X: 2146674; Y: 539395

X: 2146757; Y: 539231

Đá vôi trắng

Chưa xác định

12 ha + 6ha

1,5

 

Cty CP Đồng Tiên xin thăm dò

  1.  

Núi Phá Thăm

Xã Châu Tiến - H. Quỳ Hợp

X: 2146666; Y: 538336

X: 2146739; Y: 538330

X: 2146886; Y: 538395

X: 2146950; Y: 538443

Đá vôi trắng

Chưa xác định

7,39 ha

 

 

Công ty CP Đá á Châu xin thăm dò 7,39 ha

  1.  

Bản Hạt

Xã Châu Tiến – H. Quỳ Hợp

X: 2147078;    Y:54029800

X: 214684500; Y:54037500

X: 214684500; Y:54065300

X: 214702300; Y:54065300

X:214707800; Y: 54094200

X: 214757400; Y:54076900

X:214757400; Y:54051500

Đá vôi trắng

Chưa xác định

Thăm dò 30,4 ha

 

 

Công ty TNHH NN 1 TV Kim loại màu Nghệ Tĩnh

  1.  

Thung Xán

Xã Châu Lộc, Liên Hợp - H. Quỳ Hợp

X: 2143075; Y: 545087

X: 2143380; Y: 545375

X: 2143380; Y: 545722

X: 2142435; Y: 545561

-

Đá vôi trắng

 

 

-

Chưa xác định

 

 

-

- 26,35 ha

 

 

- 18,6 ha

 

 

- Cty CP XK và KT Việt Nam xin TD. GP TD: 1741/GP – BTNMT, ngày 5/11/2007 (26,35 ha)

- Cty Thành Trung xin TD 18,6 ha

  1.  

Mò Nưng

Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp

X:2142644.41;Y:543433.19

X:2143662.43;Y:543567.73

X:2143594.54;Y:543825.40

X:2142599.93;Y:543655.38

Đá vôi trắng

Chưa xác định

25 ha

 

 

C/ty CP khai thác và XNK Thiên Long xin thăm dò 25 ha.

  1.  

Thung Xá

xãm Trung Độ, xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ

-

Đá vôi trắng

Chưa xác định

27,3 ha

 

 

DNTN Lộc Hiền xin thăm dò 27,3 ha khu vực núi Màn Màn và núi Con Chó

  1.  

Thung Cọ

Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp

X: 2143883; Y: 544796

X: 2144171; Y: 545034

X: 2144270; Y: 545220

X: 2144180; Y: 545320

Đá vôi trắng

Chưa xác định

19,5 ha

 

 

Cty CP XD và HTĐT Đất Việt xin thăm dò

  1.  

Thung Điểm

Xã Châu Lộc - H. Quỳ Hợp

X: ;2143990 Y: 545220

X: 2143930; Y: 545350

X: 2143720; Y: 545290

X: 2143700; Y: 545020

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

 

C/ty CP XD và HTĐT Đất Việt xin thăm dò

  1.  

Thung Xánh Tái

Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp

X: 2144787; Y: 544204

X: 214483-;  Y: 544277

X: 2144688; Y: 544797

X: 2144681; Y: 544558

Đá vôi trắng

Chưa xác định

19,5 ha

 

1,5

C/ty CP đá OL Hoàng Gia

  1.  

Kèn Cò Phạt

Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp

X: 2145352.36; Y: 543143.65

X: 2145621.26; Y: 543222.62

X: 2145390.40; Y: 543588.48

X: 2145344.15; Y: 543542.12

X: 2145038.66;Y: 543775.64

X: 2144947.11; Y: 543696.58

X: 2145229.86; Y:543349.29

X:2145354.42; Y:543361.74

Đá vôi trắng

Chưa xác định

13,51 ha

 

 

Công ty cổ phần An Sơn

  1.  

Thung Dên

Xã Châu Cường – H. Quỳ Hợp

X: 2139871; Y: 513430

X: 2140696; Y: 513431

X: 2140695; Y: 514073

X: 2139774; Y: 514072

Đá hoa

Chưa xác định

59,99 ha

 

 

Cty TNHH SX TM DV Liên Hiệp

Giấy phép TD số 1142/GP – BTNMT, ngày 20/9/2007

  1.  

Thung Nậm và Thung Hẹo

Xã Châu Cường – H. Quỳ Hợp

X: 2139700; Y: 514720

X: 2139700; Y: 514995

X: 2139060; Y: 514995

X: 2139810; Y: 514820

Đá hoa

Chưa xác định

24,91 ha

 

 

Cty TNHH Đá Phủ Quỳ

Giấy phép TD số 1219/GP – BTNMT, ngày 14/8/2007

  1.  

Thung Phá Líu

Xã Châu Tiến, H. Quỳ Hợp

 

Đá hoa

Chưa xác định

12 ha

 

 

Cty CP Đồng Tiến xin TD số: 95/GP – BTNMT 16/01/2008

  1.  

Bản Duộc

Xã Liên Hiệp, H. Quỳ Hợp

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

63,11 ha

 

1,5

Tổng Cty TM&DV – Bộ GTVT

  1.  

Châu Quang

Khu Tây Bắc

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

36 ha

 

1,5

DN TN Trung Hải xin TD 36 ha

  1.  

Thung Thom

Xã Châu Cường, H. Quỳ Hợp

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

 

 

23 ha

Cty CP TV&KT KS Miền Tây

  1.  

Xã Châu Cường

Xã Châu Cường,H. Quỳ Hợp

X: 214176626; Y:53944482

X: 214176626; Y:54067431

X:214091743; Y:54067516

X:214091743;; Y:54037133

X:214139643; Y:54037133

X:214139643;; Y:53968243

X:214121193; Y:53968243

X:214121193;; Y:53944482

Đá vôi trắng

Chưa xác định

64,45 ha

 

 

Công ty TNHH Long Vũ

  1.  

Thung Xền Xén

Xã Châu Lộc, H. Quỳ Hợp

 

 

 

22 ha

 

 

Cty CP SX&TM Quang Long

  1.  

Núi Phá Bang

Thung Hang Cảng

Xã Châu Lộc, H. Quỳ Hợp

X: 2144166.07 -2143959.61

Y: 545828.48 - 45703.74

Đá vôi trắng

Chưa xác định

11,3 ha

 

 

C/ty Cổ phần Trung Đức xin thăm dò

  1.  

Đá vôi trắng xã Liên Hợp

xã Liên Hợp, H. Quỳ Hợp

X: 2145.037 - 2144.754

Y: 544.696 - 544.633 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

40,02 ha

 

 

Công ty Cổ phần Khoáng sản Hà An xin thăm dò 40,02 ha

  1.  

Thung Hung

xã Châu Tiến, H. Quỳ Hợp

X: 2147.063 - 2147.490

Y: 538.652 - 539155

Đá vôi trắng

Chưa xác định

10,97 ha

 

 

C/ty Cổ phần Thương mại quóc tế và Tư vấn đầu tư INVECON xin thăm dò 10,97 ha

  1.  

Thung Cọ (trong)

Xã Liên Hợp, H. Quỳ Hợp

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

-14,91 ha

- 29,7 ha

-

 

- Công ty CP An Lộc

- C/ty TNHH Đức Ân

  1. T

Thung Phá Bàng

Xã Châu Hồng, H. Quỳ Hợp

 

Đá vôi trắng

Chưa xác định

25,4 ha

 

 

Công ty TNHH Đông Hợp

  1.  

Kẻ Bục

Xã Đồng Văn - H. Tân Kỳ

-

Đá vôi trắng

Chưa xác định

32 ha

1,5

 

C/ty CP Kim Việt xin thăm dò 32 ha

  1.  

Lèn Bút

Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ

X: 2121543; Y: 533726

X: 2121689; Y: 553809

X: 2121409; Y: 544201

X: 2121506; Y: 544300

X: 2121557; Y: 544512

X: 2121262; Y: 544562

Đá vôi trắng

Chưa xác định

18,86 ha

 

 

C/ty TNHH Tín Hoằng xin thăm dò.; GP TD: 1663/GP – BTNMT, ngày 26/10/2007

 

  1.  

Lèn Kẻ Bút

Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ

X: 2122036.58; Y: 553754.11

X: 2121752.60; Y:553874.39

X: 2121691.13; Y:553807.61

X: 2121432.48; Y:553482.23

X: 2121488.05; Y:553361.36

X: 2121950.50; Y: 553457.55

X:2122036.84; Y: 553671.73

Đá vôi trắng

Chưa xác định

18,84 ha

 

 

Công ty CP hóa chất Minh Đức

Như trên

Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ

-

Đá vôi trắng

Chưa xác định

18,7 ha

 

 

- C/ty CP dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu

Như  trên

Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ

X: 2120274; Y: 529044

X: 2120481; Y: 529035

X: 2120724; Y: 529971

X: 2120599; Y: 529423

X: 2120468; Y: 529478

X: 2120434; Y: 529229

Đá vôi trắng

Chưa xác định

12,36 ha

 

 

- Công ty cổ phần Miền Tây

  1.  

Thung Mây

Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ

X: 2120168; Y: 544225

X: 2120475; Y: 544553

X: 2120328; Y: 544658

X: 2120228; Y: 544568

X: 2119651; Y: 544372

X: 2119691; Y: 544250

Đá vôi trắng

Chưa xác định

17,65 ha

 

 

C/ty TNHH Hoàng Danh xin thăm dò. GPTD số 1664/GP – BTNMT, ngày 26/10/2007

  1.  

Thung Có

Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ

-

Đá vôi trắng

Chưa xác định

25 ha

 

 

C/ty CP TM Kim Vinh xin thăm dò

  1.  

Thung Lộ

Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ

-

Đá vôi trắng

Chưa xác định

21,83 ha

 

 

C/ty TNHH SX&TM QT Vũ Hoàng

 

Như trên

Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ

X: 212207986; Y:54170244

X: 212241513; Y:54201533

X:212255933; Y:54233112

X: 212194799; Y:54231457

X; 222196164; Y:54189270

Đá vôi trắng

Chưa xác định

27,28 ha

 

 

Công ty CP ĐT và PT TN Việt Nam

 

  1.  

Thung Lăng

Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ

X: 2122658.67; Y: 541914.37

X:2122807.60; Y:542158.12

X:2123228.36; Y: 541906.76

X: 2123102.97; Y: 541764.95

Đá vôi trắng

Chưa xác định

11.08 ha

 

 

Công ty cổ phần và Đầu tư du lịch sinh thái.

  1.  

Trung Độ

Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ

-

Đá vôi trắng

Chưa xác định

43,3 ha

1,5

 

 

C/ty CP Kim Việt xin TD 43,3 ha

  1.  

Thung Vượt

Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ

X: 2123922; Y: 542555

X: 2124065; Y: 542740

X: 2123645; Y: 543033

X: 2123481; Y: 542878

Đá vôi trắng

Chưa xác định

12 ha

1,5

 

C/ty CP Sơn Nam xin thăm dò 12 ha

  1.  

Thung Tờm

Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ

X: 2121830; Y: 540401

X: 2121983; Y: 540482

X: 2121893; Y: 540712

X: 2121806; Y:540683

Đá vôi trắng

Chưa xác định

7,39 ha

 

- 8,25 ha

 

 

- C/ty TNHH Phú Thương xin TDò 7,39 ha

- C//y CP NACONEX xin thăm dò 8,25 ha.

  1.  

Lèn Bác

xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ

X: 2124084; Y: 542733

X: 2124172; Y: 543107

X: 2123976; Y: 543260

X: 2123731; Y: 543262

X: 2123643; Y: 543041

Đá vôi trắng

Chưa xác định

17,2 ha

 

 

Công ty TNHH Kiều Phương xin thăm dò 17,2 ha

  1.  

Núi Phu Loi

Huyện Tân Kỳ

X: 2117150; Y: 504650

X: 2117200; Y: 506000

X: 2113050; Y: 506000

X: 2114750; Y: 504650

Đá granit biotit hạt nhỏ màu trắng xám, lốm đốm đen, nâu cánh gián

P: 5

 

1,5

 

 

  1.  

Bản Lưu

Xã Lưu Kiền - H. Tương Dương

X: 2131064; Y: 460532

X: 2131310; Y: 460865

X: 2120652; Y: 461325

X: 2130415; Y: 461032

Đá granit có ban tinh màu hồng, hạt nhỏ sáng màu vân hoa đẹp

Chưa xác định

TD 32 ha

 

1,5

C/ty CP Đồng Sơn xin thăm dò 32 ha

  1.  

Lưu Kiền

Xã Lưu Kiền – H. Tương Dương

X: 2129704.50;Y:460767.27

X:2131070.39; Y:459735.90

X:2131630.16; Y:460498.32

X:2131282.54; Y460751.88

X:2131072.72;Y: 460463.21

X:2130065.17; Y:461240.64

Đá granit có ban tinh màu hồng, hạt nhỏ sáng màu vân hoa đẹp

Chưa xác định

Thăm dò

115,6 ha

 

 

Công ty Cổ phần Tổng công ty Vật tư Nông nghiệp Nghệ An

  1.  

Lưu Kiền – Cửa Rào

H. Tương Dương ,

H. Kỳ Sơn

 

Đá granit

Chưa xác định

-

 

 

Thăm dò

  1.  

Eo Cát

(Đồi Mồ Cối)

Tân Xuân - H. Tân Kỳ

X: 2123862.7;Y: 557555.4

X: 2124078.9; Y: 558225.3

X: 2124010.2; Y: 558356.8

X: 2124124.1; Y: 558554.0

X: 2123879.0; Y: 558683.8

X: 2123599.2; Y: 557890.8

X: 2124527.7; Y: 559236.8

X: 2124527.8; Y: 559346.3

X: 2124429.5; Y: 559346.9

X: 2124429.4; Y: 559237.4

Đá vôi trắng

Chưa xác định

(29,8 + 1,0) ha

 

 

Tổng cụng ty Đụng Bắc - Bộ Quốc phũng 2 khu vực: 129,8 ha và 21,0 ha

 

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bát Sơn

Xã Lộc ĐIền, H. Phúc Lộc

 

Đá gabro

Chưa xác định

 

65,5 ha

 

 

C/ty CP Vạn Xuân xin TD 65,5 ha

 

QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đá Tịnh

Xã Quế Thuận – H. Quế Sơn

Kinh độ: 1080 15’ 03” Vĩ độ:       150 41’ 44”

Granit màu hồng xám phớt xanh; màu hồng đốm đen; xanh lục sặc sỡ. Rnén: 1,635 – 2,244 KG/cm2

Tổng: 20,53; tr.đó: C2: 7,43; P: 13,1

1,5

 

 

Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996.

  1.  

Chu Lai

Xã Tam Nghĩa – H. Núi Thành

Kinh độ: 1080 42’ 54” Vĩ độ:       150 22’ 38”

Granit màu loang lổ da báo; và vằn vện dạng dải sọc liên tục. Rnén: 1949 – 2345 KG/cm2.

Tổng: 48,95; tr.đó: C2: 11,47; P: 37,48

 

 

1,5

Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996.

  1.  

Núi Ong

xã Đại Nghĩa & Đại Hiệp, H. Đại Lộc

-

-

-

 

128 ha

 

Công ty CP Quảng Cường xin thăm dò 128 ha

 

BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

An Trường

Xã An Nhơn – H. An Nhơn

Kinh độ:108048’-109001; Vĩ độ: 13048’ - 13051’’

Đá granit màu đỏ; đỏ hồng; độ thu hồi khối: 37%

C1+ C2: 0,34

1,5

 

 

Công ty TNHH Hoàng Cầu thăm dò 21,6 ha năm 2003

  1.  

Phú Hà

Xã Mỹ Đức – H. Phù Mỹ

Kinh độ: 109006’10’’

Vĩ độ:       14022’40’

Đá gabro hạt thô nhiều tinh thể granat và hoblen kích thước lớn

P: 936

 

 

1,5

Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1: 25.000

  1.  

Núi Dung và Núi Ông Dâu

Xã Nhơn Tân – H. An Nhơn

Kinh độ:109001’-109013’; Vĩ độ: 13047’ - 13050’’

Granit; granosyenit màu đỏ và hồng; hạt vừa đến thô.

Điểm khoáng sản

 

1,5

 

C/ty SX VLXD & XD An Nhơn khai thác từ năm 1991. Cty LD XK đá Bình Định KT 14,4 ha

  1.  

Canh Vinh

Xã Canh Vinh – H. Vân Canh; Xã Phước Thành –

H. Tuy Phước

Kinh độ: 109002’03’’ – 109006’10’’ ; Vĩ độ: 13044’22’’ -13046’12’’

Granit; granosyenit,granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươI; hồng thẫm. V: 40 - 45. Rnén: 802 KG/cm2

Tổng: 83.3; tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4

22,19 ha

1,5

 

Công ty TNHH XD Thuận Đức

 

PHÚ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Núi Hương

Xã Hoà Định Tây – H. Tuy Hoà

Kinh độ: 109010’30

Vĩ độ:      13001’30”;

Đá Granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2.

P: 180

 

1,5

 

LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994

  1.  

Lãnh Tú

Xã Xuân lãnh – H. Đồng Xuân

Kinh độ: 10900338

Vĩ độ:    1302818;

Đá Diorit mầu xám đen chấm trắng. Rnén: 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3. Độ rỗng: 1

P: 53

 

 

1,5

Điều tra năm 1999. đang khai thác.

  1.  

Xuân Lâm

Xã Xuân Lâm, H.Sông Cầu

 

Đá granit

Chưa xác định

10,5 ha

 

 

DNTN Thành ý xin TD 10,5 ha

 

 

KHÁNH HOÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tân Dân I

Xã Vạn Thắng – H. Vạn Ninh

Kinh độ: 10904435”

Vĩ độ:      1204435”

Đá granit hocblen; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối: 0,5 – 1 m3; độ thu hồi: 25 – 30

P: 50

13,21 ha

 

1,5

C/ty Cổ phần VLXD Khánh Hòa đã thăm dò một phần mỏ (C1+ C2: 4,037 triệu m3), đang xin CP khai thác 13,21 ha

  1.  

Tân Dân II

Xã Vạn Thắng – H. Vạn Ninh

Kinh độ: 109016’48”

Vĩ độ:      12044’50”

Đá granit biotit sáng màu có điểm ban tinh fenspat hồng; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2

P: 15

1,5

 

1,5

- Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994

  1.  

Cây Tra

Chân núi phía Bắc Đèo Cả

Kinh độ: 109021’15”

Vĩ độ:      12056’00’’

Đá granit màu xám trắng; cấu tạo khối; ít bị nứt nẻ; V ~ 0,5 m3; độ thu hồi 25; Rnén: 1050 KG/cm2

P: 30

 

1,5

 

Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980

  1.  

Hảo Sơn

Phía Bắc Đèo Că

Kinh độ: 109022’30”

Vĩ độ:      12054’20’’

Đá granit hocblen có màu xám trắng hơi phớt hồng; xám xanh trắng; độ nguyên khối: 0,5 – 1 m3; độ thu hồi: 25 – 30%

P > 1.000

 

1,5

 

Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980

  1.  

Núi Đạn

Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh

Kinh độ: 109008’54””

Vĩ độ:       12040’43”

Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 - 1730 KG/cm2

 28,124 (C1: 0,424; C2: 3,74; P1: 23,96)

1,5

 

1,5

Cty TNHH Sao Biển – Khánh Hoà thăm dò năm 2000

  1.  

Suối Tiên

Xã Suối Tiên, H. Diên Khánh

X: 1351284;Y: 284975

X: 1351358;Y: 285099

X: 1351232;Y: 285371

X: 1351068;Y: 285327

Đá granit

Chưa xác định

5,46 ha

 

 

Cty CP chế biến gỗ Việt Đức

GPTD số: 2336/BTNMT - ĐCKS ngày16/9/2007

  1.  

Thôn Cây Sung

xã Diên Tân, H. Diên Khánh

X: 1352638; Y: 582001

X: 1352579; Y: 582302

X: 1352110; Y: 582545

X: 1351995; Y: 582315

X: 1352256; Y: 582163

X: 1352354; Y: 581925

Đá granit

Chưa xác định

20 ha

 

 

C/ty TNHH Bách Việt  thăm dò 20 ha.

 

ĐĂKLẮK

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Chư  Phốt

Xã EaSol - H. Ea Hleo

X: 1.472.884;Y:475.706

X:1.472.884;Y: 476.006

X:1.471.994;Y:476.006

X:1.471.994;Y:476.556

X:1.471.694;Y476.556

X:1.471.694;Y:475.706

Đá granit

Chưa xác định

TD 51 ha

 

 

C/ ty cổ phần Sông Đà Ban Mê

  1.  

Chư Phốt

Xã EaSol - H. Ea Hleo

X: 1471000 - 1473000

Y: 0204000 -  0206000

Đá granit

Chưa xác định

35,4 ha

 

 

Lâm trường EaHLeon thăm dò

  1.  

Chư Phốt

 

Xã EaSol - H. Ea Hleo

 

X: 1475150; Y:204563

X:1475150; Y:205418

X:1474550; Y:205639

X:1474550; Y: 204932

Đá granit

Chưa xác định

 

46,9 ha

 

 

 

 

 

Công ty CP xây dựng Trung Nam

 

Buôn Rơ kai B

Xã Krông Nô - H. Lăk

X: 1350725; Y: 188450

X: 1351195; Y: 189425

X:1350725; Y: 190170

X:1350280; Y: 190170

X: 1350280; Y:188450

117 ha

 

 

 

LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đạ R’ Sal

Đạ R’ Sal, H. Đam Rông

X: 1347253; Y:0543007

X:1347253; Y:0544007

X:1345456;  Y:0544007

X:1345456; Y:0543007

đá granit

Chưa xác định

180 ha

 

 

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và KT mỏ Nam Hà

 

BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Suối Kiết và Tân Lập (Núi Đen)

Xã Suối Kiết, H.Tánh Linh; xã Tân Lập, H. Hàm Thuận Nam 

 

 

 

88,2 ha

 

 

Công ty Cổ phần Rạng Đông xin thăm dò 88,2 ha

  1.  

Núi Kên Kên

Xã Phong Phú – H. Tuy Phong

X: 1249651; Y: 244303

X: 1249438; Y: 244845

X: 1249438; Y: 245242

X: 1249096; Y: 245242

X: 1249286; Y: 244845

X: 1248864; Y: 244845

X: 1248864; Y: 243992

Đá granit

Chưa xác định

59 ha

 

 

Công ty TNHH đầu tư phát triển thương hiệu Đất Việt

  1.  

Đa Giai

Xã Bình Tân, Sông Lũy huyện Bắc Bình

 

 

 

TD 30 ha

 

 

Công ty TNHH Kim Tài Phát

 

NINH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Giếng Nắp

Xã Vĩnh Hải – H. Ninh Hải

Kinh độ: 109°09'29"

Vĩ độ:       11°37'26"

Granit màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2.

12; trong đó: C2: 3,3; P: 8,7

 

 

1,5

LĐ ĐC Trung Trung Bộ  thăm dò 2002

  1.  

Quảng Sơn

TT. Tân Sơn, H. Ninh Sơn

Kinh độ: 108°49'13"

Vĩ độ:       11°47'19"

Đá gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 - 1790 KG/cm2.

 2,414 (tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014)

 

1,5

 

LĐ ĐC Trung Trung Bộ khảo sát năm  2002

  1.  

Bàu Ngữ

Xã Phước Dinh – H. Ninh Phước

Kinh độ: 108°56'13"

Vĩ độ:      11°27'05"

Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. Rnén: 1200-1900 KG/cm2.

5,047; tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35

 

 

1,5

LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002

  1.  

Hòn Giồ

Xã Nhơn Hải - H. Ninh Hải

X: 1285725; Y: 292425

X: 1285900; Y: 292540

X: 1285500; Y: 292770

X: 1285145; Y: 293125

X: 1285050; Y: 292920

Đá granit

Chưa xác định

1,5

 

 

Cty TNHH Tân Sơn Hoa Cương (20ha)

  1.  

Tân Mai

Xã Vỹnh Hải – h. Ninh Hải

-

-

-

Thăm dò

 

 

-

  1.  

Chà Bang

Xã Phước Nam, H. Ninh Phước

 

Đá granit

Chưa xác định

 

 

 

  • Số 1182/BXD-VLXD – 5/06/2007
  • Số 584/BXD-VLXD – 3/04/2008 (1 mỏ 10 ha của Cty CP XD Ninh Thuận)
  1.  

Núi Mavieck

Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước

 

Đá granit

Chưa xác định

 

 

 

 

 

TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tân Hòa

Xã Tân Hòa – H. Tân Châu

X: 1283300; Y:649950

X:1283300;Y:650900

X:1282800;Y:650900

X:1282800;Y:649950

X:1283925;Y:547799

X:1283925;Y:548749

X:1283423; Y:548749

X:1283423;Y:547799

Đá granit

Chưa xác định

 TD

100 ha

 

 

 

 

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Thanh Lương

Xã Minh Tâm – H. Bình Long

-

Đá vôi sản xuất Alumin

-

 

 

 

Tập đoàn Than và KS VIệt Nam

 

ĐỒNG NAI

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Hang Dơi

xã Gia Canh, H. Định Quán

-

Đá granit

Chưa xác định

3,5 ha

 

 

Công ty Dệt Phong Phú

  1.  

Núi Đội 1

xã Gia Canh, H. Định Quán

-

Đá granit

Chưa xác định

3,7 ha

 

 

Công ty Dệt Phong Phú

 

BR - VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bao Quan

Xã Hội Bài, H. Tân Thành

Kinh độ: 107°07’10”

Vĩ độ:      10°32’35”

Đá Granit màu hồng; phớt hồng.V > 1m3. Rnén: 1154-1566 KG/cm2.

22

 

 

1,5

C/ty phát triển KS 6 điều tra năm 1994

 

AN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Núi Cấm

Xã An Hảo – H. Tịnh BIên

Kinh độ: 104059'40"

Vĩ độ:      10027'50"

Đá Granit . Rnén: 1578 – 1687 KG/cm2. V: 1 – 2,5 m3.

2.918 (tr. đó: C2: 100; P: 2.818)

1,5

 

1,5

Liên doanh Latina đang khai thác mỏ Đông Nam

  1.  

Núi Dài nhỏ

Xã An Phú – H. Tịnh Biên

Kinh độ: 104059'00"

Vĩ độ:      10036'13"

Rnén: 1333 KG/cm2.

383 (tr.đó: P: 357; C1: 13; C2: 13)

 

1,5

 

C/ty LD Latina đang KT; 1/2 núi nằm trong KV cấm – CV tỉnh

  1.  

Tà Lọt

Xã An Hảo – H. Tịnh Biên

-

-

 

3,12 ha

 

 

Cty Xây lắp An Giang

 

 

Bổ sung
nhayPhụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 152/2008/QĐ-TTg được bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 45/QĐ-TTg (Theo Khoản 2 Điều 1)nhay

PHỤ LỤC III

QUY HOẠCH KHAI THÁC CÁC MỎ KHOÁNG SẢN VÀ CÁC CƠ SỞ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên cơ sở khai thác chế biến

Công suất

Tên mỏ khai thác

Quy hoạch trữ lượng khai thác

Vốn đầu tư

Ghi chú

Ghi chú: - Bao gồm các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.

 

I. CAO LANH

(1.000 T/N)

-

(TRIỆU TẤN)

(TỶĐỒNG)

 

 

Giai đoạn đến năm 2010:

100

-

9

55

 

1

Cụm khai thác & chế biến tại Phú Thọ

20

- Dốc Kẻo - H. Hạ Hoà (P: 3,44 triệu tấn).

- Láng Đồng - H .Thanh Sơn.

9

50

 

2

Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Ninh

30

- Cao lanh Pyrofilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, H. Hải Hà  

3

15

Cho SX vật liệu chịu lửa và XK

3

Cụm khai thác & CB tại Bình Phước

50

- ấp 2 xã Minh Long, H. Chơn Thành (27,5 ha) - C ty TNHH SX TM Hoàng Oanh

- ấp 6 xã Minh Hưng, H. Chơn Thành (75,6 ha) - Công ty TNHH KT CB Khoáng sản KL ấp 6 xã Minh Hưng.

4

30

 

 

Giai đoạn 2011 – 2015:

100

-

10

60

 

4

Cơ sở khai thác & CB tại Thái Nguyên

50

- Phương Nam, Xã Phú Lạc, H. Đại Từ, Thái Nguyên: P: 36 tr. tấn

5

30

 

5

Cụm khai thác & chế biến tại Bình Phước

50

- ấp 1 xã Minh Long, H. Chơn Thành (49 ha)

- ấp 3 xã Minh Thành, H. Bình Long (19 ha)                           

- ấp 5 xã Minh Hưng, H. Chơn Thành (125,6 ha)

5

30

 

 

Giai đoạn 2016 – 2020:

20

-

2

10

 

6

Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Ninh

20

- Cao lanh Pyrofilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, H. Hải Hà  

2

10

 

 

Tổng cộng đến năm 2020

220

-

21

125

 

 

II. ĐẤT SÉT TRẮNG

(1.000 T/N)

 

(TRIỆU TẤN)

(TỶ ĐỒNG)

 

 

Giai đoạn đến năm 2010:

200

-

4,335

90

 

  1.  

Cụm KT & CB tại H. Chí Linh, Hải Dương

140

 

- Mỏ Trúc Thôn, xã Cộng Hòa, H. Chí Linh

(Phần mỏ đã được thăm dò, đang KT có trữ lượng 5,343 triệu tấn)

1,182

60

 

Công ty CP Trúc Thôn 24,28 ha

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại H. Sóc Sơn, Hà Nội

 

60

 

- Gò Chai, xã Hiền Ninh, H. Sóc Sơn (P: 1,182 triệu tấn)

- Nội Bài, xã Phú Minh, H. Sóc Sơn (P: 0,63 triệu tấn)

- Gia Lông, xã Minh Trí, H. Sóc Sơn (P: 0,711 triệu tấn)

-  Phúc Hạ, xã Hồng Kỳ, H. Sóc Sơn (P: 0,63 triệu tấn)

3,153

30

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

120

-

6

90

 

  1.  

Cụm khai thác & CB tại Quảng Ninh

40

- Yên Thọ, T.T Mạo Khê, H. Đông Triều (A + B + C1: 2,93 triệu tấn)

2

30

 

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại TP Hồ Chí Minh

40

 

- Đông Ba, xã Tân Thới, H. Thủ Đức (P: 3,132 triệu tấn) 

 

2

30

 

 

  1.  

Cụm khai thác & CB tại Bình Dương

40

 

- ống Quế, xã Tân Định, H. Bến Cát (P: 1 triệu tấn) 

- Bến Cát, T.T. Phước Mỹ, H. Bến Cát (P: 1 triệu tấn)

2

30

 

 

 

Giai đoạn 2016 - 2020

330

-

16,7

150

 

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Bình Dương.

 

230

 

- Hòa Thành, xã Bình Chuẩn, H. Thuận An (P: 5 triệu tấn)

- Thuận Giao, xã Thuận Giao, H. Thuận An (P: 1 triệu tấn)

- Chánh Trung, Thị xã Thủ Dầu Một (C2: 3,5 triệu tấn)

- Đất Cuốc, H. Tân Uyên (C1: 3 triệu tấn)

12,5

100

 

 

  1.  

Cụm khai thác & CB tại Đồng Nai

100

- Hang Nai, xã Phước An, H. Long Thành (C2: 4,5 triệu tấn)

4,5

50

 

 

Tổng cộng đến năm 2020

650.000

-

27

330

 

 

III. FENSPAT

(1.000 T/N)

 

(TRIỆU TẤN)

(TỶĐỒNG)

 

 

Giai đoạn đến năm 2010:

680

-

26,6

250

 

  1.  

Cụm  khai thác & chế biến tại Vĩnh Phúc

130

(CS hiện có: 70)

- Khu Khán, Đồng Khèn, xã Quang Sơn, H. Lập Thạch 

- Hình Nhân, xã  Tân Lập - H. Lập Thạch

- Đồng Găng,  xã Quang Yên - H. Lập Thạch

- Đồi Ba, xã Đồng Quế - H. Lập Thạch

5

50

 

 

Đầu tư mở rộng

  1.  

Cụm KT & CB tại Thái Nguyên

200

- Phú Lạc, H. Đại Từ

7,5

70

 

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Phú Thọ

150 (CS hiện có: 100)

- Dốc Kẻo xã Ấm Hạ và xã Hương Xạ, H. Hạ Hoà

- Yên Kiện, xã Yên Kiện, H. Đoan Hùng.

6,6

60

 

Đầu tư mở rộng

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Nam

200 (CS hiện có: 150)

 

 

- Đại Lộc, xã Đại Hiệp; Đại Nghiã  -  H. Đại Lộc

- Lộc Quang, xã Đại Đồng – H. Đại Lộc

- Phú Toản, xã Thăng Phước – H. Thăng Bình

- Chiagan, xã Quế Hiệp, H. Quế Sơn

- Bến Kẽm, H. Quế Sơn.

7,5

70

Đầu tư mở rộng

 

Giai đoạn 2011 - 2015

375

-

14

140

-

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Bình

100

- Cự Nẫm - H. Bố Trạch

- Khương Hà - H. Bố Trạch

3,7

40

Đầu tư mới

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Ngãi

200 (CS hiện có: 50)

- Mỏ Cà Đáo – H. Sơn Hà

- Mỏ Nước Đang - H. Ba Tơ

- Làng Diều - H. Ba Tơ:

7,5

70

Đầu tư mở rộng

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Đăk Lăk

75 (CS hiện có:  25)

- Ea Kbo – H. Eakar

- Ea Knop – H. Eakar

2,8

30

Đầu tư mở rộng

 

Giai đoạn 2016 - 2020

510

-

19,4

195

-

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Lào Cai

100 (CS hiện có: 230)

- Bản Phiệt, Bản Cầm; Phong Hải; Thái Niên, H. Bảo Thắng

- Văn Bàn, H. Văn Bàn

- Bản Quẩn, H. Bảo Thắng

- Làng Mạ, TT Khánh Yên, H. Văn Bàn

- Sơn Mãn, Xã Vạn  Hoà, TX Lào Cai

- Lương Sơn, Xã Lương Sơn, H. Bảo Yên.

3,75

40

Đầu tư mở rộng

  1.  

Cụm  khai thác & chế biến tại Vĩnh Phúc

50  (CS hiện có: 200)

 

- Khu Khán, Đồng Khèn, xã Quang Sơn, H. Lập Thạch 

- Hình Nhân, xã  Tân Lập, H. Lập Thạch

- Đồng Găng, xã Quang Yên, H. Lập Thạch

- Đồi Ba, xã Đồng Quế - H. Lập Thạch

2

20

 

 

Đầu tư mở rộng

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Nam

100 (CS đã đầu tư: 350)

 

 

- Đại Lộc, xã Đại Hiệp; Đại Nghiã  -  H. Đại Lộc

- Lộc Quang, xã Đại Đồng – H. Đại Lộc

- Phú Toản, xã Thăng Phước – H. Thăng Bình

- Chiagan, xã Quế Hiệp, H. Quế Sơn

- Bến Kẽm, H. Quế Sơn.

3,75

40

Đầu tư mở rộng

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại Bình Định

200 (CS hiện có: 100)

- Núi Heo Du, H. Hoài Ân

- Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh

- Vĩnh Thịnh, H. Vĩnh Thạnh

7,5

70

Đầu tư  mở rộng

  1.  

Cụm khai thác & chế biến tại  An Giang

60

- Thới Thuận, xã Thới Sơn, H. Tịnh BIên

- Bà Đội, Núi Bà Đội, xã An Hảo, H Tịnh Biên

2,4

25

Đầu tư mới

 

Tổng cộng đến năm 2020

1.565

-

60

585

 

 

IV. CÁT TRẮNG

(1.000 T/N)

-

(TRIỆU TẤN)

(TỶĐỒNG)

 

 

Giai đoạn đến năm 2010:

250

-

9

12,5

 

1

Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Bình

100

Mỏ cát Ba Đồn, xã Quảng Phương - H. Quảng Trạch (P: 10 tr. tấn)

3,6

5

 

2

Cơ sở khai thác & CB tại TT – Huế

150

Mỏ cát Cầu Thiềm,  xã Điền Hoà  - H. Phong Điền (P: 49,1 tr. tấn)

5,4

7,5

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

500

-

18

25

 

3

Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Bình

100

Mỏ cát Ba Đồn, xã Quảng Phương - H. Quảng Trạch. Trữ lượng còn lại:  6,4 triệu tấn.

3,6

5

Đầu tư mở rộng

4

Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Nam

200

Mỏ cát Kỳ Khương, Đông Nam thị xã Tam Kỳ (P: 47 triệu tấn)

7,2

10

 

6

Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận

100

Mỏ cát Cây Táo (Hồng Liêm), xã Hồng Liêm – H. Hàm Thuận Bắc. (P: 21 triệu tấn)

3,6

5

 

7

Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận

100

Mỏ cát Tân Thắng 1,  xã Tân Thằng – H. Hàm Tân (P: 6 triệu tấn)

3,6

5

 

 

Giai đoạn 2016 - 2020

200

-

7,2

10

 

8

Cơ sở khai thác & CB tại TT – Huế

100

Mỏ cát Cầu Thiềm,  xã Điền Hoà  - H. Phong Điền. Trữ lượng còn lại: 43,7 triệu tấn.

3,6

5

Đầu tư mở rộng

9

Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận

100

Mỏ cát Dinh Thầy, xã Tân Hải – TX. LaGi (P: 20,7 triệu tấn) - C/ty CP VLXD và KS Bình Thuận đã được CP thăm dò

3,6

5

 

 

Tổng cộng đến năm 2020

950

-

34,2

47,5

 

 

V. ĐÔLÔMIT

(1.000 T/N)

 

(TRIỆU TẤN)

(TỶĐỒNG)

 

 

Giai đoạn đến năm 2010:

50

-

3

5

 

1

Cơ sở khai thác và CB tại Ninh Bình

50

Phú Sơn, xã Phú Sơn – huyện Nho Quan ( P: 251,6 triệu tấn).

3

5

-

 

Giai đoạn 2011 – 2015:

50

-

3

5

 

2

Cơ sở khai thác và CB tại Ninh Bình

50

Phú Sơn, xã Phú Sơn – huyện Nho Quan (còn lại P: 248,6 tr. tấn) .

3

5

Đầu tư mở rộng

 

Tổng cộng đến năm 2020

100

-

6

10

-

 

VI. ĐÁ KHỐI

(1.000 M3/N)

 

(TRIỆU M3)

(TỶĐỒNG)

 

 

Giai đoạn đến năm 2010:

100

-

15

56

 

  1.  

Tại Yên Bái:  + 03 cơ sở  khai thác

 

 

                      + 01 cơ sở khai thác

 

+ CS mỗi cơ sở: 5



+ CS:

- Yên Thắng, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên.

- Liễu Đô, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (P: 224 triệu m3).

- Núi Chuông, xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên.

- Thôn 3 xã An Phú – H. Lục Yên

+ Thôn Trung Thành, xã Minh Tiến, H. Lục Yên (trữ lượng cấp 122: 7,78 tr. m3; tài nguyên cấp 333: 3,25 tr. m3; C/ty TNHH Quảng Phát đã thăm dò và đang được Cục Địa chất & KS làm các thủ tục để cấp phép khai thác 8,89 ha).

- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.

0,75

0,75

0,75

+ QH diện tích khai thác: 8,89 ha

9

 

 

-

C/ty TNHH XD và TM PhanXiPang (2,18 ha tại thôn Đồng Phú);

C/ty TNHH TM và SX Hùng Đại Dương (5,21 ha tại Núi Chuông);.

C/ty CP Đá quý vàng Yên Bái (4,44 ha tại xã Liễu Đô);

DNTN DV SX trồng rừng 327 (4,92 ha tại thôn3 xã An Phú).

  1.  

Tại Bắc Kạn: 01 cơ sở khai thác

10

 

Thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể.

1,5

6

Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương

  1.  

Tại Thanh Hoá: 3 cơ sở khai thác

CS mỗi cơ sở: 10.

Tổng CS: 30

- Làng Mực, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thuỷ (P: 4,6 triệu m3).

- Nậm Kiệt, xã Quan Đông, huyện Quan Hoá (P: 300 triệu m3).

- Núi Vức, xã Đông Vinh, huyện Đông Sơn (P: 9,342 triệu m3).

1,5


1,5
 

1,5

18

Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương

  1.  

Tại Ngệ An:

 

 

- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.

 

 

 

  1.  

Tại Quảng Nam: 1 cơ sở khai thác

10

- Núi Đá Thể, xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên – C/ty Đầu tư phát triển XD – Bộ Xây dựng khai thác 16,7 ha

1,5

5

 

  1.  

Tại Khánh Hoà: 4 cơ sở KT

CS mỗi cơ sở: 5

Tổng CS: 25

- Tân Dân I, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 50 triệu m3).

- Tân Dân II, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 15 triệu m3).

- Núi Đạn, xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh (C1 + C2 + P: 28,124 tr. m3).

0,75

0,75
 

0,75

8

Núi  Tân Dân (131 ha) gồm cụng ty MINEXCO  (6,86 ha);

C/ty CP VLXD Khánh Hòa 13,21 ha; C/ty TNHH 1 thành viờn  KTCB Khỏnh Hoà; C/Ty TNHH Bỏch Việt.

  1.  

Tại ĐăkLăk: 1 cơ sở KT

10

Chư Phốt, xã Ea Sol – H. Ea Hleo. 

1,5

5

 

  1.  

Tại Lâm Đồng: 1 cơ sở KT

10

- Mỏ đã ốp lát ĐămRi – H. Đa Houai ( C1: 559 nghìn m3; C2: 1.197 nghìn m3) (X: 12.65.300 – 12.66.100; Y: 7.95.700 – 7.96.600)

1

5

Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương

8

Tại An Giang: 1 cơ sở KT

10

Núi Dài Nhỏ, xã An Phú, huyện Tịnh Biên (P: 396 triệu m3).

1,5

5

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

90

-

14

48

 

  1.  

Tại Thái  Nguyên: 1 cơ sở khai thác

10

 

Quang Sơn, xã La Hiên, huyện Võ Nhai. P: 35 triệu m3.

1,5

6

Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương

  1.  

Tại Thanh Hoá:  2 cơ sở KT

CS mỗi cơ sở: 10

Tổng CS: 20

- Núi Mầu, xã Cẩm Vân, H. Cẩm Thuỷ (P: 2,1 triệu m3).

- Núi Bền, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc (P: 8,992 triệu m3).

2,1

1,5

12

Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương

  1.  

Tại Nghệ An: 1 cơ sở khai thác

 

10

Núi Phu Loi, H. Tân Kỳ (P: 5 triệu m3).

- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.

1,5

5

 

  1.  

Tại Bình Định: 2 cơ sở KT

CS mỗi cơ sở: 5

Tổng CS: 10

- An Trường, xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn.

- Canh Vinh, xã Canh Vinh, H. Vân Canh  (P: 83,3 triệu m3).

0,75

0,5

5

 

  1.  

Tại Khánh Hoà: 2 cơ sở KT

CS mỗi cơ sở: 10

Tổng CS: 20

- Cây Tra, phía Bắc Đèo Cả (P: 30 triệu m3)

- Quang Sơn, xã Phước Tiến, huyện Bắc ái (C2 + P: 2,414 tr. m3).

1,5

1,5

10

 

  1.  

Tại Đồng Nai: 2 cơ sở KT

CS mỗi cơ sở: 5

Tổng CS: 10

- Hang Dơi, xã Gia Canh, huyện Định Quán.

- Núi Đội 1, xã Gia Canh, huyện Định Quán.

0,75

0,75

5

 

  1.  

Tại An Giang: 1 cơ sở KT

10

Núi Cấm, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên (P: 2.918 triệu m3).

1,5

5

 

 

Giai đoạn 2016 đến 2020

145

-

22

76

 

  1.  

Tại Yên Bái: 1 cơ sở KT

 

10

 

- Liễu Đô, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (P: 224 triệu m3). 

- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.

1,5

6

Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương

  1.  

  Tại Thái Nguyên: 1 cơ sở KT

10

- Núi Chúa, huyện Phú Lương.

1,5

5

 

  1.  

Tại Thanh Hoá: 2 cơ sở KT

- 1 cơ sở: 15

- 1 cơ sở: 10

 

- Nậm Kiệt, xã Quan Đông, huyện Quan Hoá. (P: 298,5 triệu m3).

- Núi Bền, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc (P: 8,492 triệu m3).

2,5


1,5

15

Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương (mở rộng cơ sở hiện có).

  1.  

Tại Quảng Nam: 2 cơ sở khai thác

CS mỗi cơ sở: 10

Tổng CS: 20

- Chu Lai, xã Tam Nghĩa, H. Núi Thành (C2 + P: 48,95 triệu m3).

- Đá Tịnh, xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn (P: 20,53 triệu m3).

1,5


1,5

10

 

  1.  

Tại Bình Định: 1 cơ sở KT

10

- An Trường, xã Nhơn An, huyện An Nhơn.

1,5

5

 

  1.  

Tại Phú Yên: 1 cơ sở KT

10

- Lãnh Tú, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân (P: 53 triệu m3).

1,5

5

 

  1.  

Tại Khánh Hoà: 3 cơ sở KT

CS mỗi cơ sở: 10

Tổng CS: 30

- Tân Dân I, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 48,5 triệu m3).

- Tân Dân II, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 13,5 triệu m3).

- Núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh (P: 26,624 triệu m3).

1,5


1,5


1,5

15

Đầu tư mở rộng

 

 

 

- Công ty CP VLXD Khánh Hoà đã thăm dò mỏ (C1: 2,438 triệu m3; C1: 1,599 triệu m3) đang xin cấp phép khai thác  tại mỏ đá Tân Dân

(toạ độ: X: 1409500; 1409508; 1409648; 1409896; 1410213; 1410255; 1409857; 1409786; 1409790; Y: 609990; 610064; 610257; 610317; 610301; 610213; 610134; 610070;  609990).

+ QH diện tích khai thác:

13,21 ha

 

 

  1.  

Tại Ninh Thuận: 2 cơ sở KT

CS mỗi cơ sở: 10

Tổng CS: 20

- Bàu Ngữ, xã Phước Nam, H. Phước Ninh (C2 + P: 4,874 triệu m3).

- Giếng Nắp, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải (P: 12,067 triệu m3).

1,5

 

1,5

10

 

  1.  

Tại An Giang: 1 cơ sở KT

10

Núi Cấm, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên (P: 2.916,5 triệu m3).

1,5

5

Đầu tư mở rộng

 

TỔNG CỘNG ĐẾN NĂM 2020

335

-

51

180

 

 

Bổ sung
nhayPhụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 152/2008/QĐ-TTg được bổ sung bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 45/QĐ-TTg (Theo Khoản 2 Điều 1)nhay

PHỤ LỤC IV

 QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ khoáng sản

Vị trí điạ lý

Toạ độ

Chất lượng

(thành phần hoá: %)

Trữ lượng mỏ

(triệu tấn)

Mức độ thăm dò

Ghi chú

 

1. CAO LANH

 

Toàn quôc: Tổng số mỏ : 58 mỏ

 trữ lượng: 466,105 triệu tấn

Chưa khảo sát : 5 mỏ

 

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

 

 

 

Tổng số mỏ : 8 mỏ

Trữ lượng 20,285 triệu tấn

Chưa khảo sát: 1 mỏ

 

Hà nôi

Tổng số mỏ: 3 mỏ

Tổng tài nguyên: 16,387 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Thanh Hà

Xã Thanh Hà, H. Sóc Sơn

 

SiO2: 63,71; Al2O3: 17,72; Fe2O3: 0,99

P: 2,931

 

-

  1.  

Nội Bài

Xã Mai Đình, H. Sóc Sơn

 

SiO2: 61,5; Al2O3: 17,21; Fe2O3: 2,06

P: 3,095

 

-

  1.  

Phú Nghĩa, Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh, Minh Phú, huyện Sóc Sơn

 

Al2O3: 17,79 - 20,07

P: 5,862

 

-

  1.  

Vệ Linh

Xã Vệ Linh, H. Sóc Sơn

 

 

P: 4,247

 

 

 

vĩnh phúc

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 4,15 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Nhân Lý

Xã Tam Quan, H. Tam Đảo

Kinh độ: 105034'52''

Vĩ độ: 210 2606;

Al2O3 : 20,69; Fe2O3 : 2,1

P: 1,3

Đoàn ĐC HN tìm kiếm năm 1994.

-

  1.  

Xóm Mới

Xã Thanh Vân, H. Tam Dương

Kinh độ: 105034'15''

Vĩ độ: 210 1910

Al2O3: 20,69; Fe2O3: 2,1. Chất lượng cao lanh không đều

Tổng: 1,6; tr. đó: C1: 0,1; P: 1,5.

Đoàn ĐC HN khảo sát năm 1994

-

  1.  

Trường Thành

Xã Bắc Bình, H. Lập Thạch

Kinh độ: 1050 3030"

Vĩ độ: 21o 2900

Al2O3: 22,9; Fe2O3: 0,14 - 2,4. Cao lanh màu trắng; chất lượng tốt

Chưa xác định

Đoàn ĐC HN phổ tra năm 1994

-

  1.  

Thanh Vân

Xã Thanh Vân, Định Trung, H. Tam Đảo

-

Al2O3: 30 – 39; Fe2O3: 0,5 - 2

 

C2: 1,25

Đoàn ĐC 39 khảo sát năm 1969

-

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

Tổng số mỏ : 12 mỏ

trữ lượng: 149,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 3 mỏ

 

Lào cai

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 7,57 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Làng Bon

Xã Minh Tân, H. Bảo Yên

Kinh độ: 104025’50”

Vĩ độ: 22014’53’’

Al2O3 : 30,54; Fe2O3 : 0,4; SiO2 : 55,48

P: 1,069

Điều tra lập BĐ Địa chất

1/ 50.000

-

  1.  

Tả Phìn

H. Sa Pa

Kinh độ: 104004’30”

Vĩ độ: 22025’20’’

Al2O3: 36 – 38; Fe2O3: 3 - 4

P: 1,393

Đoàn 204 tìm kiếm năm 1969

-

  1.  

Ngòi Xum - Ngòi Ân

Xã TháI Niên, H. Bảo Thắng

Kinh độ: 104005’00”

Vĩ độ: 22025’00’’

SiO2: 50,10; Al2O3: 31,44; Fe2O3: 0,91

C2: 3,795

LĐĐC Tây Bắc tìm kiếm năm tỉ mỉ năm 1983

-

  1.  

Làng Múc

TP. Lào Cai

Kinh độ:103059’25”

Vĩ độ: 22028’40’’

Al2O3: 25 – 30; Fe2O3: 0,7 – 1,57

A + B + C1: 1,316

 

-

 

TUYÊN QUANG

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 8,3 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Đồng Gianh

Xã Tân Trào, Bình Yên, Lương Thiện, H. Sơn Dương

Kinh độ: 105°26’10”

Vĩ độ: 21°44’20”

SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16;

Fe2O3: 2

C1 + C2: 5,2

Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983

-

  1.  

TháI Sơn

Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên

Kinh độ: 105°05’15

Vĩ độ : 22°00’07”

 

P: 1

  • -

Hạn chế HĐKS (ý kiến tỉnh gửi Bộ XD)

  1.  

Lưỡng Vượng

H. Yên Sơn

Kinh độ: 105°13’56

Vĩ độ : 21°47’37”

SiO2: 57,77 ; Al2O3: 21,15; Fe2O3: 5,96

P: 1,4

XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000

-

 

Thái nguyên

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 1,329 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Núi Hồng

Xã Yên Lãng, H. Đại Từ

Kinh độ: 105031’15”

Vĩ độ: 21042’20”

Al2O3 : 27,69 – 31,07; SiO2 : 45,99 - 51,77; Fe2O3 : 2,89 – 3,57

B + C1+ C2: 1,329

Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983

-

 

Quảng ninh

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 133 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ

  1.  

Đèo Mây

Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà

Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu

Kinh độ: 107°34’44’’

Vĩ độ: 21° 27’ 55’’

 

Thân 1: Al2O3: 32,65 - 17,66; TiO2: 0,63 - 0,99; Fe2O3: 0,52 - 0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2: 66,36; Fe2O3: 2,34;

Điểm khoáng sản có triển vọng

Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994

 

Đang khai thác

 

  1.  

Nà Làng

Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu

Kinh độ: 107°23’20’’

Vĩ độ: 21° 32’35’’

Thân 1: Al2O3: 28,58 -17,53; SiO2: 56,80 - 70,16; Fe2O3: 1,31 -1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3: 19,83; Fe2O3: 1,40;

P: 133

Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994

 

-

 

  1.  

Ping Hồ

Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà

Kinh độ: 107°33’43’’

Vĩ độ: 21° 27’07’’

Al2O3: 18,85; SiO2 : 69,19; Fe2O3: 1,39

Điểm khoáng sản có triển vọng

Lập bản đồ năm 1981

-

 

  1.  

Mộc Pai Tiên

Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà

Kinh độ: 107°36’10’’

Vĩ độ: 21° 29’ 20’’

 

Thân 1: Al2O3: 30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3: 20,26; Fe2O3: 0,4 - 0,6. Thân 3: Al2O3: 20,11 - 30,34; Fe2O3: 1,34 - 6,14; Thân 4: Al2O3: 23,14 - 35,65; Fe2O3: 1,44 - 0,47.

Điểm khoáng sản có triển vọng

Tìm kiếm phổ tra

-

 

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 7 mỏ

trữ lượng: 20,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 1 mỏ

 

Nghệ an

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 7,237 triệu tấn

Số mỏ chưa KS: 1 mỏ

  1.  

Nghi Văn

Xã Nghi Văn, H. Nghi Lộc và Trù Sơn, H. Đô Lương

-

SiO2: 56,92; Al2O3 : 24,35; Fe2O3: 5

7

(5 triệu m3)

đã điều tra đánh giá

Theo công văn Sở XD Nghệ An

 

Hà tĩnh

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Thượng Tuy

H. Hương Sơn

-

 

Điểm khoáng sản

 

Tỉnh bổ sung mỏ

 

TT - huế

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 13,54 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

A Sầu

 Bản A Sầu, xã Hương Lâm, H. A Lưới

Kinh độ : 107020’37’’

Vĩ độ: 16007’22’’

Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3 : 0,64 – 4,38;

P: 1,4

Đoàn ĐC 207 tìm kiếm năm chi tiết năm1991

-

  1.  

Đường 12

Xã Phú Vinh, huyện A Lưới

Kinh độ :107016’41’’

Vĩ độ: 16014’15’’

Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3: 0,33 – 0,64. SiO2 : 51,14 – 56,68

P: 1,9

LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2000

-

  1.  

Khánh Mỹ

Xã Phong Thu, H. Phong Điền

Kinh độ: 107022’37’

Vĩ độ: 16033’43’;

Al2O3 : 16,44 - 20,04; Fe2O3 : 0,29 - 1,2

P: 1,279

 

-

  1.  

Văn Xá

Xã Hương Vân, H. Hương Trà

Kinh độ : 107027’47”

Vĩ độ:    16030’52”

Al2O3 : 17,89; Fe2O3 : 1,5

C2: 7,9

Đoàn ĐC 406 tìm kiếm năm sơ bộ năm 1976

Chất lượng thấp

  1.  

Lai Bằng

Xã Hương Văn, H. Hương Trà

Kinh độ: 107027’00’’

Vĩ độ: 16029’14’’

Al2O3: 17.0 - 24,87; Fe2O3: 1,0 - 4,03

C2: 1,066

Đoàn ĐC 406 thăm dò 1987

-

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 4 mỏ

trữ lượng: 40 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Quảng ngãi

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 3,555 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Tịnh Thọ

Xã Tịnh Thọ, H. Sơn Tịnh

Kinh độ: 108o 4500

Vĩ độ: 15o 1400

Cao lanh màu trắng xám; độ thu hồi dưới rây 0,05 mm: 45,8. Al2O3: 6,98 – 12,49; Fe2O3: 1,47 – 2,34

C2: 1,855

Đã được thăm dò 1980

-

  1.  

An Điềm

Xã Bình Chương, H. Bình Sơn

Kinh độ: `108o 4350

Vĩ độ: 15o 1558

SiO2 : 55,65 – 59,20; Al2O3 : 20,58 – 22,85; Fe2O3 : 7,34 – 8,46

C2: 1,7

LĐ ĐC 5 thăm dò 1980

-

 

Bình định

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Phù Cát

Xã Phù Kim, H. Phù Cát

Kinh độ: 109003’16’’

Vĩ độ: 14001’30’’

Al2O3: 27 – 33; Fe2O3: 1,5 – 2,96

11,612; tr.đó C1: 0,889; C2: 10; P:0,723

Tìm kiếm năm 1986

 

  1.  

Long Mỹ

Xã Long Mỹ, H.Tuy Phước

Kinh độ: 109007’06’’

Vĩ độ: 13044’10’’

Al2O3: 27,39; Fe2O3:2,84

C1+ C2: 25,176

Tìm kiếm năm 1987

 

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

Tổng số mỏ : 11 mỏ

trữ lượng: 154,6 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Gia lai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 1,232 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Ya Un

Xã Ya Un, H. Chư sê

Kinh độ: 108015’20”

Vĩ độ: 13034’50”

SiO2: 44,72; Al2O3: 22; Fe2O3: 4,7

P: 1,232

(0,77 triệu m3)

Liên đoàn Địa chất 7 tìm kiếm sét.

-

 

Kon tum

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 5,7 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Đăk Cấm

TX Kon Tum

Kinh độ: 107059’30”

Vĩ độ: 14025’30”

SiO2: 45,19 – 67,5; Al2O3: 25,5 – 37,19; Fe2O3: 0,92 – 2,27

B + C1: 5,7

Đoàn ĐC 506 tìm kiếm năm 1986

 

 

đăk lăk

Tổng số mỏ: 3 mỏ

Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

EakNop

TT EakNop, H. EaKar

Kinh độ: 108034’04’’

Vĩ độ: 12048’20’’

Al2O3: 32,2 – 34,2; TiO2: 0,2 – 0.3; Fe2O3: 0,24 – 0,35

C1 + C2: 3

Đoàn 704 thăm dò

 

  1.  

Mỏ Km 64 – 68

H. M’ Drăk

-

SiO2: 58,2 – 58,3; Al2O3: 32,2 – 34,2; Fe2O3: 0,25 – 0,4; R2O: 4,8 – 7,07

P: 30

Đoàn 704 khảo sát sơ bộ

 

  1.  

M’ Drăk

H. M’ Drăk

Kinh độ: 108046’40’’

Vĩ độ: 12044’20’’

SiO2: 70 – 72; Al2O3: 17 – 19

Cao lanh có chất lượng thấp

P: 3,9

LĐ ĐC 6 tìm kiếm năm 1986

 

 

đăk nông

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 4,24 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Quảng Thành

Xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

Kinh độ: 107o 3630”

Vĩ độ: 12o 5830;

SiO2: 63,1; Al2O3: 23,82; Fe2O3: 3,35

P: 2,24

Đoàn 704 khảo sát

-

  1.  

Quảng Sơn

H. ĐăkGlong

Kinh độ: 107o 5300”

Vĩ độ: 12o 0430;

Cao lanh có độ trắng cao; SiO2: 64,67; Al2O3: 23,4; Fe2O3: 1,38

P: 2

Mới được phát hiện

-

 

Lâm đồng

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 106,54 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Tây Hồ

Thành phố Đà Lạt

-

Cao lanh phong hoá từ đá granit;

 Al2O3: 27,56 – 31,1; Fe2O3: 0,9 – 1,24

C1 + C2: 13,2

 

Đoàn 601 thăm dò năm 1980

-

  1.  

Cam Ly

Thành phố Đà Lạt

Kinh độ: 108o 2530”

Vĩ độ: 11o 5620;

Dạng thấu kính màu trắng, nâu nhạt, mịn, dẻo. SiO2: 43,12. Al2O3: 33,04; Fe2O3: 6,22

P: 50

Đoàn 601 thăm dò 1980

-

  1.  

Đatenta (Preen)

Thành phố Đà Lạt

Kinh độ: 108o 2803”

Vĩ độ: 11o 53 14;

 

cao lanh phong hoá màu trắng; trắng xám; dẻo mịn; SiO2: 45,33 – 69,45; Al2O3: 19,48 – 35,8; Fe2O3: 0,66 – 2,86

P: 36,9

Đoàn 601 thăm dò 1982

 -

  1.  

Đa Nhim

H. Đơn Dương

Kinh độ: 108o 37’ 31”

Vĩ độ: 11o 50 38”;

Cao lanh phong hoá từ đá granit aplit; màu trắng; trắng xám; mịn dẻo; SiO2: 63,08; Al2O3: 19,2 – 26,7; Fe2O3: 0,57

P: 6,44

LĐ 6 khảo sát sơ bộ

-

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 18 mỏ

trữ lượng: 81,22 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

TP Hồ Chí Minh

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 16,65 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Đông Thạch

H. Hóc Môn

Kinh độ: 1060 54 56 – 106o 3936” ; Vĩ độ: 10o 53; 37 – 100 5456”

Cát sạn sỏi chứa cao lanh màu trắng đục dày 1 – 3 m; SiO2: 63,44; Al2O3: 21,65; Fe2O3: 2,49

P: 3,648

đã được tìm kiếm sơ bộ

-

  1.  

Thủ Dầu Một

Xã Hoà Thành

Kinh độ :106041’00’’

Vĩ độ: 10058’42’’

 Al2O3: 9,86 - 24,89; Fe2O3: 0,96 - 1,77

P: 13

Đoàn 500 tìm kiếm năm 1982

-

 

Bình phước

Tổng số mỏ: 6 mỏ

Tổng tài nguyên: 17 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

ấp Đông Phát

Huyện Bình Long

-

Al2O3: 17,35 – 30,49; SiO2: 36 – 64,77; Fe2O3: 6,67 – 15,9

C2: 1,97

Phổ tra năm 1978

-

  1.  

Minh Đức

Xã Minh Đức, H. Bình Long

Kinh độ: 106034’22’’

Vĩ độ: 11035’16’’

SiO2: 58,49 - 62,68; TiO2: 1,38 - 1,56; Al2O3: 17,88 - 19,15; Fe2O3: 5,75 - 7,38

P: 3

Sở CN Bình Phước (1999).

-

  1.  

Tân HIệp

Xã Đồng Nơ, H. Bình Long

Kinh độ: 1060 30’ 40’’

 Vĩ độ: 110 31’ 00’’

SiO2: 55,42; TiO2: 1,33; Al2O3: 30,73; Fe2O3: 1,00; FeO: 0,12

P: 3,48

Lập bản đồ năm 2004

-

  1.  

Suối Lạnh

Xã Đồng Nơ, H. Bình Long

Kinh độ: 1060 34’ 15’’

 Vĩ độ; 110 31’ 00’’

SiO2 : 59,00; TiO2 : 0,93; Al2O3 : 27,94; Fe2O3 : 0,75; FeO : 0,21

P: 1,96

Lập bản đồ năm 2004

-

  1.  

Suối Đôi

TT Chơn Thành, H. Chơn Thành

Kinh độ: 106039’12’’

 Vĩ độ: 11028’20’’

SiO2: 59,46¸63,9; Al2O3: 23,8¸28,99; Fe2O3: 1,07¸1,54

P: 1,2

Lập bản đồ năm 2004

-

  1.  

Nam Suối Cái

TT Chơn Thành, H. Chơn Thành

Kinh độ: 106040’04’’

Vĩ độ: 11022’40’’

 SiO2: 70,51; TiO2: 0,89; Al2O3: 18,87; Fe2O3: 1,04; FeO: 50,22

P: 5,369

Lập bản đồ năm 2004

-

 

Bình dương

Tổng số mỏ: 6 mỏ

Tổng tài nguyên: 33,72 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Long Nguyên

Xã Long Nguyên, H. Bến Cát

Kinh độ: 106032’45’’

Vĩ độ: 11015’26’’

SiO2 : 69; Al2O3 : 18,8; Fe2O3 : 2,9

FeO : 0,7

C2: 2,75

Đã tìm kiếm năm 1982.

-

  1.  

Chánh Lưu

Xã Chánh Phú Hoà, H. Bến Cát

Kinh độ: 1060 39’ 40’’

Vĩ độ: 110 08’ 15’’

SiO2 : 68,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,4

B + C1+ C2: 3,472

Thăm dò 1982

Đang khai thác.

  1.  

Hoà Định

Xã Thới Hoà, H. Bến Cát

Kinh độ: 1060 37’ 41’’

 Vĩ độ: 110 05’ 30’’

SiO2 : 65,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,5;

TiO2 : 0,9.

C2: 8

Đã tìm kiếm (1982). Bộ CN đã bàn giao cho tỉnh 2 khu vực ở ấp 1 và ấp 3, xã Thới Hoà để KT tận thu.

Đang khai thác quy mô nhỏ.

  1.  

Âp Dừa

Xã BìnhChuẩn, Thuận Giáo, H. Thuận An

Kinh độ: 1060 42’ 14’’

 Vĩ độ 110 58’ 03’’

SiO2 : 69,3; Al2O3 : 19,5; Fe2O3 : 1,2

P: 1,7

Điều tra khi lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000.

 

 

đồng nai

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 13,87 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Phước Thọ

H. Nhơn Trạch

 

Độ thu hồi: 49,51

P: 6,270

Tìm kiếm sơ bộ

-

  1.  

Nhơn Trạch

H. Nhơn Trạch

 

-

P: 2

Đoàn 603 đã TK sơ bộ

-

  1.  

Phước Thiền

H. Nhơn Trạch

 

Độ thu hồi: 61 - 65

P: 1,1

Tìm kiếm sơ bộ

-

2. ĐẤT SÉT TRẮNG

 

Toàn quốc: Tổng số mỏ : 5 mỏ

trữ lượng: 4,561 triệu tấn

Chưa khảo sát : 2 mỏ

 

VÙNG ĐỒNG BẲNG SÔNG HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số mỏ : 1 mỏ

trữ lượng: 0,239 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Hà nôi

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 0,239 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

1

Trại Rừng

Xã Hồng Kỳ, H. Sóc Sơn

 

 

P: 0,239

 

 

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

Tổng số mỏ : 2 mỏ

trữ lượng: 4,322 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Thái nguyên

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 1,329 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

 2

Núi Hồng

Xã Yên Lãng, H. Đại Từ

Kinh độ: 105031’15”

Vĩ độ: 21042’20”

Al2O3: 27,69 - 31,07; SiO2: 45,99 - 51,77; Fe2O3 : 2,89 – 3,57

B + C1+ C2: 1,329

Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983

 

 

Quảng ninh

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 2,93 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

 3

Yên Thọ

T.T Mạo Khê, H. Đông Triều

 

 

A + B + C1: 2,93

 

 

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 2 mỏ

trữ lượng: 0 triệu tấn

Chưa khảo sát : 2 mỏ

 

Bình dương

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ

4

Ông Quế

Xã Tân Định, H. Bến Cát

Kinh độ: 1060 38' 20''

Vĩ độ: 110 02' 40''

-

Điểm khoáng sản

Điều tra trong lập bản đồ ĐC khoáng sản, tỷ lệ 1:50.000.

Nhân dân địa phương đang khai thác nhỏ. Tiếp tục điều tra cơ bản

5

Thuận Giao

Xã Thuận Giao, H. Thuận An

 

Cao lanh màu xám trắng dẻo; chất lượng tương đối tốt; chỉ số dẻo: 12 - 19

Chưa xác định

 

Tiếp tục điều tra cơ bản

                                             
 

3. FENSPAT

 

Toàn quốc

Tổng số mỏ : 9 mỏ

trữ lượng : 1,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 5 mỏ

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

Tổng số mỏ : 1 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Chưa khảo sát : 1 mỏ

 

Lào cai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Long Phúc

Xã Long Phúc, H. Bảo Yên

Kinh độ: 104028’40”

Vĩ độ: 22011’35”

Na2O + K2O > 7; Fe2O3 < 0,5.

Điểm khoáng sản

 

Đang tìm kiếm đánh giá, có triển vọng

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 2 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Chưa khảo sát : 2 mỏ

 

Nghệ an

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ

  1.  

Hòn Câu

Xã Diễn Yên, H. Diễn Châu

Kinh độ: 105°34’15”

Vĩ độ: 19° 05’45”

-

Điểm khoáng sản

-

Mỏ nhỏ

 

  1.  

Đại Sơn

Xã Đại Sơn, H. Đô Lương

Kinh độ: 105°27’47”

Vĩ độ: 18° 48’ 30”

-

Điểm khoáng sản

LĐ ĐC điểu tra sơ bộ

Tiếp tục điều tra cơ bản

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 3 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Chưa khảo sát : 3 mỏ

 

Quảng ngãi

Tổng số mỏ: 10 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 5 mỏ

  1.  

Ba Bích

Xã Ba Bích, H. Ba Tơ

Kinh độ: 108o 4500

Vĩ độ: 14o 4347

K2O + Na2O : 5,69 - 10,8; Fe2O3: 0,4 - 2,04; SiO2 : 62,44 – 66,08

Điểm khoáng sản

-

Tiếp tục điều tra cơ bản

  1.  

Nước Đang

Xã Ba Bích, H. Ba Tơ

Kinh độ: 108o 4240

Vĩ độ: 14o 4208

K2O + Na2O : 9.5

 

Điểm khoáng sản

Đoàn 502 tìm kiếm

Tiếp tục điều tra cơ bản

  1.  

Làng Dũu

Xã Ba Bích, H. Ba Tơ

Kinh độ: 108o 4500

 Vĩ độ: 14o 4347

K2O + Na2O: 5,89

Điểm khoáng sản

Đoàn 502 tìm kiếm

Tiếp tục điều tra cơ bản

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

Tổng số mỏ : 1 mỏ

trữ lượng: 1,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 1 mỏ

 

Gia lai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 1,5 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Kan năk

Xã Đông và xã Lơ Ku,

H. Kbang

Kinh độ: 108033’30”

Vĩ độ: 14010’

 

1,5

-

-

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 2 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Chưa khảo sát : 2 mỏ

 

Ninh thuận

Tổng số mỏ: 1 Mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Đèo Krông Pha

Xã Lâm Sơn, H. Ninh Sơn

Kinh độ :108040’55’’

Vĩ độ: 11049’42’’

Mỏ có nguồn gốc pecmatit. Thành phần khoáng vật: Fenspat kali: 60 – 75; thạch anh: 20 - 25

Điểm khoáng sản

Nguyễn Kính Quốc phổ tra tháng 6 năm 1976

Tiếp tục điều tra cơ bản

 

Bình thuận

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Chưa xác định trữ lượng

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Tầm Ru

Xã Phan Điền; huyện Bắc Bình

Kinh độ: 108032’37’’

Vĩ độ: 11017’50’’

Fenspat : 65 - 70; thạch anh: 20 - 25; biotit: 55

điểm quặng có triển vọng

Nguyễn Kinh Quốc phát hiện năm 1978

Tiếp tục điều tra cơ bản

 

4. CÁT TRẮNG

 

Toàn quốc

Tổng số mỏ : 25 mỏ

trữ lượng: 433,952 triệu tấn

Chưa khảo sát : 4 mỏ

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 7 mỏ

trữ lượng: 56,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

 

Quảng trị

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 16 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ

  1. 1

Băc Cửa Việt

Xã Gio Hải, H. Gio Linh

Kinh độ: 107o0715” – 107o1005” ; Vĩ độ: 16o5416” – 16o5657”

SiO2: 99,34; Fe2O3: 0,04

P: 4

-

-

  1. 2

Nam Cửa Việt

Xã Triệu Vân ; Triệu Trạch, H. Triệu Phong

Kinh độ: 107o1225 – 107o1511” ; Vĩ độ: 16o48’”37” – 16o52’”13”

SiO2: 99,11 – 99,32; Fe2O3: 0,05

12; trong đó: C2: 5;

P: 7

 

-

 

Thừa Thiên –huế

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 40,5 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ

  1. 1

Cỗu Thiềm

Xã Điền Hoà, H. Phong Điền

Kinh độ: 107023’30’’

Vĩ độ: 16037’30’’.

SiO2: 99,3 – 99,6; Fe2O3: 0,03 – 0,07

P2: 29,1

-

Đã thăm dò 20 triêụ tấn

  1. 2

Phong Điền

Xã Phong Chương, Phong Hoà, Phong Bình, H. Phong Điền

-

-

Chưa xác định

-

Tiếp tục điều tra cơ bản

  1. 3

Điền Hoà

Xã Điền Hoà, H. Phong Điền

Kinh độ: 107026’40’’

Vĩ độ: 16042’30’’.

SiO2 : 99,18; Fe2O3: 0,08

P: 11,4

-

-

  1. 5

Phong Sơn

H. Hương Điền

-

-

Chưa xác định

Đoàn 406 phát hiện và tìm kiếm sơ bộ năm 1978

Tiếp tục điều tra cơ bản

  1. 6

Vĩnh Phú

Xã Vinh Phú, H. Phú Vang

 

 

Chưa xác định

-

Tiếp tục điều tra cơ bản

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 5 mỏ

trữ lượng: 174,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 1 mỏ

 

Quảng nam

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1. 6

Bình Tú

Xã Bình Tú, H. Thăng Bình

Kinh độ: 1080 2511”

Vĩ độ: 150 4123

SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3 : 0,38; Fe2O3 : 0,17. FeO : 0,2; MgO : 0.

P1: 60 (40 triệu m3)

-

-

  1. 6

Tam Anh

Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ

Kinh độ: 1080 3357”

Vĩ độ: 150 3125

-

Điểm khoáng sản

-

Tiếp tục điều tra cơ bản

  1. 6

Hương An

Xã Quế Phú, H. Quế Sơn

Kinh độ: 10801944’’

Vĩ độ: 1504631’’

-

22,5 (15 tr. m3)

C/ty KS Quảng Nam thăm dò 576 ha

Đang khai thác.

  1. 6

Kỳ Khương

Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km

Kinh độ: 10803520’’

Vĩ độ: 1502700’’

SiO2 : 99,6; Fe2O3 : 0,06; Al2O3 : 0,03

P: 37

Ngô Văn Hanh KS năm 1964

Đã thăm dò 10 triêụ tấn

  1. 6

Quế Thanh

Huyện Thăng Bình, Quế Sơn

Kinh độ: 10802005’’

Vĩ độ: 1504445’’

SiO2 : 98,23; Fe2O3 : 0,04; Al2O3 : 0,45

P: 55

Đoàn 500 TD năm 1976

-

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

 

Tổng số mỏ : 13 mỏ

trữ lượng: 202,952 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Ninh thuận

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 5,78 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ

  1. 1

Thành Tín

Xã An Hải, huyện Ninh Hải

Kinh độ :108058’00’’

Vĩ độ: 11031’30’’

SiO2: 97,09; Fe2O3: 0,18

P: 5,78

Đoàn 605 TD năm 1984

-

 

 

Bình thuận

Tổng số mỏ: 12 mỏ

Tổng tài nguyên: 197,172 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ

 

  1.  

Hồng Sơn

Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 10’ 12”

Vĩ độ: 10° 59’ 24”

 Si02: 99,1; Fe203: 0,12; TiO2: 0,1.

P: 40,937

 

Khảo sát năm 1998

Cty TNHH Thép Trung Nguyên lập hồ sơ TD

- Theo tài liệu Địa chât

(theo Công văn UBND tỉnh: P: 14,762)

 

  1.  

Long Thịnh

Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 12’ 36”

Vĩ độ: 11° 06’ 00”

 Si02: 98,9; Fe203: 0,13

P: 12,924

-

-

 

  1.  

Cây Táo (Hồng Liêm)

Xã Hồng Liêm, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 16’ 00”

Vĩ độ: 11° 09’ 23”

Si02: 99,32; Fe203: 0,08

11

 

-

Đã thăm dò 10 triêụ tấn

 

  1.  

Giếng Triềng

Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 13’ 48”

Vĩ độ: 11° 01’ 58”

 Si02: 98,44; Fe203: 0,28; TiO2: 0,26.

P: 7,5

 

Khảo sát năm1998

- Theo tài liệu Địa chât

(theo CV tỉnh: P: 6,144)

 

  1.  

Hoà Lâm

Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 09’ 38”

Vĩ độ: 11° 01’ 0”

 Si02: 98,56; Fe203: 0,17.

P: 10,811

Khảo sát năm 1998

- Theo CV tỉnh

(Tàì liệu ĐC: P: 2,7)

 

  1.  

Hàm Nhơn

TT. Phú Long, H. Hàm Thuận Bắc

X: 189701; Y: 1216424

Si02: 98,56; Fe203: 0,17

P: 3,318

 

- Theo CV tỉnh

 

  1.  

Dinh Thầy

Xã Tân Hải, TX. LaGi

Kinh độ: 107° 51’ 00”

Vĩ độ: 10° 43’ 12”

Si02 : 99,15 ; 0,12 Fe203: 0,15

P: 17

 

C/ty Cổ phần VLXD và KS Bình Thuận đã được Bộ TNMT CP thăm dò

Đã QH khai thác 3,6 triệu tấn

 

  1.  

Chùm Găng

Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

Kinh độ: 107° 57’ 50”

 Vĩ độ: 10° 42’ 30”

Si02 98,5; Fe203 : 0,07 – 0,29

P: 22,86

 

Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984

- theo tài liệu Địa chât

(theo CV tỉnh: P: 3)

 

  1.  

Thanh Sơn (Hồng Thái)

Xã Hồng TháI, H. Bắc Bình

Kinh độ: 108° 26’ 0”

Vĩ độ: 11° 11’ 58”

 Si02: 98,9; Fe203: 0,28; TiO2: 0,14.

P: 12,104

Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984

(theo CV tỉnh)

 

  1.  

Phan Rý Thành

Xã Phan Rý Thành, H. Bắc Bình

Kinh đô: 108° 32’ 24”

Vĩ độ: 11° 10’ 48”

 Si02: 98,24; Fe203: 0,22

P: 28,5

 

Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984

- theo tài liệu Địa chât

(theo CV tỉnh: P: 17,146)

 

  1.  

Hàm Tân

Xã Tân An; Tân Mỹ, H. Hàm Tân

Kinh độ: 107° 45’ 10”

Vĩ độ: 100 43’ 50”

Si02 98,6; Fe203 : 0,17

P: 16,264

Khảo sát năm 2001

-

 

  1.  

La Gi

Phường Tân An, thị xã La Gi

X: 800466; Y: 1181106

Si02: 98,70; Fe203: 0,12

P: 8,174

 

-

 

                       
 

5. ĐÔLÔMIT

 

Toàn quốc

Tổng số mỏ : 37 mỏ

 trữ lượng: 2253,59 triệu tấn

Chưa khảo sát : 13 mỏ

 

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

 

 

 

Tổng số mỏ : 6 mỏ

trữ lượng: 119,2 mỏ

Chưa khảo sát : 3 mỏ

 

Hà tây

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 4,39 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Núi Mối

Xã Hồng Sơn, H. Mỹ Đức

 

MgO: 19,85

4,39

 

Tỉnh bổ sung – CVăn

 

Ninh bình

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 114,813 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ

  1.  

Núi Voi

TX Tam Điệp

-

-

Điểm khoáng sản

-

-

  1.  

Núi Nan

TX Tam Điệp

-

-

Điểm khoáng sản

-

-

  1.  

Tam ĐIệp

Xã Đông Sơn, TX Tam Điệp

Kinh độ: 105o5536

Vĩ độ: 20o0759

MgO: 18,86; CaO: 34,27

P: 20

Viện KH ĐC KS chi tiết năm 2006

-

  1.  

Thạch Bình

Xã Thạch Bình, H. Nho Quan

Kinh độ: 105o4305

Vĩ độ: 20o2255

Đôlômit hạt mịn. MgO: 20,62 - 21,44; CaO; 30,57 – 31,65; Al2O3: 0,06 - 0,57; Fe2O3: 0,04 – 0,19.

P: 94,813

-

-

  1.  

Phú Long

Xã Phú Long, Kỳ Phú, huyện Nho Quan

Kinh độ: 105o4700

Vĩ độ: 20o1240

Đôlômit dạng vảy ; vỉa dài 10 km ; dày 450 m. CaO: 30,70; MgO: 20,24.

Điểm khoáng sản

1598,5

-

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

Tổng số mỏ : 17 mỏ

 trữ lượng: 856,25 triệu tấn

Chưa khảo sát : 10 mỏ

 

Hà giang

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 213 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ

  1.  

Cao Mã Pờ

Xã Cao Mã Pờ, H. Quản Bạ

Kinh độ 104o50’33”

Vĩ độ: 23o06’17”

-

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ

  1.  

Loung Kam

Xã Thanh Vân, H. Quản Bạ

Kinh độ 104o57’38”

Vĩ độ: 23o16’17”

-

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ

  1.  

Quản Bạ

Xã Tam Sơn, H. Quản Bạ

Kinh độ 105o00’44”

Vĩ độ: 23o04’03”

MgO: 21,38; CaO: 29,75

P: 213

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ

  1.  

Khao Lộc

Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên

Kinh độ 104o54’30”

Vĩ độ: 22o58’42”

MgO: 18,85 – 21,15; CaO: 27,62 – 33,2

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ

  1.  

Khau Kha

Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên

Kinh độ 104o56’36”

Vĩ độ: 22o58’22”

MgO: 20,75; CaO: 27,48

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ

 

Cao bằng

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ

  1.  

Lũng Đeng

Xã Minh Thanh – huyện Nguyên Bình

Kinh độ: 106002’42”

Vĩ độ: 22039’55”

Thân khoáng kéo dài 1000 m; rộng 500m. CaO: 34,62; MgO: 17,53; Fe2O3: 0,87; Al2O3: 0,59.

Điểm khoáng sản

-

-

  1.  

Đức Xuân

Xã Đức Xuân – H. Thạch An

Kinh độ: 106026’40”

Vĩ độ: 22022’34”

Dải đá kéo dài 1,5 km; rộng 0,5 - 1 km. CaO: 31,96 -32,92; MgO:18,66 - 21,74

Điểm khoáng sản

-

-

  1.  

Háng Chấu

Xã Cai Bộ – H. Quảng Uyên

 

 

Điểm khoáng sản

 

CV tỉnh bổ sung mỏ

  1.  

Bản Khay

Xã Chí Viễn – H. Trùng Khánh

 

 

Điểm khoáng sản

 

Công văn tỉnh bổ sung mỏ

  1.  

Nà Vường

Xã Độc Lập – H. Quảng Uyên

 

 

P: 102

 

Công văn tỉnh bổ sung mỏ

 

Lào cai

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 600 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Sa Pa

Huyện Sa Pa

Kinh độ :103050’45”

Vĩ độ: 220 2000

 

Đôlômit tập trung thành 2 dải: Sa Pa -Mường Bô dài 20km; dày 150 - 200 m; Tà Vinh – Bản Pho dài 20 km; dày 80 - 100 m. CaO: 30 - 32; MgO: 20 - 22

P: 400

 

-

  1.  

Cốc Xan

Xã Văn Tchang, huyện Bảo Thắng

Kinh độ : 1030 56’30”

Vĩ độ: 220 2737

 

Dải Đôlômit dài 15 km từ Cốc Xan đến Tam Đường; rộng 50 m; dày trung bình 9 m. SiO2: 1 – 3; Al2O3: 0,3 - 1,2; Fe2O3: 0,1 – 0,2; CaO : 30 – 32

P: 200

Đoàn địa chất 24 tìm kiếm

-

 

Bắc kạn

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Nà Khum

Xã Lương Hạ, H. Na Rì

 

 

Điểm khoáng sản

 

 

 

Lạng sơn

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Hoàng Phố

Xã Thượng Cường, H. Chi Lăng

Kinh độ: 106o32’09”

Vĩ độ: 21o42’15”

Đôlômit dạng vỉa dày 20 – 30 m.

MgO: 17,1; CaO: 29,93; SiO2: 5,04.

Điểm khoáng sản

-

-

 

Tuyên quang

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 24,4 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Bắc Lãm

Xã Nà Vị, huyện Na Hang

Kinh độ :105034’30”

Vĩ độ: 2202830

Đôlômit trầm tích biến chất.

 MgO: 17,8; CaO: 31,31; .SiO2: 2,78

P: 24,4

Đoàn 202; LĐ BĐ ĐC tìm kiếm năm 1988

-

 

Phú thọ

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 43,369 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Chân Lao

Xã Yên Luật, huyện Hạ Hoà

Kinh độ: 105003’40’’

Vĩ độ: 21031’05’’

MgO: 19,53; Al2O3 + SiO2: 1,87.

P: 40 (P: 15 tr. m3)

Lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000 (1998)

-

  1.  

Chung Lợi

Xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập

Kinh độ: 105000’42’’

Vĩ độ: 21021’35’’,

Dải đôlômit kéo dài 500 m; rộng 40 – 50 m. MgO: 20,13; SiO2: 2,88.

P: ~ 3,25

(P: 1,25 tr. m3)

Lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000 (1998)

-

 

VÙNG TÂY BẮC

 

 

 

Tổng số mỏ : 4 mỏ

trữ lượng: 925,74 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

  1.  

Sơn la

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 87 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Noọng Mận Chi

Xã Chiềng Bang, H. Mai Sơn

Kinh độ :103058’52’’

Vĩ độ : 21015’40 ằ

MgO: 20,05; SiO2 : 0,4; Al2O3 : 0,2; Fe2O3: 0,32

P: 12

-

-

  1.  

Ten ư

Xã Chiềng Sơ, H. Sông Mã

Kinh độ :103041’26’’

 Vĩ độ : 21008’30’’

MgO: 20,15; SiO2 : 0,68 – 0,78; Al2O3: 0,41; Fe2O3: 1,56

P: 75

-

-

 

Hoà bình

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 838,74 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Bản Chanh

Xã Đồng Chum, H. Đà Bắc

Kinh độ: 105o55’51” Vĩ độ: 20o58’44”

MgO: 22 – 28; CaO: 18 – 12; Fe2O3: 0,5 – 1,5

801,245; tr. đó: C1 + C2: 1,245; P: 800

Đoàn 20B tìm kiếm năm1960

-

  1.  

Tân Lý

Xã Hào Lý, H. Đà Bắc

Kinh độ: 105o17’14”

Vĩ độ: 20o55’34”

MgO: 21,83; Al2O3 : 0,17 – 0,34; Fe2O3: 0,32

P: 37,5

-

-

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 6 mỏ

trữ lượng: 324,4 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Nghệ an

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 107 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Bản Trường Sơn

Xã Nậm Kắn, huyện Kỳ Sơn

Kinh độ: 104o 0604’’

Vĩ độ: 19o2713’’

 

 

Thân 1 dài 50 m; rộng 50 m;cao 25 m.

Thân 2 kéo dài 7,3 km; rộng 90 – 300 m; dày khoảng 100 m. MgO: 20,42 – 20,28; CaO: 31,04 – 31,34.

P: 107

Liên đoàn BĐĐC

Lập BĐĐC (2002)

 

 

Quảng bình

Tổng số mỏ: 3 mỏ

Tổng tài nguyên: 207,4 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ

  1.  

Tân ấp

Xã Hương Hoá, H. Tuyên Hoá

Kinh độ: 105o50’45’’

Vĩ độ: 18o03’15’’

Phát hiện 4 thân đôlômit dài 150 – 400 m; rộng 40 – 200 m; dày 21 – 91 m. MgO: 19,12 – 20,53; CaO: 32,14 – 33,57; SiO2: 0,21

13,4

-

-

  1.  

Cổ Liêm; Yên Đức

Xã Liêm Hoá, huyện Minh Hoá

Kinh độ: 105o5952

Vĩ độ: 17o4637 -

đôlômit màu trắng xám; dài trên 1 km; dày 200 m. MgO: 18,8 – 21,36; CaO: 31,34 - 29,8; Na2O + K2O: 0,54.

108

Điều tra khi lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000

-

  1.  

Lèn Giang

Xã Trung Hoá, huyện Minh Hóa

Kinh độ: 105o5752

Vĩ độ: 17o4437

đôlômit màu xám; xám tro. MgO: 20,26 - 21,34; CaO: 32,43 - 29,44

86

nhóm tờ Minh Hoá

-

 

Quảng trị

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 9,9 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ

  1.  

Sơn Lâm

Xã Sơn Lâm; Tân Lâm, huyện Cam Lộ.

Kinh độ :106052’30”

Vĩ độ: 16047’00’’

Đá lộ thành một khối cao hơn 100m; phân lớp; màu xám đen; xám. CaO: 29,71 – 30,44; MgO: 19,59 – 20,11.

4,7

-

-

  1.  

Ba Ngơ

Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ

Kinh độ: 106o5104

Vĩ độ: 16o4854

Các lớp đôlômit dày từ 20 – 30 m.

CaO: 33,09; MgO: 19,15

5,2 (2 tr. m3)

bản đồ, nhóm tờ Hướng Hoá

-

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 2 mỏ

trữ lượng: 22 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Quảng nam

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 22 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Tắc Pỏ

Xã Trà Mai, huyện Trà My

Kinh độ: 108 06’ 43”

Vĩ độ: 15 08’ 34”

Xác định 11 thân khoáng dài 500 – 1200 m; rộng 6 – 50 m. MgO : 18,87 - 22,18; SiO2 : 1,58 – 8,74.

P: 17

Điều tra khi lập BĐĐC năm 2004

-

  1.  

Thôn 7 – Trà Cang

Xã Trà Cang, huyện Trà My

Kinh độ: 1080 0137”

Vĩ độ: 150 0620 ;

 

Các thân khoáng dài 2 km; dày 4 – 35 m. MgO : 18,10 - 19,83; SiO2 : 2,86 – 4,28; Al2O3 : 0,30 – 0,32

P: 5

Điều tra khi lập BĐĐC năm 2004

-

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

Tổng số mỏ : 1 mỏ

trữ lượng: 6 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Gia lai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 6 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Đăk tơ man

Xã Sró, huyện Krông Chro

Kinh độ: 108044’15”

Vĩ độ: 13045’00”

Đôlômit ở dạng dảI kéo dài 1,3 km; dày 17 – 35 m. CaO: 24,64 – 36,93; MgO 15,47 – 21,5.

P: 6

Liên đoàn Vật lý địa chất

 

 

ĐÁ ỐP LÁT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3)

 

Toàn quốc

Tổng số mỏ: 27

Tổng trữ lượng: 2092,015 triệu m36.

Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 6

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

Tổng số mỏ: 4

Tổng trữ lượng: 311.7 triệu m3

Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 1

 

Yên bái

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đá hoa Liễu Đô

Xã Liễu Đô, H. Lục Yên

Kinh độ: 104o 4654”

Vĩ độ: 22o 0531;

Đá sạch; độ gương bóng. Rnén: 729 KG/cm2; tỷ trọng: 2,69.

P: 221

-

-

  1.  

Đá hoa Vĩnh Lạc

Xã Vỹnh Lạc, H. Lục Yên

Kinh độ: 104o 5017”

Vĩ độ: 22o 0620;

Mằu trắng, trắng đục. Rnén: 800 KG/cm2; độ rỗng: 0,001

P: 57,2

-

-

 

TháI nguyên

 

 

 

  1.  

La Hiên

Quang Sơn

Xã La Hiên, H. Võ Nhai.

H. Đồng Hỷ

Kinh độ: 105052’40”

Vĩ độ: 21043’00”

 

Đá vôi ốp lát màu xám hồng; cấu tạo khối. Rnén: 1043 - 2590 KG/cm2. Độ nguyên khối : 0,23 - 0,71 m3.

C2 + P : 33,5

-

-

  1.  

Núi Chúa

H. Phú Lư­ơng

Kinh độ : 105040’52”

Vĩ độ: 21042’2”

Đá gabro; Rn : 1700 KG/cm2

Hệ số mài mòn : 18 – 19

Điểm quặng

-

 

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ: 5

Tổng trữ lượng: 317,864 triệu m3

Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 0

 

Thanh hoá

 

 

 

 

 

 

  1.  

Nậm Kiệt

Xã Nam Động, H. Quan Hoá

Kinh độ: 104o55’30”

 Vĩ độ: 20o23’20”

Đá hoa màu trắng hoặc xám tro phân lớp dày.

P: 296

-

-

  1.  

Núi Vức

Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn

Kinh độ:105°44’32”

Vĩ độ: 19°45’42”

Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng

C1+ C2+ P: 7,842

Viện QH KSTKXD Thanh Hoá ; 1987

 

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phu Loi

Huyện Tân Kỳ

X: 2117150; Y: 504650

X: 2117200; Y: 506000

X: 2113050; Y: 506000

X: 2114750; Y: 504650

Đá granit biotit hạt nhỏ màu trắng xám, lốm đốm đen, nâu cánh gián

P: 5 (đã QH thăm dò 1,5; còn lại 3,5 tr. m3)

 

 

  1.  

Làng Mực

Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thuỷ

Kinh độ: 105o06’28”

Vĩ độ: 20o18’42”

Đá hoa. Màu trắng. Mật độ nứt nẻ : 2 – 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2.

P: 4,6

Điều tra năm 1989

-

  1.  

Núi Bền

Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc

Kinh độ:105°45’30”

Vĩ độ: 20°01’09”

Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây

P: 5,922

Viện QH KS TK XD Thanh Hoá ; 1987

 

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ: 15

Tổng trữ lượng: 1.426,904 triệu m3

Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 5

 

Quảng nam

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đá Tịnh

Xã Quế Thuận, H. Quế Sơn

Kinh độ: 108015’ 03”

Vĩ độ: 15041’44”

Đá có màu hồng xám, phớt xanh lục, màu hồng đốm đen, đốm trắng xanh lục sặc sỡ. Trên nền xám nổi lên những hoa văn màu hồng, màu trắng,

 

Tổng: 20,53; tr. đó: C2: 7,43; P: 13,1

Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996.

 

 

 

 

 

 

các khoáng vật màu bao quanh dạng dải tạo vẽ đẹp lộng lẫy. Độ bóng sản phẩm: 84 - 88,8%; Rnén: 1.635 - 2.144 KG/cm2; độ nguyên khối tốt.

 

 

 

  1.  

Chu Lai

Xã Tam Nghĩa, H. Núi Thành

Kinh độ: 1080 4254”

Vĩ độ: 150 2238

Granit màu loang lổ da báo và vằn vện dạng dải sọc liên tục. Rnén: 1949 – 2345 KG/cm2.

47,45

-

Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn đến 2015 -CV tỉnh

 

Bình định

 

 

 

  1.  

An Trường

Xã An Nhơn, H. An Nhơn

Kinh độ:108048’- 109001; Vĩ độ: 13048’ - 13051’’

Đá granit màu đỏ; đỏ hồng; độ thu hồi khối: 37%

Mỏ lớn, chưa đánh giá trữ lượng (khu trung tâm: C1+ C2: 0,34)

Công ty TNHH Hoàng Cầu thăm dò 21,6 ha năm 2003

Đang khai thác. -

  1.  

Núi Dung và Núi Ông Dâu

Xã Nhơn Tân, H. An Nhơn

Kinh độ: 109001’- 109013’ Vĩ độ: 13047’ - 13050’’

Granit; granosyenit màu đỏ và hồng; hạt vừa đến thô.

Điểm khoáng sản

C/ty SX VLXD & XD An Nhơn khai thác từ năm 1991. C/ty LD XK đá Bình Định KT 14,4 ha

Đang khai thác.

  1.  

Phú Hà

Xã Mỹ Đức, H. Phù Mỹ

Kinh độ: 109006’10’’

Vĩ độ: 14022’40’

Đá gabro hạt thô nhiều tinh thể granat và hoblen kích thước lớn

P: 934,5

Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1: 25.000

-

  1.  

Canh Vinh

Xã Canh Vinh, H. Vân Canh; xã Phước Thành, H. Tuy Phước

Kinh độ: 109002’03’’ – 109006’10’’ ; Vĩ độ: 13044’22’’ – 13046’12’’

Granit; granosyenit,granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươI; hồng thẫm. Rnén: 802 KG/cm2

81,8

C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993

Đang khai thác.

 

Phú yên

 

 

 

  1.  

Núi Hương

Xã Hoà Định Tây, H. Tuy Hoà

Kinh độ: 10901030

Vĩ độ: 1300130;

Đá granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27

P: 178,5

LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994

-

  1.  

Lãnh Tú

Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân

Kinh độ: 10900338

Vĩ độ: 1302818;

Đá diorit mầu xám đen chấm trắng. Rnén: 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3.

P: 51,5

Điều tra năm 1999

Đang khai thác.

 

Khánh hoà

 

 

 

  1.  

Tân Dân I

Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh

Kinh độ: 10904435”

Vĩ độ: 1204435”

Đá granit hocblen; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối: 0,5 -1 m3; độ thu hồi: 25 - 30

P: 47

C/ty đá Khánh Hòa

(131 ha)

-

  1.  

Tân Dân II

Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh

Kinh độ: 109016’48”

Vĩ độ: 12044’50”

Đá granit biotit sáng màu có điểm ban tinh fenspat hồng; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2

P: 12

Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994

-

  1.  

Cây Tra

Chân núi phía Bắc Đèo Cả

Kinh độ: 109021’15”

Vĩ độ: 12056’00’’

Đá granit màu xám trắng; cấu tạo khối; độ nguyên khối ~ 0,5 m3; độ thu hồi 25; Rnén: 1050 KG/cm2

P: 28,5

Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980

-

  1.  

Núi Đạn

Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh

Kinh độ: 10900854””

Vĩ độ: 1204043

Granit; dung trọng: 2,65 - 2,68 g/cm3; độ rỗng: 0,4 -1,2; Rnén: 1400 -1730 KG/cm2.

25,124

Cty TNHH Sao Biển Khánh Hoà thăm dò năm 2000

QH TD, KT giai đoạn đến 2020 - CVăn tỉnh

  1.  

Hòn Thẻ

Xã Cam Hoà, H. Cam Ranh

Kinh độ: 10900730”

Vĩ độ: 1204435”

Đá granit màu trắng xám tới trắng; độ nguyên khối: > 0,5 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1350 KG/cm2

Vài chục triệu m3

Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980

Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh

  1.  

Cam Lộc

H. Cam Ranh

Kinh độ: 109008’00”

Vĩ độ: 1105430”

Đá granit hạt vừa; cấu tạo khối; ít nứt nẻ; nhiều ban tinh màu hồng khá đẹp; Rnén: 2886 KG/cm2

Mỏ lớn

-

Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh

  1.  

Hòn Rồng

TT Ba Ngòi, H. Cam Ranh

Kinh độ: 109007’40”

Vĩ độ: 1105615”

Đá granit màu trắng; cấu tạo khối ; độ nguyên khối: 0,5 m3; độ thu hồi: 20 – 25; Rnén: 1400 KG/cm2

Hàng tỷ m3

Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980

Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

Tổng số mỏ: 3

Tổng trữ lượng: 35,547 triệu m3

Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 0

 

Ninh thuận

 

 

 

 

 

 

  1.  

Giếng Nắp

Xã Vĩnh Hải, H. Ninh Hải

Kinh độ: 109°09'29"

Vĩ độ: 11°37'26"

Granit màu hồng; xám hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2.

11,5

LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002

-

 

  1.  

Bàu Ngữ

Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước

Kinh độ: 108°56'13"

Vĩ độ: 11°27'05"

Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. Rnén: 1200 – 1900 KG/cm2.

3,547

LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002

-

 

 

BR - vũng tàu

 

 

 

  1.  

Bao Quan

Xã Hội Bài, H. Tân Thành

Kinh độ: 107°07’10”

Vĩ độ: 10°32’35”

Đá granit màu hồng; phớt hồng. Độ nguyên khối > 1 m3. Rnén: 1154 – 1566 KG/cm2. D: 2,55 – 2,58 g/cm2.

20,5

C/ty phát triển KS 6 điều tra năm 1994

-

 

7. BENTÔNÍT

 

Toàn quốc

Tổng số mỏ : 6 mỏ

trữ lượng: 20,6 triệu tấn

Chưa khảo sát : 2 mỏ

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 3 mỏ

trữ lượng: 17,472 triệu tấn

Chưa khảo sát : 2 mỏ

 

phú yên

Tổng số mỏ: 2 mỏ

chưa xác định trữ lượng

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ

  1.  

Trà Rằng

Xã An Hiệp, H. Tuy Hoà

Kinh độ: 10901430

Vĩ độ: 1301325

Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn, có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách.

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong lập bản đồ địa chất

 

 

  1.  

Sơn Hoà

Đông huyện Sông Hinh,

Kinh độ: 10805935

Vĩ độ: 1300140

Al2O3: 19,87 - 22,54; SiO2: 56,36 - 59,1; TiO2: 0,56 - 0,84; MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10 -13, Cỡ hạt: 0,1 - 0,05: 15 -19%; 0,05 - 0,01: 8 - 25%; 0,01 - 0,005: 6 - 23%; < 0,005: 10 -13%,

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong lập bản đồ địa

 

 

Bình Thuận

Tổng số mỏ: 1 mỏ

trữ lượng: 17,472 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ

  1.  

Sét bentonit Sông Lòng Sông

 

Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong

Kinh độ: 1080 42' 34"

Vĩ độ: 11015'15''

 

Thành phần khoáng vật (%): montmorilonit 20,5 - 30,2; kaolin 5 -10; thạch anh, felspat... SiO2: 64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3 : 4,14; TiO2: 0,72.

P2: 17,472

Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998)

 

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

Tổng số mỏ : 2 mỏ

trữ lượng: 3,12 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ

 

Kon Tum

Tổng số mỏ: 1 mỏ

trữ lượng: 1,8 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Ia Chim

Xã Đắk Uy, TX Kon Tum

 

SiO2: 47,64 - 55,38; Al2O3: 23,64 -30,14; Fe2O3: 3,39 - 3,9

C1+ C2: 1,8

Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ

-

 

gia lai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

trữ lượng: 1,32 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ

  1.  

Cheo Reo

Huyện A yun Pa

Kinh độ: 108° 22' 40"

Vĩ độ : 11° 24' 40"

SiO2: 56 - 58; Al2O3: 16,8 - 21,9; Fe2O3: 3,5 - 4,3

C1+ C2: 1,32

Đoàn ĐC TK sơ bộ

-

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

Tổng số mỏ : 1 mỏ

trữ lượng: triệu tấn

Chưa khảo sát : 1 mỏ

 

Đồng Nai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

chưa xác định trữ lượng

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ

  1.  

Rạch Năm Mới

Xã Phước An, H. Nhơn Trạch

Kinh độ: 106° 57' 16"

Vĩ độ : 10° 36' 00"

Sét nằm trong trầm tích Đệ tứ, lộ ngay trên mặt. Sét dẻo, mịn, màu xám xanh, chủ yếu yếu là monmorilonit, ít hơn là kaolin, ilit.

Điểm khoáng sản

Liên đoàn BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC tỷ lệ 1:50.000 năm 1990

-

                 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi